Bài tập thực hành Tin học nhóm ngành Nông-Lâm-Ngư và Môi trường - Buổi 1: Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng

Tài liệu Bài tập thực hành Tin học nhóm ngành Nông-Lâm-Ngư và Môi trường - Buổi 1: Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng: Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 1 NỘI DUNG BÀI TẬP THỰC HÀNH TIN HỌC NHÓM NGÀNH NÔNG-LÂM-NGƢ VÀ MÔI TRƢỜNG Buổi (2 tiết) Nội dung 1 Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng 2 Thực hành soạn thảo văn bản 3 Thực hành soạn thảo văn bản (tiếp theo) 4 Xây dựng bài trình chiếu 5 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel 6 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (tiếp) 7 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (tiếp) 8 Thi giữa kỳ 9 Phân tích số liệu thống kê 10 Phân tích số liệu thống kê (tiếp) 11 Tạo lập và tinh chỉnh biểu đồ 12 Ôn tập, dự trữ Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 2 Mục lục Mục lục ....................................................................................................................................... 2 Buổi 1: Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng ............................................. 3 A. Mục đích .............................

pdf33 trang | Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 1004 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập thực hành Tin học nhóm ngành Nông-Lâm-Ngư và Môi trường - Buổi 1: Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 1 NỘI DUNG BÀI TẬP THỰC HÀNH TIN HỌC NHÓM NGÀNH NÔNG-LÂM-NGƢ VÀ MÔI TRƢỜNG Buổi (2 tiết) Nội dung 1 Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng 2 Thực hành soạn thảo văn bản 3 Thực hành soạn thảo văn bản (tiếp theo) 4 Xây dựng bài trình chiếu 5 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel 6 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (tiếp) 7 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (tiếp) 8 Thi giữa kỳ 9 Phân tích số liệu thống kê 10 Phân tích số liệu thống kê (tiếp) 11 Tạo lập và tinh chỉnh biểu đồ 12 Ôn tập, dự trữ Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 2 Mục lục Mục lục ....................................................................................................................................... 2 Buổi 1: Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng ............................................. 3 A. Mục đích ............................................................................................................................ 3 B. Nội dung thực hành ............................................................................................................ 3 1. Hƣớng dẫn SV trả lời câu hỏi trắc nghiệm phần cứng, phần mềm ................................ 3 2. Làm quen Windows, thao tác với Tệp, Thƣ mục ........................................................... 4 3. Gõ Tiếng Việt và Phần mềm tiện ích thông dụng .......................................................... 5 4. Sử dụng Internet ............................................................................................................. 6 C. Về nhà ................................................................................................................................ 6 D. Câu hỏi trắc nghiệm ........................................................................................................... 6 Buổi 2: Thực hành soạn thảo văn bản ........................................................................................ 8 A. Mục đích ...................................................................................................................... 8 B. Nội dung thực hành ...................................................................................................... 8 1. Làm quen với MS Word ........................................................................................... 8 2. Tìm kiếm và thay thế, định dạng đoạn văn bản, in ấn .............................................. 8 C. Về nhà .......................................................................................................................... 9 Buổi 3: Thực hành soạn thảo văn bản (Tiếp) ........................................................................... 11 A. Mục đích .................................................................................................................... 11 B. Nội dung thực hành .................................................................................................... 11 1. Chèn bảng biểu và định dạng, tính toán ................................................................. 11 2. Chèn TextBox, công thức toán học, chữ nghệ thuật, hình ảnh đồ họa................... 11 C. Về nhà ........................................................................................................................ 13 D. Câu hỏi trắc nghiệm ................................................................................................... 16 Buổi 4: Xây dựng bài trình chiếu MS Power Point .................................................................. 18 A. Mục đích .................................................................................................................... 18 B. Nội dung thực hành .................................................................................................... 18 1. Tạo bài trình chiếu cơ bản ...................................................................................... 18 2. Tạo bài trình chiếu theo chủ đề .............................................................................. 19 C. Về nhà ........................................................................................................................ 20 D. Câu hỏi trắc nghiệm ................................................................................................... 20 Buổi 5: Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel ................................................... 22 A. Mục đích .................................................................................................................... 22 B. Nội dung thực hành .................................................................................................... 22 1. Định dạng bảng tính và sử dụng hàm Sum, Round, If, And, Or ............................ 