Tài liệu Bài tập thực hành Tin học nhóm ngành Nông-Lâm-Ngư và Môi trường: Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com
1
NỘI DUNG BÀI TẬP THỰC HÀNH
TIN HỌC NHÓM NGÀNH NÔNG-LÂM-NGƯ VÀ MÔI TRƯỜNG
Buổi (2 tiết) Nội dung
1 Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng
2 Thực hành soạn thảo văn bản
3 Thực hành soạn thảo văn bản (tiếp theo)
4 Xây dựng bài trình chiếu
5 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel
6 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (tiếp)
7 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (tiếp)
8 Thi giữa kỳ
9 Phân tích số liệu thống kê
10 Phân tích số liệu thống kê (tiếp)
11 Tạo lập và tinh chỉnh biểu đồ
12 Ôn tập, dự trữ
Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com
2
Thống kê mô tả
Bài 1: Cho bảng số liệu thống kê về khảo sát gồm các thông số đặc tính của lúa như sau:
Dài bông (cm), P1000 (trọng lượng 1000 hạt, số bông/1 cây.Hãy cho biết kết quả thống kê mô
tả cơ bản về các đặc tính của lúa. Giải thích các ý nghĩa.
Dài bông P1000 Số bông Năng suất
24 23 183 ...
4 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 1025 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành Tin học nhóm ngành Nông-Lâm-Ngư và Môi trường, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com
1
NỘI DUNG BÀI TẬP THỰC HÀNH
TIN HỌC NHÓM NGÀNH NÔNG-LÂM-NGƯ VÀ MÔI TRƯỜNG
Buổi (2 tiết) Nội dung
1 Khai thác HĐH Windows và một số tiện ích thông dụng
2 Thực hành soạn thảo văn bản
3 Thực hành soạn thảo văn bản (tiếp theo)
4 Xây dựng bài trình chiếu
5 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel
6 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (tiếp)
7 Xây dựng, tính toán và thao tác với bảng tính Excel (tiếp)
8 Thi giữa kỳ
9 Phân tích số liệu thống kê
10 Phân tích số liệu thống kê (tiếp)
11 Tạo lập và tinh chỉnh biểu đồ
12 Ôn tập, dự trữ
Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com
2
Thống kê mô tả
Bài 1: Cho bảng số liệu thống kê về khảo sát gồm các thông số đặc tính của lúa như sau:
Dài bông (cm), P1000 (trọng lượng 1000 hạt, số bông/1 cây.Hãy cho biết kết quả thống kê mô
tả cơ bản về các đặc tính của lúa. Giải thích các ý nghĩa.
Dài bông P1000 Số bông Năng suất
24 23 183 4
29 25 186 4.5
27 26 188 5
27 26 166 3.8
26 25 165 4
25 27 164 4.3
26 22 164 3.7
27 23 165 4
28 24 166 4.2
26 25 163 3.9
27 26 164 4.2
28 27 165 4.5
25 21 158 3.6
26 22 159 3.8
27 23 157 4
Tổ chức đồ
Bài 1: Cho bảng số liệu thu thập về chiều dài của 40 con cá dưới đây. Hãy vẽ tổ chức đồ với
Bin giá trị cận dưới là 10, cận trên là 55, giá trị bước tăng 5. Nêu nhận xét về tần suất số liệu?
Chiều dài 40 con cá (Cm) Bin
46 11 13 48 10
49 14 42 52 15
32 23 45 44 20
19 16 21 41 25
24 26 38 35 30
20 38 16 27 35
36 16 32 17 40
14 14 47 28 45
17 19 19 19 50
36 31 31 33 55
Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com
3
Bài 2: Cho bảng số liệu thu thập về mật độ rầy nâu trên 1 m2 dưới đây. Hãy vẽ tổ chức đồ với
Bin giá trị cận dưới là 400, cận trên là 850, giá trị bước tăng 50. Nêu nhận xét về tần suất số
liệu?
Bài 3: Tính hệ số tương quan
Đánh giá mối tương quan giữa các đặc tính dài bông, số hạt, số bông với năng suất lúa với các
giá trị số liệu ở bảng sau. Nhận xét kết quả mối tương quan.
Dài bông P1000 Số bông Năng suất
25 24 184 4
26 25 186 4.5
27 26 188 5
27 26 166 3.8
26 25 165 4
25 27 164 4.3
26 22 164 3.7
27 23 165 4
28 24 166 4.2
26 25 163 3.9
27 26 164 4.2
28 27 165 4.5
25 21 158 3.6
26 22 159 3.8
27 23 157 4
Viện KT&CN - ĐH Vinh Quangvd.cntt.dhv@gmail.com
4
Bài 4: Tìm phương trình hồi quy
Tìm phương trình hồi quy:
của năng suất lúa y phụ thuộc tuyến tính vào độ dài bông (𝑥1), trọng lượng 1000 hạt (𝑥2) và
số bông/một cây (𝑥3) với các số liệu trong bảng sau. Phân tích kết quả.
Dài bông P1000 Số bông Năng suất
25 24 184 4
26 25 186 4.5
27 26 188 5
27 26 166 3.8
26 25 165 4
25 27 164 4.3
26 22 164 3.7
27 23 165 4
28 24 166 4.2
26 25 163 3.9
27 26 164 4.2
28 27 165 4.5
25 21 158 3.6
26 22 159 3.8
27 23 157 4
Bài 5: So sánh 2 mẫu độc lập (biết phương sai)
Thực hiện thí nghiệm với mẫu 1 có 10 số liệu quan sát được, mẫu 2 có 12 quan sát ta có bảng
số liệu sau, biết phương sai của biến 1 là 2.7, của biến 2 là 2.6. Cho biết kết quả so sánh 2
mẫu độc lập.
X 3.4 3.4 3.5 3.5 3.5 3.7 3.7 3.7 3.7 3.9
Y 3.2 3.2 3.4 3.4 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6 3.6
Bài 6: So sánh 2 mẫu kiểu cặp đôi.
Thực hiện so sánh 2 mẫu cặp đôi x,y cho trong bảng sau. Phân tích kết quả
x 39.6 32.4 33.1 27 36 32 25.9 32.4
y 39.2 33.1 32.4 25.2 33.1 29.5 24.1 29.2
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tin_hoc_nhom_nganh_nong_lam_ngu_baithuchanh_56_3435_2154622.pdf