Tài liệu Bài tập thực hành môn cơ sở dữ liệu số 2: B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
BÀI T P TH C HÀNH MÔN C S D LI U 2Ậ Ự Ơ Ở Ữ Ệ
Ng i biên t p: Đ u H i Phongườ ậ ậ ả
ả
Đ tài 1:ề Xây d ng và qu n tr c s d li u h th ng qu n lý nh p xu t t n hàngự ả ị ơ ở ữ ệ ệ ố ả ậ ấ ồ
hóa.
M t công ty X c n qu n lý vi c nh p xu t t n hàng hóa đ c mô t nh sau:ộ ầ ả ệ ậ ấ ồ ượ ả ư
- T t c các hàng hóa đ u đ c đánh mã đ ti n theo dõi. Các hàng hóa nàyấ ả ề ượ ể ệ
đ c phân lo i thành nh ng nhóm hàng. ượ ạ ữ
- Các hàng hóa đ c nh p t các nhà cung c p thông qua hóa đ n nh p (ượ ậ ừ ấ ơ ậ hình 1).
- Hàng hóa s đ c bán cho khách hàng thông qua hóa đ n xu t (ẽ ượ ơ ấ hình 2).
- Các thông tin Nhà cung c p, Khách hàng đ u đ c ghi l i đ ti n theo dõi. ấ ề ượ ạ ể ệ
- Hàng quý Nhân viên công ty đi ki m kê đ tính s d cu i kỳ: quý, tên hàng, sể ể ố ư ố ố
l ng, thành ti n.ượ ề
Yêu c u: ầ
1. Hãy thi t k và cài đ t c s d li u cho H th ng qu n lý nh p xu t t n.ế ế ặ ơ ở ữ ệ ệ ố ả ậ ấ ồ
2. Th c hi n các bài t p theo các tu n.ự ệ ậ ầ
Bài t p C s d li ...
15 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1309 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành môn cơ sở dữ liệu số 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
BÀI T P TH C HÀNH MÔN C S D LI U 2Ậ Ự Ơ Ở Ữ Ệ
Ng i biên t p: Đ u H i Phongườ ậ ậ ả
ả
Đ tài 1:ề Xây d ng và qu n tr c s d li u h th ng qu n lý nh p xu t t n hàngự ả ị ơ ở ữ ệ ệ ố ả ậ ấ ồ
hóa.
M t công ty X c n qu n lý vi c nh p xu t t n hàng hóa đ c mô t nh sau:ộ ầ ả ệ ậ ấ ồ ượ ả ư
- T t c các hàng hóa đ u đ c đánh mã đ ti n theo dõi. Các hàng hóa nàyấ ả ề ượ ể ệ
đ c phân lo i thành nh ng nhóm hàng. ượ ạ ữ
- Các hàng hóa đ c nh p t các nhà cung c p thông qua hóa đ n nh p (ượ ậ ừ ấ ơ ậ hình 1).
- Hàng hóa s đ c bán cho khách hàng thông qua hóa đ n xu t (ẽ ượ ơ ấ hình 2).
- Các thông tin Nhà cung c p, Khách hàng đ u đ c ghi l i đ ti n theo dõi. ấ ề ượ ạ ể ệ
- Hàng quý Nhân viên công ty đi ki m kê đ tính s d cu i kỳ: quý, tên hàng, sể ể ố ư ố ố
l ng, thành ti n.ượ ề
Yêu c u: ầ
1. Hãy thi t k và cài đ t c s d li u cho H th ng qu n lý nh p xu t t n.ế ế ặ ơ ở ữ ệ ệ ố ả ậ ấ ồ
2. Th c hi n các bài t p theo các tu n.ự ệ ậ ầ
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 1
S HĐ:…………ố
Ngày:…………..
HÓA Đ N NH PƠ Ậ
Tên nhà cung c p:……………………...ấ
Đ a ch : ………………………………...ị ỉ
STTTên hàngS l ngĐ n giáThành ố ượ ơ
ti nề T ng ti n:ổ ề ……...
Ng i l pườ ậ
Hình 1: M u hóa đ n nh p hàngẫ ơ ậ
S HĐ:…………ố
Ngày:…………..
HÓA Đ N XU TƠ Ấ
Tên khach hang:……………………...
Đ a ch : ………………………………...ị ỉ
STTTên hàngS l ngĐ n giáThành ố ượ ơ
ti nề T ng ti n:ổ ề ……...
Ng i l pườ ậ
Hình 2: M u hóa đ n xu t hàngẫ ơ ấ
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
Tu n 1ầ
1. Phân tích, thi t k bài toán qu n lý Nh p – Xu t – T n. ế ế ả ậ ấ ồ
2. T o nhóm Server, Đăng ký Server, T o Database, T o b ng,…trong EM. ạ ạ ạ ả
3. H ng d n s d ng Query Analyzer: K t n i, h y k t n i, Ghi l i k t quướ ẫ ử ụ ế ố ủ ế ố ạ ế ả
thành 1 t p, các d ng hi n th k t qu , m t s l a ch n, chuy n đ i database,ệ ạ ể ị ế ả ộ ố ự ọ ể ổ
n hi n cây database, m t s phím t t,…ẩ ệ ộ ố ắ
4.
4. Cách s s ng Book Onlineử ự
5. Th c hi n m t s câu truy v n đ n gi n: CSDL Northwind: cho bi t danh sách s nự ệ ộ ố ấ ơ ả ế ả
ph m đang bán, Danh sách khách hàng, Danh sách khách hàng USA, Chi ti t hóa đ nẩ ở ế ơ
bán trong năm 1990.
