Bài tập thực hành Microsoft Excel

Tài liệu Bài tập thực hành Microsoft Excel: Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 104 BÀI TẬP THỰC HÀNH MICROSOFT EXCEL Bài 1 THỐNG KÊ NHẬP NGUYÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2002 STT Mã hàng Tên loại hàng Hãng SX Đơn giá (Đồng/lít) Số lượng (lít) Thuế Thành tiền 1 NCA 1500 2 NMO 4000 3 NBP 3500 4 DBP 2000 5 DES 3000 6 DTN 2000 7 XSH 2500 BẢNG 1 BẢNG 2 Mã LH Tên loại hàng Đơn giá (Đồng/lít) Thuế xuất Mã hãng SX Tên hãng SX X Xăng 4500 3% BP British Petro D Dầu 3500 3.50% ES Esso N Nhớt 8200 2% SH Shell CA Castrol MO Mobil Mô tả: - Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã LH (Mã loại hàng). - Hai ký tự cuối của Mã hàng SX (Mã hãng sản xuất). Yêu cầu: 1/ Tên loại hàng: Dựa vào Mã LH tra BẢNG 1 2/ Hãng SX: Nếu Mã hãng SX là “TN”, thì ghi “Trong Nước”, còn ngược lại thì dựa vào Mã hãng SX tra trong BẢNG 2. 3/ Đơn giá (đồng/lít): Dựa vào Mã LH tra trong BẢNG 1. 4/ Thuế: Nếu Hãng SX ở trong nước thì Thuế = 0, còn ngược lại Thuế = Số lượng * Đơn giá * Thuế xuất. Biết rằng, Thu...

pdf10 trang | Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 4596 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập thực hành Microsoft Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 104 BÀI TẬP THỰC HÀNH MICROSOFT EXCEL Bài 1 THỐNG KÊ NHẬP NGUYÊN LIỆU 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2002 STT Mã hàng Tên loại hàng Hãng SX Đơn giá (Đồng/lít) Số lượng (lít) Thuế Thành tiền 1 NCA 1500 2 NMO 4000 3 NBP 3500 4 DBP 2000 5 DES 3000 6 DTN 2000 7 XSH 2500 BẢNG 1 BẢNG 2 Mã LH Tên loại hàng Đơn giá (Đồng/lít) Thuế xuất Mã hãng SX Tên hãng SX X Xăng 4500 3% BP British Petro D Dầu 3500 3.50% ES Esso N Nhớt 8200 2% SH Shell CA Castrol MO Mobil Mô tả: - Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã LH (Mã loại hàng). - Hai ký tự cuối của Mã hàng SX (Mã hãng sản xuất). Yêu cầu: 1/ Tên loại hàng: Dựa vào Mã LH tra BẢNG 1 2/ Hãng SX: Nếu Mã hãng SX là “TN”, thì ghi “Trong Nước”, còn ngược lại thì dựa vào Mã hãng SX tra trong BẢNG 2. 3/ Đơn giá (đồng/lít): Dựa vào Mã LH tra trong BẢNG 1. 4/ Thuế: Nếu Hãng SX ở trong nước thì Thuế = 0, còn ngược lại Thuế = Số lượng * Đơn giá * Thuế xuất. Biết rằng, Thuế xuất sẽ dựa vào Mã LH và tra trong BẢNG 1 để lấy giá trị tương ứng. 5/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Định dạng cột Thành tiền: 1,000 đồng. 6/ Sắp xếp lại bảng tính tăng dần theo Tên loại hàng, nếu trùng thì sắp giảm theo Số lượng. 7/ Rút trích thông tin của các mặt hàng của hãng Shell và hãng Castrol. 8/ Tạo BẢNG THỐNG KÊ của mặt hàng “Dầu” theo mẫu sau. Mặt hàng Tổng số lượng nhập Tổng thành tiền Dầu ? ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 105 Bài 2 BÁO CÁO DOANH THU BẢNG 1 BẢNG 2 Mô tả - 2 ký tự đầu của Mã nhập là Ký hiệu. - 3 ký tự 3, 4, 5 của Mã nhập là Mã hàng. - 2 ký tự cuối của Mã nhập là Nhà sản xuất (TT: Tatung; MS: Mitsumi). Yêu cầu: 1/ Tên hàng: Dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1. Hiển thị dạng: Tên hàng – Nhà sản xuất. Ví dụ: Mã nhập 17MONTT thì Tên hàng là: Màn hình – Tatung. 2/ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Số lượng, nếu trùng thì sắp xếp giảm dần theo Ngày nhập. 3/ Chủng loại: Dựa vào ký hiệu tra trong BẢNG 2. 4/ Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo mẫu sau: 5/ Đơn giá: Dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG 1. 6/ Thuế = Số lượng * Đơn giá * Tỉ lệ thuế. Nếu nhập hàng trước ngày 10/06/2006 tỉ lệ thuế là 3%, ngược lại tỉ lệ thuế là 2%. Đặc biệt nếu nhập vào ngày 02/09/2006 thì không tính thuế. 7/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá + Thuế. Định dạng cột Thành tiền theo dạng: 1,000.0 USD. 8/ Rút trích những mặt hàng CPU hoặc bàn phím nhập từ ngày 10 => 20 hàng tháng có Số lượng lớn hơn 200. STT Mã nhập Tên hàng Ngày nhập Chủng lọai Số lượng Đơn giá (USD) Thuế Thành tiền 1 17MONTT 12/07/2006 300 2 KDKEYMS 22/05/2006 400 3 QUMOUTT 06/04/2006 800 4 40HDDMS 08/10/2006 300 5 P4CPUMS 10/09/2006 400 6 19MONTT 12/06/2006 600 7 80HDDMS 18/08/2006 1000 Mã hàng Tên hàng Đơn giá (USD) MON Màn hình 140 CPU CPU 210 MOU Mouse 8 HDD Đĩa cứng 90 KEY Bàn phím 15 Ký hiệu 17 19 P4 40 80 KD QU Chủng lọai 17 inch 19 inch PIV 2.4GHz 40 GB 80 GB Không dây Quang Mặt hàng/Tháng 06 08 Màn hình 19 inch Đĩa cứng 80 GB Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 106 Bài 3 VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA STT Mã số Phương tiện Tuyến vận chuyển Số lượng tấn Giá cước vận chuyển Phí bốc xếp Thành tiền 1 01HUE 12 2 01CTH 20 3 02HUE 30 4 01HCM 4 5 02DNA 22 6 01NTR 14 7 02NTR 25 8 01HCM 6 BẢNG 1 Giá cước vận chuyển 1 tấn theo P.Tiện BẢNG 2 Mã tỉnh Tên tỉnh 01 02 Mã phương tiện 01 02 HUE Huế 550,000 480,000 Tên phương tiện Xe Tàu hỏa NTR Nha Trang 270,000 240,000 Tỷ lệ phí 0.5% 1% DNA Đà Nẵng 410,000 390,000 CTH Cần Thơ 350,000 Mô tả: - 2 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã phương tiện - 3 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã tỉnh nơi đến. Yêu cầu: 1/ Phương tiện: Dựa vào Mã phương tiện dò tìm trong BẢNG 2. 2/ Tuyến vận chuyển: Dựa vào Mã tỉnh dò tìm trong BẢNG 1 và thể hiện chuỗi “HCM – ” phía trước. Tuy nhiên nếu Mã tỉnh là HCM thì ghi “Nội thành”. VD: Mã số là “01HUE” => Tuyến vận chuyển là “HCM – Huế”. 3/ Rút trích các Tuyến vận chuyển bằng Phương tiện tàu hỏa đến Nha Trang hay Huế. 4/ Giá cước vận chuyển: Dựa vào Mã tỉnh và Mã phương tiện dò trong BẢNG 1. Nếu vận chuyển trong “Nội thành” thì cước vận chuyển bằng 70% cước vận chuyển Cần Thơ (Lưu ý: Cần Thơ chỉ có phương tiện xe). 