Tài liệu Bài tập Tin học ứng dụng trong công nghệ sinh học thực phẩm: BÀI TẬP
TIN HỌC ỨNG DỤNG
TRONG CÔNG NGHỆ
SINH HỌC THỰC PHẨM
1
BÀI TẬP
1. Thí nghiệm so sánh 2 mẫu
Bài 1: Kết quả thí nghiệm độ Brix của nước xoài được chế biến từ 2 giống xoài A và B:
lặp lại A B
1
2
3
4
5
6
7
16,7
17,2
17,3
15,2
18,4
19,1
14,8
20,3
19,7
21,1
18,7
20,4
17,2
19,7
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?
5. Kết luận của thí nghiệm (chọn giống xoài nào để đưa vào sản xuất) ? (tiêu chí: độ brix cao)
Bài 2: Kết quả thí nghiệm pH của nước được khai thác từ 2 nguồn A và B:
lặp lại A B
1
2
3
4
5
6
6,68
6,72
6,70
6,51
6,81
6,91
6,01
6,99
6,11
6,85
6,00
6,73
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, ...
65 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1564 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Tin học ứng dụng trong công nghệ sinh học thực phẩm, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP
TIN HỌC ỨNG DỤNG
TRONG CÔNG NGHỆ
SINH HỌC THỰC PHẨM
1
BÀI TẬP
1. Thí nghiệm so sánh 2 mẫu
Bài 1: Kết quả thí nghiệm độ Brix của nước xoài được chế biến từ 2 giống xoài A và B:
lặp lại A B
1
2
3
4
5
6
7
16,7
17,2
17,3
15,2
18,4
19,1
14,8
20,3
19,7
21,1
18,7
20,4
17,2
19,7
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?
5. Kết luận của thí nghiệm (chọn giống xoài nào để đưa vào sản xuất) ? (tiêu chí: độ brix cao)
Bài 2: Kết quả thí nghiệm pH của nước được khai thác từ 2 nguồn A và B:
lặp lại A B
1
2
3
4
5
6
6,68
6,72
6,70
6,51
6,81
6,91
6,01
6,99
6,11
6,85
6,00
6,73
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?
5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn nguồn nước nào đưa vào sản xuất, tiêu chí: pH trung tính)
Bài 3: Kết quả thí nghiệm lượng vi sinh vật (khuẩn lạc/g) của sản phẩm được xử lý từ 2 chế độ:
lặp lại Không xử lý nhiệt Xử lý nhiệt
1
2
3
4
5
6
7
1.32
4.14
4.57
4.64
0.24
3.44
4.55
1.51
3.17
3.97
3.11
0.66
3.44
4.55
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 chế độ, nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?
5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn chế độ xử lý nào, tiêu chí: lượng vi sinh vật thấp nhất)
Bài 4: Kết quả thí nghiệm lượng glycogen (mg/g) của sản phẩm được xử lý từ 2 chế độ:
lặp lại nấu thường vi ba
1
2
27
17
12
7
2
3
4
5
6
7
36
23
22
25
27
11
10
22
24
25
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 chế độ, nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?
5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn chế độ xử lý nào, tiêu chí: lượng glycogen cao nhất)
Bài 5: Kết quả thí nghiệm pH của sản phẩm được xử lý từ 2 chế độ:
lặp lại A B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6,45
6,32
6,09
6,29
6,61
6,88
6,99
6,78
6,98
6,75
6,62
6,31
6,16
6,22
6,63
6,76
6,65
6,56
6,45
6,87
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 chế độ, nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?
5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn chế độ xử lý nào, tiêu chí: pH thấp )
Bài 6: Kết quả thí nghiệm thời gian bảo quản của sản phẩm được xử lý từ 2 phương pháp khác nhau:
lăp lại Có bao gói Không bao gói
1
2
3
4
5
6
7
8
9
30
29
28
32
33
35
36
35
38
19
19
18
17
20
24
25
23
25
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 phương pháp , nhận xét ?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét ?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét ?
5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn phương pháp bảo quản nào, tiêu chí: thời gian bảo quản dài)
Bài 7: Kết quả thí nghiệm thời gian bảo quản của sản phẩm từ 2 phương pháp xử lý khác nhau:
lăp lại Ngâm trong dung dịch bảo quản Phun dung dịch bảo quản
1
2
3
4
5
26
24
23
24
23
13
12
13
11
14
3
6
7
23
21
13
14
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 phương pháp , nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét ?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét ?
5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn phương pháp xử lý nào, tiêu chí: thời gian bảo quản dài nhất)
Bài 8: Kết quả thí nghiệm thời gian bảo quản của sản phẩm được xử lý từ 2 phương pháp khác nhau:
lăp lại Có xử lý chất bảo quản Không xử lý chất bảo quản
1
2
3
4
5
6
7
8
18
19
18
17
18
12
12
13
8
9
8
10
10
12
12
13
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 phương pháp , nhận xét ?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét ?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét ?
5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn phương pháp xử lý nào, tiêu chí: thời gian bảo quản dài nhất)
Bài 9: Kết quả thí nghiệm độ Brix của nước dứa được chế biến từ 2 giống A, B:
lặp lại A B
1
2
3
4
5
6
7
8
9
15,7
12,2
14,1
16,3
16,4
19,1
15,8
16,7
16,8
21,3
18,7
22,1
18,7
21,4
19,2
18,7
18,9
18,9
1. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
2. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?
3. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, nhận xét?
4. Biểu diễn biểu đồ hộp, nhận xét?
5. Kết luận của thí nghiệm? (chọn giống dứa nào, tiêu chí chọn độ brix cao)
Bài 10: Trong thí nghiệm so sánh độ Brix của 2 dung dịch A và B có kết quả A(2, 2, 3, 3, 4) và B(2, 3, 3, 4, 4).
Cho biết
1. Count A, B?
2. Average A, B?
3. Variance A, B?
4. Minimum A, B?
5. Standard deviation A, B?
6. Maximum A, B?
7. Sum A, B?
8. So sánh trung bình của 2 mẫu A và B, nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ phân bố tần suất, biểu đồ hộp nhận xét?
10. Kết luận của thí nghiệm? (chọn giống dứa nào, tiêu chí chọn độ brix cao)
4
2. Thí nghiệm 1 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên
Bài 11: Kết quả thí nghiệm định mức sơ chế của sản phẩm được xử lý từ 3 kích cỡ cá khác nhau:
lặp lại Kích cỡ cá
(n) A B C
1
2
3
1,57
1,44
1,61
1,64
1,65
1,69
1,71
1,78
1,77
1. Yếu tố thí nghiệm là gì?
2. Kết quả thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi ĐVTN là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (chọn kích cỡ nào, tiêu chí: định mức thấp)
Bài 12: Kết quả thí nghiệm lượng vitamin C (mg/kg) của sản phẩm được xử lý từ 5 thời gian:
lặp lại
(n)
thời gian nấu (phút)
15 20 25 30 35
1 24 29 22 27 27
2 28 25 27 20 27
3 28 22 22 21 25
4 29 29 28 25 21
5 29 23 28 21 29
1. Yếu tố thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Mức độ của yếu tố là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (chọn thời gian nấu, tiêu chí: vitamin C cao)
Bài 13: Kết quả thí nghiệm năng suất lúa (kg/ha) của vụ mùa được xử lý từ 7 loại thuốc khác nhau:
lặp lại A B C D E F G
1 2537 3366 2536 2387 1997 1796 1401
2 2069 2591 2459 2453 1679 1704 1516
3 2104 2211 2827 1556 1649 1904 1270
1. Biến độc lập là gì?
2. Biến phụ thuộc là gì?
3. Nghiệm thức của yếu tố là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
5
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (chọn loại thuốc nào, tiêu chí: năng suất cao)
Bài 14: Kết quả thí nghiệm hao hụt (%) của sản phẩm được xử lý từ 3 loại nguyên liệu khác nhau:
lặp lại Nguyên liệu
(n) A B C
1
2
3
3,38
3,25
3,50
2,85
2,91
2,81
2,60
2,61
2,60
1. Yếu tố thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Mức độ của yếu tố là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận thí nghiệm? (chọn nguyên liệu nào, tiêu chí: hao hụt thấp nhất)
Bài 15: Kết quả thí nghiệm lượng hao hụt (%) của sản phẩm được xử lý từ 5 thời gian khác nhau:
lặp lại thời gian (phút)
5 10 15 20 25
1
2
3
7
8
8
9
5
10
12
13
12
17
16
14
17
17
15
1. Biến gì khi nhập vào phần mềm?
2. Biến gì khi chọn để xử lý trong phần mềm?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số quan sát là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận thí nghiệm? (chọn thời gian nào, tiêu chí: hao hụt thấp nhất)
Bài 16: Kết quả thí nghiệm độ chắc của sản phẩm được xử lý từ 6 hàm lượng khác nhau:
lặp lại hàm lượng gelatin (g/l)
(n) 0 10 20 30 40
1
2
3
4
5
193,8
193,8
193,4
201,2
201,5
195,0
193,6
195,5
193,8
193,8
200,6
201,5
201,4
195,0
193,6
201,2
201,5
202,4
203,7
203,0
203,7
203,0
204,8
201,5
201,4
1. Biến gì khi nhập vào phần mềm?
2. Biến gì khi chọn để xử lý trong phần mềm?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số quan sát là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
6
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận? (chọn hàm lượng gelatin nào, tiêu chí: độ chắc cao nhất)
Bài 17: Trong thí nghiệm khảo sát định mức sơ chế của 5 cỡ cá (A, B, C, D, E) khác nhau, mỗi cỡ cá được lặp
lại 5 lần, các yếu tố khác được giữ cố định như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm… Cho biết :
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
Bài 18: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của nồng độ dung dịch chất bảo quản (1, 2, 3, 4%) đến thời gian
bảo quản sản phẩm (có so sánh với mẫu đối chứng). Thí nghiệm lặp lại 5 lần, các yếu tố khác được giữ cố định
như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm. … Cho biết
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
Bài 19: Trong thí nghiệm phân tích năng suất lúa ảnh hưởng bởi mật độ giống (25, 50, 75, 100, 125, 150kg/ha) .
Thí nghiệm được tiến hành trong 4 vụ liên tiếp nhau. Điều kiện thời tiết được xem là như nhau trong mỗi vụ.