Tu n 2: ầ
1. T o m t c s d li u v i tên là mã sinh viên c a mình. (VD: A00820)ạ ộ ơ ở ữ ệ ớ ủ
2. T o các b ng d li u đã đ c thi t k v i CSDL Nh p Xu t T n. ạ ả ữ ệ ượ ế ế ớ ậ ấ ồ
3. T o m t ki u d li u tên là ‘kieudienthoai’ có ki u char(20) và cho phép NULL.ạ ộ ể ữ ệ ể
4. T o m t b ng d li u có tên là tblTest( ma int, ten varchar(30) not null) và th c hi nạ ộ ả ữ ệ ự ệ
các công vi c sau trên b ng tblTest: ệ ả
a. Thêm m t tr ng email v i ki u Varchar(50). ộ ườ ớ ể
b. Thêm tr ng dienthoai v i ki u d li u v a t o ‘kieudienthoai’ườ ớ ể ữ ệ ừ ạ
c. S a l i tr ng id là ki u nguyên t tăng 1 và b t đ u t 1 (IDENTITY). ử ạ ườ ể ự ắ ầ ừ
d. Th c hi n chèn thêm 2 b n ghi b t kỳ vào b ng tblTest và hi n th đ xem. ự ệ ả ấ ả ệ ị ể
5. Vi t m t đo n l nh đ ki m tra đã t n t i b ng tblHanghoa ch a. N u có r i thìế ộ ạ ệ ể ể ồ ạ ả ư ế ồ
xóa đi đ t o t i. Sau đó th c hi n chèn hai b n ghi vào b ng. Ghi l i đo n l nh nayể ạ ạ ự ệ ả ả ạ ạ ệ
thành m t t p riêng v i tên ‘doanma.sql’. ộ ệ ớ
6. Dùng OSQL đ th hi n file ‘doanma.sql’. ể ự ệ
7. Vi t m t đo n mã l nh T- SQL đ th c hi n hi n th danh sách nhân s trong b ngế ộ ạ ệ ể ự ệ ể ị ự ả
Employees trong Northwind. N u country là USA thì hi n th M , UK -> Anh, VN ->ế ể ị ỹ
Vi t Nam. ệ
8. Xóa h t d li u b ng tblTest đi b ng l nh DELETE. Sau đó thêm 1 b n ghi m i,ế ữ ệ ở ả ằ ệ ả ớ
xem l i k t qu . ạ ế ả
9. Xóa h t d li u b ng tblTest đi b ng l nh TRUNCATE. Sau đó thêm 1 b n ghiế ữ ệ ở ả ằ ệ ả
m i, xem l i k t qu . So sánh s khác nhau. ớ ạ ế ả ự
10. S a l i đ a ch email phong4u@yahoo.com thành phong4u@gmail.comử ạ ị ỉ
Tu n 3ầ
1. Thêm ràng bu c Default là ngày hi n t i vào ngày trong b ng tblHoadonnhap vàộ ệ ạ ả
b ng tblHoadonxuat. Nh p th d li u.ả ậ ử ữ ệ
2. Thêm ràng bu c check cho tr ng đi n tho i sao cho có d ng 2 s đ u là mã vùngộ ườ ệ ạ ạ ố ầ
đ n d u ch m và 7 s sau là s đi n tho i nhà. Nh p th d li u đ ki m tra. ế ấ ấ ố ố ệ ạ ậ ử ữ ệ ể ể
3. Xóa ràng bu c v a t o câu 2 đi.ộ ừ ạ ở
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 2
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
4. Xóa b ng tblLoaihang đi và t o đ y đ khóa chính cho b ng. ả ạ ầ ủ ả
5. Thêm ràng bu c khóa chính cho các b ng trong CSDL. ộ ả
6. Thêm đ y đ khóa ngo i cho các b ng. ầ ủ ạ ả
7. Hãy t l y các ví d đ tr l i các câu h i sau v khóa ngo i: ự ấ ụ ể ả ờ ỏ ề ạ
a. Có thêm đ c vào b ng con nh ng b d li u mà ch a có b ng cha?ượ ả ữ ộ ữ ệ ư ở ả
b. N u dùng ON DELETE, ON ế CASCADE đ tham chi u thì đi u gì x y ra?ể ế ề ả
c. Khi b ng con đã có d li u sau đó m i t o ràng bu c thì sao? ả ữ ệ ớ ạ ộ
d. Có xóa đ c b ng cha, con khi v n còn ràng bu c?ượ ả ẫ ộ
e. Khi mu n xóa b ng cha khi còn ràng bu c thì sao?ố ả ộ
8. Thêm tr ng S ch ng minh th nhân dân cho b ng tblNhanvien và t o ràng bu cườ ố ứ ư ả ạ ộ
duy nh t cho tr ng này. ấ ườ
9. T o giá tr m c đ nh có giá tr là ‘khong ro’. Sau đó gán tên m c đ nh đó cho tr ngạ ị ặ ị ị ặ ị ườ
tenhang trong tblHanghoa.
10. T o m t Rule ch cho phép ngày nh h n ngày hi n t i. Sau đó gán cho tr ngạ ộ ỉ ỏ ơ ệ ạ ườ
ngày trong b ng tblHoadonnhap, tblHoadonxuat.ả
Tu n 4 ầ
1. T o m t index không cho phép ng i s d ng nh p s đi n tho i, email,… trùngạ ộ ườ ử ụ ậ ố ệ ạ
nhau c a nhà cung c p, khách hàng. ủ ấ
2. T l y ví d đ cho bi t s khác nhau v vi c s p x p d li u gi a: Clustered vàự ấ ụ ể ế ự ề ệ ắ ế ữ ệ ữ
NonClustered.
3. T o Clustered cho mã hàng trong b ng tblHanghoa. Cho bi t đi u gì x y ra? T iạ ả ế ề ả ạ
sao?
4. T o NonClustered Index cho c t ngày trong b ng tblHoadonnhap, tblHoadonxuat. ạ ộ ả
5. Xóa Index Unique cho c t đi n tho i c a b ng tblNhacungcap. ộ ệ ạ ủ ả
7. Cho bi t thông tin chi ti t các hóa đ n nh p đ c th c hi n trong ngày 01/01/2005. ế ế ơ ậ ượ ự ệ
8. Cho bi t thông tin chi ti t các hóa đ n xu t cho khách hàng có tên “Bùi Ti n Dũng”. ế ế ơ ấ ế
9. Cho bi t thông tin khách hàng và mã các hóa đ n nh p n u có. ế ơ ậ ế
10. Cho bi t thông tin: mã, h tên, s đi n tho i c a t t c Nhà cung c p và Kháchế ọ ố ệ ạ ủ ấ ả ấ
hàng.