22 2. Hàm thống kê cơ bản: Sum, SumIf, Count, Average, Max, Min, Rank ................ 23 C. Về nhà ........................................................................................................................ 24 Buổi 6: Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (Tiếp) ........................................ 26 A. Mục đích .................................................................................................................... 26 B. Nội dung thực hành .................................................................................................... 26 1. Ôn tập các hàm cơ bản ........................................................................................... 26 2. Hàm tìm kiếm và tham chiếu Vlookup() ................................................................ 26 3. Sắp xếp và trích lọc cơ bản .................................................................................... 27 C. Về nhà ........................................................................................................................ 28 Buổi 7: Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (Tiếp) ........................................ 29 A. Mục đích .................................................................................................................... 29 B. Nội dung thực hành .................................................................................................... 29 1. Trích lọc dữ liệu nâng cao với And, Or ................................................................. 29 2. Tạo biểu đồ trong Excel ......................................................................................... 30 C. Về nhà ........................................................................................................................ 30 D. Câu hỏi trắc nghiệm ................................................................................................... 31 Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 3 Buổi 1: Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng A. Mục đích - Sinh viên nắm bắt đƣợc các thành phần cấu tạo phần cứng máy tính, phân biệt đƣợc phần cứng, phần mềm, hệ điều hành, phần mềm ứng dụng - Sinh viên nắm đƣợc khái niệm tệp, thƣ mục, cách thao tác cơ bản với tệp, thƣ mục, - Biết thực hiện một số thao tác cơ bản trên Windows nhƣ: tìm kiếm tệp tin, thƣ mục; thay đổi, thiết lập một số thông số trên Windows - Biết cách sử dụng bộ gõ tiếng Việt và một số phần mềm tiện ích thông dụng: AntiVirus, WinRar, Foxit Reader, - Biết sử dụng internet truy cập Website, công cụ tìm kiếm, tải nội dung media, gửi email, B. Nội dung thực hành 1. Hƣớng dẫn SV trả lời câu hỏi trắc nghiệm phần cứng, phần mềm Hƣớng dẫn Sinh viên trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau để ôn luyện kiến thức: Câu 1: Các thành phần cơ bản của máy tính: a. RAM, CPU, ổ đĩa cứng, Bus liên kết b. Hệ thống nhớ, Bus liên kết, ROM, Bàn phím c. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Màn hình, Chuột d. Hệ thống nhớ, Bộ xử lý, Hệ thống vào ra, Bus liên kết Câu 2: Theo bạn, đây là thiết bị gì? a. Bo mạch chủ b. RAM c. Ổ đĩa cứng máy tính d. Bộ vi xử lý Câu 3: Hệ thống nhớ của máy tính bao gồm: a. Cache, Bộ nhớ ngoài b. Bộ nhớ ngoài, ROM c. Đĩa quang, Bộ nhớ trong d. Bộ nhớ trong, Bộ nhớ ngoài Câu 4: Máy tính ENIAC là máy tính: a. Do Bộ giáo dục Mỹ đặt hàng b. Là máy tính ra đời vào những năm 1970 c. Dùng vi mạch cỡ nhỏ và cỡ vừa d. Là máy tính đầu tiên trên thế giới Câu 5: Đĩa cứng là a. Thiết bị lƣu trữ trong b. Thiết bị lƣu trữ ngoài c. Thiết bị lƣu trữ nhanh d. Thiết bị nhập/xuất dữ liệu Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 4 Câu 6: CPU có nghĩa là gì a. Case Processing Unit b. Common Processing Unit c. Control Processing Unit d. Central Processing Unit Câu 7: Hệ điều hành không phải trả phí bản quyền khi sử dụng là hệ điều hành a. MS-WINDOWS 7 b. MS DOS c. LINUX d. Cả B và C Câu 8: Theo bạn, các phần mềm sau thuộc nhóm phần mềm nào: MS Word, MS Excel, MS Access, MS PowerPoint, MS Internet Explorer a. Nhóm phần mềm ứng dụng b. Nhóm phần mềm hệ thống c. Nhóm phần mềm Cơ sở dữ liệu d. Nhóm phần mềm hệ điều hành Câu 9: Đơn vị đo lƣợng thông tin là gì a. Hz b. Bit c. KHz d. GHz Câu 10: Câu thích hợp để phân biệt giữa phần mềm ứng dụng và phần mềm hệ điều hành a. Phần mềm ứng dụng cần nhiều không gian trong đĩa cứng hơn phần mềm hệ điều hành để chạy b. Phần mềm hệ điều hành cần phần mềm ứng dụng để chạy c. Phần mềm hệ điều hành cần nhiều bộ nhớ hơn phần mềm ứng dụng để chạy d. Phần mềm ứng dụng cần phần mềm hệ điều hành để chạy 2. Làm quen Windows, thao tác với Tệp, Thƣ mục Bài 1: Làm quen với Windows Trong Windows XP (hoặc Windows 7), thực hiện một số công việc sau: - Thay đổi màn hình nền (Desktop). - Thiết lập chƣơng trình bảo vệ màn hình. - Thay đổi độ phân giải màn hình. - Thay đổi thời gian hệ thống. - Thay đổi cách biểu diễn về số, tiền tệ, giờ và ngày. Bài 2: Tạo thƣ mục và tệp Trong Windows XP, tạo cây thƣ mục sau: C:\ TIN HOC VAN PHONG MS WORD MS EXCEL MS POWERPOINT LY THUYET THUC HANH BAI 1.DOC Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 5 Bài 3: Thao tác với tệp và thƣ mục a.Sao chép 2 thƣ mục LY THUYET và THUC HANH vào thƣ mục MS EXCEL. b.Di chuyển thƣ mục THUC HANH trong MS WORD sang thƣ mục MS POWERPOINT c.