Tài liệu Bài tập lớn nền móng - Lê Anh Hoàng: Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
1
4000 3000 3000 5000
N1
M1
H1
N2
M2
H2
N3
M3
H3
N2
M2
H2
N4
M4
H4
C1 C2 C3 C2 C4
ĐỀ BÀI
Số liệu đề bài:
STT Z1 Z2 Z3 Z4 L1 L2 L3 L4
8 1,5 8 16 18 0H MH CH CH
Sơ đồ tải trọng:
Sơ đồ 1
Tải trọng tác dụng lên cột:
CỘT C1 CỘT C2 CỘT C3 CỘT C4
N1 = 500 kN N2 = 1280 kN N3 = 1350 kN N4 = 650 kN
M1 = 140 kN.m M2 = 100 kN.m M3 = -80 kN.m M4 = -120 kN.m
H1 = 50 kN H2 = 40 kN H3 = 80 kN H4 = 50 kN
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
OH
MH
CH
ÑAÁT ÑAÉP
±0.000
-1.500
-8.000
-16.000
-18.000
-30.000
PHẦN THUYẾT MINH
PHẦN A
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I. Mặt cắt địa chất:
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
3
- Địa chất được cấu tạo theo sơ đồ
Loại đất Đất đắp 0H MH CH
Chiều Sâu Zi 1,5 8 16 30
Bề dày Li 1,5 6,5 8 14
- Thống kê số liệu c, (thí ngh...
36 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1513 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập lớn nền móng - Lê Anh Hoàng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
1
4000 3000 3000 5000
N1
M1
H1
N2
M2
H2
N3
M3
H3
N2
M2
H2
N4
M4
H4
C1 C2 C3 C2 C4
ĐỀ BÀI
Số liệu đề bài:
STT Z1 Z2 Z3 Z4 L1 L2 L3 L4
8 1,5 8 16 18 0H MH CH CH
Sơ đồ tải trọng:
Sơ đồ 1
Tải trọng tác dụng lên cột:
CỘT C1 CỘT C2 CỘT C3 CỘT C4
N1 = 500 kN N2 = 1280 kN N3 = 1350 kN N4 = 650 kN
M1 = 140 kN.m M2 = 100 kN.m M3 = -80 kN.m M4 = -120 kN.m
H1 = 50 kN H2 = 40 kN H3 = 80 kN H4 = 50 kN
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
2
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
OH
MH
CH
ÑAÁT ÑAÉP
±0.000
-1.500
-8.000
-16.000
-18.000
-30.000
PHẦN THUYẾT MINH
PHẦN A
THỐNG KÊ SỐ LIỆU ĐỊA CHẤT
I. Mặt cắt địa chất:
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
3
- Địa chất được cấu tạo theo sơ đồ
Loại đất Đất đắp 0H MH CH
Chiều Sâu Zi 1,5 8 16 30
Bề dày Li 1,5 6,5 8 14
- Thống kê số liệu c, (thí nghiệm cắt trực tiếp).
- Dùng chương trình Excel ta vễ các đường đực trưng chống cắt cho từng lớp đất từ đó suy ra
hệ số c và .
a. Đối với lớp OH:
- Từ phương trình: y = 0,0875x + 5,5833 ta suy ra được các hệ số
c = 5,5833 kPa
= 50
s (kPa) t (kPa)
10 6.5
20 7.0
30 8.0
10 6.5
20 7.5
30 8.5
ÑÖÔØNG ÑAËC TRÖNG CHOÁNG CAÉT LÔÙP ÑAÁT OH
THÍ NGHIEÄM CAÉT TRÖÏC TIEÁP
ÖÙng suaát neùn
M
aãu
1
M
aãu
2
Ö
Ùng
su
aát
ti
eáp
y = 0.0875x + 5.5833
0.0
2.0
4.0
6.0
8.0
10.0
0 10 20 30 40
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
4
b. Đối với lớp MH
s (kPa) t (kPa)
10 8.1
20 8.6
30 9.5
10 7.9
20 8.7
30 9.5
ÖÙng suaát neùn
M
aãu
1
M
aãu
2
ÑÖÔØNG ÑAËC TRÖNG CHOÁNG CAÉT LÔÙP ÑAÁT OH
THÍ NGHIEÄM CAÉT TRÖÏC TIEÁP
Ö
Ùng
su
aát
ti
eáp
y = 0.075x + 7.2167
0
2
4
6
8
10
0 10 20 30 40
Từ phương trình: y = 0,075x + 7,2167 ta suy ra được các hệ số
c = 7,2167 kPa
= 40 17’
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
5
c. Đối với lớp CH
s (kPa) t (kPa)
25 18
50 20
75 23
25 16
50 17
75 20
25 18
50 20
75 22
25 18
50 20
75 23
M
aãu
1
M
aãu
2
M
aãu
3
M
aãu
4
ÑÖÔØNG ÑAËC TRÖNG CHOÁNG CAÉT LÔÙP ÑAÁT OH
THÍ NGHIEÄM CAÉT TRÖÏC TIEÁP
Ö
Ùng
su
aát
ti
eáp
ÖÙng suaát neùn
y = 0.09x + 15.083
0
5
10
15
20
25
0 20 40 60 80
Từ phương trình: y = 0,09x + 15,083 ta suy ra được các hệ số
c = 15,083 kPa
= 50 8’
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
6
II. Thống kê số liệu nén lún
a. Lớp OH
Mẫu số 1
AÙp löïc neùn
s (kPa)
Heä soá roãng
e
Heä soá neùn
a (m2/kN)
Heä soá neùn
a0 (kN /m2)
25 2.450 0.0080 0.00232
50 2.250 0.0040 0.00123
100 2.050 0.0030 0.00098
200 1.750 0.0015 0.00055
400 1.450
ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP OH (MAÃU 01)
H
eä
so
á ro
ãng
AÙp löïc neùn
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
0 100 200 300 400 500
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
7
Mẫu số 2
AÙp löïc neùn
s (kPa)
Heä soá roãng
e
Heä soá neùn
a (m2/kN)
Heä soá neùn
a0 (kN /m
2)
25 2.650 0.0068 0.00186
50 2.480 0.0066 0.00190
100 2.150 0.0030 0.00095
200 1.850 0.0005 0.00018
400 1.750
ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP OH (MAÃU 02)
H
eä
so
á ro
ãng
AÙp löïc neùn
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
3.0
0 100 200 300 400 500
Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta có hệ số nén lún tương đối của lớp đất:
a01 a02 a03 a04
0,00209 0,001565 0,000965 0,000365
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
8
b. Lớp đất MH
Mẫu số 1
AÙp löïc neùn
s (kPa)
Heä soá roãng
e
Heä soá neùn
a (m2/kN)