5/ Sắp xếp bảng tính tăng dần theo Tuyến vận chuyển, nếu trùng thì sẽ giảm dần theo Số lượng tấn. 6/ Phí bốc xếp = Số lượng tấn * Giá cước vận chuyển * Tỷ lệ phí. Biết rằng, Tỷ lệ phí dựa theo Mã phương tiện dò trong BẢNG 2. 7/ Thành tiền = Số lượng tấn * Giá cước vận chuyển + Phí bốc xếp. Định dạng cột Thành tiền theo dạng 15,000 VNĐ. 8/ Tính bảng thống kê theo như bảng sau: THỐNG KÊ CÁC HÌNH THỨC VẬN CHUYỂN Phương tiện Số lượng tấn Tổng thành tiền Xe ? ? Tàu hỏa ? ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 107 Bài 4 BẢNG TÍNH GIÁ TRỊ HÀNG NHẬP, XUẤT – Năm 2003 Mã hàng Tên hàng Số lượng (m) Thành tiền Thuế Trả trước Còn lại K07X ? 120 ? ? ? ? S05N 200 T04X 150 K03N 180 G06N 250 X06N 140 S04N 180 K10X 220 X09N 150 BẢNG 1 BẢNG 2 Mã số Tên hàng Đơn giá (đ/m) Từ tháng 1 4 9 K Vải Kate 7000 Tỷ lệ 1.20% 1.50% 1.75% G Gấm T.Hải 75000 Ghi chú: Theo bảng trên T Vải Tole 12000 Từ tháng 1 -> Tháng 3: Tỷ lệ 1.20% S Vải Silk 30000 Từ tháng 4 -> Tháng 8: Tỷ lệ 1.50% X Vải xô 35000 Từ tháng 9 -> Tháng 12: Tỷ lệ 1.75% Mô tả: - Ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã số của mặt hàng. - 2 ký tự 2, 3 của Mã hàng cho biết Tháng nhập hàng. - Ký tự cuối cho biết hàng nhập (N) hay xuất (X). Yêu cầu: 1/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã hàng, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số lượng(m). Sau đó cho biết: Tổng số lượng xuất của mặt hàng vải Kate ? 2/ Tên hàng: Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy Tên hàng tương ứng. 3/ Thành tiền = Số lượng(m) * Đơn giá(đ/m), biết rằng: - Đơn giá(đ/m): Dựa vào Mã số tra trong BẢNG 1 để lấy Đơn giá tương ứng. 4/ Thuế = Thành tiền * Tỷ lệ, biết rằng: - Tỷ lệ: Dựa vào 2 ký tự thứ 2, 3 của Mã hàng để lấy Tỷ lệ tương ứng trong BẢNG 2. 5/ Trả trước: - Nếu Thành tiền >= 5000000 thì Trả trước = 75% * Thành tiền. - Ngược lại thì Trả trước = 50% * Thành tiền. 6/ Còn lại = Thành tiền – Trả trước - Định dạng các cột Thành tiền, Thuế, Trả trước và Còn lại theo dạng: 1,000. 7/ Rút trích thông tin của mặt hàng “Vải Katê” được nhập từ tháng 3 trở về sau. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN sau: Mặt hàng Tổng thành tiền Vải Kate ? Vải Tole ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 108 Bài 5 BẢNG TÍNH TIỀN THUÊ PHÒNG KARAOKE STT Mã phòng Tên phòng Giờ BĐ Giờ KT Số giờ Số phút Đơn giá (1 giờ) Thành tiền 1 1P1 10:00 11:30 2 2P2 13:00 17:20 3 1P2 14:30 20:40 4 1P3 14:30 19:25 5 1P4 18:00 23:00 6 2P3 19:00 22:20 7 3P1 20:00 23:10 8 2P4 20:30 22:50 9 3P3 21:00 23:30 BẢNG 1 (Đơn giá phòng trên một giờ thuê) P1 P2 P3 P4 Loại 1 80,000 70,000 65,000 60,000 Loại 2 65,000 60,000 60,000 55,000 Loại 3 40,000 40,000 35,000 30,000 Mô tả: - 1 ký tự đầu của Mã phòng cho biết loại phòng là Loại 1(1), Loại 2(2) hay là Loại 3(3). - 2 ký tự cuối của Mã phòng cho biết phòng. Yêu cầu 1/ Tên phòng: dựa vào ký tự đầu và 2 ký tự cuối của Mã phòng để điền giá trị thích hợp. Vd: Mã phòng là “1P1” => Tên phòng là “Phòng P1 – Loại 1”. 