Tài liệu Bài tập lớn nền móng tính toán móng đơn ( móng nông ): Bài tập lớn nền móng Zangloe
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG.
Bảng số liệu tính toán
tcN 0
(KN)
tcM 0
(KNm)
tcH 0
(KN)
ttN 0
(KN)
ttM 0
(KNm)
ttH 0
(KN)
Lớp 1
(m)
Lớp 2
(m)
Lớp 3
(m)
1780 750 161 2136 900 185 1,0 3,5 Chưa kết
thúc trong
lỗ khoan
Bảng số liệu địa chất
TT
Lớp đất
Dung
trọng ẩm
KN/m3
Dung
trọng hạt
KN/m3
W% WL WP C(Kpa) E(Kpa)
1 Đất trồng 15 - - - - - - -
2 Cát pha 17 27,2 23,5 27,4 21,4 43 26 9000
3 Sét pha 18 26,5 29 37,4 25 46 24 9400
3/25
2,1
1,1
mKN
K
K
bt
l
tr
I . Chọn sơ bộ kích thước móng
Chọn chiều sâu chôn móng H = h= 1,5m. Vậy đáy móng đặt trong lớp cát pha
Chọn b = 1,5m
Chọn bề rộng móng b =1,5m
Tính
)/20.333(
2
25667,15
2
)/(667,15
5,01
5,0.171.15.
3
'
3'
mKN
mKN
h
h
bt
tb
i
ii
Với góc ma sát = 260 tra bảng .Suy ra A = 0,84, B = 4.37, D = 6,9
Tính ).....(
. '21 DchBbA
k
mmR
tc
...
8 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 4693 | Lượt tải: 4
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn nền móng tính toán móng đơn ( móng nông ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập lớn nền móng Zangloe
BÀI TẬP LỚN NỀN MÓNG.
Bảng số liệu tính toán
tcN 0
(KN)
tcM 0
(KNm)
tcH 0
(KN)
ttN 0
(KN)
ttM 0
(KNm)
ttH 0
(KN)
Lớp 1
(m)
Lớp 2
(m)
Lớp 3
(m)
1780 750 161 2136 900 185 1,0 3,5 Chưa kết
thúc trong
lỗ khoan
Bảng số liệu địa chất
TT
Lớp đất
Dung
trọng ẩm
KN/m3
Dung
trọng hạt
KN/m3
W% WL WP C(Kpa) E(Kpa)
1 Đất trồng 15 - - - - - - -
2 Cát pha 17 27,2 23,5 27,4 21,4 43 26 9000
3 Sét pha 18 26,5 29 37,4 25 46 24 9400
3/25
2,1
1,1
mKN
K
K
bt
l
tr
I . Chọn sơ bộ kích thước móng
Chọn chiều sâu chôn móng H = h= 1,5m. Vậy đáy móng đặt trong lớp cát pha
Chọn b = 1,5m
Chọn bề rộng móng b =1,5m
Tính
)/20.333(
2
25667,15
2
)/(667,15
5,01
5,0.171.15.
3
'
3'
mKN
mKN
h
h
bt
tb
i
ii
Với góc ma sát = 260 tra bảng .Suy ra A = 0,84, B = 4.37, D = 6,9
Tính ).....(
. '21 DchBbA
k
mmR
tc
Với 1
. 21
tck
mm
Bài tập lớn nền móng Zangloe
o Htt
tt
oH
Ntt
Mtt
ttoM
tt
oN
h
min
max
R=1.(0,84.1,5.17+4,37.1,5.15.667+43.6,9) =420(KN/m2)
Tính F 5.5
20,333.1,5-420
2136
.
hR
N
tb
tt
o
m2
Để đảm bảo an toàn ta chọn F = 10 m2
a = 4m , b =2.5 m
II. Kiểm tra móng theo trạng thái giới hạn I
1. K iểm tra cường độ
Chuyển tải trọng xuống tâm móng
Với :
ttN = ttoN + hFtb ..