Đổi tên thƣ mục MS WORD thành thƣ mục MICROSOFT WORD d.Xoá toàn bộ thƣ mục TIN HOC VAN PHONG e.Khôi phục lại thƣ mục vừa xoá f.Tạo Sortcut cho thƣ mục TIN HOC VAN PHONG Bài 4: Tìm kiếm trong Windows Sử dụng chức năng tìm kiếm của Windows, thực hiện những công việc sau: - Tìm kiếm thƣ mục “LY THUYET” trong thƣ mục gốc ổ đĩa C:\ - Tìm kiếm tập tin Bai1.doc trong thƣ mục TIN HOC VAN PHONG - Tìm kiếm tất cả những tập tin có phần mở rộng là “*.doc” và nội dung tập tin có chứa từ “Bài thực hành” 3. Gõ Tiếng Việt và Phần mềm tiện ích thông dụng Bài 5: Sử dụng UniKey và gõ Tiếng Việt Khởi động Vietkey/Unikey - Lựa chọn Kiểu gõ: Telex - Chọn bảng mã:  TCVN3. Sau đó khởi động Word gõ vào nội dung giới thiệu bản thân: Tên, tuổi, quê quán, sở thích cá nhân, (Font: .VnTime)  Unicode. Sau đó khởi động Word gõ vào nội dung giới thiệu bản thân: Tên, tuổi, quê quán, sở thích cá nhân, (Font: Times New Roman) - Yêu cầu: o Gõ văn bản bằng 10 ngón tay o Lƣu văn bản thành file GioiThieuBanThan.docx trong thƣ mục MS WORD o Sử dụng Save As lƣu thành file GioiThieuBanThan.pdf ở thƣ mục MS WORD Bài 6: Phần mềm tiện ích thông dụng Thực hiện các yêu cầu sau a. Sử dụng phần mềm WinRar Nén thƣ mục TIN HOC VAN PHONG thành tệp tin THVP.rar b. Sử dụng phần mềm Foxit Reader để mở file GioiThieuBanThan.pdf Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 6 4. Sử dụng Internet Bài 7: Truy cập Website bằng trình duyệt, sử dụng công cụ tìm kiếm và tải nội dung Thực hiện các yêu cầu sau: - Dùng trình duyệt FireFox, Chrome truy cập website: vinhuni.edu.vn - Truy cập site khoa CNTT, xem lịch tuần của khoa - Dùng công cụ tìm kiếm google tìm kiếm hình ảnh về Hoa - Chọn một hình ảnh về Hoa và lƣu về máy, đặt tại thƣ mục TIN HOC VAN PHONG - Mở file ảnh trên máy tính để chỉnh sửa bằng phần mềm Paint của Windows C. Về nhà - Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm ở phần D và thực hành chúng - Cài đặt bộ phần mềm Microsoft Office 2010 - Đăng ký một địa chỉ Google Mail - Upload một tài liệu lên Google Drive để lƣu trữ D. Câu hỏi trắc nghiệm Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm 1) Trong Windows XP, để sắp xếp các đối tƣợng theo tên đối tƣợng, ta chọn: a. Chọn menu View  Arrange Icons  by Name b. Chọn menu View  Arrange Icons  by Type c. Chọn menu View  Arrange Icons  by Size d. Chọn menu View  Arrange Icons  by Date 2) Trong Windows phím nào phải đƣợc nhấn khi chúng ta dùng thiết bị chuột nhấp chọn các biểu tƣợng rời rạc: a. phím Alt. b. phím Ctrl. c. phím Shift d. phím Insert. 3) Trong Windows, để tạo thƣ mục, ta dùng thao tác nào trong các thao tác sau: a. Nháy chuột phải trên vùng trống, chọn New  Shortcut b. Nháy chuột phải trên vùng trống, chọn New  Folder c. Chọn menu File  New  Shortcut d. Chọn menu File  New  Text Document 4) Thao tác nào sau đây dùng để sao chép đối tƣợng: a. Chọn các đối tƣợng cần sao chép, giữ phím Shift, kéo sang thƣ mục chứa các đối tƣợng muốn chép đến. b. Chọn các đối tƣợng cần sao chép, nhấn Ctrl+C, mở thƣ mục chứa các đối tƣợng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+X. c. Chọn các đối tƣợng cần sao chép, nhấn Ctrl+C, mở thƣ mục chứa các đối tƣợng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. d. Chọn các đối tƣợng cần sao chép, nhấn Ctrl+X, mở thƣ mục chứa các đối tƣợng muốn sao chép đến, nhấn Ctrl+V. 5) Để chọn tất cả các đối tƣợng trong Windows Explorer, ta ấn tổ hợp phím: a. Ctrl + C b. Ctrl + V c. Ctrl + A d. Ctrl + X Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 7 6) Để hiển thị đƣợc ngày theo mẫu sau 22/07/2000 ta phải dùng định dạng nào trong các dạng sau: a. dd/mm/yyyy b. dd/mm/yy c. mm/dd/yyyy d. mm/dd/yy 7) Trong Windows, để phục hồi lại những đối tƣợng đã lỡ xoá vào Recycle Bin trở lại vị trí ban đầu, cần phải thực hiện lệnh nào? a. Renew b. Restore c. Replace d. Revive 8) Cách tổ chức thƣ mục và tệp tin theo hệ điều hành Windows không cho phép: a. Trong một thƣ mục có cả tệp tin và thƣ mục con b. Tạo một thƣ mục chứa trong một tệp tin c. Thƣ mục và thƣ mục con của nó có tên trùng nhau 9) Trong Windows XP để khởi động lại máy đúng cách cần thực hiện thao các tác nào? a. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt + Del. b. Nhấn nút Start ở góc dƣới bên trái màn hình nền  chọn Turn Off Computer...  chọn Restart. c. Nhấn nút Reset trên hộp máy. d. Tắt nguồn điện. 10) Trong Windows XP, để tạo một Shortcut trên màn hình thực hiện một chƣơng trình cần phải thực hiện các thao tác nào ? a. Nháy chuột trái giữa màn hình  chọn New  chọn Folder  gõ vào tên chƣơng trình. b. Nháy chuột phải giữa màn hình  chọn Paste Shortcut. c. Nháy chuột phải giữa màn hình  chọn New  chọn Shortcut  chọn Browse  chọn chƣơng trình  chọn OK  chọn Next  chọn Finish. d. Không thể tạo đƣợc, khi cài đặt các chƣơng trình tự tạo Shortcut của nó trên màn hình. Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 8 Buổi 2: Thực hành soạn thảo văn bản A. Mục đích - Sinh viên làm quen với giao diện Word 2007, 2010 - Thực hiện đƣợc các thao tác với tệp văn bản: Tạo mới, lƣu, copy, chọn kiểu file lƣu - Nắm đƣợc các thao tác cơ bản với đoạn văn bản: Chọn đánh dấu, sao chép, di chuyển - Xử lý đƣợc các thao tác định dạng chữ, đoạn văn bản, trang văn bản, in ấn B. Nội dung thực hành 1. Làm quen với MS Word Bài 1: Các thao tác cơ bản với MS Word Thực hiện các công việc sau a) Khởi động Microsoft Word: Quan sát, di chuyển qua các tab trên thanh Ribbon  kích vào Office Button và chọn Word Options  để thiết lập một số thông số nhƣ: đơn vị đo, hiển thị khung, đặt mặc định lƣu tài liệu ở định dạng Word 97-2003,... b) Tạo một tệp mới, không cần soạn thảo nội dung hãy thực hiện: - Tạo thƣ mục C:\TenSinhVien - Ghi văn bản với tên “Bai_1” vào thƣ mục vừa tạo theo định dạng Word 97-2003. - Sử dụng hộp thoại “Save As” lƣu tập tin này sang định dạng Word 2007 (docx). c) Mở lại tệp Bai_1.docx, - Gõ nội dung giới thiệu bản thân: Tên tuổi, quê quán, sở thích (font Times New Roman) - Copy nội dung trên vào tệp Bai_1.doc - Lƣu nội dung 2 tệp và tắt chƣơng trình 2. Tìm kiếm và thay thế, định dạng đoạn văn bản, in ấn Bài 2: Định dạng chữ (Font) a. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: CÁC FONT CHỮ TIẾNG VIỆT THƢỜNG ĐƢỢC DÙNG TRONG VĂN BẢN: Times New Roman, Normal, Italic, Bold, Bold Italic Arial, Normal, Italic, Bold, Bold Italic Verdana, Normal, Italic, Bold, Bold Italic Tahoma, Normal, Italic, Bold, Bold Italic Courier New,Normal,Italic, Bold, Bold Italic b. Yêu cầu: Thực hiện các thao tác sau đối với đoạn văn bản trên (sử dụng hộp thoại Font và sử dụng thanh công cụ định dạng) - Thay đổi màu chữ, kiểu chữ và kích thƣớc chữ. Bài 3: Tìm kiếm, thay thế và định dạng đoạn văn bản (Paragraph) a. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: Ví dụ về đoạn văn bản. Để di chuyển trong bảng, ta sử dụng phím mũi tên để di chuyển trong một ô, sử dụng phím Tab để di chuyển giữa các ô từ trái sang phải, từ trên xuống dƣới. Để chọn một miền, ta bấm và rê chuột từ ô trên cùng bên trái tới ô dƣới cùng bên phải của miền đó. Nhấn Ctrl đồng thời để chọn nhiều vùng không liền nhau. Khi di chuyển chuột tới phía trên cột, nếu thấy xuất hiện hình mũi tên từ trên xuống thì ta có thể kích đơn chuột để chọn cả cột. Khi di chuột ra lề trái của bảng, nếu thấy xuất hiện mũi tên từ phải sang trái thì có thể kích đơn chuột để chọn cả hàng. b. Yêu cầu: - Tìm kiếm và thay thế “bảng” bằng “Bảng” - Dãn dòng: Multiple 1.2 - Khoảng cách văn bản: Trƣớc: 3 pt; Sau: 3 pt - Căn lề đề hai phía. Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 9 Bài 4: Đánh chỉ mục, số đầu đoạn văn bản (Bullet, Numbering). Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: 3.4.1 Định dạng chữ a. Sử dụng thanh thực đơn Các thao tác định dạng - Bôi đen đoạn văn bản muốn định dạng - Chọn thẻ Home  Font Bài 5: Sử dụng chức năng chia cột, chèn header, footer, đánh số trang Soạn thảo văn bản theo mẫu và thực hiện các yêu cầu: KÝ ỨC THÁNG TƢ Trần Đức Cường Ai có về khung trời cũ tháng tƣ Nơi hò hẹn bây giờ xa xôi quá Vệt thời gian hằn trên nếp lá Lối về xanh cỏ miên man Có điều gì nhắc nhỏm bất an Khi hạ đến bất ngờ Xuân dùng dằng nuối tiếc Nắng vô tƣ không hề biết tuổi Yêu cầu: - Chèn header „Tuyển tập bài thơ hay‟ in nghiêng, căn bám lề phải - Chèn footer „Nhà xuất bản Trƣờng ĐH Vinh‟ in nghiêng, căn chính giữa - Đánh số trang bên dƣới, góc phải Bài 6: Sử dụng chức năng đặt Tab a. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc GIẤY BÁO NHẬP HỌC Kính gửi anh (chị): ....................................................................................................................... Ngày sinh: ..................................................................................................................................... Địa chỉ: ................... Phƣờng (xã): ...................................... Thành phố: ..................................... Đã trúng tuyển kỳ thi tuyển sinh ngày 20/7/2016 của trƣờng Đại học Vinh – Thành phố Vinh – Nghệ An. Thông báo cho anh (chị) đúng 8h ngày 5/9/2016 có mặt tại hội trƣờng A (Đại học Vinh – 182 Lê Duẩn – Thành phố Vinh – Nghệ An) để nghe phổ biến kế hoạch học tập sắp tới. Đề nghị anh (chị) có mặt đúng thời gian quy định. Nghệ An, ngày 10 tháng 8 năm 2016 HIỆU TRƢỞNG b. Yêu cầu: Sao chép nội dung trên thành 3 bản, trên 3 trang và đánh số trang bên dƣới, chính giữa C. Về nhà Bài tập bổ sung a. Yêu cầu + Tạo một Style mang tên “baitap9”, gồm các định dạng sau: Font chữ Times New Roman, cỡ chữ 13, chữ bình thƣờng, giãn dòng Mutiple 1,3. + Chọn khổ giấy A4, căn lề: Top: 2cm, Bottom:2 cm, Right: 2cm, Left: 2,5 cm. + Đặt khoảng Tab tại các điểm chấm chấm trong văn bản dƣới. Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 10 b. Áp dụng Style trên soạn thảo văn bản theo mẫu sau: CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐƠN XIN ĐĂNG KÝ HỌC NGÀNH THỨ 2 Kính gửi: - Ban Giám hiệu Trƣờng Đại học Vinh; - Phòng Đào tạo Trƣờng Đại học Vinh; - Ban Chủ nhiệm khoa ............................. Tên em là: .................................................................. Ngày sinh: ............. / ........... / ........... Mã số sinh viên: .............................................. Lớp: ............................................................ Trúng tuyển vào Trƣờng Đại học Vinh: Khối thi: ...................... Ngành: .............................................................................................. Khoa: ...................................................................................................................................... Điểm trung bình tích lũy năm học 2011 - 2012 (tính theo hệ số 4): ...................................... Số tín chỉ tích lũy năm học 2011 – 2012: ............................................................................... Điểm rèn luyện năm học 2011 – 2012: .................................................................................. Theo nguyện vọng của bản thân và gia đình. Xét thấy bản thân có đầy đủ điều kiện để tham gia học ngành thứ 2. Em viết đơn này kính mong ban Giám hiệu, phòng Đào tạo, ban chủ nhiệm khoa xét cho em đƣợc học ngành thứ 2: Ngành: ................................................................................................................................... Em xin hứa học tập tốt và thực hiện mọi nội quy và quy định của Nhà trƣờng. Em xinh chân thành cảm ơn! , ngày tháng năm Ngƣời làm đơn (Ký và ghi rõ họ tên) Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 11 Buổi 3: Thực hành soạn thảo văn bản (Tiếp) A. Mục đích - Sinh viên nắm đƣợc các thao tác chèn bảng biểu và xử lý định dạng - Sinh viên nắm đƣợc các thao tác chèn công thức toán học, đối tƣợng hình học, TextBox, chữ nghệ thuật, hình ảnh đồ họa, và định dạng chúng B. Nội dung thực hành 1. Chèn bảng biểu và định dạng, tính toán Bài 1: Các thao tác với bảng biểu (Table) a. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau trong Winword: BẢNG ĐIỂM LỚP 10A STT Họ tên Điểm Toán Lý Hóa Tổng 1 Nguyễn An 6 7 8 21 2 Lê Anh 7 9 5 21 3 Trần Bình 6 7 6 19 b. Tính điểm tổng theo công thức: Tổng = Toán + Lý + Hoá c. Ghi lên đĩa với tên BangDiem.docx d. Ghi lại với tên BANGDIEM.doc 2. Chèn TextBox, công thức toán học, chữ nghệ thuật, hình ảnh đồ họa Bài 2: Chèn ký tự đặc biệt a. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: 1. (a + b) 2 = a 2 + 2ab + b 2 (a − b)2 = a2 − 2ab + b2 (a − b)3 = a3 − 3a2b + 3ab2 − b3 2Al + 2NaOH + 2H2O =2NaAlO2+ 3H2 Bài 3: Chèn công thức toán học (Equation) a. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: SOẠN THẢO CÁC CÔNG THỨC TOÁN HỌC SAU 1. Giải phƣơng trình bậc hai: 2 2 0 4 Ax Bx C b ac       +) Nếu 0  phƣơng trình vô nghiệm. +) Nếu 0  phƣơng trình có nghiệm kép: 1 2 2 b x x a    +) Nếu 0  phƣơng trình có hai nghiệm phân biệt: 1 2 2 2 b x a b x a             2. Giải hệ phƣơng trình:   2 3 3 cos * sin * 10 tgx x x x x y x y         Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 12 3. Tính tổng:   10 25 3 2 2 1 5 4 4 i i n n n n       4. Tính tích phân: a)   2 0 3sincos2  xx dx b)   e dx x x 1 ln1 b. Yêu cầu: 1. Đặt các tham số đoạn văn bản nhƣ sau: - Căn lề: Đều 2 phía. - Giãn dòng: Multiple: 1.3 2. Ghi văn bản với tên: CT_Toan.docx Bài 4: Chèn hình ảnh (Picture) a. Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: Ý tƣởng này sẽ hoàn thành vào năm 2020 với việc thiết lập một thị trƣờng tự do trong thƣơng mại, dịch vụ, đầu tƣ và tiêu chuẩn sản phẩm, giao thông vận tải và bƣu chính viễn thông. b. Yêu cầu: - Thiết lập trang giấy (Page Setup) + Lề trên: 2 cm, lề dƣới: 2 cm, lề trái: 3 cm, lề phải: 2 cm. + Khổ giấy: A4. - Đánh số trang phía dƣới, ở giữa (Page Number). - Tạo tiêu đề đầu trang và cuối trang cho văn bản (Header & Footer): + Tiêu đề đầu trang: Tin học cơ sở + Tiêu đề cuối trang: Ngày tháng năm Bài 5: Chèn chữ nghệ thuật (WordArt) Soạn thảo mẫu quảng cáo sau Số giải Giải thƣởng Trị giá 1 giải nhất 1 bộ máy tính Pentium IV 20.000.000đ 3 giải nhì 1 bộ máy Pentium III 10.000.000đ 70 giải ba 1 moderm external 1.000.000đ 150 giải khuyến khích 1 thẻ cào VinaCard 300.000đ Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 13 Bài 5: Bài tập tổng hợp Soạn thảo văn bản theo mẫu sau: BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƢỜNG ĐẠI HỌC VINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Vinh, ngày 20 tháng 10 năm 2016 BẢN ĐỀ XUẤT HÌNH THỨC THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Kính gửi: - Ông Hiệu trƣởng; - Trung tâm Đảm bảo Chất lƣợng. Căn cứ điều 9 Quy định của Hiệu trƣởng Trƣờng Đại học Vinh cụ thể hóa một số điều của Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ (văn bản số 2294/ĐT ngày 02/11/2013), Khoa Công nghệ Thông Tin đề xuất hình thức thi kết thúc học phần đối với các học phần do Khoa đảm nhận giảng dạy nhƣ sau: Stt Tên học phần Số đvht Dùng cho ngành Hình thức thi Có ngân hàng đề 1 Tin học Đại cƣơng 4 Cử nhân Tin Thực hành  2 Lập trình Pascal 4 Sƣ phạm Tin Thực hành  3 Ngôn ngữ C và C++ 5 Kỹ sƣ Tin Thực hành  Kính đề nghị Hiệu trƣởng xét duyệt. Ý KIẾN CỦA HIỆU TRƢỞNG TRƢỞNG KHOA (Ký và ghi rõ họ tên) b. Yêu cầu: 1. Đặt các tham số trang theo các yêu cầu: - Trang giấy: A4 - Lề trên: 2.0 cm; Lề dƣới: 2.0 cm; Lề trái: 2.5 cm; Lề phải: 2.0 cm - Đánh số trang: Phía dƣới bên trái. 2. Đặt các tham số đoạn văn bản nhƣ sau: - Căn lề: Đều 2 phía. - Giãn dòng: Multiple: 1.3 3. Ghi văn bản với tên: BanDeXuat.Doc C. Về nhà Bài 1: Soạn thảo văn bản sau Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 14 Bài 2: Soạn thảo mẫu văn bản sau Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 15 Bài 3: Vẽ sơ đồ sau Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 16 D. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Để dãn khoảng cách giữa các dòng là 1.5 line, cần thực hiện: a. Format/paragraph/line spacing b. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó c. Cả hai cách A và B đều thực hiện đƣợc d. Cả 2 cách A và B đều không thực hiện đƣợc Câu 2: Bạn đã bật bộ gõ tiếng Việt (Vietkey hoặc Unikey) để soạn thảo. Bạn lựa chọn kiểu gõ Telex và bảng mã Unicode. Khi đó, bạn cần chọn nhóm font chữ nào trong các font chữ sau để có thể hiển thị rõ tiếng Việt? a. Vn Times, . Vn Arial, .Vn Courier b. Vn Times, Times new roman, Arial c. Tahoma, Verdana, Times new Roman d. VNI times, Arial, .Vn Avant Câu 3: Trong MS Word 2010, để thay đổi hƣớng in cho tài liệu ta chọn thẻ Page Layout, rồi chọn nút.... rồi chọn một tùy chọn hƣớng in a. Orientation b. Size c. Margins d. Page Setup Câu 4: Trong MS Word 2010, để chia cột cho đoạn văn bản ta thực hiện nhƣ thế nào? a. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Columns b. Tại thẻ Page Layout, nhấp chọn Line Numbers c. Tại thẻ Insert , nhấp chọn Columns d. Tại thẻ Home , nhấp chọn Columns Câu 5: Trong MS Word 2010, để thay đổi khoảng cách giữa hai đoạn văn bản ta thiết lập tại? a. Ô Before và After trong thẻ Page Layout b. ô Line Spacing trong thẻ Page Layout c. ô Left và Right trong thẻ Page Layout d. ô Above và Below trong thẻ Page Layout Câu 6: Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì? a. Ctrl –Space b. Ctrl – Delete c. Ctrl – Enter d. Shift- Space Câu 7: Trong MS Word 2010 để chèn một chữ nghệ thuật vào văn bản ta gọi lệnh gì? a. Tại the Insert, nhấp nút QuickPart b. Tại thẻ Insert, nhấp nút ClipArt c. Tại thẻ Insert, nhấp nút WordArt Câu 8: Trong MS Word 2010 , khi cần gõ các chỉ số dƣới (nhƣ X2, H2O) thì sử dụng phím tắt nào trong khi gõ? a. Ctrl - = b. Ctrl - Shift = c. Ctrl - Alt - Shift -= d. Shift -= Câu 9: Trong MS Word 2010, để di chuyển con trỏ về đầu tài liệu nhấn a. Ctrl + Page Up b. Ctrl + End c. Home d. Ctrl + Home Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 17 Câu 10: Máy tính đang kết nối Internet, sử dụng siêu liên kết (Hyperlink) sẽ cho phép ngƣời dùng liên kết đến a. chỉ các tập tin có sẵn trong các ổ đĩa của máy tính đang soạn thảo b. chỉ các slide đã có trong giáo án đang soạn thảo c. chỉ các trang Web có trên mạng d. tất cả các tập tin, các slide đã có trong máy và các trang Web Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 18 Buổi 4: Xây dựng bài trình chiếu MS Power Point A. Mục đích - Sinh viên nắm đƣợc các thao tác cơ bản mở, tạo, lƣu bản trình chiếu. - Có thể tạo đƣợc các bản trình chiếu với các định dạng chữ, hiệu ứng chuyển tiếp, chèn hình ảnh, âm thanh, liên kết, B. Nội dung thực hành 1. Tạo bài trình chiếu cơ bản Bài 1: Tạo bản trình chiếu a. Soạn thảo một trình diễn gồm 3 Slide có nội dung như sau: Slide 1 (là Title Slide) Slide 2 Slide 3 b. Yêu cầu: - Tạo thƣ mục C:/[TenSinhVien] - Ghi lại file vào thƣ mục vừa tạo với tên “Bai1.ppt” - Thiết lập nền cho bản báo cáo: + Chọn mẫu có sẵn (Template) + Tự thiết kế - Chèn thêm hình ảnh, âm thanh để bản báo cáo sống động hơn. - Tạo hiệu ứng: + Hiệu ứng chuyển đổi slide. + Hiệu ứng tùy chọn cho các TextBox. BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC 2016-2017 Lớp: 56A CNTT NỘI DUNG BÁO CÁO 1. Tình hình chung 2. Công tác học tập 3. Rèn luyện và tu dƣỡng 4. Kết luận PHẦN KẾT Xin cám ơn! Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 19 - Tạo liên kết tại mục 4 của Slide 2 với Slide 3 với lựa chọn liên kết là Next Slide. Tại Slide 3 tạo một nút liên kết quay lại Slide 1 với lựa chọn liên kết là First Slide. - Thực hiện các chế độ trình chiếu 2. Tạo bài trình chiếu theo chủ đề Bài 2: Tạo bản trình chiếu theo yêu cầu sau a. Soạn thảo một trình diễn gồm ít nhất 6 Slide giới thiệu bản thân có nội dung như sau: Slide 1 (là Title Slide) Slide 2 Slide 3: Chèn ảnh cá nhân Slide 4: Chèn hình ảnh minh họa Slide 5+: Trình bày chủ đề Slide cuối: Chèn lời chào bằng chữ nghệ thuật Chủ đề yêu thích (Chữ nghệ thuật) Thông tin tác giả NỘI DUNG TRÌNH BÀY 6. Thông tin cá nhân 7. Sở thích 8. Nội dung chủ đề Thông tin cá nhân - Họ tên - Ngày sinh - Lớp - Quê quán Sở thích - Xem phim - Ca nhạc NỘI DUNG TRÌNH BÀY - Giới thiệu vẻ đẹp quê hƣơng - Giới thiệu về nhân vật thần tƣợng - Giới thiệu về trƣờng Đại học Vinh - Giới thiệu về nội dung tự chọn Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 20 b. Yêu cầu: - Ghi lại với tên “Bai2.ppt” - Thiết lập nền cho bản báo cáo: + Chọn mẫu có sẵn (Template) + Tự thiết kế - Chèn thêm hình ảnh, âm thanh để bản báo cáo sống động hơn. - Tạo hiệu ứng: + Hiệu ứng chuyển đổi slide. + Hiệu ứng tùy chọn cho các TextBox. C. Về nhà Bài tập: Dùng chƣơng trình PowerPoint để soạn một bài giảng (từ 15 – 20 slides) về một chủ đề có liên quan tới nội dung ngành học của anh chị. D. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím a. Tab b. Esc c. Home d. End Câu 2: Trong khi thiết kế giáo án điện tử, thực hiện thao tác chọn Insert -> New Slide là để a. Chèn thêm một slide mới vào ngay trƣớc slide hiện hành b. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành c. Chèn thêm một slide mới vào ngay trƣớc slide đầu tiên d. Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng Câu 3: Trong Power Point 2010, muốn dùng một hình ảnh nào đó đã có trong đĩa để làm nền cho các slide trong trình chiếu, sau khi chọn Format Background -> Fill ta chọn a. Solid fill b. Picture or texture fill c. Pattern fill d. Gradient fill Câu 4: Để lƣu lại tập tin GADT.PPT đang mở, ta có thể a. chọn File -> Save b. chọn File -> Save As c. chọn File -> Save hoặc File -> Save As đều đƣợc d. chọn File -> Close Câu 5: Khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chƣơng trình ứng dụng khác (đã mở trƣớc) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu, ta phải a. nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab b. nhấn tổ hợp phím Shift + Tab c. nhấn tổ hợp phím Alt + Tab d. phím Esc + Tab PHẦN KẾT Xin cám ơn các bạn! Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 21 Câu 6: Nhấn tổ hợp Thêm 1 slide giống trƣớc ta dùng lệnh nào sau đây? a. Insert -> duplicate slide b. Insert -> Tab c. Insest-> Pucture slide d. Insert-> slide Câu 7: Để tô màu nền cho một slide trong bài trình diễn ta thực hiện a. chọn View -> Background b. chọn Format -> Background c. chọn Insert -> Background d. chọn Slide Show -> Background Câu 8: Thực hiện thao tác chọn Animation là để a. tạo hiệu ứng động cho một đối tƣợng trong slide b. tạo hiệu ứng chuyển trang cho các slide trong bài trình diễn c. đƣa hình ảnh hoặc âm thanh vào bài trình diễn d. định dạng cách bố trí các khối văn bản, hình ảnh, đồ thị ... cho một slide Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 22 Buổi 5: Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel A. Mục đích - Sinh viên biết các thao tác cơ bản trong Excel: mở, tạo mới, lƣu trữ tệp - Làm quen với các thao tác với dữ liệu trong các ô bảng tính - Định dạng và sử dụng thành thạo một số hàm toán học, logic, thống kê cơ bản B. Nội dung thực hành 1. Định dạng bảng tính và sử dụng hàm Sum, Round, If, And, Or Bài 1: Định dạng bảng tính a. Mở bảng tính mới và soạn thảo văn bản theo mẫu sau: BẢNG ĐIỂM MÔN TIN HỌC CƠ SỞ Lớp: Tin học cơ sở 01 TT Họ và tên Mã SV Ngày sinh CC GK TH Thi Điểm học phần 1 Nguyễn Thị An 1234107123 20/09/1995 8 9 7 8 2 Trần Thanh Bình 123410431 01/05/1994 5 4 8 3 3 Lê Văn Cƣờng 1234104221 18/10/1994 6 7 7 5 Nghệ An, ngày tháng năm Giáo viên Trần Văn A b. Yêu cầu: - Đánh số thứ tự tự động. - Tính điểm học phần theo công thức: CC*0,1 + GK*0,2 + (TH*10/45+Thi*35/45) - Ghi tập tin với tên bangdiem.xlsx - Ghi lại tập tin với tên BANGDIEM.xls Bài 2: Hàm Sum, Round a. Mở phần mềm Excel tạo bảng theo mẫu và nhập tiếp dữ liệu cho các ô còn thiếu BẢNG ĐIỂM THI KẾT THÚC HỌC KỲ I Lớp 12A: THPT Chuyên ĐH Vinh TT Họ và tên Mã SV Ngày sinh Toán Lý Hóa Anh Tổng điểm 1 Nguyễn An 1234107 20/09/1995 8 9 7 8 2 Trần Bình 1234104 11/05/1997 5 4 8 3 3 Lê Cƣờng 1234321 18/10/1994 6 7 7 5 4 5 Nghệ An, ngày tháng năm Giáo viên chủ nhiệm Nguyễn Mai Chi b. Tính cột Tổng điểm = Toán + Lý + Hóa + Anh (Dùng hàm SUM) c. Chèn thêm cột ĐTB vào sau cột Tổng điểm, tính ĐTB = (Toán + Lý + Hóa + Anh*2)/5 d. Sử dụng hàm Round làm tròn cột ĐTB đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy (vd: 8,25) Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 23 Bài 3: Sử dụng hàm logic: If, And, Or a. Tạo bảng biểu theo mẫu sau trong Excel: BẢNG TÍNH LƢƠNG THÁNG 8 Công ty XGame STT HỌ TÊN GIỚI TÍNH SỐ CON HỆ SỐ NGÀY LÀM VIỆC LOẠI LƢƠNG PHỤ CẤP CON TIỀN LĨNH 1 Nguyễn A 1 3 4.46 27 2 Lê B 1 1 3.35 25 3 Nguyễn A 0 1 4.46 22 4 Trần C 0 1 4.36 26 Nghệ An, ngày 16 tháng 08 năm 2016 Ghi chú: Cột Giới tính: số 0 là nữ, số 1 là nam b. Yêu cầu: Tính toán ở các cột LOẠI, LƢƠNG, PHỤ CẤP CON, TIỀN LĨNH theo công thức: * Cột LOẠI: + Nếu ngày làm việc lớn hơn 26 ngày xếp loại A + Nếu ngày làm việc từ 22 ngày đến 26 ngày xếp loại B. + Nếu ngày làm việc nhỏ hơn 22 xếp loại C * Cột LƢƠNG = HỆ SỐ * 210000 * Cột PHỤ CẤP CON: + Nếu giới tính là nữ và có từ 2 con trở lên đƣợc lĩnh phụ cấp con là 100000 đồng + Nếu giới tính là nữ và có 1 con đƣợc lĩnh phụ cấp con là 50000 đồng * Cột TIỀN LĨNH = LƢƠNG + PHỤ CẤP CON 2. Hàm thống kê cơ bản: Sum, SumIf, Count, Average, Max, Min, Rank Bài 4: Địa chỉ tƣơng đối, tuyệt đối, Sum, Average, Max, Min a. Soạn thảo bảng tính theo mẫu sau: CÔNG TY SẢN XUẤT THIẾT BỊ ĐIỆN BẢNG THANH TOÁN LƢƠNG CÔNG NHÂN THÁNG 8 Lƣơng cơ bản 1150000 TT Họ và tên HSL Lƣơng chính BHXH BHYT Tạm ứng Thực lĩnh 1 Đặng Thuý Hà 3.3 2 Đặng Trung Kiên 6.5 3 Nguyễn Mạnh Tuấn 2.5 4 Nguyễn Văn Minh 3.4 Tổng cộng ? ? Trung bình ? ? Lớn nhất ? ? Nhỏ nhất ? ? Vĩnh phúc, ngày 12/02/2016 b. Yêu cầu: Hoàn thành dữ liệu của bảng + Tính lƣơng chính: Lƣơng chính = HSL * Lƣơng cơ bản + Tính BHXH: BHXH = 5% * Lƣơng chính + Tính BHYT: BHYT = 1% * Lƣơng chính + Tạm ứng 30% lƣơng cho tất cả công nhân viên + Tính thực lĩnh: Thực lĩnh = Lƣơng chính - BHXH - BHYT - Tạm ứng Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 24 Bài 5: Average, Rank a. Soạn bảng tính trong Excel theo mẫu: BẢNG ĐIỂM HỌC KỲ I NĂM 2015 STT Họ và tên Điểm toán Điểm tin Điểm anh ĐTBC Xếp hạng 1 Trần Văn A 5.5 5 6 2 Nguyễn Thị B 5.5 7.5 5.5 3 Nguyễn C 4.5 5 6 4 Trần Thị Hải 6.5 8 6.5 Hà Tĩnh, ngày.tháng.năm Giáo viên Nguyễn Văn Bằng b. Tính ĐTBC = (Điểm toán + Điểm tin + Điểm anh)/3 (Hàm Average) c. Xếp thứ hạng của các học sinh vào cột Xếp hạng (dùng hàm Rank) C. Về nhà Bài 6: Hàm IF a. Tạo bảng tính sau trong Excel BẢNG GHI ĐIỂM KIỂM