… Cho biết:
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
Bài 20: Trong thí nghiệm khảo sát hàm lượng vitamin C (mg/kg) có trong thực phẩm ở các thời gian nấu 15, 20,
25, 30, 35 phút, Ứng với mỗi thời gian nấu, thí nghiệm lặp lại 6 lần, các yếu tố khác được giữ cố định như nhau
ở mỗi đơn vị thí nghiệm… Cho biết:
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
7
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
3. Thí nghiệm 1 yếu tố khối
Bài 21: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm độ cứng của sản phẩm được xử lý trên
4 chất phụ gia (A, B, C, D) khác nhau, độ cứng được đo ở 4 ví trí khác nhau trên sản phẩm:
chất phụ gia
Vị trí đo trên sản phẩm
1 2 3 4
A
B
C
D
93
94
92
97
94
93
94
96
96
98
95
100
100
99
97
102
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ cứng lớn nhất)
Bài 22: Kết quả thí nghiệm năng suất lúa của 4 vụ mùa được xử lý trên 6 mật độ giống khác nhau:
vụ mùa
mật độ giống (kg/ha)
25 50 75 100 125 150
Xuân 5113 5346 5272 5164 4804 5254
Hạ 5398 5952 5713 4831 4848 4542
Thu 5307 4719 5483 4986 4432 4919
Đông 4678 4264 4749 4410 4748 4098
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn năng suất lúa lớn nhất)
Bài 23: Kết quả thí nghiệm độ chắc sản phẩm được xử lý trên 4 tỷ lệ phụ gia, ở 4 ví trí trên sản phẩm:
ví trí
tỷ lệ phụ gia (%)
1 2 3 4
1 9,3 9,4 9,2 9,7
2 9,4 9,3 9,4 9,6
3 9,6 9,8 9,5 10
4 10 9,9 9,7 10,2
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
8
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ chắc của sản phẩm lớn nhất)
Bài 24: Kết quả thí nghiệm năng suất lúa của 3 thửa ruộng được xử lý trên 6 mật độ giống khác nhau:
thửa ruộng
mật độ giống (kg/ha)
20 30 40 50 60 70
1 513 536 522 514 480 524
2 538 592 573 481 488 452
3 537 479 543 496 442 499
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Kết quả của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn năng suất lúa lớn nhất)
Bài 25: Kết quả thí nghiệm độ cứng của sản phẩm được xử lý ở 4 nhiệt độ, đo ở 4 ví trí trên sản phẩm:
ví trí
nhiệt độ xử lý (oC)
60 65 70 75
1 7,3 7,4 7,2 7,7
2 7,4 7,3 7,4 7,6
3 7,6 7,8 7,5 7,0
4 7,0 7,9 7,7 7,2
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ cứng của sản phẩm nhỏ nhất)
Bài 26: Kết quả TN độ mềm sản phẩm xử lý ở 5 tỷ lệ chất kết dính ứng thịt heo có 3 độ tuổi khác nhau:
độ tuổi
tỷ lệ của chất kết dính (%)
1 2 3 4 5
1
2
3
1,4
1,5
1,7
1,7
1,9
1,7
2,3
2,4
2,4
2,6
2,3
2,4
3,4
3,5
3,7
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
9
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ mềm lớn nhất)
Bài 27: Kết quả thí nghiệm sự tăng trọng của 4 giống heo được nuôi ở 5 công thức thức ăn khác nhau:
giống
heo
công thức thức ăn
A B C D E
1
2
3
4
450
570
780
850
470
590
750
810
350
400
450
500
360
390
470
495
460
560
790
860
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng lớn nhất)
Bài 28: Kết quả thí nghiệm độ dẻo của sản phẩm được xử lý ở 4 nhiệt độ ứng 4 thiết bị trộn khác nhau:
thiết bị trộn
nhiệt độ xử lý (oC)
45 48 51 54
A
B
C
D
89
91
90
92
88
83
84
86
95
97
92
96
98
99
97
98
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ dẻo lớn nhất)
Bài 29: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của loại đầu đo (A, B, C, D, E) lên độ cứng của bánh ở 5 vị trí
khác nhau trên bánh. Bánh có các vị trí không đồng nhất và các yếu tố khác được giữ cố định như nhau. Cho
biết:
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
10
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
Bài 30: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của khẩu phần thức ăn (A, B, C, D) trên 4 giống bò sữa (1, 2, 3,
4) lên lượng sữa thu được trong 4 tuần… Cho biết:
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
4. Thí nghiệm 1 yếu tố, Latin
Bài 31: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm độ chắc sản phẩm được xử lý ở 4 loại
phụ gia (A, B, C, D) ứng 4 ví trí đo trên sản phẩm. Sản phẩm được giã bởi 4 người công nhân:
vị trí
Công nhân giã
1 2 3 4
1
2
3
4
A= 97
B= 92
C= 96
D=104
B= 95
C= 91
D= 98
A=100
C= 101
D= 92
A= 91
B= 96
D= 102
A= 98
B= 94
C= 103
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ chắc lớn nhất)
Bài 32: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm sự phát triển của trọng lượng chất khô
cây trồng được xử lý ở 4 loại hoá chất ( A, B, C, D) trong 4 lồng kính ứng với 4 thời điểm:
tháng
lồng kính
1 2 3 4
1 D(345) C(345) A(299) B(363)
2 A(355) D(376) B(319) C(407)
3 B(384) A(375) C(298) D(358)
4 C(368) B(405) D(364) A(439)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
11
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn trọng lượng chất khô lớn nhất)
Bài 33: Kết quả TN lượng sữa thu được (kg) của 4 giống bò ứng 4 khẩu phần (A, B, C, D) trong 4 tuần:
tuần
giống bò
1 2 3 4
1 A(20) C(24) D(24) B(20)
2 B(26) A(22) C(25) D(30)
3 C(29) D(25) B(21) A(21)
4 D(30) B(22) A(18) C(27)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn lượng sữa lớn nhất)
Bài 34: Kết quả TN phát triển TLCK của cây được xử lý ở 4 mức ô nhiễm A, B, C, D trong 4 lồng kính ứng 4
tháng khác nhau:
tháng
lồng kính
1 2 3 4
1 D(34) C(34) A(29) B(36)
2 A(35) D(37) B(31) C(40)
3 B(38) A(37) C(29) D(35)
4 C(36) B(40) D(36) A(43)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn trọng lượng chất khô lớn nhất)
Bài 35: Kết quả thí nghiệm sự tăng trọng của 4 giống heo được nuôi ở 4 chế độ A, B, C, D trong 4 qúi:
qúi
giống heo
1 2 3 4
1 A(30) C(34) D(34) B(30)
2 B(36) A(32) C(35) D(30)
3 C(39) D(35) B(31) A(31)
4 D(30) B(32) A(38) C(37)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
12
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng lớn nhất)
Bài 36: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm độ chắc sản phẩm được xử lý ở 4 loại
phụ gia (A, B, C, D) ứng 4 ví trí đo trên sản phẩm. Sản phẩm được giã bởi 4 người công nhân:
vị trí
Công nhân giã
1 2 3 4
1
2
3
4
A= 87
B= 82
C= 86
D=84
B= 85
C= 81
D= 88
A=80
C= 81
D= 82
A= 81
B= 86
D= 82
A= 88
B= 84
C= 83
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ chắc lớn nhất)
Bài 37: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất từ kết quả thí nghiệm sự phát triển của trọng lượng chất khô
cây trồng được xử lý ở 4 loại hoá chất ( A, B, C, D) trong 4 lồng kính ứng với 4 thời điểm:
tháng
lồng kính
1 2 3 4
1 D(34) C(34) A(29) B(36)
2 A(35) D(37) B(31) C(40)
3 B(38) A(37) C(29) D(35)
4 C(36) B(40) D(36) A(43)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn trọng lượng chất khô lớn nhất)
Bài 38: Kết quả TN lượng sữa thu được (kg) của 4 giống bò ứng 4 khẩu phần (A, B, C, D) trong 4 tuần:
tuần
giống bò
1 2 3 4
1 A(30) C(34) D(34) B(30)
2 B(36) A(32) C(35) D(30)
3 C(39) D(35) B(31) A(31)
4 D(30) B(32) A(38) C(37)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
13
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn lượng sữa lớn nhất)
Bài 39: Kết quả TN phát triển TLCK của cây được xử lý ở 4 mức ô nhiễm A, B, C, D trong 4 lồng kính ứng 4
tháng khác nhau:
tháng
lồng kính
1 2 3 4
1 D(54) C(54) A(59) B(56)
2 A(55) D(57) B(51) C(50)
3 B(58) A(57) C(59) D(55)
4 C(56) B(50) D(56) A(53)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn trọng lượng chất khô lớn nhất)
Bài 40: Kết quả thí nghiệm sự tăng trọng của 4 giống heo được nuôi ở 4 chế độ A, B, C, D trong 4 qúi:
qúi
giống heo
1 2 3 4
1 A(70) C(74) D(74) B(70)
2 B(76) A(72) C(75) D(70)
3 C(79) D(75) B(71) A(71)
4 D(70) B(72) A(78) C(77)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng lớn nhất)
5. Thí nghiệm 2 yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên
Bài 41: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm lượng alginate thu được từ rong biển được xử
lý bởi dung dịch Na2CO3 ở 3 nồng độ, ứng mỗi nồng độ xử lý ở 3 tỷ lệ rong:dung dịch chiết:
tỷ lệ nồng độ (%)
14
0.5 1.0 1.5
A (1:20)
7,01
7,20
7,64
14,22
16,89
20,12
11,09
10,35
10,47
B (1:30)
10,78
8,28
8,53
17,51
18,86
18,34
14,67
13,34
16,03
C (1:40)
9,01
11,72
11,08
16,77
21,60
19,13
12,87
14,34
16,98
1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn lượng alginate lớn nhất)
Bài 42: So sánh và kết luận thí nghiệm độ mềm SP được xử lý ở nhiệt độ và tỷ lệ đường khác nhau:
nhiệt độ xử lý (oC)
tỷ lệ đường (%)
0 25
50 150,6 173,8
50 128,9 161,3
50 137,2 155,6
60 225,1 320,4
60 210,6 301,9
60 218,5 296,4
1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ mềm lớn nhất)
Bài 43: So sánh-kết luận TN tỷ lệ biến đen của tôm xử lý ở nồng độ axít citric và axít boric khác nhau:
boric acid
%o
citric acid %o
1 3 5
1 26,25 16,25 12,25
1 27 17 15
1 28,15 18,15 18,15
3 22,5 14,5 12,5
3 23,15 13,15 13,15
3 20,46 13,46 10,46
5 9,45 8,45 7,45
5 9,78 7,78 8,78
15
5 8,95 8,95 7,95
1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tỷ lệ biến đen nhỏ nhất)
Bài 44: So sánh và kết luận TN về vị của sản phẩm được xử lý ở tỷ lệ đường và muối khác nhau:
tỷ lệ
muối
tỷ lệ đường
0.5% 1.0% 1.5%
1%
7.1
7.0
7.4
14.2
16.9
20.2
11.9
10.5
10.7
2%
10.8
8.8
8.3
17.1
18.6
18.4
14.7
13.4
16.3
3%
9.1
11.2
11.8
16.7
21.0
19.3
12.7
14.4
16.8
1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn giá trị cảm quan lớn nhất)