Heä soá neùn
a0 (kN /m
2)
25 2.290 0.0062 0.00187
50 2.136 0.0042 0.00133
100 1.928 0.0026 0.00088
200 1.670 0.0016 0.00060
400 1.350
800
ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP MH (MAÃU 01)
H
eä
so
á ro
ãng
AÙp löïc neùn
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
0 100 200 300 400 500
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
9
Mẫu số 2
AÙp lö ïc ne ùn
s (kPa)
Heä so á ro ãng
e
Heä so á neùn
a (m2/kN)
Heä so á neùn
a0 (kN /m2)
25 2.166 0.0056 0.00178
50 2.025 0.0040 0.00132
100 1.826 0.0027 0.00096
200 1.554 0.0014 0.00054
400 1.276
800
ÑÖÔØNG C ONG NE ÙN L UÙN L ÔÙP M H (MA ÃU 02)
H
eä
so
á ro
ãng
A Ùp löïc neùn
0.0
0.5
1.0
1.5
2.0
2.5
0 200 400 600
Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta có hệ số nén lún tương đối của lớp đất:
a01 a02 a03 a04
0,001825 0,001325 0,00092 0,00057
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
10
c. Lớp đất CH
Mẫu số 1
AÙp löïc neùn
s (kPa)
Heä soá roãng
e
Heä soá neùn
a (m2/kN)
Heä soá neùn
a0 (kN/m
2)
25 0.914 0.00128 0.000669
50 0.882 0.00076 0.000404
100 0.844 0.00052 0.000282
200 0.792 0.00027 0.000151
400 0.738 0.00014 0.000079
800 0.683
ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP CH (MAÃU 01)
H
eä
so
á ro
ãng
AÙp löïc neùn
0.0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
0.8
0.9
1.0
0 200 400 600 800 1000
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
11
Mẫu số 2
AÙp löïc neùn
s (kPa)
Heä soá roãng
e
Heä soá neùn
a (m2/kN)
Heä soá neùn
a0 (kN/m
2)
25 0.954 0.00136 0.000696
50 0.920 0.00060 0.000313
100 0.890 0.00050 0.000265
200 0.840 0.00028 0.000152
400 0.784 0.00013 0.000074
800 0.731
ÑÖÔØNG CONG NEÙN LUÙN LÔÙP CH (MAÃU 02)
H
eä
so
á ro
ãng
AÙp löïc neùn
0.0
0.2
0.4
0.6
0.8
1.0
1.2
0 200 400 600 800 1000
Lấy giá trị trung bình a0 của bảng tính trên ta có hệ số nén lún tương đối của lớp đất:
a01 a02 a03 a04 a05
0,0006825 0,0003585 0,0002735 0,0001515 0,0000765
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
12
III. Xác định các chỉ tiêu vật lý:
a. Lớp đất OH:
Giả thiết
+ Độ bão hòa G = 0,98
+ Tỷ trọng hạt = 2,68
- Hệ số rỗng được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất
tương ứng 25 kPa)
550,2
2
650,2450,2
0
- Độ ẩm của đất:
93,0
68,2
550,2.98,0. 0
GW
- Dung trọng tự nhiên của đất:
3
0
/57,1468,2.10.
550,21
93,01..
1
1 mkNnt
với 3/10 mkNn
- Theo giới hạn Atterberg ta chọn:
+ N = 65; D = 35
+ Chỉ số dẻo A = N - D = 65 – 35 = 30
+ Độ sệt 93,1
30
3593
A
B D
b. Lớp MH
Giả thiết
+ Độ bão hòa G = 0,98
+ Tỷ trọng hạt = 2,68
- Hệ số rỗng được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất
tương ứng 25 kPa)
228,2
2
166,2290,2
0
- Độ ẩm của đất:
81,0
68,2
228,2.98,0. 0
G
W
- Dung trọng tự nhiên của đất:
3
0
/03,1568,2.10.
228,21
81,01..
1
1 mkNnt
với 3/10 mkNn
- Theo giới hạn Atterberg ta chọn:
+ N = 65; D = 35
+ Chỉ số dẻo A = N - D = 65 – 35 = 30
+ Độ sệt 53,1
30
3581
A
B D
c. Lớp CH
Giả thiết
+ Độ bão hòa G = 0,98
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
13
+ Tỷ trọng hạt = 2,68
- Hệ số rỗng được lấy trung bình của hai giá trị đầu tiên của thí nghiệm nén lún (với áp suất
tương ứng 25 kPa)
934,0
2
954,0914,0
0
- Độ ẩm của đất:
34,0
68,2
934,0.98,0. 0
G
W
- Dung trọng tự nhiên của đất:
3
0
/57,1868,2.10.
934,01
34,01..
1
1 mkNnt
với 3/10 mkNn
- Theo giới hạn Atterberg ta chọn:
+ N = 55; D = 25
+ Chỉ số dẻo A = N - D = 55 – 25 = 30
+ Độ sệt 3,0
30
2534
A
B D
STT KÍ
HIỆU
ĐỘ
SÂU
T
(kN/m3)
ĐỘ ẨM
(%)
HỆ SỐ
RỖNG
0
TỶ
TRỌNG
ĐỘ BÃO
HÒA
G
GIỚI HẠN ATTERBERG ĐỘ
SỆT
B
CẮT TRỰC TIẾP
N D A C
(kPa)
Lớp 1 OH Z1 14,57 93 2,550 2,68 98 65 35 30 1,93 5,5833 50
Lớp 2 MH Z2 15,03 81 2,228 2,68 98 65 35 30 1,53 7,2167 4017’
Lớp 3 CH Z3 18,57 34 0,934 2,68 98 55 25 30 0,3 15,083 508’
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
14
11
00
10
0
13
00
3000
Khi thi coâng ñaøi
ta seõ ñaäp boû
PHẦN B
THIẾT KẾ MÓNG BTCT
PHƯƠNG ÁN 1
THIẾT KẾ MÓNG CỌC ĐÀI THẤP
Chia tải trọng tác dụng lên móng gồm có hai nhóm:
Nhóm tải trọng lớn gồm có:
+ Cột C2: N2 = 1280 kN M2 = 100 kN.m H2 = 40 kN
+ Cột C3: N3 = 1350 kN M3 = -80 kN.m H3 = 80 kN
Nhóm tải trọng nhỏ gồm có:
+ Cột C1: N1 = 500 kN M1 = 140 kN.m H1 = 50 kN
+ Cột C4: N4 = 650 kN M4 = -120 kN.m H4 = 50 kN
Hai cột được chọn để thiết kế móng là:
Nhóm tải trọng lớn (Thiết kế móng thứ 1)
kNN tt 13501 mkNM tt .801
Nhóm tải trọng nhỏ (Thiết kế móng thứ 2)
kNN tt 6502 mkNM tt .1202
Tải trọng ngang Hmax được lấy là tải trọng ngang lớn nhất trong các tải trọng ngang ở
4 cột.