11. Cho bi t nh ng Nhà cung c p ch a cung c p hàng l n nào. ế ữ ấ ư ấ ầ
12. Hi n th ngày nh p hàng g n nh t. ể ị ậ ầ ấ
13. Chuy n toàn b thông tin t ng ng trong b ng tblNhacungcap có mã b t đ u làể ộ ươ ứ ả ắ ầ
‘K’ sang b ng tblKhachhang. ả
14. Cho bi t s l n mua hàng c a khách có mã là ‘DHP’ế ố ầ ủ
15. Vi t m t đo n l nh s d ng con tr đ hi n th danh sách khách hàng. N u kháchế ộ ạ ệ ử ụ ỏ ể ể ị ế
hàng đã mua 10 l n thì thông báo đ c khuy n m i 100 USD, mua 20 l n khuy n m iầ ượ ế ạ ầ ế ạ
200 USD.
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 3
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
Tu n 5ầ
1. Cho bi t doanh s xu t c a t ng m t hàng trong tháng 6 tháng đ u năm nay. ế ố ấ ủ ừ ặ ầ
2. Cho bi t m t hàng có doanh s xu t l n nh t. ế ặ ố ấ ớ ấ
3. Cho bi t m t hàng có t ng doanh s l n h n 100.ế ặ ổ ố ớ ơ
4. Cho bi t đ n giá nh p trung bình c a t ng m t hàng nh p. ế ơ ậ ủ ừ ặ ậ
5. Cho bi t báo cáo chi ti t v s l ng theo t ng lo i hàng, t ng m t hàng, t ng t tế ế ề ố ượ ừ ạ ừ ặ ổ ấ
c . ả
6. Cho bi t thành ti n c a t ng m t hàng theo t ng hóa đ n và t ng ti n c a t ng hóaế ề ủ ừ ặ ừ ơ ổ ề ủ ừ
đ n. ơ
7. T o view: ạ Hi n thông tin v hoá đ n nh p: Ngày, di n gi i, t ng ti n trong thángệ ề ơ ậ ễ ả ổ ề
hi n t i đ c s p x p theo ngày. ệ ạ ượ ắ ế
8. T o view: Cho bi t thông tin nhân viên ch a nh p hàng bao gi .ạ ế ư ậ ờ
9. T o và mã hóa view: Cho bi t thông nh ng m t hàng ch a đ c xu t trong nămạ ế ữ ặ ư ượ ấ
hi n t i. ệ ạ
10. T o view: cho bi t danh sách m t hàng thu c lo i ‘L01’, có s d ng WITHạ ế ặ ộ ạ ử ụ
CHECK OPTION. Sau đó chèn th m t b n ghi vào view này. ử ộ ả
11. T o m t giao d ch đ m b o th c hi n thành công 2 công vi c: Xóa lo i hàng ‘L01’ạ ộ ị ả ả ự ệ ệ ạ
trong b ng tblLoaihang; thêm 1 b n ghi vào tblHanghoa. N u m t trong b l i thì h yả ả ế ộ ị ỗ ủ
c 2 công vi c đi và thông báo l i. ả ệ ỗ
12. Xây d ng giao d ch đ m b o vi c xu t c a m t hàng hóa b t kỳ không v t quáự ị ả ả ệ ấ ủ ộ ấ ượ
s l ng t n còn l i. ố ượ ồ ạ
Tu n 6: ầ
1. Dùng BCP đ xu t b ng tblHanghoa ra thành file text Hanghoa.txt. ể ấ ả
2. Dùng Export b ng tblHanghoa ra database c a Access. Sau đó truy xu t t t c thôngả ủ ấ ấ ả
tin b ng tblLoaihang trong SQL Server và b ng tblHanghoa trong Access. ả ả
3. Vi t th t c chèn d li u cho các b ng d li u (có dùng các giá tr m c đ nh)ế ủ ụ ữ ệ ả ữ ệ ị ặ ị
4. Vi t th t c hi n th s l ng t n c a m t hàng hóa b t kỳ. ế ủ ụ ể ị ố ượ ồ ủ ộ ấ
5. Vi t hàm tr v s l ng t n c a m t hàng b t kỳ.ế ả ề ố ượ ồ ủ ộ ấ
6. Vi t hàm tr v danh sách l ng hàng t n c a m t lo i hàng b t kỳ.ế ả ề ượ ồ ủ ộ ạ ấ
7. Vi t hàm cho bi t thông tin chi ti t các hóa đ n bán trong m t kho ng th i gian b tế ế ế ơ ộ ả ờ ấ
kỳ.
Tu n 7: ầ
1. Gi s hai b ng tblHanghoa và tblLoaihang ch a có tham chi u v i nhau. Hãy xâyả ử ả ư ế ớ
d ng trigger đ đ m b o tính toàn v n d li u gi ng nh đã t o tham chi u khóaự ể ả ả ẹ ữ ệ ố ư ạ ế
ngo i(không đ c c p nh t vào b ng con giá tr b ng cha ch a có, không đ c xóaạ ượ ậ ậ ả ị ở ả ư ượ
cha khi v n còn con, không đ c s a cha khi v n còn con). ẫ ượ ử ẫ
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 4
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
2. D a trên ý t ng trên hãy xây d ng trigger gi ng ràng bu c khóa ngo i có ONự ưở ự ố ộ ạ
DELETE, ON CASCADE.