Bài 45: Trong thí nghiệm chiết rút Agar-Agar từ rong câu bằng nước nóng với 3 nhiệt độ nước nấu (45, 65, 85),
mỗi nhiệt độ được xử lý ở 3 tỷ lệ rong và dung dịch (M, N, P). Thí nghiệm lặp lại 5 lần. Các điều kiện khác
được giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm… Cho biết:
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
Bài 46: So sánh và kết luận về thí nghiệm độ chắc sản phẩm được xử lý ở tỷ lệ phụ gia A, B khác nhau:
tỷ lệ chất phụ
gia A %
tỷ lệ chất phụ gia B %
1 3 5
16
1 2,25 1,25 1,25
1 2,17 1,71 1,15
1 2,15 1,15 1,15
3 2,51 1,51 1,52
3 2,15 1,15 1,15
3 2,46 1,46 1,46
5 9,45 8,45 7,45
5 9,78 7,78 8,78
5 8,95 8,95 7,95
1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ chắc lớn nhất)
Bài 47: Kết quả thí nghiệm chiết rút agar được xử lý ở các nhiệt độ nấu và tỷ lệ rong:nước khác nhau:
75
0
C 85
0
C 95
0
C
A
(1:15)
6.1
7.2
7.2
13.2
15.1
21.2
12.9
11.9
12.4
B
(1:20)
9.8
9.1
9.4
14.9
15.7
15.9
12.8
13.6
13.4
C
(1:25)
8.1
10.2
10.4
16.8
17.8
17.8
13.7
15.4
14.7
1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chiết rút agar lớn nhất)
Bài 48: Kết quả TN ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia, nhiệt độ xử lý đến màu, mùi, vị, trạng thái sản phẩm:
tỷ lệ phụ gia nhiệt độ xử lý màu mùi vị trạng thái
2,0 75 2,46 2,23 10,90 8,500
2,0 75 2,30 1,83 11,56 8,958
2,0 75 3,26 0,96 13,36 8,833
2,0 76 2,20 2,94 14,52 6,750
2,0 76 1,96 1,90 13,36 6,667
2,0 76 1,66 1,18 14,52 6,375
17
2,0 77 0,93 3,11 17,22 8,629
2,0 77 0,42 2,45 10,90 8,050
2,0 77 1,38 2,29 11,56 7,225
2,0 80 1,72 1,76 12,10 13,334
2,0 80 1,54 1,73 10,90 10,780
2,0 80 1,74 2,09 10,10 14,061
2,0 85 0,97 4,87 11,56 6,046
2,0 85 1,04 3,83 13,36 5,258
2,0 85 1,71 3,43 14,52 5,258
2,0 91 1,57 2,62 12,18 7,354
2,0 91 1,98 2,62 10,90 6,596
2,0 91 2,37 2,98 11,56 6,308
2,5 75 1,60 2,60 12,18 4,500
2,5 75 2,62 4,17 22,30 4,375
2,5 75 5,14 2,68 18,80 5,083
2,5 76 2,14 2,55 18,60 9,792
2,5 76 0,42 5,49 17,01 9,792
2,5 76 1,96 3,88 16,81 6,308
2,5 77 2,06 2,68 17,34 6,308
2,5 77 1,31 2,16 17,34 6,167
2,5 77 4,08 2,75 22,30 5,754
2,5 80 2,36 3,24 20,40 4,458
2,5 80 2,46 3,73 21,30 7,213
2,5 80 2,00 3,30 18,60 9,251
2,5 85 3,68 3,50 17,01 7,092
2,5 85 4,75 3,89 16,81 5,458
2,5 85 3,59 3,92 17,34 5,458
2,5 91 2,71 3,60 17,01 6,292
2,5 91 3,85 3,27 16,81 8,625
2,5 91 2,93 3,60 17,34 5,625
3,0 75 1,34 2,76 26,60 7,333
3,0 75 2,88 5,10 23,90 7,917
3,0 75 3,24 3,86 24,58 7,917
3,0 76 1,96 1,77 25,93 7,958
3,0 76 3,10 4,51 24,58 8,583
3,0 76 2,58 3,99 25,02 8,583
3,0 77 3,92 3,24 21,00 6,929
3,0 77 3,39 3,33 26,60 6,929
3,0 77 4,72 3,43 23,90 9,641
3,0 80 2,52 4,35 21,00 9,641
3,0 80 3,12 4,91 26,60 9,251
3,0 80 3,24 4,45 23,90 8,339
18
3,0 85 4,55 4,02 26,60 7,096
3,0 85 2,85 4,28 23,90 8,000
3,0 85 3,63 3,82 24,58 8,000
3,0 91 3,63 3,92 25,93 9,641
3,0 91 3,17 3,92 24,58 9,641
3,0 91 3,54 4,58 25,02 7,477
1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì? Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
4. Viết sơ đồ bố trí thí nghiệm?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn giá trị cảm quan cao nhất)
Bài 49: Trong thí nghiệm chiết rút Alginate từ rong mơ bằng dung dịch Na2CO3 với 2 nồng độ (5%, 8%), mỗi
nồng độ được xử lý ở 3 tỷ lệ rong và dung dịch (M, N, P). Thí nghiệm lặp lại 4 lần. Các điều kiện khác được giữ
như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm… Cho biết:
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
Bài 50: So sánh, kết luận thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ muối và lụơng chế phẩm đến chất lượng SP:
tỷ lệ muối lụơng chế phẩm màu mùi vị trạng thái
3,5 68 5,31 4,28 32,73 5,929
3,5 68 4,67 4,51 30,88 5,929
3,5 68 5,37 3,53 29,28 5,929
3,5 69 3,06 5,95 21,00 7,925
3,5 69 2,19 6,34 32,73 8,429
3,5 69 2,43 5,30 30,88 8,429
3,5 70 3,10 5,73 30,50 4,250
3,5 70 4,12 4,90 28,62 3,000
3,5 70 3,58 5,43 25,56 4,792
4,0 68 3,30 3,92 32,88 7,225
4,0 68 3,16 4,15 30,94 6,588
4,0 68 3,57 4,02 31,40 6,346
4,0 69 4,03 3,76 37,26 6,842
4,0 69 5,24 3,89 32,73 6,800
19
4,0 69 4,44 3,70 32,88 6,713
4,0 70 3,16 5,50 32,88 4,167
4,0 70 3,57 5,72 30,94 4,292
4,0 70 4,03 5,74 31,40 4,042
4,5 68 4,69 5,56 32,88 7,183
4,5 68 4,95 6,54 30,94 7,596
4,5 68 5,04 5,04 37,26 6,879
4,5 69 3,15 7,32 32,73 8,433
4,5 69 3,84 6,08 32,88 8,546
4,5 69 4,69 7,68 30,94 8,504
4,5 70 5,20 6,95 31,40 4,083
4,5 70 4,69 7,03 32,73 4,792
4,5 70 5,04 7,68 32,88 4,458
1. Yếu tố của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì? Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
4. Viết sơ đồ bố trí thí nghiệm?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn giá trị cảm quan cao nhất)
6. Thí nghiệm 2 yếu tố khối
Bài 51: Kết quả TN ảnh hưởng của giống gà và khẩu phần đến sự tăng trọng, TN lặp lại trong 6 tháng:
gà A B C
đạm
tháng
1 2 3 1 2 3 1 2 3
1
2
3
4
5
6
17
32
43
51
67
61
19
36
48
55
62
65
22
40
52
60
65
80
17
30
39
46
55
58
18
34
44
50
58
60
20
35
48
55
60
75
12
28
35
40
52
54
16
30
40
48
55
55
18
33
45
50
58
70
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng cao nhất)
Bài 52: Kết quả TN ảnh hưởng của chất chống oxy hoá A, B đến tỷ lệ biến đen của tôm, TN lặp lại trong 3 vụ
tôm:
20
vụ tôm A (%)
B (%)
1 3 5
1 1 26,25 16,25 12,25
2 1 27 17 15
3 1 28,15 18,15 18,15
1 3 22,5 14,5 12,5
2 3 23,15 13,15 13,15
3 3 20,46 13,46 10,46
1 5 9,45 8,45 7,45
2 5 9,78 7,78 8,78
3 5 8,95 8,95 7,95
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tỷ lệ biến đen thấp nhất)
Bài 53: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của giống gà và tỷ lệ đạm trong
thức ăn đến tăng trọng, thí nghiệm được lặp lại trong 6 tháng liên tiếp:
gà A B C
đạm
tháng
1 2 3 1 2 3 1 2 3
1
2
3
4
5
6
27
42
53
61
77
71
29
46
58
65
72
75
32
50
62
70
75
90
27
40
49
56
65
68
28
44
54
60
68
70
30
45
58
65
70
85
22
38
45
50
62
64
26
40
50
58
65
65
28
43
55
60
68
80
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn tăng trọng cao nhất)
Bài 54: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của loại thịt heo và tỷ lệ men đến
chất lượng sản phẩm, thịt nguyên liệu được giết mổ sau mỗi thời điểm khác nhau:
Sau giết
mổ (h)
tỷ lệ men
%
loại thịt heo
A B C
1 1 2,25 1,25 1,25
2 1 2,72 1,71 1,52
3 1 2,15 1,15 1,15
21
1 3 2,53 1,52 1,51
2 3 2,15 1,15 1,15
3 3 2,46 1,46 1,46
1 5 9,45 8,45 7,45
2 5 9,78 7,78 8,78
3 5 8,95 8,95 7,95
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chất lượng sản phẩm cao nhất)
Bài 55: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của loại cá và tỷ lệ men đến chất
lượng sản phẩm, cá nguyên liệu được khai thác sau mỗi thời điểm khác nhau:
cá 1 2 3
tỷ lệ men
tháng
1 2 3 1 2 3 1 2 3
1
2
3
4
18,1
32,5
41,9
52,1
19,2
38,6
44,8
59,5
29,2
48,0
59,2
69,0
17,1
30,8
39,7
46,6
19,8
37,4
45,4
51,0
20,1
35,4
48,9
55,4
11,2
27,8
34,5
49,0
16,1
30,2
40,3
48,1
19,8
32,3
44,5
54,0
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chất lượng sản phẩm cao nhất)
Bài 56: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của loại thuốc và tỷ lệ thuốc đến
năng suất, thí nghiệm được trồng trên những thửa ruộng khác nhau:
loại thuốc A B C
tỷ lệ
thửa ruộng
1 2 3 1 2 3 1 2 3
1
2
3
16
31
42
18
35
47
21
40
51
16
30
38
17
33
43
20
34
47
11
27
34
15
30
40
17
32
44
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
22
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn năng suất cao nhất)
Bài 57: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ chất A, B đến chất lượng
sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy nướng khác nhau:
tỷ lệ chất A máy nướng tỷ lệ chất B màu mùi vị trạng thái
2 1 0 2,49 2,74 12,18 4,50
2 2 0 2,56 2,74 11,29 5,68
2 3 0 2,94 3,05 11,28 3,03
2 1 10 2,60 2,74 11,55 4,16
2 2 10 2,80 3,05 12,48 3,67
2 3 10 3,43 3,27 10,78 3,50
2 1 20 2,44 2,74 11,56 3,70
2 2 20 2,65 2,89 11,57 3,70
2 3 20 2,63 3,32 12,25 3,10
2,5 1 0 3,21 3,49 17,07 6,21
2,5 2 0 3,19 3,60 17,68 3,95
2,5 3 0 3,24 3,82 18,19 6,21
2,5 1 10 3,16 3,49 17,05 4,35
2,5 2 10 3,24 3,81 19,01 3,53
2,5 3 10 3,24 3,92 18,52 4,45
2,5 1 20 3,17 3,48 17,01 3,06
2,5 2 20 3,24 3,65 18,23 5,83
2,5 3 20 3,36 3,78 19,14 7,50
3 1 0 3,45 4,14 25,18 5,68
3 2 0 3,50 4,05 23,79 5,91
3 3 0 3,58 4,25 26,34 5,20
3 1 10 3,43 4,15 25,18 3,36
3 2 10 3,49 4,25 24,04 5,25
3 3 10 3,67 4,58 24,19 6,02
3 1 20 3,45 4,14 25,18 5,07
3 2 20 3,62 4,52 24,99 5,07
3 3 20 3,83 4,58 24,86 6,11
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì? Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
4. Viết sơ đồ bố trí thí nghiệm?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chất lượng cao nhất)
23
Bài 58: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của chất kết cấu và tỷ lệ đến độ
mềm sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn khác nhau:
tỷ lệ máy trộn chất kết cấu màu mùi vị trạng thái
4 1 A 4,21 5,01 30,34 5,63
4 2 A 4,23 5,01 29,33 5,63
4 3 A 4,22 5,02 30,37 7,17
4 1 B 4,27 6,09 30,54 7,17
4 2 B 4,26 6,09 29,53 8,23
4 3 B 4,25 6,10 30,57 8,23
4 1 C 4,21 6,09 30,24 7,69
4 2 C 4,25 6,10 29,29 7,69
4 3 C 4,19 6,09 30,27 6,19
4 1 D 4,30 6,16 32,64 6,19
4 2 D 4,35 6,16 30,62 9,21
4 3 D 4,29 6,16 32,61 9,21
4 1 E 4,21 6,09 30,34 6,19
4 2 E 4,22 6,09 29,32 6,19
4 3 E 4,23 6,10 30,37 6,03