Ntt =2136 + 20,333.10.1,5
Ntt =2441 KN
ttH = 185ttoH KN
hHMM tttttt .00
Mtt = 900 + 185.1,5 =1177.5 KNm
W
M
F
N tttt
max Với W= 67.66
2
ba
2minmax
2
min
2
max
/1.244
2
/5.67
67.6
5.1177
10
2441
/7.420
67.6
5.1177
10
2441
mKN
F
N
mKN
mKN
tt
tb
Cường độ tính toán của đất nền ứng với b= 2.5m
).....(
. '21 DchBbA
k
mmR
tc
Với 1
. 21
tck
mm
9,6.435,1.667,15.37,417.5,2.84,0 R =3963KN/m2
Ta thấy
0/5.67
/6.47552,1/7.420
/3963/1.244
2
min
22
max
22
mKN
mKNRmKN
mKNRmKNtb
Như vậy điều kiện cường độ thỏa mãn
2. Kiểm tra ổn định lật đối với điểm O
l
gl
cl
l KM
M
K
KNmMM ttgl 5.1177
2
5.2.2441
2
. bNM ttcl =3051,2 KN/m2
Bài tập lớn nền móng Zangloe
1,159.2
5.1177
2.3051
ll KK
Điều kiện lật thỏa mãn
3. Kiểm tra ổn định trượt phẳng
tr
gt
ct
tr KT
T
K
Với FcfNT ttct .. 2441.0,488 + 43.10 = 1621.2 KN
026tgtgf =0,488
KNHT ttgt 185
2,176.8
185
2.1621
trtr KK
Điều kiện trượt thỏa mãn
III. Kiểm tra móng theo trạng thái giới hạn II
Kiển tra độ lún đúng tâm, điề kiện ghSS
Áp lực tải trọng tại đáy móng
5,1.333,20
10
1780.00 hF
NP tb
tc
208.5 KN/m2
Áp lực tại đáy móng
hPP .'0 = 208.5 – 15,667.1,5 =185 KN/m
2
Chia đất nền dưới đáy móng thành từng lớp phân tố có chiều dày la mhi 1 ta có
bảng tính sau
Điểm Z(m) l/b z/b Ko z bt
0 0 1.6 0 1 185 23.5
1 1 1.6 0.4 0.859 158.915 40.5
2 2 1.6 0.8 0.558 103.23 57.5
3 3 1.6 1.2 0.352 65.12 75.5
4 4 1.6 1.6 0.252 46.62 93.5
5 5 1.6 2 0.161 29.785 111.5
6 6 1.6 2.4 0.118 21.83 129.5
Tại độ sâu 6 m kể từ đáy móng ta có Z =21.83 KN/m2 1/5 bt = 25.9 KN/m2
Do vậy ta lấy giới hạn nền dất ở độ sâu 6m kể từ đáy móng
Độ lún của nền tại tâm đáy móng xác định theo công thức:
S= ii hE
.
=
9000
1.8,0 (
2
185
158.915 + 103.23+ 65.12 + 46.62 + 29.785 + ).
2
83.21 =
0.045m=4.5cmSgh =8 cm.
Với = 0,8
Vậy độ lún móng đảm bảo.
Bài tập lớn nền móng Zangloe
IV.Tính độ bền và cấu tạo móng
1.Tính theo ứng suất pháp và ứng suất tiếp
Chọn ho= 0,6m , bc=0,5m, ac=0,7m . Mác bê tông M 400
MPaRn 17 =17000KN/m
2
MPaRk 2.1 =1200KN/m
2
Sơ đồ phá hoại theo ứng suất tiếp
cat
bt
bc
tt
R
F
N
1200.17000.7,0.75,0..7,075,0 kn
cat
bt RRR
cat
btR = 2834,2 KN/m
2
bcF =2.(ac + bc).ho = 2.(0,7+0,5).0,6 = 1.44 m
2
2,2834).5,07,0.(2
2441
)..(20
cat
btcc
tt
Rba
Nh
= 0,359 m
Ntt
ho
h
ac bc b a
Bài tập lớn nền móng Zangloe
Vậy đảm bảo điều kiện phá hoại theo ứng suất tiếp
Sơ đồ phá hoại theo ứng suất pháp
Điều kiện tbkcth uhRN ..75,0 0
cthN lực chọc thủng tính toán do phản lực đất tác dụng lên đáy móng ngoài diện
tích xuyên thủng
kR cường độ chịu kéo của bê tông kR =1200 KN/m
2
0,75 : hệ số thực nghiệm kể đến sự giảm cường độ chọc thủng của bê tông so với
cường độ chịu kéo
ho chiều cao làm việc của móng
utb=
2
dtr uu
utr chu vi đáy trên của tháp xuyên thủng
utr = 2.(ac +bc )
ud chu vi đáy dưới