kNH 80max
I. MÓNG THỨ NHẤT
Tải trọng: kNN tt 13501 mkNM tt .801
1. Chọn chiều sâu chôn móng:
- Chiều sâu chôn móng được chọn để thỏa điều kiện về móng cọc đài thấp.
d
m B
H
tgh
'.
.2
.
2
45.7,0 max
- Sau khi thi công ta đắp lại lớp đất có = 14,5 kN/m3;
= 50
- Do kích thước của đài chưa được xác định nên ta tạm
lấy Bđ = 1,5m,
01,35,1.1057,14
80.2.
2
545.7,0
tghm m
Ta chọn chiều sâu chôn móng là 3,1m.
2. Chọn kích thước cọc:
- Kích thước cọc được chọn là 35x35 sắt 420 + 418
; mác bêtông là 300kPa; cường độ thép: Ra = 2700 kg/cm2 =
270000 kPa
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
15
- Chọn cọc dài 25m gồm 2 đoạn cọc: một cọc 9 m và hai đoạn 8m
- Theo qui định đoạn cọc chôn vào trong đài phải lớn hơn 2D (D là đường kính cọc) và không
lớn hơn 120cm với đầu cọc nguyên nên ta chọn đoạn chôn cọc vào trong đài là 1,1m khi thu công đài
ta sẽ đập bỏ đoạn chôn vào đài là 1m và giữ nguyên phần ngàm vào đài là 0,1m.
- Khả năng tải cọc theo vật liệu:
kNFRFRP cnaaVL 177335,0.35,0.1300010.1,23.270000.8,0...8,0 4
3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền:
3.1 Tính theo phương pháp tra bảng:
isifcmRtc LfmuFqmQ ....
Với: mR = 0,7 là hệ số làm việc tại mũi cọc, do tại mũi cọc là sét.
mf = 1 là hệ số điều kiện làm việc của đất bên hông.
qm = 532 T/m2 là khả năng chịu tải mũi cọc, tra bảng với độ sệt B = 0,3 và độ sâu
mũi cọc là 27m.
Diện tích cọc: Fc = 0,352 = 0,1225 m2
Chu vi cọc: u = 4.0,35 = 1,4 m
Lớp thứ 1 (lớp OH).
mL 9,41,381
mZ 55,51,3
2
9,4
1
B = 1,93 > 1 ta chọn 5833,5 Cf si
Lớp thứ 2 (lớp MH).
mL 82
mZ 12
2
882
B = 1,53 > 1 ta chọn 2167,7 Cf si
Lớp thứ 3 (lớp CH).
mL 113
mZ 5,21
2
11163
B = 0,3
Tra bảng ta được 25,75T/m sif
kPamTQtc 664/4,6611.575,08.72167,09,4.55833,0.4,1.11225,0.532.7,0 2
- Giá trị sử dụng của cọc:
kPa
k
QQ
at
tc
a 40265,1
664
3.2 Tính theo công thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205-1998)
isicmfmu LfuFqQQQ ..
Với qmcm NZNcq .'..
- Tại mũi cọc góc = 50 8’ tra biểu đồ hình 4.16 ta được Nc = 16; Nq = 1,8
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
16
OH
MH
CH
ÑAÁT ÑAÉP
L
=
4
,9
m
3,
1m
L
=
8
m
Z
=
5
,5
5m
Z
=
1
2m
Ñoaïn coïc ngaøm
vaøo trong ñaøi
0
8m
16m
30m
L
=
1
1m
z
=
2
1,
5m
1
2
3
1
2
3
2/17111.1057,188.1003,158.1057,14'. mkNZm
2/5498,1.17116.083,15 mkNqm
kNFqQ cmm 3,6735,0.549.
2
isif LfuQ ..
- Khả năng bám trượt bên hông fs:
aszasi tgkCf ..'
Lớp đất thứ 1 (lớp OH)
mL 9,41,381
mZ 55,51,3
2
9,4
1
kPaz 4,2555,5.1057,14' 1
kPaCCa 91,35833,5.7,0.7,0
'3035.7,0.7,0 00 a
28,15sin1.4,1 0 sk
kPatgfsi 9,5'303.28,1.4,2591,3 0
Lớp đất thứ 2 (lớp MH)
mL 82
mZ 12
2
882
kPaz 68,564.1003,158.1057,14' 2
kPaCCa 05,52167,7.7,0.7,0
00 3'174.7,0.7,0 a
3,1'174sin1.4,1 0 sk
kPatgfsi 9,83.3,1.68,5605,5 0
Lớp đất thứ 3 (lớp CH)
mL 113
mZ 5,21
2
11163
kPaz 1245,5.1057,188.1003,158.1057,14' 3
kPaCCa 56,10083,15.7,0.7,0
'353'85.7,0.7,0 00 a
27,1'85sin1.4,1 0 sk
kPatgfsi 4,20'353.27,1.12456,10 0
kNQ f 3,45411.4,208.9,89,4.9,5.35,0.4
kNQQQ fmu 6,5213,4543,67
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
17
1 2 3
4 5
6 7 8
3000
26
00
x
y
350
35
0
CH
L' = 2,55m
L =3,6mm
3,
1m
N1
M1
tc
tc
z
=
2
3,
9m
c
kN
QQQ fma 2502
3,454
3
3,67
23
- Ta chọn giá trị sử dụng cọc kNPc 250
- Xác định số lượng cọc trong móng.