4 1 F 4,38 6,27 36,58 8,70
4 2 F 4,38 6,27 34,57 8,70
4 3 F 4,39 6,26 36,56 8,61
4,5 1 A 4,63 6,49 33,74 8,35
4,5 2 A 4,63 6,48 31,73 8,35
4,5 3 A 4,61 6,48 33,70 8,61
4,5 1 B 4,81 6,76 42,67 8,61
4,5 2 B 4,82 6,76 40,65 7,63
4,5 3 B 4,59 6,75 42,63 8,42
4,5 1 C 4,15 7,30 33,77 6,92
4,5 2 C 4,16 7,31 31,73 6,92
4,5 3 C 4,13 7,31 33,70 8,61
4,5 1 D 4,23 7,09 33,68 8,61
4,5 2 D 4,22 7,08 31,63 7,69
4,5 3 D 4,24 7,08 33,64 7,69
4,5 1 E 4,14 7,73 33,74 6,03
4,5 2 E 4,15 7,73 30,73 6,03
4,5 3 E 4,14 7,74 33,70 7,63
4,5 1 F 4,93 8,08 41,01 8,61
4,5 2 F 4,93 8,07 39,12 8,61
4,5 3 F 4,91 8,07 40,09 7,74
5 1 A 3,44 9,18 37,66 7,07
5 2 A 3,45 9,18 39,61 7,07
5 3 A 3,43 9,19 38,63 8,35
5 1 B 6,14 8,73 45,09 8,35
24
5 2 B 6,13 8,73 41,07 8,61
5 3 B 6,15 8,72 43,02 8,96
5 1 C 6,85 9,64 39,66 8,35
5 2 C 6,84 9,64 37,64 8,35
5 3 C 6,86 9,63 38,63 6,95
5 1 D 7,06 9,92 40,33 6,95
5 2 D 7,05 9,93 39,39 10,28
5 3 D 7,08 6,59 38,31 10,28
5 1 E 6,38 9,92 39,64 8,38
5 2 E 6,39 9,92 38,66 8,86
5 3 E 6,37 9,91 39,63 9,06
5 1 F 6,38 9,92 43,02 9,06
5 2 F 6,39 9,92 45,04 7,08
5 3 F 3,37 9,93 43,04 6,35
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì? Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
4. Viết sơ đồ bố trí thí nghiệm?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ mềm cao nhất)
Bài 59: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của chất kết cấu và tỷ lệ đến độ
mềm sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn khác nhau:
chấtkết cấu A B C
tỷ lệ
máy trộn
2 3 4 2 3 4 2 3 4
1
2
3
4
26
21
22
23
28
25
27
24
21
20
21
25
26
20
28
20
27
23
23
21
20
24
27
24
21
27
24
24
25
20
20
24
27
22
24
26
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn độ mềm cao nhất)
Bài 60: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ muối và đường đến vị
sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn khác nhau:
tỷ lệ muối 1 2 3
tỷ lệ đường 2 3 4 2 3 4 2 3 4
25
máy trộn
1
2
3
4
16
11
12
13
18
15
17
14
11
10
11
15
16
10
18
10
17
13
13
11
10
14
17
14
11
17
14
14
15
10
10
14
17
12
14
16
1. Yếu tố chính và yếu tố khối của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn vịcao nhất)
7. Thí nghiệm 2 yếu tố Latin
Bài 61: Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của công thức gia vị (A1, A2) và nhiệt độ xử lý (B1, B2) đến chất lượng
sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:
Công nhân
Máy trộn
1 2 3 4
1 A1B1 (71) A1B2 (74) A2B1 (74) A2B2 (76)
2 A1B2 (76) A2B1 (72) A2B2 (75) A1B1 (73)
3 A2B1 (72) A2B2 (75) A1B1 (71) A1B2 (72)
4 A2B2 (76) A1B1 (77) A1B2 (76) A2B1 (75)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn chất lượng sản phẩm cao nhất)
Bài 62: Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ muối (A1, A2) và tỷ lệ đường (B1, B2) đến vị sản phẩm, thí
nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:
máy trộn
công nhân
1 2 3 4
1 A1B1 (21) A1B2 (24) A2B1 (24) A2B2 (26)
2 A1B2 (26) A2B1 (22) A2B2 (25) A1B1 (23)
3 A2B1 (22) A2B2 (25) A1B1 (21) A1B2 (22)
4 A2B2 (26) A1B1 (27) A1B2 (26) A2B1 (25)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
26
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn vị cao nhất)
Bài 63: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia A và B đến màu
sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:
máy trộn
công nhân
1 2 3 4
1 A1B1 (31) A1B2 (34) A2B1 (34) A2B2 (36)
2 A1B2 (36) A2B1 (32) A2B2 (35) A1B1 (33)
3 A2B1 (32) A2B2 (35) A1B1 (31) A1B2 (32)
4 A2B2 (36) A1B1 (37) A1B2 (36) A2B1 (35)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn màu cao nhất)
Bài 64: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia A, B đến mùi sản
phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:
máy trộn
công nhân
1 2 3 4
1 A1B1 (41) A1B2 (44) A2B1 (44) A2B2 (46)
2 A1B2 (46) A2B1 (42) A2B2 (45) A1B1 (43)
3 A2B1 (42) A2B2 (45) A1B1 (41) A1B2 (42)
4 A2B2 (46) A1B1 (47) A1B2 (46) A2B1 (45)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn mùi cao nhất)
Bài 65: Kết quả thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ phụ gia A (A1, A2) và nhiệt độ xử lý B (B1, B2) đến kết cấu sản
phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:
máy trộn
công nhân
1 2 3 4
1 A1B1 (51) A1B2 (54) A2B1 (54) A2B2 (56)
2 A1B2 (56) A2B1 (52) A2B2 (55) A1B1 (53)
3 A2B1 (52) A2B2 (55) A1B1 (51) A1B2 (52)
4 A2B2 (56) A1B1 (57) A1B2 (56) A2B1 (55)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
27
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn kết cấu cao nhất)
Bài 66: So sánh và kết luận gì để đưa vào sản xuất của thí nghiệm ảnh hưởng của tỷ lệ đường A và tỷ lệ muối B
đến vị sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn và công nhân khác nhau:
máy trộn
công nhân
1 2 3 4
1 A1B1 (11) A1B2 (14) A2B1 (15) A2B2 (16)
2 A1B2 (16) A2B1 (12) A2B2 (15) A1B1 (13)
3 A2B1 (12) A2B2 (15) A1B1 (11) A1B2 (12)
4 A2B2 (16) A1B1 (17) A1B2 (16) A2B1 (15)
1. Yếu tố chính và yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
4. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
5. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
6. Xác định các đại lượng thống kê, nhận xét?
7. Bảng kết quả ANOVA, nhận xét?
8. So sánh các trung bình bằng trắc nghiệm LSD (nếu có), nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ mean plot và biểu đồ tương tác, nhận xét?
10. Viết báo cáo kết quả và kết luận của thí nghiệm? (tiêu chí chọn vị cao nhất)
Bài 67: Phân tích ảnh hưởng của công thức gia vị (G, V) và nhiệt độ xử lý (N, D, T) đến chất lượng sản phẩm,
thí nghiệm có 2 yếu tố ngoại cảnh là công nhân và ngày khác nhau, các yếu tố khác được giữ cố định như
nhau… Cho biết kiểu bố trí thí nghiệm, yếu tố thí nghiệm, số mức độ của yếu tố, nghiệm thức, số lần lặp lại
trong nghiệm thức, số đơn vị thí nghiệm, chỉ tiêu theo dõi, yếu tố khác?
Bài 68: Phân tích ảnh hưởng của công thức gia vị (M, N) và nhiệt độ xử lý (P,Q) đến chất lượng sản phẩm, thí
nghiệm được tiến hành với 4 công nhân ở 4 ngày khác nhau, các yếu tố khác được giữ cố định như nhau… Cho
biết:
1. Kiểu bố trí thí nghiệm?
2. Yếu tố thí nghiệm?
3. Số mức độ của yếu tố?
4. Nghiệm thức?
5. Số lần lặp lại trong nghiệm thức?
6. Số đơn vị thí nghiệm?
7. Chỉ tiêu theo dõi?
8. Yếu tố khác?
9. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
10. Viết bảng ANOVA?
Bài 69: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của tỷ lệ đường (A1, A2, A3) và tỷ lệ men (B1, B2, B3) đến cấu trúc sản
phẩm, TN được thực hiện trên máy trộn (1,2,3,4,5,6,7,8,9) và máy giã (1,2,3,4,5,6,7,8,9):
1. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
2. Kiểu thí nghiệm là gì?
3. Yếu tố chính của thí nghiệm là gì?
4. Yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
5. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
6. Trong mỗi nghiệm có bao nhiêu lần lặp lại?
28
7. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
8. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
9. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
10. Dữ liệu nhập vào phần mềm gồm mấy biến? biến gì?
Bài 70: Trong thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của loại chất kết dính (A1, A2) và loại tinh bột (B1, B2) đến cấu
trúc sản phẩm, thí nghiệm được thực hiện trên những máy trộn (1,2,3,4) và máy giã (1,2,3,4):
1. Vẽ sơ đồ bố trí thí nghiệm?
2. Kiểu thí nghiệm là gì?
3. Yếu tố chính của thí nghiệm là gì?
4. Yếu tố ngoại cảnh của thí nghiệm là gì?
5. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
6. Trong mỗi nghiệm có bao nhiêu lần lặp lại?
7. Nghiệm thức của thí nghiệm là gì?
8. Số đơn vị thí nghiệm là bao nhiêu?
9. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau ở mỗi đơn vị thí nghiệm là gì?
10. Dữ liệu nhập vào phần mềm gồm mấy biến? biến gì?
8. Thí nghiệm phân tích hồi qui đơn biến
Bài 71: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của trọng lượng sấy theo thời gian sấy có kết quả:
thời gian 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
trọng lượng 23 21 20 17 16 15 12 11 10 9 8 7 5
1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
6. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một, nhận xét?
7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?
8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?
Bài 72: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của trọng lượng sấy theo nhiệt độ sấy có kết quả:
nhiệt độ 65 63 61 60 58 56 55 52 50 49 48 47 46
trọng lượng 23 25 26 28 29 32 35 36 37 39 41 43 46
1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
6. Viết phương trình hồi qui hàm mũ bậc một, nhận xét?
7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?
8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?
Bài 73: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của trọng lượng sản phẩm theo thời gian xử lý có kết quả:
thời gian 1 1 2 3,3 3,3 4 4 4 4,7 5 5,6 5,6 5,6 6 6,5 6,9
trọng lượng 2,3 1,8 2,8 1,8 3,7 2,6 2,6 2,2 3,2 2 3,5 2,8 2,1 3,2 3,4 5
1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
29
3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
6. Viết phương trình hồi qui nghịch đảo theo y bậc một, nhận xét?
7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?