ud = 2.( ac + 2ho +bc +2ho)
Suy ra utb =
2
)(2)22a 2.( c ccoco bahbh = 2.(ac +bc ) + 4.ho
utb = 2.(0,5 + 0,7) + 4.0,6 = 4,8 m
Fcth diện tích đáy lớn của tháp đâm thủng
Fcth = (bc +2ho) .( ac + 2ho) = (0,7 +2.0,6) .( 0,5 + 2.0,6) = 3,23 m2
Ta có
Ntt = Ncth + Fcth.ptt
Ncth = Ntt - Fcth.ptt =2441 – 3,23.244,1 = 1652,56 KN
Với ptt = Ntt /F =244,1 KN/ m2
0,75.Rk.ho.utb = 0,75.1200.0,6.4,8 = 2592KN Ncth = 1652,56 KN
h
ho
ac
bc
b
c +2h
o
ac+2ho
45o
Ntt
ho
Ptt
b
a
Bài tập lớn nền móng Zangloe
Vậy đảm bảo điều kiện phá hoại theo ứng suất pháp
Khi móng chịu tải lệch tâm
Điều kiện: Ncth=Pct 0,75.Rk.ho.utb
utb =(b + bc)/2 = (2,5+ 0,5)/2 = 1, 5m
Fcth =(a - o
c haa
2
).b=(4 – (4+0,7)/2 +0,6).2,5 = 5,625 m2
tb
= 2minmax /1.244
2
5.677.420
2
mKN
tttt
Nct=Pcttt=N0tt-tb.Fct=1780-244,1.5.625=406,94KN
0,75.Rk.h0.utb=0,75.1200.0,6.1.5=810KN
0,75.Rk.ho.utb =810 KN Nct=406,94 KN
2.Tính cốt thép cho móng
Dưới tác dụng của phản lực đất nền thì cánh móng sẽ bị uốn và nó làm việc theo sơ đồ
như một bản công xôn có vị trí ngàm là mép cột.
Sơ đồ tính
Tính cốt thép theo phương cạnh dài
Thép A III Ra= Ra’ =36000 KN/m2
Ta có sử dụng toán học ta tính ra được
mep=275KN/m2
85,347
2
2757,420
2
max
mepuon
KN/m2
q = uon .b = 347,85.2,5 = 869,6 KN/m
Mô men tại ngàm
l’ = (a – ac)/2 = (4 – 0,7)/2 = 1,65 m
M1=
2
.
2'lq = 869,6.1,652 / 2 = 1183,7 KNm
Với Ra = 3600 kG/cm2 = 360000 KN/m2
a’ lớp bê tông bảo vệ 5cm
'
oh = h – a’= 0,6 – 0,05 = 0,55m
h
ho
ac
bc
Ntt
Mtt
b
a
min
max
tt
1
l’
45o
Bài tập lớn nền móng Zangloe
Suy ra Fa1 = '
1
..9,0 oa hR
M
=
55,0.360000.9,0
7,1183 = 0,0066 m2=6600mm2
Chọn 22 , 18 cây
Khoảng cách a = 130 cm
Tính cốt thép theo phương cạnh ngắn
tb
tt
mep F
N
'
''
mepuon = 2441/10 = 244,1 KN/m
2
q’ = 'uon .a =244,1 .4 = 976.4 KN/m
l’’ = (b – bc )/2 = (2,5 – 0,5)/2 = 1 m
M2 =
2
. 2''' lq
=
2
1.4,976 2
= 488,2 KNm
Suy ra Fa2 = ''
2
..9,0 oa hR
M
=
434,0.360000.9,0
2,488 = 0,0035 m2
Chọn 14 ,24 cây
Khoảng cách a = 162 cm
Sơ đồ bố trí thép như hình vẽ
V .Khối lượng vật liệu & thi công móng
1.Thể tích bê tông
Vbt = b.a.ho + ac.bc.(h – ho) =2,5.4.0,6 +0,7.0,5.(1.5 -0,6) =6,315m3
Vbt can thiet = Vbt - Vthep 6.2 m3
Bảng chi tiết thép =7850 kg /m3
a=130
a=162
22 AIII
14 AIII
Fa3
2,5
4m
0,7
0,5
Bài tập lớn nền móng Zangloe
2.Thi công móng
Thể tích bê tông sử dụng Vbt=2,5.4.0,6+0,9.0,7.0,5=6,32m3
Vđào =( 6,3.7,8+5,4.3,9).1,6/2 =56,2 m3
Vđắp = Vđào – Vbêtông =56,2 – 6,32 =49,88 m3
Thép
Số
lượng
Chiều
dài
(mm)
Khối
lượng
trên 1m
Tổng
chiều dài
(m)
Tổng
khối
lượng
(Kg) V (m3)
22 18 cây 3990 2,984 71,82 214,3 0,0273
14 24 cây 2490 1,208 59,76 72,2 0,0092
3,9m
6,3m 7,8m
5,4m
h
Bê tông gạch vỡ mác 100
50cm
10cm
60cm
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập lớn nền móng tính toán móng đơn ( móng nông ).pdf