TRA ĐẦU VÀO Lớp 10A STT Họ và tên Điểm toán Điểm tin Điểm anh ĐTBC Kết quả 1 Trần Văn An 5 5 6.5 2 Nguyễn Thị Bá 5 7 5 3 Nguyễn Cảnh 4 5 6.5 4 Trần Ngọc Lan 6 4.5 6 Nghệ an, ngày 10 tháng 10 năm 2014 b. Yêu cầu: - Tính ĐTBC theo công thức sau: ĐTBC = (Điểm toán + Điểm tin + Điểm anh*2)/4 - Căn cứ vào ĐTBC tính kết quả cho từng ngƣời biết rằng nếu ĐTBC >=5 thì kết quả là “Đậu”, ngƣợc lại “Trƣợt”. (Sử dụng Hàm IF) Bài 7: SumIf a. Mở Excel tạo bảng theo mẫu: (Chú ý: màu nền ô tiêu đề, chữ in nghiêng, chữ đậm, khung kẻ bảng) DANH SÁCH NHẬP HÀNG HOA QUẢ Cửa hàng: VIỆT KHÁNH Mã hàng Loại quả Ngày mua Số lƣợng Cân nặng (kg) T01 Táo 12/01/2015 10 150 L01 Lê 04/12/2015 9 450 C01 Cam 20/07/2015 11 200 C02 Cam 24/07/2015 5 260 T02 Táo 14/06/2015 12 380 L02 Lê 08/03/2015 10 200 b. Hãy điền giá trị vào bảng thống kê sau: (sử dụng hàm sumif) Loại quả Số lƣợng Cân nặng (kg) Táo Lê Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 25 Cam Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 26 Buổi 6: Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (Tiếp) A. Mục đích - Ôn tập bài thực hành buổi trƣớc - Sinh viên hiểu và sử dụng thành thạo các hàm  Hàm tìm kiếm và tham chiếu  Sắp xếp trích lọc cơ bản B. Nội dung thực hành 1. Ôn tập các hàm cơ bản Bài 1: Bài tập ôn tập a. Tạo bảng tính sau: DANH SÁCH KHÁCH HÀNG VAY TIỀN TIẾT KIỆM Ngày trả 12/6/97 % lãi quá hạn/ngày 0.0002 Tên khách Đối tƣợng Ngày vay Ngày đến hạn Tiền vay Tiền lãi Tiền lãi Quá hạn Tổng cộng Thanh Hà 1 12/6/96 12/6/97 2000000 Anh Xuân 2 20/2/96 15/6/96 1500000 Hà An 2 15/3/95 20/6/96 3000000 Anh Tuấn 1 30/6/95 10/4/96 2500000 b. Yêu cầu: 1. Chèn thêm một cột trƣớc cột Tên khách làm cột Số thứ tự. Sử dụng chức năng đánh số thứ tự tự động để đánh số thứ tự cho cột Số thứ tự. 2. Tính Tiền lãi = tiền vay *(ngày đến hạn – Ngày vay)* 0.001 3. Tính tiền lãi quá hạn nhƣ sau: Tiền lãi quá hạn = tiền vay * (Ngày trả - Ngày đến hạn)* %Lãi quá hạn 4. Tính tiền tổng cộng nhƣ sau: Tổng cộng = Tiền vay + tiền lãi + Tiền quá hạn 5. Đếm số ngƣời thuộc đối tƣợng 1 6. Tính tổng tiền tổng cộng của những đối tƣợng 2 2. Hàm tìm kiếm và tham chiếu Vlookup() Bài 2: Tìm kiếm tham chiếu với hàm Vlookup() a. Tạo bảng theo mẫu sau trong Excel: a. Tạo bảng theo mẫu sau trong Excel: BÁO CÁO VẬT TƢ THÁNG 8/2016 STT Mã VT Tên VT Tồn đầu kỳ Nhập Xuất Tồn cuối kỳ 1 V001 10 8 2 V002 5 9 3 V003 20 12 4 V001 15 5 5 V002 7 11 Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 27 VẬT TƢ NHẬP Mã VT Nhập Tên VT V001 10 Màn hình V002 35 Bàn phím V003 45 Ổ cứng b. Dùng hàm VLOOKUP điền thông tin vào cột Tên VT c. Dùng hàm VLOOKUP điền thông tin vào cột Nhập d. Tính TỒN CUỐI KỲ = TỒN ĐẦU KỲ + NHẬP – XUẤT Bài 3: Sử dụng hàm Vlookup a. Tạo bảng tính nhƣ sau: BẢNG TÍNH CÔNG THÁNG 10/2014 STT Mã NV Tên NV Khối lƣợng Tầng Thu nhập 1 V01AD 47 1 2 V02AD 25 2 3 V01AD 68 2 4 V03AD 60 3 BẢNG 1: TÊN NV BẢNG 2: ĐƠN GIÁ CÔNG Mã NV Tên NV Tầng 30-60KG >60KG 01 Nghĩa 1 1000 4000 7000 02 Bình 2 2000 5000 8000 03 Tùng 3 3000 6000 9000 b. Điền tên nhân viên căn cứ vào ký tự 2,3 của mã NV và tra trong Bảng 1(Sử dụng hàm VLOOKUP và hàm MID) c. Điền thu nhập căn cứ vào tầng và khối lƣợng và tra trong Bảng 2 (Sử dụng hàm VLOOKUP và hàm IF) 3. Sắp xếp và trích lọc cơ bản Bài 4: Sắp xếp trích lọc a. Tạo bảng tính sau trong Excel BẢNG LƢƠNG THÁNG 4 Stt Họ và tên Chức vụ Lƣơng ngày Ngày công Phụ cấp Lƣơng tháng Còn lại 1 Nguyễn thanh GĐ 100000 25 2 Lê Bình PGĐ 85000 26 3 Phan Anh TP 70000 28 4 Kim Dung NV 60000 23 5 Trần Kiên NV 45000 28 b. Dùng hàm IF tính cột phụ cấp theo quy tắc: Nếu chức vụ là GĐ thì phụ cấp là 300000. Nếu chức vụ là PGĐ thì phụ cấp là 200000. Nếu chức vụ là TP thì phụ cấp là 100000. Nếu chức vụ là NV và số ngày công > 25 thì phụ cấp 50000. Nếu chức vụ là NV và số ngày công <=25 thì không có phụ cấp c. Cột Lƣơng tháng đƣợc tính theo công thức: Lƣơng tháng = Lƣơng ngày * Ngày công, nhƣng nếu Ngày công > 25 thì mỗi ngày công dƣ đƣợc tính gấp đôi. d. Tính cột Còn lại theo công thức: Còn lại = Lƣơng tháng + phụ cấp. Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 28 e. Sắp xếp tăng dần theo cột ngày công. f. Lọc ra danh sách nhân viên (NV) g. Lọc ra danh sách những ngƣời có lƣơng < 2 triệu C. Về nhà Bài 6: Hàm If, sắp xếp dữ liệu a. Tạo bảng tính sau trong Excel BẢNG GHI ĐIỂM STT Họ và tên Điểm toán Điểm tin Điểm anh ĐTBC Kết quả 1 Trần Văn A 5 5 6 2 Nguyễn Thị B 5 7 5 3 Nguyễn C 4 5 6 b. Yêu cầu: 1. Tính ĐTBC theo công thức sau: ĐTBC = (Điểm toán + Điểm tin + Điểm anh*2)/4 2. Căn cứ vào ĐTBC tính kết quả cho từng ngƣời biết rằng nếu ĐTBC >=5 thì kết quả là “Đậu”, ngƣợc lại “Trƣợt”. 3. Sắp xếp theo tự giảm dần của cột ĐTBC. Bài 7: Bài tập tổng hợp a. Tạo bảng tính như sau: Stt Họ tên Ngày sinh Khu vực Điểm thi Điểm cộng KV Tổng điểm Trúng tuyển Toán Văn NN 1 Nguyễn Văn An 18/01/79 II 7 8 6 1 27 TT 2 Đoàn Văn Bình 23/06/83 I 0 7 5 2 25 Hỏng 3 Lê Thị Hồng Hoa 15/06/80 I 5 9 7 2 28 TT 4 Nguyễn Tiến Hà 03/06/80 III 5 0 6 0 25 Hỏng 5 Nguyễn Văn Xuân 12/08/85 II 4 7 3 0 23 TT 6 Trần Thị Kim Yến 26/08/84 I 4 6 2 2 20 TT Điểm chuẩn 18 BẢNG 1 Khu vực I II III Điểm cộng 2 1 0 b. Yêu cầu: 1. Điểm cộng KV đƣợc dò tìm trong BẢNG 1 dựa theo Khu vực. 2. Tổng Điểm = Điểm Toán + Điểm Văn + Điểm NN * 2 + Điểm cộng KV. 3. Trúng Tuyển: Tổng điểm lớn hơn hoặc bằng Điểm chuẩn và không có môn nào bị điểm 0 thì đạt "TT" ngƣợc lại "HỎNG". 4. Lọc ra những thí sinh có kết quả “TT” 5. Sắp xếp danh sách theo cột Trúng tuyển " TT" lên trên. Nếu trùng thì sắp theo cột Tổng điểm giảm dần. Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 29 Buổi 7: Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (Tiếp) A. Mục đích - Sinh viên hiểu và thực hành đƣợc trích lọc nâng cao (điều kiện AND, OR) - Sinh viên biết cách tạo các loại biểu đồ trong Excel B. Nội dung thực hành 1. Trích lọc dữ liệu nâng cao với And, Or Bài 1: Trích lọc nâng cao - And a. Tạo cơ sở dữ liệu theo mẫu BẢNG TỔNG KẾT CUỐI NGÀY STT Mã mặt hàng Tên mặt hàng Đơn vị tính Số lƣợng Đơn giá Thành tiền 1 A01 1000 2 A02 800 3 B01 50 4 C01 1200 5 C02 40 BẢNG PHỤ 1 Ký tự thứ nhất Tên mặt hàng ĐVT A Gạch men Viên B Tôn Tấm C Xi măng Bao b. Dựa vào bảng phụ 1 hãy điền tên mặt hàng và đơn vị tính (dùng hàm Vlookup). c. Thêm cột Chất lƣợng vào sau cột Số lƣợng, điền thông tin vào cột chất lƣợng dựa vào bảng phụ 2. d. Điền vào cột đơn giá dựa vào Bảng phụ 3. e. Tính thành tiền = Số lƣợng * Đơn giá. f. Lọc ra các mặt hàng có tên là Gạch men và số lƣợng > 850. Bài 2: Trích lọc nâng cao - Or a. Tạo bảng theo mẫu: DANH SÁCH HOA QUẢ NHẬP THÁNG 9/2015 Stt Mã hàng Ngày mua Loại quả Số lƣợng Đơn giá Thuế Thành tiền 1 C01 23/02/2015 56 2 C02 15/03/2015 40 3 T02 13/04/2015 56 4 L01 22/01/2016 35 5 L02 25/04/2015 68 6 T01 20/04/2015 50 BẢNG PHỤ 2 Ký tự thứ 2 và 3 Chất lƣợng 01 Loại 1 02 Loại 2 BẢNG PHỤ 3 Ký tự thứ nhất Loại 1 Loại 2 A 150000 120000 B 80000 50000 C 70000 40000 Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 30 7 C02 18/05/2015 60 Bảng phụ Mã hàng Loại quả Đơn giá C Cam 50000 T Táo 30000 L Lê 45000 b. Dựa vào ký tự đầu của bảng chính hãy điền dữ liệu vào cột Loại quả và cột Đơn giá (hàm Vlookup) c. Thành tiền = Số lƣợng *Đơn giá d. Thuế = 10%* Thành tiền e. Sắp xếp giảm dần của cột Thành tiền f. Trích lọc những mặt hàng là Cam hoặc có Cân nặng > 50Kg 2. Tạo biểu đồ trong Excel Bài 3: Tạo biểu đồ trong Excel Tạo biểu đồ cột phản ánh tỷ lệ tổng số lƣợng nhập của các loại mặt hàng dựa vào bảng dữ liệu sau: BẢNG THỐNG KÊ: Mã hàng Tổng SL nhập Tổng SL xuất TV 50 15 ML 25 10 MPT 50 30 TL 30 8 MDT 45 15 Bài 4: Tạo biểu đồ trong Excel Tạo biểu đồ hình tròn với bảng dữ liệu xếp loại học lực học sinh nhƣ sau: Xuất sắc Giỏi Khá Trung bình Yếu 3 9 21 6 1 C. Về nhà Bài 5: a. Tạo bảng theo mẫu: BẢNG ĐIỂM LỚP 9A STT Họ tên Toán Lý Hóa ĐTB 1 Ngô Thị Hải 7.5 7 5.5 2 Nguyễn Ngọc Lan 4 5.5 4.5 3 Hà Lan Anh 9.5 9 6.5 4 Trƣơng Linh Đan 7.5 4.5 7.5 5 Hà Ngân 9.5 6.5 6.5 Hà Tĩnh, ngày.tháng.năm Giáo viên chủ nhiệm Ngô Thị Hải `b. Tính cột ĐTB = (Toán*2+Lý+Hóa)/4 c. Sắp xếp giảm dần của cột ĐTB Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 31 d. Trích lọc những ngƣời có điểm TB <5.0 e. Trích lọc những ngƣời có điểm môn Toán >7 và ĐTB>8 Bài 6: a. Tạo bảng dữ liệu trong Excel theo mẫu BẢNG CHI TIẾT DOANH SỐ THEO QUÍ Tên Doanh số Thị trƣờng Quí An 1000 Hà nội 1 Hoa 800 Nghệ an 2 Hồng 450 Hà tĩnh 1 Hạnh 950 Hà nội 3 Ngân 1200 Đà nẵng 4 Xuân 1250 Nghệ an 4 b. Lọc danh sách thỏa mãn điều kiện ở bảng sau (Dùng Advanced Filter) Thị trƣờng Quí Hà nội 1 c. Lọc danh sách thỏa mãn điều kiện ở bảng sau (Dùng Advanced Filter). Lƣu kết quả lọc sang một bảng khác. Thị trƣờng Quí Hà nội 1 Nghệ an 4 D. Câu hỏi trắc nghiệm Câu 1: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? A. Chƣơng trình bảng tính bị nhiễm Virus B. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi C. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số D. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số Câu 2: Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chƣơng trình thông báo lỗi? A. #NAME! B. #VALUE! C. #N/A! D. #DIV/0! Câu 3: Trong khi làm việc với Excel, muốn di chuyển con trỏ ô về ô A1, ta bấm? A. Shift – Home B. Tab – Home C. Ctrl – Home D. Ctrl – Shift – Home Câu 4: Trong Excel, điều kiện trong hàm IF đƣợc phát biểu dƣới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau, ta sử dụng phép toán? A. #= B. # C. D. >< Câu 5: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc"; ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận đƣợc kết quả? Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 32 A. #VALUE! B. Tin hoc C. 2008 D. Tin hoc2008 Câu 6: Địa chỉ B$3 là địa chỉ A. Tƣơng đối B. Tuyệt đối C. Hỗn hợp D. Biểu diễn sai Câu 7: Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dƣới đây là hợp lý: A. Biểu đồ cột đứng (Column) B. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter) C. Biểu đồ đƣờng gấp khúc (Line) D. Biểu đồ dạng quạt tròn (Pie) Câu 8: Công thức nào dƣới đây là đúng: A. =SUM(A1);SUM(A7) B. =SUM(A1):SUM(A7) C. =SUM(A1-A7) D.=SUM(A1:A7) Câu 9: Muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào dƣới đây: A. Hàm SUM(TOTAL)/TOTAL() B. Hàm TOTAL(SUM)/SUM() C. Hàm Medium() D. Hàm Average() Câu 10: Để lựa chọn các vùng không liền kề nhau trong bảng tính, bạn cần sử dụng chuột kết hợp với phím nào A. Alt B. Shift C. Ctrl và Shift D. Ctrl Câu 11: Bạn đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn. A. Vào thực đơn Insert, chọn Rows. B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells C. Vào thực đơn Insert, chọn Columns D. Vào thực đơn Insert, chọn Object Câu 12: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó đƣợc xếp loại Đạt, ngƣợc lại nếu dƣới 5 điểm thì xếp loại không đạt. Theo bạn, công thức nào dƣới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi) A. = IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt") B. IF(G6<5,"Không đạt","Đạt") C. IF(G6=<5,"Đạt","Không đạt") D. IF(G6>5,"Đạt","Không đạt") Câu 13: Khi nhập giá trị 3+4 vào trong ô A3 của Sheet 1 trong MS Excel 2010 và Enter thì nội dung hiển thị trên ô A3 là gì? A. 3+4 B. #NAME ? C. 7 D. Không hiển thị gì cả Câu 14: Số năm công tác đƣợc lấy từ D6, ký tự thứ 2 và 3. Vậy công thức nào dƣới đây tại ô I6 là đúng nhất? Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com 33 A. =RIGHT(D6;2) B. =MID(D6;2;2) C. =VALUE(MID(D6;2;2)) D. Tất cả đều sai Câu 15: Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là: A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức C. Kiểu số, kiểu logic, kiểu ngày tháng D. Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng Câu 16: Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tăng (giảm), ta thực hiện: A. Tools - Sort B. File -Sort C. Data - Sort D. Format – Sort Câu 17: Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận đƣợc kết quả? A. #Value B. 0 C. 4 D. 2008 Câu 18: Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy ký tự: "Tin hoc van phong"; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận đƣợc kết quả ? A. TIN HOC VAN PHONG B. Tin Học Van Phong C. Tin hoc van phong D. Tin Hoc van phong Câu 19: Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trƣớc? A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF Câu 20: Trong MS Excel 2010, để xóa dữ liệu trong các ô đang chọn thì ta dùng cách nào? A. Tại thẻ Home, nhấp nút Delete trong nhóm Cells B. Nhấp phải chuột và chọn lệnh Clear Contents C. Nhấp chuột phải lên vùng đang chọn, chọn lệnh Delete D. Nhấn phím BackSpace

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftin_hoc_nhom_nganh_nong_lam_ngu_baithuchanh_chuong_1234_0179_2154623.pdf
Tài liệu liên quan