3. Gi s có 2 b ng tblHoadonnhap, tblHoadonnhapgoc có c u trúc gi ng h t nhau.ả ử ả ấ ố ệ
Nh ng b ng tblHoadonnhap ch l u tr các b n ghi trong tháng hi n t i, b ngư ả ỉ ư ữ ả ệ ạ ả
tblHoadonnhapgoc – l u tr t t c hóa đ n nh p. Hãy xây d ng trigger đ m b o cácư ữ ấ ả ơ ậ ự ả ả
tính ch t sau: b ng tblHoadonnhap ch ch p nh p hóa đ n đ c th c hi n trong thángấ ả ỉ ấ ậ ơ ượ ự ệ
hi n t i. N u không ph i tháng hi n thì không cho phép nh p và thông báo cho ng iệ ạ ế ả ệ ậ ườ
s d ng bi t. Sau khi c p nh t: INSERT, UPDATE, DELETE b ng tblHoadonnhapử ụ ế ậ ậ ở ả
thì cũng có thao tác t ng ng v i b ng tblHoadonnhapgoc. ươ ứ ớ ả
4. Xây d ng trigger không cho phép ng i s d ng xu t quá s l ng t n. ự ườ ử ụ ấ ố ượ ồ
5. Gi s c s d li u v Qu n lý nh p xu t t n có các nhóm, ng i s d ng nhả ử ơ ở ữ ệ ề ả ậ ấ ồ ườ ử ụ ư
sau:
- Các Account trên Window 2000: Admin, Phong, Tuan có quy n qu n tr . ề ả ị
- T t c m i ng i ch có quy n đ c t t c các b ng.ấ ả ọ ườ ỉ ề ọ ấ ả ả
- Các user: sb, sc, sd không có quy n INSERT, UPDATE, DELETE b ng hóa đ nề ả ơ
nh p, chi ti t hóa đ n nh p, hóa đ n xu t, chi ti t hóa đ n xu t. ậ ế ơ ậ ơ ấ ế ơ ấ
Hãy t o các nhóm, role, user đ đ m b o quy n trên.ạ ể ả ả ề
Tu n 8: ầ
1. S d ng công c PLATIUM ERWIN thi t k và t o ra CSDL. ử ụ ụ ế ế ạ
2. T o m t ng d ng b ng ASP k t n i v i SQL SERVER 2000 đ t o các giao di nạ ộ ứ ụ ằ ế ố ớ ể ạ ệ
c p nh t cho các b ng: Hóa đ n nh p, Chi ti t hóa đ n nh p. ậ ậ ả ơ ậ ế ơ ậ
3. Xây d ng giao di n cho phép ng i s d ng xem l ng t n theo quý và theo lo iự ệ ườ ử ụ ượ ồ ạ
hàng.
Tu n 9: ầ
1. T ch c thi đi u ki n trên 2 gi th c hành. ổ ứ ề ệ ờ ự
3. Ôn t p cho thi th c hành trên 3 gi lý thuy t. ậ ự ờ ế
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 5
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
Ph n 2: Ôn t p T-SQL.ầ ậ
1. Th c hi n các công vi c sau trên Query Analyzer:ự ệ ệ
a. T o CSDL v i tên MSV(v i mã sinh viên c a m i ng i)ạ ớ ớ ủ ỗ ườ
b. T o các b ng d li u trên v i ki u d li u và các ràng bu c t ng ng ạ ả ữ ệ ớ ể ữ ệ ộ ươ ứ
c. Thêm c t AutoID vào b ng Nhân viên sau đó thêm m t s b n ghi vàộ ả ộ ố ả
cho hi n th xem d li u. ể ị ữ ệ
d. Xóa c t AutoID trong b ng Nhân viên đi. ộ ả
e. Hi n th các hóa đ n nh p trong kho ng t 10 ngày tr c tr l i đây.ể ị ơ ậ ả ừ ướ ở ạ
f. Cho bi t danh sách các m t hàng c a nhà cung c p có mã là =’DHP’. ế ặ ủ ấ
g. Cho bi t t ng ti n c a hóa đ n xu t ‘HD001’. ế ổ ề ủ ơ ấ
h. Cho bi t thông tin v hóa đ n nh p và t ng ti n theo t ng hóa đ n. ế ề ơ ậ ổ ề ừ ơ
i. Cho bi t tên nhà cung c p, t ng ti n theo t ng nhà cung c p. ế ấ ổ ề ừ ấ
j. Cho bi t nh ng nhà cung c p có t ng ti n l n h n 1000. ế ữ ấ ổ ề ớ ơ
k. Cho bi t nh ng hóa đ n xu t trong tháng 02 năm 2004. ế ữ ơ ấ
l. Tìm nh ng nhà cung c p có h là ‘Bill’.ữ ấ ọ
m. Hãy cho bi t s l ng nh p,xu t, t n theo t ng lo i hàng hóa trongế ố ượ ậ ấ ồ ừ ạ
kho ng th i gian t 01/01/2005 đ n 31/03/2005. (s d ng b ng t m)ả ờ ừ ế ử ụ ả ạ
n. Hãy s a l i giá c a t t c m t hàng ‘H01’ b ng giá trung bình c a m tử ạ ủ ấ ả ặ ằ ủ ặ
hàng ‘H02’.
o. Cho bi t t ng ti n c a t ng hóa đ n và t ng ti n c a t t c hóa đ n.ế ổ ề ủ ừ ơ ổ ề ủ ấ ả ơ
(WITH CUBE).
p. Cho bi t t ng ti n theo t ng lo i hàng hóa theo t ng hóa đ n và t ngế ổ ề ừ ạ ừ ơ ổ
ti n c a t t c hàng hóa đó (WITH ROLLUP). ề ủ ấ ả
q. Cho bi t thông tin chi ti t t ng hóa đ n và cho bi t t ng t ng c t sế ế ừ ơ ế ổ ừ ộ ố
l ng, đ n giá, thành ti n. (COMPUTE)ượ ơ ề
Ph n 3: ầ T o View và t p ch m cạ ệ ỉ ụ
1. T o View:ạ
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 6
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
a. Cho bi t thông tin v ng i cung c p: Tên nhà cung c p, đi n tho iế ề ườ ấ ấ ệ ạ
b. Hi n thông tin v hoá đ n nh p: Ngày, di n gi i, t ng ti n trongệ ề ơ ậ ễ ả ổ ề
tháng hi n t i. Và đ c s p x p theo ngày. ệ ạ ượ ắ ế
c. Cho bi t thông tin nhân viên ch a nh p hàng bao gi .ế ư ậ ờ
d. Cho bi t thông nh ng m t hàng ch a đ c xu t trong năm hi n t i. ế ữ ặ ư ượ ấ ệ ạ