8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?
Bài 74: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của trọng lượng sản phẩm theo thời gian ngâm có kết quả:
thời gian 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4
trọng lượng 7,6 8 9 7 10 8 11 14 10 16 18 20 18
1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
6. Viết phương trình hồi qui nghịch đảo theo x bậc một, nhận xét?
7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?
8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?
Bài 75: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của lượng muối ngấm vào sản phẩm theo thời gian ngâm:
thời gian 1 1,2 1,4 1,6 1,8 2 2,2 2,4 2,6 2,8 3 3,2 3,4
lượng muối ngấm 5,6 81, 9,2 7,5 10 8,4 12 14 13 16 18 21 19
1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
6. Viết phương trình hồi qui 2 lần nghịch đảo bậc một, nhận xét?
7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?
8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?
Bài 76: Thí nghiệm khảo sát ảnh hưởng của lượng đường trong sản phẩm theo thời gian sên có kết quả:
thời gian 1 1 2 3,3 3,3 4 4 4 4,7 5 5,6 5,6 5,6 6 6,5 6,9
lượng đường 2,5 1,9 2,7 1,9 3,9 2,8 2,7 2,4 3,4 2,3 3,7 2,9 2,3 3,4 3,6 5,3
1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
6. Viết phương trình hồi qui logarit bậc một, nhận xét?
7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?
8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?
Bài 77: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa nồng độ và độ nhớt của dung dịch có kết quả:
nồng độ (%) 0.50 0.75 1.00 1.25 1.50 1.75 2.50 3.25
30
độ nhớt (cp) 14 23 35 56 84 129 342 664
1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
6. Viết phương trình hồi qui lũy thừa bậc một, nhận xét?
7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?
8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?
Bài 78: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa nồng độ và độ trong của dung dịch có kết quả:
nồng độ (%) 1 2 3 4 5 6 7 8
độ trong 32 30 28 25 23 22 20 17
1. Biến độc lập, biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
3. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
4. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn, hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
5. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
6. Viết phương trình hồi qui căn bậc 2 theo x, nhận xét?
7. Biểu diễn biểu đồ plot of fitted model, nhận xét?
8. Xác định phương trình hồi qui bậc một có hệ số xác định/tương quan lớn nhất?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính bậc một sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Xác định phương trình hồi qui bậc cao, nhận xét?
Bài 79: Trong thí nghiệm khảo sát mối liên hệ giữa trọng lượng sấy với thời gian và nhiệt độ sấy có được kết
quả các biến số như sau: thời gian sấy (giờ) (1, 1, 2, 2, 3, 3, 4, 4, 5, 5, 6, 6, 7, 7, 8, 8), nhiệt độ sấy ( oC) (60, 65,
60, 65, 60, 65, 60, 65, 60, 65, 60, 65, 60, 65, 60, 65) và trọng lượng sấy (kg) (98, 95, 94, 91, 90, 89, 85, 82, 81,
80, 78, 75, 74, 72, 69, 67). Cho biết:
1. Số biến khi nhập vào phần mềm xử lý?
2. Biến phụ thuộc là gì?
3. Biến độc lập là gì?
4. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm
5. Độ tự do của mô hình?
6. Độ tự do chung
7. Độ tự do của số dư
8. Biến phụ thuộc?
9. Biến độc lập?
10. Phương trình hồi qui tìm được là đơn biến hay đa biến?
Bài 80: Trong thí nghiệm khảo sát mối liên hệ giữa nồng độ và độ nhớt của dung dịch có được kết quả sau:
nồng độ dung dịch (%) (1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8) và độ nhớt dung dịch (cp) (14, 23 , 35, 56, 84, 129, 342, 664). Cho
biết:
1. Số biến khi nhập vào phần mềm xử lý?
2. Biến phụ thuộc là gì?
3. Biến độc lập là gì?
4. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm
5. Độ tự do của mô hình?
6. Độ tự do chung
7. Độ tự do của số dư
8. Biến phụ thuộc?
9. Biến độc lập?
31
10. Phương trình hồi qui tìm được là đơn biến hay đa biến?
9. Thí nghiệm phân tích hồi qui đa biến
Bài 81: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:
tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái
5 2 3,21 4,38 15,28 3,54
10 2 2,59 2,48 19,24 4,30
15 2 4,14 4,90 16,64 9,74
20 2 2,87 2,48 15,74 10,21
25 2 4,06 5,07 11,65 10,21
5 2,5 5,70 5,58 24,84 6,03
10 2,5 4,21 3,62 15,87 9,78
15 2,5 4,20 4,48 25,62 10,40
20 2,5 3,73 3,62 19,98 10,40
25 2,5 4,27 4,40 17,54 9,28
5 3 4,29 6,36 28,14 3,54
10 3 3,70 3,65 24,04 7,08
15 3 5,68 6,77 24,84 5,85
20 3 5,61 3,64 27,25 11,10
25 3 3,93 4,31 19,98 9,74
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?
10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 82: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:
tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái
5 3,5 3,94 8,05 23,75 6,55
10 3,5 3,80 3,76 26,66 5,85
15 3,5 4,52 4,58 25,61 6,13
20 3,5 3,90 3,76 27,07 5,85
25 3,5 4,01 4,47 27,49 9,17
5 4 4,02 8,02 36,27 11,30
10 4 3,87 4,79 35,41 5,75
15 4 3,84 7,25 32,51 8,18
20 4 3,37 4,79 31,59 10,87
25 4 3,87 3,43 29,69 9,96
5 4,5 3,82 3,44 41,58 8,16
10 4,5 3,61 4,80 32,25 10,65
32
15 4,5 3,27 4,78 35,39 11,83
20 4,5 4,21 4,31 41,87 8,16
25 4,5 4,22 3,32 41,29 11,80
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?
10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 83: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A, B, C có kết quả:
tỷ lệ chất A tỷ lệ chất B tỷ lệ chất C màu mùi vị trạng thái
4 2 1 4,30 6,16 32,64 6,19
4 2 2 4,48 6,27 34,10 7,36
4 2 3 4,62 6,43 32,14 7,36
4 3 1 4,39 6,26 36,56 8,61
4 3 2 4,48 6,38 30,64 6,25
4 3 3 4,70 6,53 29,94 7,22
4 4 1 4,34 6,10 36,27 6,19
4 4 2 4,45 6,42 31,53 6,72
4 4 3 4,61 6,15 31,54 6,72
4,5 2 1 4,24 7,08 33,64 7,69
4,5 2 2 4,34 7,28 34,34 7,67
4,5 2 3 5,90 7,64 35,39 7,63
4,5 3 1 4,93 8,08 41,01 8,61
4,5 3 2 5,81 8,19 35,45 7,95
4,5 3 3 6,49 8,01 38,67 7,95
4,5 4 1 6,14 8,94 40,19 10,28
4,5 4 2 6,11 9,69 37,09 8,61
4,5 4 3 7,16 9,70 39,62 10,20
5 2 1 7,06 9,92 40,33 6,95
5 2 2 7,09 9,70 41,21 7,97
5 2 3 7,24 9,70 40,89 7,97
5 3 1 3,37 9,93 43,04 6,35
5 3 2 6,42 10,13 44,44 8,16
5 3 3 6,99 10,13 45,36 8,86
5 4 1 6,70 9,92 41,32 6,35
5 4 2 7,26 10,20 40,95 8,07
5 4 3 7,44 10,45 42,45 8,38
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
33
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 84: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa thời gian và tỷ lệ chất bảo quản đến mùi của SP:
ngày 1 1 3 3 5 5 7 7
tỷ lệ chất bảo quản 1 2 1 2 1 2 1 2
mùi 55 52 48 42 38 31 29 23
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?
10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 85: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:
tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái
1 2 3,21 4,38 15,28 3,54
2 2 3,23 4,37 13,27 3,57
3 2 3,22 4,37 14,29 5,84
4 2 2,59 2,48 19,24 4,30
5 2 2,58 2,49 18,23 4,05
6 2 2,57 2,48 17,25 10,25
7 2 4,14 4,90 16,64 9,74
1 2,5 5,70 5,58 24,84 6,03
2 2,5 5,74 5,59 26,89 6,30
3 2,5 5,72 5,58 25,87 3,54
4 2,5 4,25 3,61 16,84 5,84
5 2,5 4,18 3,63 16,88 5,45
6 2,5 4,21 3,62 15,87 9,78
7 2,5 4,20 4,48 25,62 10,40
1 3 4,26 6,35 29,11 6,16
2 3 4,28 6,34 27,17 6,16
3 3 4,29 6,36 28,14 3,54
4 3 3,70 3,65 24,04 7,08
5 3 3,75 3,66 26,01 7,08
6 3 3,72 3,65 25,07 5,85
7 3 5,69 6,77 25,23 8,73
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
34
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?
10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 86: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A, B, C có kết quả:
tỷ lệ chất A tỷ lệ chất B tỷ lệ chất C màu mùi vị trạng thái
4 2 1 4,30 6,16 32,64 6,19
4 2 2 4,35 6,16 30,62 9,21
4 2 3 4,29 6,16 32,61 9,21
4 2 4 4,46 6,27 32,14 6,21
4 3 1 4,38 6,27 36,58 8,70
4 3 2 4,38 6,27 34,57 8,70
4 3 3 4,39 6,26 36,56 8,61
4 3 4 4,48 6,38 30,64 6,25
4 4 1 4,34 6,10 36,27 6,19
4 4 2 4,36 6,10 34,24 9,44
4 4 3 4,33 6,12 36,25 9,44
4 4 4 4,47 6,43 31,55 7,67
4,5 2 1 4,23 7,09 33,68 8,61
4,5 2 2 4,22 7,08 31,63 7,69
4,5 2 3 4,24 7,08 33,64 7,69
4,5 2 4 4,75 8,07 41,47 7,74
4,5 3 1 4,93 8,08 41,01 8,61
4,5 3 2 4,93 8,07 39,12 8,61
4,5 3 3 4,91 8,07 40,09 7,74
4,5 3 4 5,83 8,19 35,46 8,54
4,5 4 1 6,11 8,95 42,19 8,61
4,5 4 2 6,12 8,95 39,10 8,61
4,5 4 3 6,14 8,94 40,19 10,28
4,5 4 4 6,11 9,69 37,09 8,61
5 2 1 7,06 9,92 40,33 6,95
5 2 2 7,05 9,93 39,39 10,28
5 2 3 7,08 6,59 38,31 10,28
5 2 4 7,06 9,70 42,24 6,32
5 3 1 6,38 9,92 43,02 9,06
5 3 2 6,39 9,92 45,04 7,08
5 3 3 3,37 9,93 43,04 6,35
5 3 4 6,42 10,13 44,44 8,16
5 4 1 6,70 9,92 41,32 6,35
35
5 4 2 6,68 9,92 42,32 6,35
5 4 3 6,72 9,91 43,34 8,07
5 4 4 7,24 10,20 40,94 8,07
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 87: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa thời gian sấy và nhiệt độ sấy đến màu SP có kết quả:
giờ 1 1 3 3 5 5 7 7
tỷ lệ chất bảo quản 65 70 65 70 65 70 65 70
màu 15 12 18 12 18 11 19 13
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?