56,7
250
1350.4,14,1
c
tt
P
Nn
- Chọn số lượng cọc là 8 bố tria như hình vẽ.
x1 = x6 = - 1,1
x2 = x7 = 0
x3 = x8 = 1,1
x4 = - 0,55
x5 = 0,55
22222252423212 445,555,055,01,1.21,1.22.2 mxxxxxi
- Bề dài của đài là: Lđ = 3m
- Bề rộng của đài là: Bđ = 2,6m
- Khối lượng móng khối quy ước của móng tại đáy đài:
kNhLBW tbmddqu 2901022.1,3.6,2.3... '
- Tải trọng tác dụng:
kNWNN qu
tttt
d 164029013501
mkNMM ttttd .801
- Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc
kN
n
NP
tt
d
tb 2058
1640
kN
x
xMPPP
i
tt
d
tb 189445,5
1,1.80205. 2
1
61
kN
x
xMPPP
i
tt
d
tb 205445,5
0.80205. 2
2
72
kN
x
xMPPP
i
tt
d
tb 221445,5
1,1.80205. 2
3
83
kN
x
xMPP
i
tt
d
tb 197445,5
55,0.80205. 2
4
4
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
18
kN
x
xMPP
i
tt
d
tb 213445,5
55,0.80205. 2
5
5
kNPkNP c 259221max
0189min kNP
- Kiểm tra áp lực dưới mũi cọc
- Để kiểm tra áp lực dưới mũi cọc ta dùng tải trọng tiêu chuẩn
kNNN
tt
tc 1125
2,1
1350
2,1
mkNMM
tt
tc .7,66
2,1
80
2,1
- Xác định móng khối quy ước tại mũi cọc.
- Tính tb ma sát của các lớp đất bên hông cọc.
'504
1188
'85.11'174.85.8... 0000
321
332211
LLL
LLL
tb
'1201
4
'504
4
0
0
tb
mL 55,2
2
35,0
2
35,02,2'
mB 15,2
2
35,0
2
35,08,1'
- Ta có:
6,3'1201.9,23.255,2.
4
.2' 0
tgZtgLL cm
2,3'1201.9,23.215,2.
4
.2' 0
tgZtgBB cm
- Móng khối quy ước tại mũi cọc
kNWqu 37321022.27.2,3.6,3
- Tải trọng tại mũi cọc được đưa xuống:
kNWNN qu
tctc
m 485737321125
mkNMM tctcm .7,66
- Xác định độ lệch tâm.
014,0
4857
7,66
tc
m
tc
m
N
Me
- Áp lực trung bình tại mũi cọc.
kPa
LB
Np
mm
tc
mtb 422
2,3.6,3
4857
.
- Áp lực lớn nhất tại đáy mũi cọc:
kPa
L
ep
m
tb 432
6,3
014,0.61.422.61.max
- Tải trọng tiêu chuẩn tại mũi cọc.
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
19
cDZBBA
k
mmR ImIImtc
tc ....... ''21
- Tại mũi cọc = 508’ tra bảng ta được A =
0,083; B = 1,32; D = 3,62
3' /57,81057,18 mkNII là dung trọng
đất ở dưới mũi cọc có xét đến đẩy nổi
- Chọn m1 = 1,2; m2 = 1,1; kat = 1
kPaR tc 373083,15.62,3171.32,157,8.2,3.083,0.
1
1,1.2,1
kPaRkPa tc 6,447373.2,12,1432max
- Tính ứng suất do trọng lượng bản thân
kPazm
bt 171'.0
- Chia mỗi lớp dưới mũi cọc dày 0,8m
kPahbtbt 856,1778,0.1057,18171. 1'101
kPahbtbt 712,1848,0.1057,18856,177. 2'212
kPahbtbt 568,1918,0.1057,18712,184. 3'323
kPahbtbt 424,1988,0.1057,18568,191. 4'434
kPahbtbt 28,2058,0.1057,18424,198. 5'545
kPahbtbt 136,2128,0.1057,1828,205. 6'656
kPahbtbt 992,2188,0.1057,18136,212. 7'767
- Ứng suất gây lún tại mũi cọc
kPap bttbgl 25117142200
Tại vị trí 1:
125,1
B
L ; 25,0
2,3
8,0
mB
Z =>k0 = 0,929
kPak glgl 179,233251.929,0. 001
Tại vị trí 2:
125,1
B
L ; 5,0
32
8,08,0
mB
Z =>k0 =
0,727
kPak glgl 477,182251.727,0. 002
Tại vị trí 3:
0
1
2
3
4
5
6
7
0=171kPa
1=177,856kPa
2=184,712kPa
3=191,568kPa
4=198,424kPa
5=205,28kPa
6=212,136kPa
7=218,992kPa
0=251kPa
1=233,179kPa
2=182,477kPa
3=130,52kPa
4=91,615kPa
5=66,264kPa
6=49,949kPa
7=38,152kPa
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
20
125,1
B
L ; 75,0
2,3
8,08,08,0
mB
Z =>k0 = 0,52
kPak glgl 52,130251.52,0. 003
Tại vị trí 4:
125,1
B
L ; 1
2,3
8,08,08,08,0
mB
Z =>k0 = 0,365
kPak glgl 615,91251.365,0. 004
Tại vị trí 5:
125,1
B
L ; 25,12,3
8,08,08,08,08,0
mB
Z
=> k0 = 0,264
kPak glgl 264,66251.264,0. 005
Tại vị trí 6:
125,1
B
L ; 5,1
2,3
8,08,08,08,08,08,0
mB
Z => k0 = 0,199
kPak glgl 949,49251.199,0. 006
Tại vị trí 7:
125,1
B
L ; 75,1
2,3
8,08,08,08,08,08,08,0
mB
Z => k0 = 0,152
kPak glgl 152,38251.152,0. 006
- Ta có: kPakPa glbt 4,387,44347,223.2,0.2,0 77 nên ta ngừng tính lún tại vị trí này.
- Tính E0.
kPa
a
E 5281
0001515,0
8,0
0
0
0
- Với hệ số rỗng 934,0 tra bảng ta được hệ số hiệu chỉnh m = 3,4
kPa
glgl
gl
tb 1,2422
179,233251
2
10
1
kPa
glgl
gl
tb 8,2072
477,182179,233
2
21
2
kPa
glgl
gl
tb 5,1562
52,130477,182
2
32
3
kPa
glgl
gl
tb 1,1112
615,9152,130
2
43
4
kPa
glgl
gl
tb 9,782
264,66615,91
2
54
5
kPa
glgl
gl
tb 1,582
949,49264,66
2
65
6
kPa
glgl
gl
tb 05,442
152,38949,49
2
76
7
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
21
300
850 12
50
15
0
45°
750
12
50
15
0
45°
m
h
E
S i
gl
tbi
032,08,0.05,448,0.1,588,0.9,788,0.1,1118,0.5,1568,0.8,2078,0.1,242.