e. Hi n th thông tin hoá đ n xu t: ngày, s hđ, mã hàng, s l ngể ị ơ ấ ố ố ượ
trong tháng 11. (không s d ng With Check Option)ử ụ
f. Hi n th thông tin hoá đ n xu t: ngày, s hđ, mã hàng, s l ngể ị ơ ấ ố ố ượ
trong tháng 11. (có s d ng With Check Option)ử ụ
g. Th c hi n thao tác c p nh t d li u vào tr ng ngày=’29/03/2004’ự ệ ậ ậ ữ ệ ườ
cho m t mã hoá đ n b t kỳ trong view c a câu e, f. sau đó cho bi tộ ơ ấ ủ ế
đi u gì x y ra. ề ả
h. T o l i view cho câu a,b nh ng đã đ c mã hóa. (With Encription)ạ ạ ư ượ
i. Xem l i n i dung view c a câu a đã mã hoá và câu a ch a mã hoá.ạ ộ ủ ư
2. T o t p ch m c:ạ ệ ỉ ụ
a. T o 2 b ng: tblTest1, tblTest2 gi ng nhau g m có các tr ng sau: idsạ ả ố ồ ườ
int(4) , names varchar(20). Có cùng n i dung.ộ
b. T o m t Clustered index theo names cho tblTest1. ạ ộ
c. T o m t NonClustered index theo names cho tblTest2. ạ ộ
d. Xem l i n i dung 2 b ng. Chèn thêm 1 b n ghi m i cho 2 b ng. Sauạ ộ ả ả ớ ả
đó xem l i và hãy cho bi t s khác bi t.ạ ế ự ệ
e. T o m t Clustered index cho tên nhà cung c p. Sau đó xem l i b ngạ ộ ấ ạ ả
Nhà cung c p.ấ
f. T o m t NonClustered index cho ngày nh p. Sau đó xem l i b ngạ ộ ậ ạ ả
hoá đ n nh p.ơ ậ
g. T o m t index không cho phép ng i s d ng nh p s đi n tho iạ ộ ườ ử ụ ậ ố ệ ạ
trùng nhau c a nhà cung c p. ủ ấ
h. T o Clustered cho mã nhà cung c p. Đi u gì di n ra? T i sao?ạ ấ ề ễ ạ
i. Xoá Clustered, NonClustered index v a t o đi. ừ ạ
Ph n 4: ầ Khóa và ràng bu c d li u:ộ ữ ệ
1. Gi s b ng lo i hàng ch a có tr ng làm khóa. Hãy t o tr ngả ử ả ạ ư ườ ạ ườ
maloai làm khóa cho b ng lo i hàng. ả ạ
2. Hãy thêm tr ng email vào b ng Nhà cung c p v i đi u ki n emailườ ả ấ ớ ề ệ
là duy nh t. ấ
3. Gi s tr ng Username trong b ng nhân viên ch a duy nh t. Hãyả ử ườ ả ư ấ
t o ràng bu c duy nh t cho tr ng Username.ạ ộ ấ ườ
4. T o ràng bu c ki m tra t t c các tr ng s l ng, đ n giá trong 2ạ ộ ể ấ ả ườ ố ượ ơ
b ng chi ti t hóa đ n xu t và chi ti t hóa đ n nh p ph i l n h n 0.ả ế ơ ấ ế ơ ậ ả ớ ơ
5. T o giá tr m c nhiên cho tr ng ngày nh p, ngày xu t. ạ ị ặ ườ ậ ấ
6. Thi t l p quy t c (Rules) cho ngày nh p và ngày xu t ch cho phépế ậ ắ ậ ấ ỉ
nh p và xu t trong ngày hi n t i. ậ ấ ệ ạ
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 7
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
7. Hãy nh p 1 b n ghi trái quy lu t trên. Cho bi t đi u gì x y ra?ậ ả ậ ế ề ả
8. Th c hi n thao tác xóa Rule v a t o. ự ệ ừ ạ
9. T o giá tr m c nhiên sau đó gán cho tr ng đ n giá c a hóa đ nạ ị ặ ườ ơ ủ ơ
nh p và hóa đ n xu t. ậ ơ ấ
10. Nh p m t b n ghi nh ng không đ a giá tr vào tr ng gán giá trậ ộ ả ư ư ị ườ ị
m c nhiên. Cho bi t đi u gì đã x y ra?ặ ế ề ả
11. Xóa giá tr m c nhiên v a t o. ị ặ ừ ạ
Ph n 5:ầ K ch b n (Script) và bó (Batch)ị ả
1. T o 1 Script th c hi n các công vi c sau:ạ ự ệ ệ
a. Ki m tra xem đã có database là tmp_Masv. N u có r i thì xoáể ế ồ
đi và t o m i. (dùng b ng sysdatabases)ạ ớ ả
b. T o 2 b ng: Test1(id1,name1); Test2(id2,name2)ạ ả
c. Nh p m i b ng 2 b n ghiậ ỗ ả ả
2. L u l i đo n mã này v i tên là Script.txt (ư ạ ạ ớ đ làm vi c v i câu sauể ệ ớ )
3. Xoá Database v a t o đi.ừ ạ
4. T o m t k ch b n tính và in ra s l ng: Nh p, Xu t, T n nh ngạ ộ ị ả ố ượ ậ ấ ồ ữ
hàng hóa c a lo i hàng có mã ‘L01’ủ ạ
5. Hãy t o m t k ch b n cho bi t s l ng nh p,xu t, t n theo t ngạ ộ ị ả ế ố ượ ậ ấ ồ ừ
lo i hàng hóa trong kho ng th i gian t 01/01/2005 đ n 31/03/2005.ạ ả ờ ừ ế
6. T o 1 k ch b n hi n th ra 10 m t hàng bán ch y nh t trong nămạ ị ả ệ ị ặ ạ ấ
hi n t i. ệ ạ
7. T o m t k ch b n tính và in ra t ng ti n nh p, xu t c a 1 hàng hoáạ ộ ị ả ổ ề ậ ấ ủ
có mã là H001.
8. In ra s l ng b n ghi c a b ng tblHoadonnhap (dùng hàmố ượ ả ủ ả
@@rowcount)
9. In ra tên Server đang dùng. (@@SERVERNAME)
10. T o ra 1 b ng có tên là Test1(ids int identity(1,1), names varchar(30)).ạ ả
Sau đó nh p 3 b ng ghi, xoá b n ghi cu i cùng đi, l i thêm 1 b nậ ả ả ố ạ ả
ghi. Hãy cho bi t s ids cu i cùng là s m y (dùng hàmế ố ố ố ấ
@@identity).