10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 88: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:
tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái
5 3,5 3,94 8,05 23,75 6,55
5 3,5 3,92 8,04 24,75 6,54
5 3,5 3,93 8,06 22,71 7,08
10 3,5 3,81 3,76 25,67 6,73
10 3,5 3,78 3,74 27,63 6,73
10 3,5 3,80 3,76 26,66 5,85
15 3,5 4,52 4,58 25,61 6,13
15 3,5 4,53 4,57 23,65 6,73
15 3,5 4,51 4,58 24,67 5,85
20 3,5 3,91 3,76 28,89 11,72
20 3,5 3,92 3,75 31,47 11,73
20 3,5 3,90 3,76 27,07 5,85
25 3,5 4,01 4,47 27,49 9,17
25 3,5 4,06 4,48 25,42 9,19
25 3,5 4,02 4,47 26,47 6,73
5 4 4,05 8,01 37,29 8,18
5 4 4,04 8,02 35,23 8,18
36
5 4 4,02 8,02 36,27 11,30
10 4 3,87 4,79 35,41 5,75
10 4 3,86 4,78 37,23 5,75
10 4 3,84 4,80 36,78 11,72
15 4 3,82 7,24 31,53 9,91
15 4 3,83 7,25 32,57 9,91
15 4 3,84 7,25 32,51 8,18
20 4 3,37 4,79 31,59 10,87
20 4 3,33 4,78 33,55 10,87
20 4 3,39 4,80 32,57 5,75
25 4 3,81 3,44 28,84 10,64
25 4 3,83 3,45 30,67 10,64
25 4 3,87 3,43 29,69 9,96
5 4,5 3,82 3,44 41,58 8,16
5 4,5 3,86 3,45 42,27 8,15
5 4,5 3,81 3,43 40,24 10,8
10 4,5 3,64 4,79 33,27 7,75
10 4,5 3,63 4,79 34,24 7,25
10 4,5 3,61 4,80 32,25 10,65
15 4,5 3,27 4,78 35,39 11,83
15 4,5 3,23 4,78 37,38 11,80
15 4,5 3,28 4,80 34,45 13,68
20 4,5 4,24 4,30 42,84 13,63
20 4,5 4,20 4,31 43,84 13,68
20 4,5 4,21 4,31 41,87 8,16
25 4,5 4,23 3,32 42,24 11,85
25 4,5 4,25 3,31 40,28 11,85
25 4,5 4,22 3,32 41,29 11,80
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?
10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 89: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A và B có kết quả:
tỷ lệ chất A (%) tỷ lệ chất B (%) màu mùi vị trạng thái
8 2 4,12 4,93 19,65 9,48
9 2 4,13 4,92 17,68 4,35
10 2 2,87 2,48 15,74 10,21
11 2 2,91 2,48 13,73 10,15
37
12 2 2,89 2,49 14,75 3,54
13 2 4,06 5,07 11,65 10,21
14 2 4,09 5,08 12,69 10,15
15 2 4,07 5,07 10,67 3,54
8 2,5 4,18 4,49 25,64 10,40
9 2,5 4,21 4,47 24,61 6,00
10 2,5 3,76 3,62 20,16 9,25
11 2,5 3,70 3,61 19,79 9,25
12 2,5 3,73 3,62 19,98 10,40
13 2,5 4,27 4,40 17,54 9,28
14 2,5 4,28 4,43 15,56 9,28
15 2,5 4,29 4,42 16,51 6,00
8 3 5,66 6,78 24,24 8,73
9 3 5,68 6,77 24,84 5,85
10 3 5,61 3,64 27,25 11,10
11 3 5,62 3,64 31,19 11,30
12 3 5,60 3,65 29,78 5,85
13 3 3,94 4,31 20,81 11,30
14 3 3,96 4,31 19,89 11,31
15 3 3,93 4,31 19,98 9,74
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Biểu diễn biểu đồ X Y Z plot, nhận xét?
10. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
Bài 90: Thí nghiệm xác định mối quan hệ giữa chất lượng SP với tỷ lệ chất phụ gia A, B, C có kết quả:
tỷ lệ chất A tỷ lệ chất B tỷ lệ chất C màu mùi vị trạng thái
4 2 5 4,45 6,26 34,16 6,21
4 2 6 4,48 6,27 34,10 7,36
4 2 7 4,62 6,43 32,14 7,36
4 2 8 4,63 6,43 30,16 5,00
4 3 5 4,45 6,38 32,63 6,25
4 3 6 4,49 6,37 32,61 8,70
4 3 7 4,71 6,54 29,92 8,15
4 3 8 4,72 6,54 30,99 8,15
4 4 5 4,48 6,43 30,59 7,67
4 4 6 4,45 6,42 31,53 6,72
4 4 7 4,61 6,15 31,54 6,72
4 4 8 4,59 6,15 31,57 7,94
38
4,5 2 5 4,78 8,07 39,43 7,74
4,5 2 6 4,72 8,07 41,48 6,45
4,5 2 7 5,91 7,64 35,34 6,45
4,5 2 8 5,92 7,64 34,33 7,74
4,5 3 5 5,82 8,18 33,46 8,54
4,5 3 6 5,81 8,19 35,45 7,95
4,5 3 7 6,49 8,01 38,67 7,95
4,5 3 8 6,48 8,01 36,61 6,19
4,5 4 5 6,15 9,70 35,03 8,61
4,5 4 6 6,08 9,69 37,09 5,84
4,5 4 7 7,15 9,69 37,64 5,84
4,5 4 8 7,14 9,69 38,63 10,20
5 2 5 7,03 9,68 40,29 6,32
5 2 6 7,09 9,70 41,21 7,97
5 2 7 7,24 9,70 40,89 7,97
5 2 8 7,23 9,71 40,84 8,59
5 3 5 6,43 10,13 42,43 8,16
5 3 6 6,45 10,12 44,47 8,38
5 3 7 6,98 10,13 41,31 8,38
5 3 8 6,97 10,12 44,33 8,86
5 4 5 7,25 10,20 41,93 6,90
5 4 6 7,26 10,20 40,95 8,07
5 4 7 7,45 10,46 41,44 7,90
5 4 8 7,46 10,46 40,41 7,90
1. Biến phụ thuộc của thí nghiệm là gì?
2. Biến độc lập của thí nghiệm là gì?
3. Chỉ tiêu theo dõi của thí nghiệm là gì?
4. Các yếu tố khác cần phải giữ như nhau của thí nghiệm là gì?
5. Xác định hệ số độ dốc, điểm chặn nhận xét?
6. Bảng kết quả phân tích phương sai ANOVA, nhận xét?
7. Xác định hệ số xác định/tương quan, nhận xét?
8. Viết phương trình hồi qui tuyến tính, nhận xét?
9. Viết phương trình hồi qui tuyến tính sau khi bỏ giá trị ngoại lai, nhận xét?
10. Giải một số bài toán công nghệ bằng phần mềm EXCEL
10.1 Thí nghiệm động hoá học trong công nghệ
Bài 91: Xác định hằng số tốc độ của phản ứng hoá học bậc zero
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng hoá trong trong thí nghiệm cô đặc sản phẩm thực phẩm với các số liệu
thu được:
thời gian cô đặc (giây) nồng độ cô đặc (mg/l)
0 131
60 110
120 92
180 71
240 49
300 29
39
given
time(s) concentration(mg/l)
0 131
60 110
120 92
180 71
240 49
300 29
solution
rsquare=RSQ(B3:B8;A3:A8) 0,999377916
slope=SLOPE(B3:B8;A3:A8) -0,34
zero order constant (mg/l.s)=ABS(B12) 0,34
đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian (XY scatter)
y = -0,34x + 131,33
R2 = 0,9994
0
20
40
60
80
100
120
140
0 50 100 150 200 250 300 350
thời gian (s)
nồ
ng
độ
(m
g/l
)
Bài 92: Xác định hằng số tốc độ của phản ứng hoá học bậc nhất
Xác định hằng số tốc độ của phản ứng hoá trong trong thí nghiệm cô đặc sản phẩm thực phẩm với các số liệu
thu được:
thời gian cô đặc (giây) nồng độ cô đặc (mg/l)
0 330,0
100 148,3
200 66,6
300 29,9
400 13,5
500 6,0
given
time(s) concentration (mg/l) In(concentration)
0 330 5,799092654
100 148,3 4,999237249
200 66,6 4,198704578
300 29,9 3,39785848
400 13,5 2,602689685
500 6 1,791759469
solution
rsquare=RSQ(B3:B8;A3:A8) 0,782305981
rsquare(first order)=RSQ(C3:C8;A3:A8) 0,999995246
slope=SLOPE(C3:C8;A3:A8) -0,008007758
first order constant (mg/l.s)=ABS(C13) 0,008007758
40
đồ thị biểu diễn nồng độ theo thời gian (phản ứng bậc một)
0
50
100
150
200
250
300
350
0 100 200 300 400 500 600
thời gian (s)
độ
cô
đặ
c (
mg
/l)
đồ thị biểu diễn ln(nồng độ) theo thời gian (phản ứng bậc một)
y = -0,008x + 5,8002
R2 = 1
0
1
2
3
4
5
6
7
0 100 200 300 400 500 600
thời gian (s)
ln(
nồ
ng
độ
)
Bài 93: Xác định năng lượng hoạt hoá của sự phân hủy vitamin trong quá trình bảo quản thực phẩm
Xác định năng lượng hoạt hoá và phần trăm hao hụt của riboflavin ở nhiệt độ bảo quản sữa là 4,4oC và trong
thời gian 0, 24, 48 và 72 giờ, với các hằng số tốc độ bậc nhất thu được:
nhiệt độ (oC) hằng số tốc độ (1/s)
1,7 0,001652
4,4 0,002272
10 0,003115
41
Phương trình Arrhenius:
RTEaAek
/
k là hằng số tốc độ bậc nhất
Ea là năng lượng hoạt hoá
R là hằng số khí
T là nhiệt độ tuyệt đối (K)
Phần trăm hao hụt của vitamin là một hàm theo thời gian (t)
100).1( kte
given
temperature rate constant (1/s)
1,7 0,001652
4,4 0,002272
10 0,003115
solution
1/temperature (K^-1) ln(k)
1/(273+B3)= 0,0036403 ln(D3)= -6,4058
1/(273+B4)= 0,0036049 ln(D4)= -6,0871
1/(273+B5)= 0,0035336 ln(D5)= -5,7715
slope=SLOPE(D9:D11;B9:B11) -5721,6
slope*1,98717 -11369,7
the activation energy(kcal/mole)= 11369,7
time hours percent loss (vitamin)
0 (1-exp(-$D$4*B17))*100= 0
24 (1-exp(-$D$4*B18))*100= 5,3
48 (1-exp(-$D$4*B19))*100= 10,3
72 (1-exp(-$D$4*B20))*100= 15,1
96 (1-exp(-$D$4*B21))*100= 19,6
Bài 94: Tốc độ của phản ứng enzyme xúc tác
Trong phản ứng enzyme, 2 nhân tố động học quan trọng là tốc độ lớn nhất Vmax và hằng số Michaelis-Menten
Km. Đồ thị tuyến tính giữa tốc độ và nồng độ được thiết lập theo 3 phương pháp : Lineweaver-Burk (thông dụng
nhất), Augustinsson và Eadie-Hofstee.
