Tài liệu Bài tập trắc nghiệm kế toán: BÀI TẬP CHƯƠNG 2
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời hợp lý nhất trong các câu dưới đây
Bảng cân đối kế toán là
Báo cáo tài chính
Báo cáo kinh doanh
Báo cáo quản trị
Tất cả đều đúng
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tại thời điểm
a) Đúng
b) sai
Bảng cân đối kế toán phản ánh
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Tất cả đều đúng
Bảng cân đối kế toán dùng để biết:
Tình hình kinh doanh
Tình hình tài chính
Tình hình sản xuất
Tất cả đều đúng
Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo
Tiền
Hiện vật
Thời gian lao động
Tất cả đều đúng
Một doanh nghiệp có nợ phải trả 10triệu, vốn chủ sở hữu 90triệu, tài sản sẽ là:
100tr
80tr
90tr
Số khác
Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm
Tăng tài sản, giảm tài sản
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
Tất cả đều sai
Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm
Tăng tài sản, giảm tài sản
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
Tất cả đều sai
Một khoản nợ do mua vật liệu sẽ làm...
8 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1806 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập trắc nghiệm kế toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
I.CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Hãy chọn câu trả lời hợp lý nhất trong các câu dưới đây
Bảng cân đối kế toán là
Báo cáo tài chính
Báo cáo kinh doanh
Báo cáo quản trị
Tất cả đều đúng
Bảng cân đối kế toán là báo cáo tại thời điểm
a) Đúng
b) sai
Bảng cân đối kế toán phản ánh
Tài sản
Nợ phải trả
Vốn chủ sở hữu
Tất cả đều đúng
Bảng cân đối kế toán dùng để biết:
Tình hình kinh doanh
Tình hình tài chính
Tình hình sản xuất
Tất cả đều đúng
Bảng cân đối kế toán sử dụng thước đo
Tiền
Hiện vật
Thời gian lao động
Tất cả đều đúng
Một doanh nghiệp có nợ phải trả 10triệu, vốn chủ sở hữu 90triệu, tài sản sẽ là:
100tr
80tr
90tr
Số khác
Một khoản chi mua vật liệu sẽ làm
Tăng tài sản, giảm tài sản
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
Tất cả đều sai
Một khoản vay để trả nợ người bán sẽ làm
Tăng tài sản, giảm tài sản
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
Tất cả đều sai
Một khoản nợ do mua vật liệu sẽ làm
Tăng tài sản, giảm tài sản
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
Giảm tài sản, giảm nợ phải tra
Tất cả đều sai
Một khoản chi trả nợ sẽ làm
Tăng tài sản, giảm tài sản
Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
Giảm tài sản, giảm nợ phải trả
Tất cả đều sai
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trình bày
Doanh thu
Chi phí
Lãi (lỗ)
Tất cả đều đúng
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là báo cáo thời kỳ
Đúng
Sai
BÀI TẬP 1 Hãy lập bảng cân đối kế toán bằng cách điền vào mẫu
Lập bảng cân đối kế toán theo tài liệu cho dưới đây:
Công ty X có số liệu phản ánh tình hình tài chính tại các thời điểm như sau (Đơn vị tính : 1.000đ )
Khoản mục
Ngày 31/12/1999
Ngày 31/01/ 2000
Tiền mặt tồn qũy
10.000
15.000
Tiền gửi ngân hàng
90.000
145.000
Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
50.000
50.000
Phải thu của khách hàng
250.000
240.000
Phải thu khác
50.000
10.000
Nguyên vật liệu tồn kho
150.000
200.000
Công cụ, dụng cụ trong kho
10.000
20.000
Thành phẩm tồn kho
40.000
50.000
Tạm ứng
15.000
20.000
Chi phí trả trước
5.000