4,3.5281
8,0
..
0
0
cmScmS gh 82,3
- Giả thiết cột có kích thước 0,3 x 0,5 = 1,15m2
- Chọn: 1,15m
2
3,06,2
2
B h d0
c
b
- Chọn: 1,25m
2
5,00,3
2
L h d0
c
a
- Chọn h0 = 1,25m và lớp bêtông bảo vệ dày 0,15m nữa nên chiều cao tổng cộng của đài là
1,4m
4. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
- Do ta chọn chiều cao đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên không cần kiểm tra điều kiện
xuyên thủng của đài.
5. Thiết kế cốt thép móng.
- Kích thước cột là 30x50
Tính cốt thép dọc
kNPPPM 6,439221221.85,0213.3,0.8,0.3,0 835
223
0
5,1410.45,1
25,1.270000.9,0
6,439
..9,0
cmm
hR
MF
a
a
Chọn 1614a175 (Fa = 24,624cm2)
Tính cốt thép ngang
kNPPPM 25,461221205189.75,0.75,0 876
223
0
2,1510.52,1
25,1.270000.9,0
25,461
..9,0
cmm
hR
MF
a
a
Chọn 1614a160 (Fa = 24,624cm2)
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
22
3000
26
00
14a175
14a160
500
30
0
45° 45°
12
50
15
0
14a175
10
0
80
0
Khi thi coâng ñaøi
ta seõ ñaäp boû
10
00
II. MÓNG THỨ HAI
Tải trọng: kNN tt 6502 mkNM tt .1202
1. Chọn chiều sâu chôn móng:
- Chiều sâu chôn móng được chọn để thỏa điều kiện về móng cọc đài thấp.
d
m B
H
tgh
'.
.2
.
2
45.7,0 max
- Sau khi thi công ta đắp lại lớp đất có = 14,57 kN/m3; = 50
- Do kích thước của đài chưa được xác định nên ta tạm lấy Bđ = 1,5m,
01,3
5,1.1057,14
80.2.
2
545.7,0
tghm m
Ta chọn chiều sâu chôn móng là 3,1m.
2. Chọn kích thước cọc:
- Kích thước cọc được chọn là 35x35 sắt 420 +
418 ; mác bêtông là 300kPa; cường độ thép: Ra = 2700
kg/cm2 = 270000 kPa
- Chọn cọc dài 26m gồm 2 đoạn cọc: một cọc 8 m và hai
đoạn 9m.
- Theo qui định đoạn cọc chôn vào trong đài phải lớn hơn
2D (D là đường kính cọc) và không lớn hơn 120cm với đầu cọc
nguyên nên ta chọn đoạn chôn cọc vào trong đài là 1,1m khi
thi công đài ta sẽ đập bỏ đoạn chôn vào đài là 1m và giữ
nguyên phần ngàm vào đài là 0,1m
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
23
OH
MH
CH
ÑAÁT ÑAÉP
L
=
4
,9
m
3,
1m
L
=
8
m
Z
=
5
,5
5m
Z
=
1
2m
Ñoaïn coïc ngaøm
vaøo trong ñaøi
0
8m
16m
30m
1
2
3
1
2
3L
=
1
2m
z
=
2
2m
- Khả năng tải cọc theo vật liệu:
kNFRFRP cnaaVL 177335,0.35,0.1300010.1,23.270000.8,0...8,0 4
3. Tính khả năng chịu tải của cọc theo đất nền:
3.1 Tính theo phương pháp tra bảng
isifcmRtc LfmuFqmQ ....
Với: mR = 0,7 là hệ số làm việc tại mũi cọc, do tại mũi cọc là sét.
mf = 1 là hệ số điều kiện làm việc của đất bên hông.
qm = 538 T/m2 là khả năng chịu tải mũi cọc, tra bảng với độ sệt B = 0,3 và độ sâu
mũi cọc là 28m.
Diện tích cọc: Fc = 0,352 = 0,1225 m2
Chu vi cọc: u = 4.0,35 = 1,4 m
Lớp thứ 1 (lớp OH).
mL 9,41,381
mZ 55,51,3
2
9,4
1
B = 1,93 > 1 ta chọn 5833,5 Cf si
Lớp thứ 2 (lớp MH).
mL 82
mZ 12
2
882
B = 1,53 > 1 ta chọn 2167,7 Cf si
Lớp thứ 3 (lớp CH).
mL 123
mZ 22
2
12163
B = 0,3
Tra bảng ta được 25,8T/m sif
kPamTQtc 678/8,6712.58,08.72167,09,4.55833,0.4,1.11225,0.538.7,0 2
- Giá trị sử dụng của cọc:
kPa
k
QQ
at
tc
a 38775,1
678
3.2 Tính theo công thức của Meyerhof (phụ lục B quy phạm TCVN205-1998)
isicmfmu LfuFqQQQ ..
Với qmcm NZNcq .'..
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
24
1 2
3 4
x
y
CH
L =3,6mm
3,
1m
N1
M1
tc
tc
z
=
2
3,
9m
c
- Tại mũi cọc góc = 50 8’ tra biểu đồ hình 4.16 ta được Nc = 16; Nq = 1,8
2/64,17912.1057,188.1003,158.1057,14'. mkNZm
2/68,5648,1.64,17916.083,15 mkNqm
kNFqQ cmm 2,6935,0.68,564.
2
isif LfuQ ..
- Khả năng bám trượt bên hông fs:
aszasi tgkCf ..'