2/ Số giờ: Giờ KT – Giờ BĐ, chỉ lấy phần giờ. 3/ Số phút = Giờ KT – Giờ BĐ, chỉ lấy phần phút. 4/ Đơn giá: Dựa vào 2 ký tự cuối của Mã phòng tra trong BẢNG PHỤ kết hợp với Loại phòng để lấy giá trị tương ứng. 5/ Thành tiền = Số giờ * Đơn giá (1 giờ) + Số phút * Đơn giá phút * 1.1, biết rằng: - Đơn giá phút = Đơn giá giờ/60. - Nếu khách nào thuê từ 3 giờ trở lên thì Thành tiền được giảm 20%. 6/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã phòng nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số giờ. 7/ Rút trích thông tin của các phòng Loại 1 và phòng Loại 2. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ DOANH THU theo mẫu sau: Loại 1 2 3 Tổng thành tiền ? ? ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 109 Bài 6 HÓA ĐƠN BÁN HÀNG THỰC PHẨM STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Đơn giá Số lượng Giảm giá Thành tiền 1 CG01 ? 01/05/2002 ? 30 ? ? 2 NE02 02/01/2001 27 3 LX02 05/02/2002 81 4 CG01 12/07/2002 12 5 TK02 18/11/2000 55 6 NE01 20/12/2001 45 7 LX01 12/07/2002 20 8 TK02 01/05/2002 50 9 NE01 27/03/2002 47 BẢNG 1 BẢNG THỐNG KÊ S.L Mã sản phẩm Tên sản phẩm Đơn giá Nem Lạp xưởng Loại 1 Loại 2 Loại 1 ? ? CG Chả giò 50,000 40,000 Loại 2 ? ? LX Lạp xưởng 55,000 50,000 NE Nem 30,000 30,000 TK Tôm khô 180,000 150,000 Mô tả: - 2 ký tự đầu của Mã hàng cho biết Mã sản phẩm. - 2 ký tự cuối của Mã hàng cho biết Loại sản phẩm là loại 1(01) hay loại 2(02). Yêu cầu: 1/ - Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Ngày bán, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Mã hàng. - Cho biết Đơn giá lớn nhất, nhỏ nhất và trung bình: Đơn giá lớn nhất ? Đơn giá nhỏ nhất ? Đơn giá trung bình ? 2/ Tên hàng: gồm 2 phần Tên sản phẩm – Loại sản phẩm - Tên sản phẩm: Dựa vào Mã sản phẩm tra trong BẢNG 1 để điền giá trị thích hợp. - Loại sản phẩm: Dựa vào phần mô tả về Mã hàng để điền giá trị thích hợp. Vd: Số hóa đơn là “CG01” => Tên hàng là “Chả giò – Loại 1” 3/ Đơn giá: Dựa vào Mã sản phẩm tra trong BẢNG 1 để điền giá trị thích hợp. 4/ Giảm giá: Nếu Số lượng>=50 thì giảm giá =5% của Số lượng * Đơn giá, ngược lại thì Giảm giá = 0. 5/ Thành tiền = Số lượng * Đơn giá – Giảm giá. - Định dạng giá trị của 3 cột Đơn giá, Giảm giá và Thành tiền theo mẫu sau: 1,000 VNĐ. 6/ Hãy cho biết Tổng thành tiền của các sản phẩm: Sản phẩm NE TK CG LX Thành tiền ? ? ? ? 7/ Rút trích thông tin của mặt hàng Tôm khô và có Số lượng >= 30. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo mẫu trên. Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 110 Bài 7 BẢNG LƯƠNG CB & CNV Mã số Tên Ngày sinh Năm vào đơn vị Chức vụ Mức lương Ngày công Tạm ứng Lương Thực lãnh NV-1988 Cường 25/03/1954 ? ? ? 