11. Gi s ta đã có 1 script đ c l u câu 2. Hãy th c hi n script đó ả ử ượ ư ở ự ệ ở
c a s DOS v i câu l nh osql –U – P –d –Q –i ử ổ ớ ệ
12. T o 1 bi n @tenbang=tblLoaihang. @sSQL=’SELECT * FROM ’ +ạ ế
@tenbang. Sau đó th c hi n bi n @sSQL b ng câu l nh EXEC.ự ệ ế ằ ệ
Ph n 6:ầ Th t c th ng trú (Stored Procedure - SP)ủ ụ ườ
1. T o các th t c nh p d li u cho t t c các b ng v i các tham s truy n tạ ủ ụ ậ ữ ệ ấ ả ả ớ ố ề ừ
bên ngoài vào. (sp_Insert_tenbang ). N u tham s truy n vàoố ế ố ề
cho khoá không đ c Null ho c r ng n u sai thông báo l i.ượ ặ ỗ ế ỗ
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 8
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
2. T o th t c c p nh t d li u cho t t c các b ng v i các tham s truy nạ ủ ụ ậ ậ ữ ệ ấ ả ả ớ ố ề
vào nh sau: sp_Update_tenbang ,ư ố
Ph n 6: ầ Giao d ch và khóa (ti p)ị ế
1. Vi t m t đo n ch ng trình (script) đ xóa lo i hàng có mã ‘L01’ vào b ngế ộ ạ ươ ể ạ ả
tblLoaihang, chèn thêm 1 hàng hóa vào b ng tblHanghoa. N u th c hi n thànhả ế ự ệ
công thì thông báo đã hoàn thành. N u 1 trong 2 thao tác không thành công thìế
ch rõ thao tác đó và quay tr v tr ng thái ban đ u. (tham kh o trongỉ ở ề ạ ầ ả
@@ERROR)
2. C p nh t m t hóa đ n xu t có ti n trình nh sau: c p nh t tiêu đ vào b ngậ ậ ộ ơ ấ ế ư ậ ậ ề ả
tblHoadonxuat, ti p theo c p nh t vào b ng tblChitietHDX. N u s l ng xu tế ậ ậ ả ế ố ượ ấ
l n h n s l ng t n(tính đ n th i đi m ngày vi t hóa đ n xu t) thì ch nh pớ ơ ố ượ ồ ế ờ ể ế ơ ấ ỉ ậ
b ng s l ng t n. N u có l i quay l i t đ u. ằ ố ượ ồ ế ỗ ạ ừ ầ
3. Khóa: xem ví d trong SET TRANSACTION ISOLATION LEVEL.ụ
Ph n 7:ầ B y l i – Trigger (ti p)ẫ ỗ ế
1. T o 1 Trigger đ sau khi INSERT vào b ng tblHanghoa xong thì thông báo đãạ ể ả
hoàn thành. (FOR AFTER).Xem l i b ng Hanghoa.ạ ả
2. T o 1 Trigger đ sau khi INSERT vào b ng tblHanghoa xong thì thông báo đãạ ể ả
hoàn thành. (INSTEAD OF).Xem l i b ng Hanghoa.ạ ả
3. Cho bi t k t qu có già khác nhau??ế ế ả
4. Gi s trong tr ng h p phi u nh p và phi u xu t c a chúng ta trong 1 ngàyả ử ườ ợ ế ậ ế ấ ủ
có r t nhi u. Do đó ta dùng cách có 1 b ng g c và m t b ng l u các chúng tấ ề ả ố ộ ả ư ừ
theo ngày. Hay nói m t cách khác là 2 b ng này có quan h 1-1. Xu t phát tộ ả ệ ấ ừ
nh ng yêu c u đó ta xây d ng 1 trigger đ khi INSERT, UPDATE, DELETE thìữ ầ ự ể
cũng thay đ i b ng còn l i. Chú ý: n u các thao tác không th c hi n b l i thìổ ở ả ạ ế ự ệ ị ỗ
quay l i t đ u.ạ ừ ầ
5. T o 1 trigger ki m tra vi c xóa c a b ng Loaihang n u còn lo i đó b ngạ ể ệ ủ ả ế ạ ở ả
Hanghoa thì báo l i và quay l i luôn. (gi s ch a có constraint)ỗ ạ ả ử ư
6. T o 1 trigger: n u c p nh t vào tr ng maloai mà mã lo i đó đang t n t i trongạ ế ậ ậ ườ ạ ồ ạ
b ng Hanghoa thì báo l i và quay l i ban đ u. ả ỗ ạ ầ
Ph n 8:ầ Các chuy n tác và truy v n phân tánể ấ
Ph n 9:ầ M t s ph ng pháp truy n d li u – BCP & DTSộ ố ươ ề ữ ệ
1. Gi s có 1 file text ch a các dòng danh sách v mã lo i, tên lo i đ c cáchả ử ứ ề ạ ạ ượ
nhau b ng d u tab. Hãy import file text này vào b ng tblLoaihang. ằ ấ ả
2. Hãy Export b ng Hàng hoá ra file có tên là tblHanghoa.txt o C:\ả
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 9
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
3. Th c hi n Export toàn b b ng c a CSDL sang Access. (DTS Wizard)ự ệ ộ ả ủ
4. Th c hi n Import m t s b ng Access vào CSDL c a mình. (DTS Wizard)ự ệ ộ ố ả ở ủ
5. Th c hi n Import t CSDL c a ng i này sang ng i khác(L u l i packageự ệ ừ ủ ườ ườ ư ạ
này).
6. M ph n Data Transformation Services\Local Packages. Xem l i package v aở ầ ạ ừ
t o. ạ
7. T ng t nh Pagekage câu 6. Hãy t o 1 pagekage đ import t 1 Sheet tươ ự ư ở ạ ể ừ ừ
Excel vào database c a mình.ủ
Ph n 10:ầ B o m t – Securityả ậ
1. T o ra 1 user v i tên là mã sinh viên c a mình sau đó gán quy n truy c p,ạ ớ ủ ề ậ
quy n th c thi cho User đó trên 1 s b ng nào đó. ề ự ố ả
2. Cho User đó có quy n ho c không có quy n t o th t c, view,…ề ặ ề ạ ủ ụ
3. S d ng Enterprise đ t o User sau đó xem các Role trong Server, trong CSDL.ử ụ ể ạ
4. T o ra 1 Role m i và gán quy n cho Role. Sau đó đ a User vào làm thành viênạ ớ ề ư
c a Role.ủ
Ph n 11:ầ Sao l u và Ph c h i d li u – Backup and Restoreư ụ ồ ữ ệ
1.