Lớp đất thứ 1 (lớp OH)
mL 9,41,381
mZ 55,51,3
2
9,4
1
kPaz 4,2555,5.1057,14' 1
kPaCCa 91,35833,5.7,0.7,0
'3035.7,0.7,0 00 a
28,15sin1.4,1 0 sk
kPatgfsi 9,5'303.28,1.4,2591,3 0
Lớp đất thứ 2 (lớp MH)
mL 82
mZ 12
2
882
kPaz 68,564.1003,158.1057,14' 2
kPaCCa 05,52167,7.7,0.7,0
00 3'174.7,0.7,0 a
3,1'174sin1.4,1 0 sk
kPatgfsi 9,83.3,1.68,5605,5 0
Lớp đất thứ 3 (lớp CH)
mL 123
mZ 22
2
12163
kPaz 22,1286.1057,188.1003,158.1057,14' 3
kPaCCa 56,10083,15.7,0.7,0
'353'85.7,0.7,0 00 a
27,1'85sin1.4,1 0 sk
kPatgfsi 8,20'353.27,1.22,12856,10 0
kNQ f 6,48912.8,208.9,89,4.9,5.35,0.4
kNQQQ fmu 8,5586,4892,69
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
25
0
1
2
3
4
0=179,64kPa
1=188,21kPa
2=196,78kPa
3=205,35kPa
4=213,92kPa
0=243,36kPa
1=194,688kPa
2=109,512kPa
3=63,274kPa
4=38,938kPa
gl
gl
gl
gl
gl
kN
QQQ fma 2682
6,489
3
2,69
23
- Ta chọn giá trị sử dụng cọc kNPc 268
- Xác định số lượng cọc trong móng.
4,3
268
650.4,14,1
c
tt
P
Nn
- Chọn số lượng cọc là 4 bố trí như hình vẽ.
x1 = x3 = - 0,525
x2 = x4 = 0,525
22222212 1025,1525,0.2525,0.22.2 mxxxi
- Bề dài của đài là: Lđ = 1,8m
- Bề rộng của đài là: Bđ = 1,8m
- Khối lượng móng khối quy ước của móng tại đáy đài:
kNhLBW tbmddqu 1211022.1,3.8,1.8,1... '
- Tải trọng tác dụng
kNWNN qu
tttt
d 7711216502
- Tải trọng bình quân tác dụng lên đầu cọc
kN
n
NP
tt
d
tb 75,1924
771
kN
x
xMPPP
i
tt
d
tb 1361025,1
525,0.12075,192. 2
1
31
kN
x
xMPPP
i
tt
d
tb 2501025,1
525,0.12075,192. 2
2
42
cPkNP 250max
08,122min kNP
- Kiểm tra áp lực dưới mũi cọc
- Để kiểm tra áp lực dưới mũi cọc ta dùng tải trọng tiêu chuẩn
kNNN
tt
tc 542
2,1
650
2,1
mkNMM
tt
tc .100
2,1
120
2,1
- Xác định móng khối quy ước tại mũi cọc.
- Tính tb ma sát của các lớp đất bên hông cọc.
'524
1288
'85.12'174.85.8... 0000
321
332211
LLL
LLL
tb
'1301
4
'524
4
0
0
tb
mkNMM ttttd .1202
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
26
mL 4,1
2
35,0
2
35,005,1'
mB 4,1
2
35,0
2
35,005,1'
- Ta có:
5,2'1301.9,24.24,1
4
..2' 0
tgtgZLL cm
5,2'1301.9,24.24,1
4
..2' 0
tgtgZBB cm
- Móng khối quy ước tại mũi cọc
kNWqu 21001022.28.5,2.5,2
- Tải trọng tại mũi cọc được đưa xuống:
kNWNN qu
tctc
m 26422100542
mkNMM tctcm .100
- Xác định độ lệch tâm.
038,0
2642
100
tc
m
tc
m
N
Me
- Áp lực trung bình tại mũi cọc.
kPa
LB
Np
mm
tc
mtb 423
5,2.5,2
2642
.
- Áp lực lớn nhất tại đáy mũi cọc:
kPa
L
ep
m
tb 462
5,2
038,0.61.423.61.max
- Tải trọng tiêu chuẩn tại mũi cọc.
cDZBBA
k
mmR ImIImtc
tc ....... ''21
- Tại mũi cọc = 508’ tra bảng ta được A = 0,083; B = 1,32; D = 3,62
3' /57,81057,18 mkNII là dung trọng đất ở dưới mũi cọc có xét đến đẩy nổi
- Chọn m1 = 1,2; m2 = 1,1; kat = 1
kPaR tc 387083,15.62,364,179.32,157,8.5,2.083,0.
1
1,1.2,1
kPaRkPa tc 4,464387.2,12,1462max
- Tính ứng suất do trọng lượng bản thân
kPazm
bt 64,179'.0
- Chia mỗi lớp dưới mũi cọc dày 1m
kPahbtbt 21,1881.1057,1864,179. 1'101
kPahbtbt 78,1961.1057,1821,188. 2'212
kPahbtbt 35,2051.1057,1878,196. 3'323
kPahbtbt 92,2131.1057,1835,205. 4'434
- Ứng suất gây lún tại mũi cọc
kPap bttbgl 36,24364,17942300
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
27
Tại vị trí 1:
1
B
L ; 4,0
5,2
1
mB
Z => k0 = 0,8
kPak glgl 688,19436,243.8,0. 001
Tại vị trí 2:
1
B
L ; 8,0
5,2
11
mB
Z => k0 = 0,45
kPak glgl 512,10936,243.45,0. 002
Tại vị trí 3:
1
B
L ; 2,1
5,2
111
mB
Z => k0 = 0,26
kPak glgl 274,6336,243.26,0. 003
Tại vị trí 4:
1
B
L ; 6,1
5,2
1111
mB
Z => k0 = 0,16
kPak glgl 938,3836,243.16,0. 004
- Ta có: kPakPa glbt 938,38784,4292,213.2,0.2,0 64 nên ta ngừng tính lún tại vị trí này.
- Tính E0.
kPa
a
E 5281
0001515,0
8,0
0
0
0
- Với hệ số rỗng 934,0 tra bảng ta được hệ số hiệu chỉnh m = 3,4
kPa
glgl
gl
tb 024,2192
688,19436,243
2
10
1
kPa
glgl
gl
tb 1,1522
512,109688,194
2
21
2
kPa
glgl
gl
tb 393,862
274,63512,109
2
32
3
kPa
glgl
gl
tb 106,512
938,38274,63
2
43
4
m
h
E
S i
gl
tbi
023,01.106,511.393,861.1,1521.024,219.
4,3.5281
8,0
..
0
0
cmScmS gh 83,2
- Giả thiết cột có kích thước 0,3 x 0,3 = 0,09m2
- Chọn m75,0
2
3,08,1
2
B h d0
c
b
- Chọn h0 = 0,75m và lớp bêtông bảo vệ dày 0,15m nữa nên chiều cao tổng cộng của đài là
0,9m.