Xác định Km và Vmax với phương pháp Lineweaver-Burk, Augustinsson và Eadie-Hofstee với số liệu như sau :
nồng độ cơ chất ban đầu Ao (M) tốc độ ban đầu vo (M/s)
2,00E-05 1,67E-06
4,00E-05 2,86E-06
6,00E-05 3,70E-06
1,00E-04 4,95E-06
2,00E-04 6,50E-06
3,00E-04 7,40E-06
5,00E-04 8,14E-06
Phương trình động học Michaelis-Menten:
)(
)(max
om
o
o
AK
AV
v
là một hyperbola và để đơn giản trong tính toán,
phương trình này được chuyển thành dạng tuyến tính như sau:
Phương pháp Lineweaver-Burk :
maxmax
1
)(
1
VAV
K
v o
m
o
Phương pháp Augustinsson:
42
maxmax
)()(
V
A
V
K
v
A om
o
o
Phương pháp Eadie-Hofstee:
m
o
o
o K
A
v
Vv
)(
max
given
Ao (M) vo (M/s) 1/Ao (1/M) 1/vo (s/M) Ao/vo (s) vo/Ao (1/s)
2,00E-05 1,67E-06 50000,0 598802,4 11,9760 0,0835
4,00E-05 2,86E-06 25000,0 349650,3 13,9860 0,0715
6,00E-05 3,70E-06 16666,7 270270,3 16,2162 0,0617
1,00E-04 4,95E-06 10000,0 202020,2 20,2020 0,0495
2,00E-04 6,50E-06 5000,0 153846,2 30,7692 0,0325
3,00E-04 7,40E-06 3333,3 135135,1 40,5405 0,0247
5,00E-04 8,14E-06 2000,0 122850,1 61,4251 0,0163
Lineweaver-Burk•method Augustinsson method Eadie-Hofstee method
intercept(D3:D9;C3:C9)= 1,03E+05 intercept(E3:E9;A3:A9)= 9,95E+00 intercept(B3:B9;F3:F9)= 9,71E-06
slope(D3:D9;C3:C9)= 9,91E+00 slope(E3:E9;A3:A9)= 1,03E+05 slope(B3:B9;F3:F9)= -9,64E-05
Vmax(M/s)=(1/B12)= 9,69E-06 Vmax(M/s)=(1/D13)= 9,72E-06 Vmax(M/s)=(F12)= 9,71E-06
Km(M)=(B14*B13)= 9,60E-05 Km(M)=(D12*D14)= 9,68E-05 Km(M)=ABS(F13)= 9,64E-05
A Lineweaver-Burk plot for an enzyme-catalyzed reaction
y = 9,9094x + 103246
R2 = 1
0,0
100000,0
200000,0
300000,0
400000,0
500000,0
600000,0
700000,0
0,0 10000,0 20000,0 30000,0 40000,0 50000,0 60000,0
1/Ao (1/M)
1/v
o
(s
/M
)
An Augustinsson plot for an enzyme-catalyzed eaction
y = 102830x + 9,9518
R2 = 0,9999
0,0000
10,0000
20,0000
30,0000
40,0000
50,0 0
6 , 0
7 , 0
0,00E+00 1,00E-04 2,00E-04 3,00E-04 4,00E-04 5,00E-04 6,00E-04
Ao(M)
Ao
/vo
(s)
43
An Eadie-Hofstee plot for an enzyme-catalyzed reaction
y = -10371x + 0,1007
R2 = 0,9995
0,0000
0,0200
0,0400
0,0600
0,0800
0,1000
0,00E+0
0
1,00E-
06
2,00E-
06
3,00E-
06
4,00E-
06
5,00E-
06
6,00E-
06
7,00E-
06
8,00E-
06
9,00E-
06
vo/Ao(1/s)
vo
(M
/s)
44
10.2. Tiêu diệt vi sinh vật trong xử lý nhiệt
Bài 95: Xác định giá trị D (thời gian tiêu diệt) từ số liệu vi sinh vật sống sót
Trong chế biến nhiệt, nhiệt cung cấp cho thực phẩm để tiêu diệt vi sinh vật. Số lượng VSV sống sót sau quá
trình gia nhiệt được xác định thông qua giá trị D. Giá trị D là thời gian cần thiết để giảm 90% lượng VSV.
Xác định giá trị D từ những số liệu sau :
thời gian (phút) số lượng VSV sống sót
0 2000
5 1100
10 750
20 275
30 90
40 32
50 11
60 4
Công thức tính giá trị D :
NN
t
D
o loglog
t : thời gian cần thiết để giảm 90% lượng VSV (s)
No và N là lượng VSV trước và sau một chu kỳ giảm logarithm, do đó mẫu số sẽ là 1 và t sẽ bằng giá trị D.
given
time (min) survivors log(survivors)
0 2000 3,301
5 1100 3,041
10 750 2,875
20 75 2,439
30 90 1,954
40 32 1,505
50 11 1,041
60 4 0,602
solution
slope=SLOPE(C3:C10;A3:A10)= -0,045
D value(min)=ABS(1/C13)= 22,217
A plot of number of survivors vs heating time
y = -0,045x + 3,3046
R2 = 0,9995
0,000
0,500
1,000
1,500
2,000
2,500
3,000
3,500
0 10 20 30 40 50 60 70
time (minutes)
nu
mb
er
of
Su
rvi
vo
rs
45
Bài 96: Yếu tố kháng nhiệt, giá trị z, trong xử lý nhiệt
Ảnh hưởng của nhiệt độ lên tốc độ tiêu diệt VSV được biểu diễn bởi yếu tố kháng nhiệt, thường được gọi là giá
trị z. Giá trị z là giá trị duy nhất đối với mỗi VSV.
Tính giá trị z từ bảng số liệu số lượng VSV sống sót sau những thời gian và nhiệt độ tiêu diệt VSV khác nhau.
thời gian
(phút)
nhiệt độ (oC)
120 122 124 126 128
0 1,00E+07 1,00E+07 1,00E+07 1,00E+07 1,00E+07
2 6800000 5440000 3800000 2165000 887000
4 4640000 2960000 1450000 470000 78800
6 3160000 1610000 550000 101500 7000
8 2150000 877000 210000 22000 620
10 1460000 477800 80000 4700 55
Trước hết tính giá trị D cho mỗi nhiệt độ. Xác định giá trị z từ giá trị D. Phương trình tính giá trị z được cho bởi
Singh và Heldmen (1993) :
21
loglog
12
TT DD
TT
z
given
time 120 log(B3)= 122 log(D3)= 124 log(F3)= 126 log(H3)= 128
log(J3)=
0 1,00E+07 7,00 ####### 7,000 ####### 7,000 ####### 7,000 ####### 7
2 6 00000 6,83 5440000 6,736 3800000 6,580 2165000 6,335 887000 5,948
4 4 40000 6,67 2960000 6,471 1450000 6,161 470000 5,672 78800 4,897
6 3160000 6,50 1610000 6,207 550000 5,740 101500 5,006 7000 3,845
8 2150000 6,33 877000 5,943 210000 5,322 22000 4,342 620 2,792
10 1460000 6,16 477800 5,679 80000 4,903 4700 3,672 55 1,740
slope=SLOPE(C3:C8;$A$3:$A$8) -0,084 -0,132 -0,210 -0,333 -0,526
D=(ABS(1/C9)) 11,975 7,571 4,769 3,006 1,901
log(D)=LOG(C10)= 1,078 0,879 0,678 0,478 0,279
slope of log(D) vs T=SLOPE(C11:K11;B2:J2) -0,10
z=ABS(1/C13)= 10,00
plot of D vs temperature to determine the z-value
y = -0,1x + 13,076
R2 = 1
0,000
0,200
0,400
0,600
0,800
1,000
1,200
119 120 121 122 123 124 125 126 127 128 129
temperature
D v
alu
e
Bài 97: Lấy mẫu đảm bảo một lô không bị nhiễm với nhiều hơn phần trăm cho trước
Khi tổ chức lấy mẫu những lô hàng để xác định bị nhiễm hoặc không nhiễm VSV, thường mong muốn được
biết bao nhiêu mẫu được kiểm nghiệm. Phân tích thống kê sử dụng phân phối nhị thức cho phép xác định số
mẫu cần kiểm nghiệm.
Xác định số mẫu phải kiểm sự nhiễm VSV nếu xác suất 90, 95, 99% mà không nhiều hơn 0,1 ; 1 ; 2 ; hoặc 5%
lô hàng bị nhiễm.
46
Sử dụng phương trình được cho bởi Jarvis (1989) :
)1((log
)1(log
10
10
d
P
n
n là số mẫu được cho chỉ ra là thoả đáng
P là xác suất (dạng thập phân)
d là phần trăm ảnh hưởng mẫu bị nhiễm, được tính 0,001 ; 0,01 ; 0,02 và 0,05
given
propability of occurrence 0,95
percent of lot not contaminated 0,1
s lution number of Samples that must test
percent of lot not contaminated propability levels
0,9 0,95 0,99
0,1 2301 2994 4603
0,5 459 598 919
1 229 298 458
2 114 148 228
5 45 58 90
tại ô A7 gõ công thức =LOG(1-B2)/LOG(1-B3/100)
Chọn khối A7 :D12, chọn DATA/ TABLE....
Chọn $B$2 vào row reference và $B$3 vào column reference, chọn OK
Bài 98: Xác định quá trình giết chết VSV đối với thực phẩm xử lý nhiệt
Vintner và ctv (1975) trình bày phương pháp xác định giá trị Fo (tiêu diệt VSV) khi có giá trị z ở 10
o
C.
Xác định giá trị Fo nếu nhiệt độ tiệt trùng là 255
oF và nhiệt độ ban đầu là 130oF, giá trị j là 0,98 và giá trị fh là
11 phút, thời gian quá trình là 18 phút. Cho trước Fo là 8 để hoàn thành tiêu diệt đối với Botulinum. Nếu phát
hiện nhiệt độ cài đặt không đúng ở 240oF, điều gì sẽ xảy ra ?. tương tự nếu nhiệt độ nồi tiệt trùng duy trì ở
255
oF nhưng nhiệt độ ban đầu là 60oF, đề nghị biện pháp ?
Phương trình của Vinters :
F1=log
-1
[(250-RT)/z]
logjI=log[(j(RT-IT)]
với I=RT-IT
logg=logjI-(BB/fh)
nếu logg<-0,9542
x= logg,
logfh/U = 0,072465.x
5
+ 0,06064.x
4
+ 0,071368.x
3
+ 0,23426.x
2
+ 0,51548.x +0,12384
tính fh/U
nếu logg > -0,9542 thì fh/U = 1/(0,71-logg)
F1 là thời gian qui đổi ở nhiệt độ tiệt trùng, phút
Fo là giá trị tiệt trùng hoặc thời gian qui đổi ở nhiệt độ 250
o
F, phút
RT là nhiệt độ nồi tiệt trùng
IT là nhiệt độ ban đầu
z là yếu tố kháng nhiệt, oF
j là yếu tố độ trễ
g là khác biệt giữa nhiệt độ tiệt trùng và nhiệt độ lớn nhất đạt được cuối quá trình xử lý nhiệt
fh là thời gian cần thiết để đường thẳng của đường cong nhiệt đến 1 chu kỳ log
47
BB là thời gian của quá trình
given
retort temperature (F) 255 240 255
initial temperature (F) 130 130 60
j value 0,98 0,98 0,98
f_h value 11 11 11
process time (min) 18 23 18
solution
F_i=10^((250-B2)/18)= 0,53 3,59 0,53
log(jI)=LOG(B4*(B2-B3))= 2,09 2,03 2,28
log g=B10-B6/B5= 0,45 -0,06 0,64
log fh/U=(*) 0,42 0,09 0,59
fh/U=10^B12= 2,60 1,24 3,90
Fo=B5/(B13*B9)= 8,02 2,46 5,34
(*)=IF(B11>-0,9542;(0,072465*B11^5) + (0,06064*B11^4) +0,071368*B11^3+ 0,23426*B11^2
+0,51548*B11+ 0,12384;1/(0,71-B11))
Bài 99: Tính toán thời gian chế biến nhiệt đối với thực phẩm với giá trị z ở 18oF
Vinters và ctv (1975) trình bày quá trình tính toán thời gian chế biến nhiệt bằng sử dụng máy tính. Họ đưa ra
mối quan hệ giữa giá trị fh/U đối với z = 18
o
F (10
oC). thông thường giá trị fh/U tra từ bảng (Stimbo, 1973).