26 ? ? ? NV-1993 Ngọc 17/12/1975 24 TP-1990 Bích 06/05/1967 28 BV-1989 Chương 20/10/1959 22 NV-1995 Dũng 25/03/1972 23 PP-1994 Thắng 30/04/1975 25 TP-1990 Hòang 17/10/1976 27 TP-1985 Thanh 24/09/1973 26 NV-1976 Trí 18/12/1976 23 NV-1995 Liên 25/04/1970 24 GD-1984 Quang 04/12/1960 24 BV-1990 Lan 28/06/1965 28 NV-1996 Việt 08/10/1972 26 BẢNG MỨC LƯƠNG Mã chức vụ GD TP PP NV BV Tên chức vụ Giám đốc Trưởng phòng Phó phòng Nhân viên Bảo vệ Mức lương 500 400 360 300 200 Mô tả: - 2 ký tự đầu của Mã số cho biết Mã chức vụ. - 4 ký tự cuối của Mã số cho biết Năm vào làm. Yêu cầu: 1/ Năm vào đơn vị: Dựa vào Năm vào làm để điền giá trị thích hợp. Giá trị ở cột phải là kiểu số. Vd: Mã số là “NV-1988” => Năm vào đơn vị là “1988”. 2/ Chức vụ và Mức lương: dựa vào Mã chức vụ tra trong BẢNG MỨC LƯƠNG để điền giá trị thích hợp. 3/ Tạm ứng = 40% của Mức lương. Tuy nhiên, nếu 40% của Mức lương <= 150 thì Tạm ứng = 150. 4/ Lương = Mức lương / 26 * Ngày công Thực lãnh = Lương – Tạm ứng. 5/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Năm vào đơn vị, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Lương. 6/ Cho biết số người là “Nhân viên” và “Bảo vệ”: Tổng số nhân viên ? Tổng số bảo vệ ? 7/ Rút trích thông tin của các nhân viên có chức vụ là “Nhân viên” hay “Bảo vệ”. 8/ Thống kê số nhân viên theo Chức vụ và Năm vào làm như sau: 1990 1995 Trưởng phòng ? ? Nhân viên ? ? Bảo vệ ? ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 111 Bài 8 BẢNG THỐNG KÊ TIỀN NƯỚC Stt Mã hộ Họ tên chủ hộ Chỉ số cũ Chỉ số mới Số m3 tiêu thụ Số m3 Đ.Mức Số m3 vượt Đ.Mức T.T Phụ thu Tổng tiền 1 A1.15 Mai Lan 12045 12536 ? ? ? ? ? ? 2 B2.10 Hoài Đức 18905 19855 3 B2.02 Tố Như 10983 11825 4 A2.13 Minh Cao 18750 19652 5 C2.15 Thu Phan 14563 14927 6 D1.02 Lệ Thu 11324 11862 7 A2.04 Kim Châu 16324 17325 8 B2.04 Lý Lan 11245 11937 BẢNG ĐỊNH MỨC BẢNG ĐƠN GIÁ Mã số A B C D ĐG trong định mức 1700 M3 định mức 20 25 30 35 ĐG vượt định mức 2500 Mô tả: - Ký tự đầu của Mã hộ cho biết Mã số. - Ký hiệu (m3): m3. Yêu cầu: 1/ Số m3 tiêu thụ = Chỉ số mới – Chỉ số cũ. 2/ Số m3 Đ.Mức = m3 định mức nếu Số m3 tiêu thụ >= m3 định mức, ngược lại thì Số m3 Đ.Mức = Số m3 tiêu thụ. Biết rằng, m3 định mức sẽ dựa vào Mã số tra trong BẢNG ĐỊNH MỨC để lấy giá trị tương ứng. 3/ Số m3 vượt Đ.Mức = Số m3 tiêu thụ – Số m3 Đ.Mức. 4/ Thành tiền = (Số m3 Đ.Mức * ĐG trong Đ.Mức) + (Số m3 vượt Đ.Mức * ĐG vượt Đ.Mức). Biết rằng ĐG trong Đ.Mức và ĐG vượt Đ.Mức được lấy từ BẢNG ĐƠN GIÁ. 5/ Phụ thu: nếu Số m3 tiêu thụ >= 50 thì Phụ thu = 15% * Thành tiền, còn ngược lại để trống. 6/ Tổng tiền: nếu có Phụ thu thì Tổng tiền = Thành tiền + Phụ thu. 7/ - Sắp xếp bảng tính theo thứ tự tăng dần của Mã số, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số m3 tiêu thụ. -Rút trích thông tin của các hộ có Số m3 tiêu thụ >= 50. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ như sau: Mã số Tổng thành tiền Tổng phụ thu A ? ? B ? ? C ? ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 112 Bài 9 BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG ST T Mã NV Tên NV Ngày vào công tác Số năm làm việc Số con Lương tháng Phụ cấp tháng Tạm ứng Thực lãnh 1 AA1 Mai Hương 01/01/90 ? 2 ? ? ? ? 2 BB3 Quốc Việt 15/01/93 1 3 CC1 Huy Khang 15/08/95 3 4 AA2 Anh Tuấn 01/01/96 2 5 BB2 Huy Khoa 12/05/97 0 6 CC2 Hòang Dũng 01/05/99 0 7 AA1 Hòang Thi 15/08/96 2 8 BB1 Diễm Trang 20/10/90 1 9 CC1 An Nam 05/12/95 2 BẢNG 1 BẢNG 2 Mã loại Lương tháng Mã phụ cấp Phụ cấp tháng A 1,000,000 1 80,000 B 800,000 2 70,000 C 600,000 3 60,000 Mô tả: - Ký tự đầu của Mã NV cho biết Mã loại. - Ký tự cuối của Mã NV cho biết Mã phụ cấp. Yêu cầu: 1/ Cho biết Tổng số nhân viên vào làm 1996 Tổng số nhân viên ? 2/ Số năm làm việc = Năm hiện hành – Năm vào công tác. 3/ Lương tháng: Dựa vào Mã loại tra trong BẢNG 1 để lấy Lương tháng tương ứng. 4/ Phụ cấp tháng: Dựa vào Mã phụ cấp trong BẢNG 2 để lấy Phụ cấp tháng tương ứng. 5/ Tạm ứng: Nếu nhân viên có Số con >= 2 thì Tạm ứng = 30% của Lương tháng, ngược lại thì Tạm ứng = 20% của Lương tháng. 6/ Thực lãnh = Lương tháng + Phụ cấp tháng – Tạm ứng. 7/ Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Số năm làm việc, nếu trùng thì sắp giảm dần theo Số con. Rút trích thông tin các nhân viên có Số năm làm việc >= 5 và có Số con >= 2. 8/ Lập BẢNG THỐNG KÊ theo mẫu sau: Mã loại Tổng thực lãnh A ? B ? C ? Giáo Trình Chứng Chỉ A Tin Học Microsoft Excel 113 Bài 10 QUẢN LÝ SINH VIÊN NĂM HỌC 2006 STT Mã sinh viên Nơi sinh Điểm Mức học bổng Xếp loại Xếp hạng 1 A01CM Đà Nẵng ? ? ? ? 2 A03NN Huế 3 A01NN Cần Thơ 4 B02CM Huế 5 B03CM Sài Gòn 6 A02NN Sài Gòn 7 A02CM Cần Thơ 8 B01NN Huế BẢNG ĐIỂM 1 BẢNG ĐIỂM 2 BẢNG XẾP LỌAI Mã điểm Mã môn học Mã điểm Mã môn học Điểm 0 5 7 9 CM NN CM NN Xếp loại Yếu Trung bình Khá Giỏi A01 8 10 B01 9 9.5 A02 7 7 B02 10 9 BẢNG THỐNG KÊ TS SINH VIÊN A03 8.5 7.5 B03 8 8.5 Mã môn học/Nơi sinh ĐN CT CM ? ? Mô tả: - 3 ký tự đầu của mã sinh viên là Mã điểm. - 2 ký tự cuối của Mã sinh viên là Mã môn học. Yêu cầu: 1/ Điểm: Dựa vào Mã điểm và Mã môn học tra trong BẢNG ĐIỂM 1 và BẢNG ĐIỂM 2. 2/ Mức học bổng: Nếu Điểm từ 8.5 đến 9.5 thì Mức học bổng là 100000, nếu Điểm lớn hơn 9.5 thì Mức học bổng là 200000. 3/ Xếp loại: Dựa vào cột Điểm tra trong BẢNG XẾP LOẠI. 4/ Sắp xếp bảng tính giảm dần theo cột Điểm, nếu trùng thì sắp tăng dần theo Mã sinh viên. 5/ Xếp hạng: Dựa vào điểm để xếp hạng. Lưu ý: Điểm cao nhất thì hạng 1. 6/ Lập bảng thống kê Tổng số sinh viên theo mẫu trên. 7/ Tính điểm trung bình của các sinh viên có Mã môn học là NN. 8/ Rút trích các sinh viên có Nơi sinh tại Huế và có Điểm lớn hơn điểm trung bình của các sinh viên có Mã môn học là CM.

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdftailieu.pdf
Tài liệu liên quan