4. Kiểm tra điều kiện xuyên thủng
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
28
1800
18
00
45° 45°
15
0
75
0
Moùc caåuMoùc caåu
- Do ta chọn chiều cao đài theo điều kiện tuyệt đối cứng nên không cần kiểm tra điều kiện
xuyên thủng của đài.
5. Thiết kế cốt thép móng.
- Chọn kích thước cột là 30x30
- Tính cốt thép dọc
kNpM 75,93250.375,0.375,0 max
223
0
1,510.51,0
75,0.270000.9,0
75,93
..9,0
cmm
hR
MF
a
a
Chọn 1114a200 (Fa = 16,929cm2)
- Tính cốt thép ngang: Do móng có hình vuông nên cốt thép ngang tương tự cốt thép dọc.
6. Kiểm tra cẩu lắp cọc và chi tiết cấu tạo cọc.
a. Móc cẩu.
Đối với cọc dài 8m
Nếu dùng 2 móc cẩu:
- Tiết diện của cọc:
21225,035,0.35,0 mF
- Trọng lượng của cọc:
mkNFnq btc /675,31.25.1225,0.2,1..
- Khi vận chuyển cọc
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
29
+ Mômen cho hai móc cẩu tại trí 0,2L.
mkNLqM .704,4
50
8.675,3
50
. 22
- Chính móc cẩu này dùng để lắp dựng lên khi thi công nên mômen tính cốt thép để kiểm tra là:
mkNLqM .408,9
25
8.675,3
25
. 22
- Tính cốt thép:
224 17,110.17,1
02,035,0.270000.9,0
408,9 cmmFa
Nếu dùng một móc cẩu:
+ Mômen cho móc cẩu tại trí 0,29L.
mkNLqM .8,9
24
8.675,3
24
. 22
- Tính diện tích cốt thép.
224 22,110.22,1
02,035,0.270000.9,0
cmmMFa
Đối với cọc dài 9m
- Tiết diện của cọc:
21225,035,0.35,0 mF
- Trọng lượng của cọc:
mkNFnq btc /675,31.25.1225,0.2,1..
- Khi vận chuyển cọc
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
30
+ Mômen cho hai móc cẩu tại trí 0,2L.
mkNLqM .9535,5
50
9.675,3
50
. 22
- Chính móc cẩu này dùng để lắp dựng lên khi thi công nên mômen tính cốt thép để kiểm tra là:
mkNLqM .907,11
25
9.675,3
25
. 22
- Tính cốt thép:
224 14,110.48,1
02,035,0.270000.9,0
907,11 cmmFa
Nếu dùng một móc cẩu:
+ Mômen cho móc cẩu tại trí 0,29L.
mkNLqM .4,12
24
9.675,3
24
. 22
- Tính diện tích cốt thép.
224 55,110.55,1
02,035,0.270000.9,0
4,12 cmmFa
So sánh hai phương án sử dụng 1 móc cẩu và hai móc cẩu ta thấy phương án 1 móc cẩu khả
thi hơn vì vừa dẽ dàng vận chuyển (có 2 móc cẩu), mà khi tính ra diện tích cốt thép ngay chổ
móc cẩu cũng kinh tế hơn do có diện tích cốt thép nhỏ hơn.
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
31
THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
Sơ đồ tải trọng.
Chọn cọc có tiết diện 35x35cm, 2 đoạn dài 9m và 1 đoạn dài 8m. cọc bố trí theo hàng.
Sức chịu tải của một cọc là:
kNLcuFNc
HSAT
Q ccca 27925.083,15.35,0.435,0.16.083,15.2
1.....1 2
Chọn số lượng cọc.
4,25
279
65013501280.2500.4,1.2.4,1 4321
aQ
NNNNn
Chọn n = 26 cọc bố trí như hình vẽ.
Hợp lực: kNNNNNN 506065013501280.2500.2 4321
Vị trí lệch tâm của tổng lực:
164,0
5060
5,7.6505,2.12805,0.13505,3.12805,7.500
x
Tọa độ của các đầu cọc so với tâm móng.
mx 15,81 ; mx 65,62 ; mx 15,53 ; mx 85,34 ; mx 65,25 ; mx 45,16 ; mx 25,07
mx 95,08 ; mx 15,29 ; mx 35,310 ; mx 95,411 ; mx 65,612 ; mx 15,813
mxi 95,1
Vị trí tâm các đầu cọc so với đài móng.
mxc 15,013
95,1
Vị trí của lực N1: ma 35,715,05,71
Vị trí của lực N2 bên trái: ma T 35,315,05,32
Vị trí của lực N3: ma 35,015,05,03
Vị trí của lực N2 bên phải: ma P 65,215,05,22
Vị trí của lực N4: ma 65,715,05,74
Chuyển tọa độ các đầu cọc về trọng tâm C.
mxx 815,015,815,01'1
mxx 5,615,065,615,02'2
mxx 515,015,515,03'3
mxx 7,315,085,315,04'4
mxx 5,215,065,215,05'5
mxx 3,115,045,115,06'6
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
32
mxx 1,015,025,015,07'7
mxx 1,115,095,015,08
'
8
mxx 3,215,015,215,09
'
9
mxx 5,315,035,315,010
'
10
mxx 1,515,095,415,011
'
11
mxx 8,615,065,615,012
'
12
mxx 3,815,015,815,013
'
13
56,6253,88,61,55,33,21,1
1,03,15,27,355,68.2
.2
222222
2222222
2'
13
2'
12
2'
11
2'
10
2'
9
2'
8
2'
7
2'
6
2'
5
2'
4
2'
3
2'
2
2'
1
2'
xxxxxxxxxxxxxxi
Trọng lượng móng khối quy ước với kích thước đài rộng là 2m và dài 17m, lấy tb = 23kN/m3. trọng
lượng này được phân bổ về 5 tải trọng N1, N2, N3, N4, N5 theo tỷ lệ 2 cho N1, 4 cho N2, 4,5 cho N3,
2,5 cho N4.