10.000
Tài sản cố định hữu hình
500.000
600.000
Hao mòn tài sản cố định
70.000
150.000
Vay ngắn hạn
300.000
200.000
Phải trả cho người bán
100.000
180.000
Thuế và các khoản phải nộp
50.000
10.000
Phải trả công nhân viên
50.000
10.000
Nguồn vốn kinh doanh
300.000
300.000
Qũy phát triển đầu tư
40.000
80.000
Lãi chưa phân phối
250.000
410.000
Qũy khen thưởng, phúc lợi
10.000
20.000
Công ty X BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 Tháng 1 Năm 2006
Đơn vị tính: 1.000đ
TÀI SẢN
MÃ SỐ
SỐ ĐẦU NĂM
SỐ CUỐI KỲ
A. TS NGẮN HẠN
100
1. Tiền
2. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
3. Phải thu của khách hàng
4. Phải thu khác
5. Hàng tồn kho
6.. Chi phí trả trước ngắn hạn
7. Tài sản ngắn hạn khác
B. TS DÀI HẠN
200
1. Tài sản cố định hữu hình
2. Hao mòn tài sản cố định
Tổng cộng Tài sản
250
NGUỒN VỐN
300
A.Nợ phải trả
1.Vay ngắn hạn
2.Phải trả cho người bán
3.Thuế và các khoản phải nộp
4.Phải trả người lao động
B.Vôn chủ sở hữu
400
1. Vốn đầu tư của chủ sở hũu
2. Qũy phát triển đầu tư
3. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
4. Qũy khen thưởng, phúc lợi
Tổng cộng Nguồn vốn
430
Lập biểu ngày tháng năm 2006
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
BÀI TẬP 2 Hãy lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bằng cách Lập báo cáo kết quả HĐKD điền vào mẫu theo tài liệu cho dưới đây (đvt 1.000đ)
Doanh thu 4.277.303
Khoản giảm trừ doanh thu 2.000
Giá vốn hàng bán 3.623.768
Doanh thu hoạt động TC 10.000
Chi phí hoạt động TC 5.000
Chi phí bán hàng 227.000
Chi phí quản lý 200.532
Thu nhập khác 3.710
Chi phí khác 1.000
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:............
CHỈ TIU
M
số
Thuyết minh
Năm
nay
Năm
trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bn hng v cung cấp dịch vụ
01
VI.25
2. Cc khoản giảm trừ doanh thu
02
3. Doanh thu thuần về bn hng v cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
4. Gi vốn hng bn
11
VI.27
5. Lợi nhuận gộp về bn hng v cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
7. Chi phí ti chính
22
VI.28
- Trong đó: Chi phí li vay
23
8. Chi phí bn hng
24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
11. Thu nhập khc
31
12. Chi phí khc
32
13. Lợi nhuận khc (40 = 31 - 32)
40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
16. Chi phí thuế TNDN hỗn lại
51
52
VI.30
VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
18. Li cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
BÀI TẬP 3 Hãy xác định các sự kiện sau đây sự kiện nào là
Nghiệp vụ kinh tế phát sinh nghiệp vụ kinh tế phát sinh
Nghiệp vụ KT Sự kiện
Công ty trả giá lô đất A 1,2 tỉ, người bán chưa đồng ý. ………………………… …………..
Công ty nhận thông báo nộp thuế 200triệu. ………………………… …………..
Công ty nhận hóa đơn điện, nước 1triệu. ………………………… …………..
Ký hợp đồng mua 1tấn hàng A trị giá 5triệu. ………………………… …………..
Đặt hàng mua 10 bộ bàn ghế, trị giá 2triệu. ………………………… …………..
Dự tính chi tạm ứng công tác phí 1triệu. ………………………… …………..
Nhập kho 10 bộ bàn ghế 2triệu. ………………………… …………..
Tính thuê quảng cáo trên báo 4,5 triệu ………………………… …………..
Giám đốc tính chia thưởng 20triệu ………………………… …………..
Nộp thuế 100triệu. ………………………… …………..
BÀI 4 Anh hưởng của nghiệp vụ kinh tế
Công ty AC mới được thành lập. Các nghiệp vụ phát sinh như sau
Chủ sở hữu đầu tư 800triệu, số tiền đã chuyển vào TK của công ty ở ngân hàng.