Ph n 12:ầ Thi t l p công vi c t đ ngế ậ ệ ư ộ
1. T o thông tin ng i qu n lý(operator) đ có thông tin gì thì s thông báo. ạ ườ ả ể ẽ
C1: Managerment\Operator\RC – New Operator
C2: sp_add_operator…
M t s th t c liên quan: sp_help_operator, sp_update_operator,ộ ố ủ ụ
sp_delete_operator
2. T o Jobs và Task:ạ
C1: Managerment\Jobs\RC – New Job
C2: C n th c hi n 3 th t c sau: sp_add_job, sp_add_job_step,ầ ự ệ ủ ụ
sp_add_jobschedule.
M t s th t c liên quan: sp_delete_job, sp_update_job, …ộ ố ủ ụ
Ph n 13:ầ H ng d n bài t p l n: L p trình VB v i SQL Server 2000ướ ẫ ậ ớ ậ ớ
Ki n th c c n l m rõ:ế ứ ầ ắ
1. K t n i v i SQL Server:ế ố ớ
‘T o xâu k t n iạ ế ố
Dim gsConn as String
gsConn = "Provider=SQLOLEDB.1;Persist Security=False;
UID=sa;PWD=sa;Initial Catalog=Library;Server=Datasrv;"
Trong đó:
Provider=SQLOLEDB.1; – Nguyên t c k t n i v i SQL Server ắ ế ố ớ
Persist Security=False; - K t n i thông qua Account c a SQL Server;ế ố ủ
UID=sa; - User=sa;
PWD=sa; - Pass=sa n u không có thì thôi. ế
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 10
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
Initial Catalog=Library;- Tên database là Library;
Server=Datasrv; - Tên Server;
‘Khai báo bi n k t n iế ế ố
Public Conn as ADODB.Connection
‘Kh i t o k t n i v i CSDLở ạ ế ố ớ
Set Conn = New ADODB.Connection
‘Th c hi n k t n iự ệ ế ố
Conn.Open gsConn
2. Th c thi các công vi c v i SQL Server:ự ệ ớ
- Th c hi n k t n i v i b ng d li u k t qu tr v là các b n ghi:ự ệ ế ố ớ ả ữ ệ ế ả ả ề ả
Dim sSQL String
Dim Rs as ADODB.Recordset
Set Rs = New ADODB.Recordset
‘Th c hi n m b ngự ệ ở ả
sSQL=”SELECT * FROM tblHanghoa” – M v i b ng hàng hóaở ớ ả
ho cặ
sSQL=”SELECT * FROM vw_Nhapthang4” – M view tên vw_Nhapthang4ở
ho cặ
sSQL=”SELECT * FROM fnt_Tinhton(‘L01’)” – M b ng do hàm fnt_Tinhtonở ẳ
t o ra v i tham s truy n vào là ‘L01’ạ ớ ố ề
Rs.Open sSQL, Conn,2,2
=>Sau khi đã m thành công ta có m t s thao tác sau:ở ộ ố
+ Rs.RecordCount – S l ng b n ghiố ượ ả
+ Rs.MoveFirst – Nh y v b n ghi đ u tiênả ề ả ầ
+ Rs.MoveLast – Nh y v b n ghi cu i cùngả ề ả ố
+ Rs.MoveNext – Nh y v b n ghi ti p theoả ề ả ế
+ Rs.MovePrevious – Nh y v b n ghi tr c đóả ề ả ướ
+ Rs(“Mahang”) – L y giá tr mã hàng trong b n ghi hi n t iấ ị ả ệ ạ
+ Rs.EOF - Tr v True n u đang b n ghi cu i, False ch a cu i. ả ề ế ở ả ố ư ố
+ Rs.BOF - Tr v True n u đang b n ghi đ u, False ch a đ u. ả ề ế ở ả ầ ư ầ
+ Rs.Close – Đóng b ng đang m . ả ở
+ Set Rs = Nothing - Gán Rs v tr ng thái tr ng. ề ạ ố
- Th c hi n các phát bi u INSERT, DELETE, UPDATE, CREATE, STOREự ệ ể
PROCEDURE,…
sSQL=”INSERT INTO tblHanghoa(mahang,tenhang,maloai)
sSQL=sSQL+” VALUES (‘H01’,’Hang so 1’,’L01’)”
ho c ặ
sSQL=”sp_Insert_Hanghoa ‘H01’,’Hang so 1’, ‘L01’ ”
‘ Th c hi n xâu sSQLự ệ
Conn.Execute sSQL
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 11
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
* Kinh nghi m th c thi v i xâu sSQL trong VBệ ự ớ
- n F9 vào các dòng l nh th c thi sSQL, sau đó cho VB th c hi n ch ng trìnhẤ ệ ự ự ệ ươ
s d ng dòng th c thi. ẽ ừ ở ự
- n Ctrl + G c a s Immediate gõ ?sSQL đ hi n th xâu sSQL và cho vàoẤ ở ử ổ ể ể ị
Query Analyzer đ th c hi n th xem đã đúng ch a? N u th c hiêun đ c Queryể ự ệ ử ư ế ự ượ ở
Analyzer thì th c hi n đ c VB. ự ệ ượ ở
3. Yêu c u m t s ch c năng chính trong bài t p l n. ầ ộ ố ứ ở ậ ớ
H th ng:ệ ố Backup database, Restore database, (vi t b ng th t c), Thoát kh i c.trình.ế ằ ủ ụ ỏ
C p nh t:ậ ậ các form c p nh t cho các b ng(s d ng các store procedure, trigger,..)ậ ậ ả ử ụ
Báo cáo: các form li t kê các k t qu tính toán d li u ví d nh tình tr ng nh p xu tệ ế ả ữ ệ ụ ư ạ ậ ấ
t n,.. s d ng các view, funcction,..ồ ử ụ
Phân quy n:ề T o User, Phân quy n trong Server, Database,…(chú ý: ph i có formạ ề ả
login đ truy c p vào các User đã t o,..)ể ậ ạ
Tr giúp:ợ n u cóế
PH L C: M t s Store Procedure: Ụ Ụ ộ ố
STT Tên Store Procedure Ý nghĩa
1 sp_bindrule ‘Tên Rule’,’Tên b ng.Tên tr ng’ả ườ Gán rule cho tr ngườ
2 sp_unbindrule ’Tên b ng.Tên tr ng’ả ườ Lo i b rule kh i tr ngạ ỏ ỏ ườ
3
sp_binddefault ‘Tên default’, ’Tên b ng.Tênả
tr ng’ườ Gán Default to tr ngườ
4 sp_unbinddefault ’Tên b ng.Tên tr ng’ả ườ Lo i b Default kh i tr ngạ ỏ ỏ ườ
5 sp_helptext ố ượ Xem n i dung tên đ i t ngộ ố ượ
6
1. B ng Lo i hàng:ả ạ
Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Khoá Ghi chú
Maloai Varchar 3 PK
Tenloai Varchar 30
2. B ng Hàng hóa:ả
Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Khoá Ghi chú
Mahang Varchar 6 PK
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 12
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