Xử lý nhiệt sản phẩm đồ hộp với nhiệt độ tiệt trùng là 255oF, nhiệt độ ban đầu của sản phẩm trong hộp là 130oF.
tốc độ nhiệt cho trước là j=0,98 và fh = 11 phút. Giá trị Fo nhỏ nhất quá trình được xác định là 8,5 đối với VSV
z=18
oF. Hãy tính thời gian chế biến. Nếu trong quá trình xử lý nhiệt, nhiệt độ tiệt trùng cài đặt không đúng ở
245
oF, thời gian xử lý nhiệt bổ sung cần thiết là bao nhiêu để hoàn thành tiêu diệt VSV mong muốn?
sử dụng phương trình của Vinters :
F1=log
-1
[(250-RT)/z]
logjI=log[(j(RT-IT)]
tính logg=logjI-(BB/fh)
tính fh/U = fh/FoF1
nếu fh/U > 0,6
R = log fh/U
logg = 0,042808.R
5
- 0,35709.R
4
+ 1,1929.R
3
- 2,1296.R
2
+ 2,48447.R - 0,28274
nếu fh/U < 0,6
Uf
Uf
g
h
h
/
1/71,0
log
BB = fh(logjI-logg)
F1 là thời gian qui đổi ở nhiệt độ tiệt trùng, phút
Fo là giá trị tiệt trùng hoặc thời gian qui đổi ở nhiệt độ 250
o
F, phút
RT là nhiệt độ nồi tiệt trùng
IT là nhiệt độ ban đầu
z là yếu tố kháng nhiệt, oF
j là yếu tố độ trễ
g là khác biệt giữa nhiệt độ tiệt trùng và nhiệt độ lớn nhất đạt được cuối quá trình xử lý nhiệt
fh là thời gian cần thiết để đường thẳng của đường cong nhiệt đến 1 chu kỳ log
BB là thời gian của quá trình
48
given
retort temperature (F) 255 245
initial temperature (F) 130 130
j value 0,98 0,98
f_h value (min) 11 11
F_o 8,5 8,5
solution
F_i=10^((250-B2)/18)= 0,5275 1,8957
log(jI)=LOG(B4*(B2-B3))= 2,0881 2,0519
fh/U=B5/(B6*B9)= 2,4533 0,6826
log fh/U=LOG(B11) 0,3898 -0,1658
log g=B10-B6/B5=(*) 0,4249 -0,7589
process time (min) 18,3 30,9
(*)=IF(B11<0,6;(0,71*B11-1)/B11;0,042808*B12^5 - 0,35709*B12^4 + 1,1929*B12^3 - 2,1296*B12^2 +
2,48447*B12 - 0,28274))
Bài 100: Xác định giá trị tiệt trùng đối với quá trình xử lý nhiệt
Pham (1987) trình bày phương pháp xác định giá trị tiệt trùng tâm và trung bình khối cho 1 quá trình nhiệt.
Phương pháp này rất linh hoạt và bao gồm nhiều điều kiện chế biến và giá trị z.
Xác định giá trị tiệt trùng tâm và trung bình khối cho 1 quá trình nhiệt với những điều kiện như sau: nhiệt độ nồi
tiệt trùng 110oC, nhiệt độ ban đầu 70oC, nhiệt độ môi trường làm lạnh 10oC, thông số tốc độ nhiệt fh=55phút, độ
trễ j=2, thời gian chế biến =169phút, z=8oC, Dreference=3phút.
Phương trình cho bởi Pham
Dh = Dr10
(Tr-Th)/z
N1 = z/(Th-Ti)
N2 = z/(Th-Tc)
A = 0,088 + 0,107.N2
B = 0,102.N1
C = 0,074.N1 + 0,177.N2 – 0,653
go = (Th-Tc).2.10
-th/fh
Wo = Uo/f = -log10(go/z) + Aj – B/j + C
Uo = Wo . f
Us = Uo + Dhlog10[1 + 10,9(0,301 – Ajo/2 – B/jo)f/Dh]
Dh là thời gian tiêu diệt ở nhiệt độ tiệt trùng, phút
Tr là nhiệt độ liên quan (121,1
o
C)
Th là nhiệt độ nồi tiệt trùng
o
C
Tc là nhiệt độ làm lạnh
z là nhân tố kháng nhiệt oC
A, B, C, N1, N2 là những hằng số được xác định trong phương trình.
th là thời gian xử lý nhiệt
fh là thời gian đối với thặng dư nhiệt
g = Th – Tg,
Tg là nhiệt độ sản phẩm cuối cùng của giai đoạn xử lý nhiệt
j là độ trễ
Uo là giá trị tiệt trùng ở tâm, là thời gian qui đổi ở nhiệt độ nồi tiệt trùng (phút)
Us là giá trị tiệt trùng trung bình khối, (phút)
49
retort temperature C 110
initial temperature C 70
cooling medium temperature C 10
f_h (min) 55
j 2
heating period (min) 169
z , C 8
D_reference 3
solution
D at retort temperature=B8*10^((121,11-B1)/B7)= 73,43
N1=B7/(B1-B2)= 0,200000
N2=B7/(B1-B3)= 0,080000
A=0,088+0,107*B13= 0,096560
B=0,102*B12= 0,020400
C=(B1-B2)*B5*10^(-B6/B4)= -0,624040
g_o=(B1-B2)*B5*10^(-B6/B4)= 0,067665
g_o/z=B17/B7= 0,008458
W 1,631607
center sterilizing value=IF(B19>1;B19*B4;)= 89,74
mass average sterilizing value=B20+B11*LOG(1+10,9*(0,301-B14*B5/2-B15/B5)*B4/B11)= 120,04
50
10.3 Quá trình kiểm soát chất lượng trong sản xuất
Bài 101: Biểu đồ kiểm soát
Biểu đồ kiểm soát thông thường được sử dụng trong quá trình sản xuất để xác định quá trình nào trong tầm
kiểm soát.
Thiết lập biểu đồ kiểm soát cho dây chuyền sản xuất bánh pie theo dữ liệu sau (độ dày mm của bánh), (có 10
nhóm nhỏ của 5 mẫu)
5,2548 5,2535 5,2539 5,2541 5,2536
5,2542 5,2537 5,2531 5,2521 5,2533
5,2546 5,2534 5,2536 5,2526 5,2531
5,2549 5,2538 5,2533 5,2522 5,2534
5,2548 5,2531 5,2537 5,2523 5,2533
5,2541 5,2539 5,2546 5,2534 5,2542
5,2549 5,2538 5,2549 5,2537 5,2546
5,2547 5,2539 5,2548 5,2539 5,2549
5,2543 5,2537 5,2546 5,2534 5,2546
5,2549 5,2539 5,2543 5,2533 5,2543
Tính giá trị trung bình X và khoảng cách R cho mỗi nhóm nhỏ
Tính trung bình của trung bình X và trung bình của khoảng cách R
Giới hạn trên và giới hạn dưới của trung bình và khoảnh cách được tính:
UCLx = trung bình của X + A2.trung bình của R
LCLx = trung bình của X - A2.trung bình của R
UCLR = D4 . trung bình của R
LCLR = D3 . trung bình của R
UCL là giới hạn kiểm soát trên (upper control limit)
LCL là giới hạn kiểm soát dưới (lower control limit)
A2, D3, D4 là hằng số từ bảng A-8 trang 269 cho bởi Hubbard (1990)
averages R chart
observation in sample A_2 D_3 D_4
2 1,88 0 3,267
3 1,023 0 2,575
4 0,729 0 2,282
5 0,577 0 2,115
6 0,483 0 2,004
7 0,419 0,076 1,924
8 0,373 0,136 1,864
9 0,337 0,184 1,816
10 0,308 0,223 1,777
11 0,285 0,256 1,744
12 0,266 0,284 1,716
13 0,249 0,308 1,692
14 0,235 0,329 1,671
15 0,223 0,348 1,652
16 0,212 0,364 1,636
17 0,203 0,379 1,621
18 0,194 0,392 1,608
19 0,187 0,404 1,596
20 0,18 0,414 1,586
51
given
5,2548 5,2535 5,2539 5,2541 5,2536 5,2541 5,2539 5,2546 5,2534 5,2542
5,2542 5,2537 5,2531 5,2521 5,2533 5,2549 5,2538 5,2549 5,2537 5,2546
5,2546 5,2534 5,2536 5,2526 5,2531 5,2547 5,2539 5,2548 5,2539 5,2549
5,2549 5,2538 5,2533 5,2522 5,2534 5,2543 5,2537 5,2546 5,2534 5,2546
5,2548 5,2531 5,2537 5,2523 5,2533 5,2549 5,2539 5,2543 5,2533 5,2543
solution
X_bar 5,25466 5,2535 5,2535 5,2527 5,2533 5,2546 5,2538 5,2546 5,2535 5,2545
R 0,0007 0,0007 0,0008 0,002 0,0005 0,0008 0,0002 0,0006 0,0006 0,0007
Subgroup(number of data) 5
X bar mean=AVERAGE(B8:K8)= 5,25388
R mean=AVERAGE(B9:K9)= 0,00076
UCL_X bar (*) 5,254319
LCL_X bar (**) 5,253441
UCL_R (***) 0,001607
(*)=B12+VLOOKUP(B11;con.charfactorsforcontrollimits!$A$3:$D$21;2;1)*'control chart'!B13
(**)=B12-VLOOKUP(B11;con.charfactorsforcontrollimits!$A$3:$D$21;2;1)*'control chart'!B13
(***)=VLOOKUP(B11;con.charfactorsforcontrollimits!$A$3:$D$21;4;1)*'control chart'!B13
to plot
X bar mean 5,25388 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539
X bar 5,254319 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543
L L_X bar 5,253441 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534
R mea 0,00076 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008 0,0008
UCL_R 0,001607 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
X_bar 5,25466 5,2535 5,2535 5,2527 5,2533 5,2546 5,2538 5,2546 5,2535 5,2545
X bar mean 5,25388 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539 5,2539
UCL_X bar 5,254319 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543 5,2543
LCL_X bar 5,253441 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534 5,2534
A control chart for data
5,2525
5,253
5,2535
5,254
5,2545
5,255
0 2 4 6 8 10 12
X_b
ar
X_bar
X bar mean
UCL_X bar
LCL_X bar
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
R 0,0007 0,0007 0,0008 0,002 0,000 0,0008 0,0002 0,0006 0,0006 0,0007
mean 0,0 76 , 8 , 0,0 8 , 8 , , 8 , 8 , 8 , 8
UCL_R 0,0 1607 0,0016 0,0016 , 016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016 0,0016
52
0
0,0005
0,001
0,0015
0,002
0,
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập tin học ứng dụng trong công nghệ sinh học thực phẩm.pdf