Mua thiết bị cho sản xuất 600triệu, trả bằng TGNH
Mua chịu nguyên vật liệu chưa trả tiền người bán 100triệu
Vay ngắn hạn ngân hàng trả nợ người bán 50triệu
Trả nợ vay ngân hàng 10triệu
Yêu cầu :
Hãy trình bày ảnh hưởng của các nghiệp vụ kinh tế qua bảng sau:
STT
NGHIỆP VỤ
TÀI SẢN
=
NỢ PHẢI TRẢ
+
VỐN CHỦ SỞ HỮU
TIỀN
THIẾT BỊ
NGUYÊN VẬT LIỆU
PHẢI TRẢ NGƯỜI BÁN
VAY NGẮN HẠN
VỐN ĐT CỦA CSH
Cộng
Căn cứ kết quả bài 4 lập bảng cân đối kế toán.
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
BÀI 1
Giám đốc một công ty dịch vụ A bắt đầu công việc kinh doanh vào ngày 1/6 bằng cách mở 1 tài khoản ở ngân hàng và gửi vào 2.700.000.000. Số tiền này bao gồm 1.000.000.000 vay của bạn bè và 1.700.000.000 là của riêng ông ta.
Ông ta đã dùng số tiền trên vào việc thuê thiết bị, mua nguyên vật liệu, thuê nhân viên. Ông giám đốc muốn chuyển hướng kinh doanh do đó trong quá trình hoạt động ông không đầu tư thêm và cũng không rút vốn. Đến 30/9 ông muốn biết kết quả kinh doanh dịch vụ A nhưng lúng túng vì nhân viên kế toán đã nghỉ việc. May mắn Ông ta tuyển được Anh (Chị) và cung cấp các tài liệu sau :
Một cuốn sổ Sec có số dư : 3.520.000.000
Khách hàng nợ 875.000.000
Nếu bán nguyên vật liệu dùng không hết Ông ta sẽ nhận được 50.000.000
Tiền ký cược thuê thiết bị 200.000.000
Nợ tiền thuê thiết bị 525.000.000
Nợ tiền nhân viên 100.000.000
Nợ bạn bè 700.000.000
Anh (Chị) hãy giúp Ông giám đốc biết kết qủa hoạt động kinh doanh của công ty từ 1/6 đến 30/9.
BÀI 2
Năm 2005, Ông A mở 1 cửa hàng bán lẻ bán quần áo Jean, 14 giờ làm việc 1 ngày, hàng bán thu tiền mặt. Kinh doanh thành công nên năm 2006 ông A quyết định mở thêm cửa hàng thứ 2 cách cửa hàng thứ nhất 50km. Ông A quyết định thuê 1 viên quản lý cùng với 2 nhân viên phục vụ cửa hàng 1 để ông có thời gian quản lý cửa hàng mới.Năm 2006 cửa hàng mới thành công nhưng cửa hàng 1 kinh doanh không bằng năm 2005, tình hình cửa hàng 1 như sau:
2006
2005
Doanh thu thuần
325.000
350.000
Giá vốn hàng bán
225.000
225.000
Lãi gộp
100.000
125.000
Chi phí bán hàng và quản lý
75.000
50.000
Lãi thuần
25.000
75.000
So sánh số liệu trên Ông A phát hiện giá vốn hàng bán trong 2 năm bằng nhau, mức chi phí trong 2 năm cũng bằng nhau nếu ngoại trừ chi phí lương cho nhân viên quản lý mới 25.000. Ngoài ra ông A còn phát hiện các nghiệp vụ liên quan giá vốn hàng bán như sau:
2006
2005
Hàng mua vào
200.000
271.000
Khoản giảm giá hàng mua
15.000
20.000
Chi phí vân chuyển
19.000
27.000
Kiểm kê
32.000
53.000
Một phát hiện khác là hàng tồn kho cuối năm 2001 đúng phải là 57.000 .
Hãy cho biết ông A quan tâm vấn đề gì? Tại sao (Nêu ít nhất 2 lý do)? Hãy tính lại cho ông A
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BaiTapC2.doc