Chọn hm = 3m
kNN 6561023.3.2.25001
kNN T 15921023.3.2.412802
kNN 17011023.3.2.5,413503
kNN P 15921023.3.2.412802
kNN 8451023.3.2.5,26504
Tổng tải trọng: kNN 6386845159217011592656
Đưa về trọng tâm C kèm theo mômen.
mkNM .1,6765,7.84565,2.159235,0.170135,3.159235,7.656
Tải trọng bình quân tác dụng lên cọc:
kNPtb 6,24526
6386
107,0
56,625
1,67
2
ix
M
Lực tác dụng lên đầu cọc.
kNP 2468.107,06,2451
kNP 2465,6.107,06,2452
kNP 2465.107,06,2453
kNP 2467,3.107,06,2454
kNP 2465,2.107,06,2455
kNP 2463,1.107,06,2456
kNP 2461,0.107,06,2457
kNP 2451,1.107,06,2458
kNP 2453,2.107,06,2459
kNP 2455,3.107,06,24510
kNP 2451,5.107,06,24511
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
33
kNP 2458,6.107,06,24512
kNP 2453,8.107,06,24513
Tính và vẽ biểu đồ lực cắt Q.
Tại 1:
01
TQ
kNQP 492246.21
Tại 1’:
kNQT 492'1
kNQP 164656492'1
Tại 2:
kNQT 1642
kNQP 328246.21642
Tại 3:
kNQT 3283
kNQP 820246.23283
Tại 4:
kNQT 8204
kNQP 1312246.28204
Tại 4’:
kNQT 1312'4
kNQP 28015921312'4
Tại 5:
kNQT 2805
kNQP 212246.22805
Tại 6:
kNQT 2126
kNQP 704246.22126
Tại 6’:
kNQT 704'6
kNQP 9971701704'6
Tại 7:
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
34
kNQT 9977
kNQP 505246.29977
Tại 8:
kNQT 505'7
kNQP 15245.25058
Tại 9:
kNQT 159
kNQP 475245.2159
Tại 9’:
kNQT 475'9
kNQP 11171592475'9
Tại 10:
kNQT 111710
kNQP 627245.2111710
Tại 11:
kNQT 62711
kNQP 137245.262711
Tại 12:
kNQT 13712
kNQP 353245.213712
Tại 12’:
kNQT 35312
kNQP 492845353'12
Tại 13:
kNQT 49213
02245.249213 kNQ
P
Tại vị trí 1:
01 M
mkNM .8,31965,0.246.2'1
mkNM .4,18085,0.6565,1.246.22
mkNM .4,6725,1.246.235,2.6563.246.23
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
35
mkNM .4,17383,1.246.28,2.246.265,3.6563,4.246.24
mkNM .6,219735,0.246.265,1.246.215,3.246.24.65665,4.246.2'4
mkNM .6,195985,0.15922,1.246.25,2.246.24.246.285,4.6565,5.246.25
mkNM .22142,1.246.205,2.15924,2.246.27,3.246.22,5.246.205,6.6567,6.246.26
mkN
M
.8,2882
95,0.246.215,2.246.23.159235,3.246.265,4.246.215,6.246.27.65665,7.246.2'6
mkN
M
.55,263325,0.1701
2,1.246.24,2.246.225,3.15926,3.246.29,4.246.24,6.246.225,7.6569,7.246.27
mkN
M
.55,20272,1.246.245,1.1701
4,2.246.26,3.246.245,4.15928,4.246.21,6.246.26,7.246.245,8.6561,9.246.28
mkN
M
.55,20092,1.245.24,2.246.265,2.1701
6,3.246.28,4.246.265,5.15926.246.23,7.246.28,8.246.265,9.6563,10.246.29
mkN
M
.8,217535,0.245.255,1.245.275,2.246.23.1701
95,3.246.215,5.246.26.159235,6.246.265,7.246.215,9.246.210.65665,10.246.2'9
mkN
M
.35,122685,0.15922,1.245.24,2.245.26,3.246.285,3.1701
8,4.246.26.246.285,6.15922,7.246.25,8.246.210.246.285,10.6565,11.246.210
mkN
M
.15,2236,1.245.245,2.15928,2.245.24.245.22,5.246.245,5.1701
4,6.246.26,7.246.245,8.15928,8.246.21,10.246.26,11.246.245,12.6561,13.246.211
mkN
M
.75,97,1.245.23,3.245.215,4.15925,4.245.27,5.245.29,6.246.215,7.1701
1,8.246.23,9.246.215,10.15925,10.246.28,11.246.23,13.246.215,14.6568,14.246.212
mkN
M
.3,29085,0.245.255,2.245.215,4.245.25.159235,5.245.255,6.245.275,7.246.28.1701
95,8.246.215,10.246.211.159235,11.246.265,12.246.215,14.246.215.65665,15.246.2'12
Chọn chiều cao mh 65,10 với Mômen M6’ = 2882,8 kN.m
2
0
1 9,71
65,1.270000.9,0
8,2882
..9,0
cm
hR
MF
a
a
Chọn 822+1420
Chọn chiều cao mh 25,10 với Mômen M4’ = 2197,6 kN.m
2
0
1 8,54
65,1.270000.9,0
6,2197
..9,0
cm
hR
MF
a
a
Chọn 822+1020
Chọn chiều cao mh 25,10 với Mômen M9’ = 2175,8 kN.m
2
0
1 3,54
65,1.270000.9,0
8,2175
..9,0
cm
hR
MF
a
a
Chọn 822+1020
Chọn chiều cao mh 25,10 với Mômen M1’ = 319,8 kN.m
2
0
1 98,7
65,1.270000.9,0
8,319
..9,0
cm
hR
MF
a
a
Bài tập lớn Nền Móng GVHD: Th.S Lê Anh Hoàng
36
Chọn 822+422
Mômen M1 = 9,758 kN.m
2
0
1 206,0
9,1.270000.9,0
5,9
..9,0
cm
hR
MF
a
a
Kiểm tra lực cắt: Qmax = 1312kN
Tiết diện ngang móng: Am = 1.1,3 + 0,8.2 = 2,9m2
Bêtông mác 300 Rk = 1000kPa
Điều kiện về lực cắt
0,75.Rk.Am = 0,75.1000.2,9 = 2175kN
Chọn cốt đai 8 với Rađ = 170000kPa
Đai 4 nhánh Fađ = 0,503 cm2.
cmm
Q
hARFNRu mkaddad 7676,01312
65,1.9,2.1000.8.10.503,0.4.170000...8... 2
4
2
max
0
cmm
Q
hARu mk 54747,5
1312
65,1.9,2.1000.5,1...5,1
max
0
max
Chọn 8a150
kN
a
FNRq ddadd 22815,0
10.503,0.4.170000.. 4
Kiểm tra lực kéo.
kNqhbRQ dkd 2540228.65,1.3,1.1000.8....8
22
0
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài tập lớn Nền Móng.pdf