Maloai Varchar 3 FK
Tenhang Varchar 50
3. B ng Nhà cung c p:ả ấ
Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Khoá Ghi chú
MaNCC Varchar 10 PK
TenNCC Varchar 30
Diachi Varchar 100
Dienthoai Varchar 15
4. B ng Nhân viên :ả
Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Khoá Ghi chú
MaNV Varchar 10 PK
TenNV Varchar 30
UseName Varchar 20
Password Varchar 20
5. B ng Hóa đ n nh p:ả ơ ậ
Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Khoá Ghi chú
MaHD Varchar 10 PK
Ngay Datetime
MaNCC Varchar 10 FK
MaNV Varchar 10 FK
Diengiai Varchar 100
6. B ng Chi ti t hóa đ n nh p:ả ế ơ ậ
Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Khoá Ghi chú
MaHD Varchar 10 PK
Mahang Varchar 6 PK,FK
Soluong SmallInt 6
Dongia Float 7,1
7. B ng Hóa đ n xu t:ả ơ ấ
Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Khoá Ghi chú
MaHD Varchar 10 PK
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 13
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
Ngay Datetime
MaNV Varchar 10 FK
Diengiai Varchar 100
8. B ng Chi ti t hóa đ n xu t:ả ế ơ ấ
Tên tr ngườ Ki uể Đ r ngộ ộ Khoá Ghi chú
MaHD Varchar 10 PK
Mahang Varchar 6 PK,FK
Soluong SmallInt 6
Dongia Float 7,1
View Full Version : Hướng Dẫn Cài Đặt SQL Server 2000
HermesNIIT
07062007, 02:05 AM
Một công cụ quan trọng để học Quarter 3 là việc sử dụng SQL Server 2000. Để có thể sử dụng SQL thành thạo
cần thực hành nhiều và điều đầu tiên là chúng ta nên cài đặt 1 SQL Server tại nhà để tiện cho việc thực hành bài
tập cũng như thực hiện các thao tác định nghĩa trong bài học. Dưới đây là các bước hướng dẫn cài đặt SQL Server
2000, hi vọng sẽ giúp ích được các bạn phần nào trong việc học của mình ^)^ :)
Đầu tiên chúng ta cần bộ phần mềm SQL Server 2000 (Cái này các bạn có thể tìm trên mạng hoặc ra cửa hàng
mua 1 cái đĩa về cài :) )
Khi đưa đĩa CD vào thì chương trình Autorun sẽ chạy ra hộp thoại như sau:
Ta chọn cài đặt SQL Server 2000 Components
Sau khi chọn cài đặt SQL Server 2000 Components thì xuất hiện hộp thoại sau:
Ta chọn Install Database Server
Quá trình cài đặt sẽ được tiến hành bình thường đến khi xuất hiện hộp thoại sau:
Ta chọn Local Computer ==> Next
Lưu ý ở đây ta chọn cài cả Server và Client mới có thể làm việc được (Server and Client Tools) :) ==> Next
Ở bước này nên chọn là Use the Local System account, nếu máy nằm trong domain có thể dùng account domain
để xác thực. ==> Next
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 14
B môn Tin h cộ ọ Đ u H i Phongậ ả
Tại bước này phải chọn là Mixed mode … và nhập Password vào, phải nhớ lấy password này vì nó chính là chìa
khoá cho phép ta kết nối với Database Server. Password nhập ở đây là dành cho account sa (Tên đăng nhập là sa
= System Administrator). ==> Next cho đến Finish
Như vậy là quá trình cài đặt đã hoàn tất.
Bây giờ các bạn có thể tự thực hiện một số cấu lệnh và thực hành bài tập 1D trong sách Implementing Relational
Database Design cuốn 2 phần Retrieving and Maintaining Data.
Đầu tiên ta mở Query Analyzer lên để tạo Database.
Hiển thị cửa sổ làm việc của Query Analyzer
Nhập password lúc cài vào và nhớ tên user là sa, tên SQL Server cứ để là dấu chấm (.) nhé :).
Khi đã đăng nhập được rồi mở lần lượt từng file tạo database ra (ở đây lấy ví dụ là bài tập 1D nên ta dùng 2 CSDL
là GLOBALTOYZ.SQL và RECRUITMENT.SQL (2 cái này có trong Threat "Database của Quarter 3", vào đó lấy về
nhé :) )
Sau khi Open ra có đoạn Cript sau:
Dùng nút Run chạy nó (hoặc nhấn phím F5)
Khi đã chạy nó rồi kiểm tra xem có thành công không bằng cách xem drop down menu có tên database
Recruitment và GlobalToyz chưa?
Nếu chạy được cả hai rồi thì ta bắt đầu làm bài tập đầu tiên với các câu lệnh SELECT đơn giản :) Chúc may mắn!!!
CHÚ Ý: CẦN PHẢI PHÂN BIỆT ĐƯỢC KHÁI NIỆM SQL VÀ SQL SERVER
SQL chính là ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (Structure Query Language)
SQL Server là một DBMS (Database Management System) là một chương trình quản lý cơ sở dữ liệu. Nó cho phép
chúng ta giao tiếp với CSDL thông qua các câu lệnh truy vấn SQL.
Ngoài SQL Server của hảng Microsoft còn có những DBMS khác như Oracle, MySQL, PostgreSQL, DB2, Informix,
Derby (ClouseScape), …
Khi có ai hỏi ‘Ờ nhà bạn cài cái gì để thực hành’ đừng trả lời là ‘Mình cài SQL’ như thế thì không ai biết được là
bạn cài cái gì mà phải nói là ‘Mình cài SQL Server 2000’ thì mới chính xác.
Chúc mọi người học tốt. :)
Phạm Hồng Thanh NIIT VietNam
Bài t p C s d li u 2ậ ơ ở ữ ệ 15
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Baitapthuchanhmoncosodulieu2BientapDauHaiPhong.pdf