Bài tập lớn Kinh tế lượng

Tài liệu Bài tập lớn Kinh tế lượng: Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề Nông nghi p là m t ngành kinh t quan tr ng trong n n kinh t qu c dân nh tệ ộ ế ọ ề ế ố ấ là đ i v i m t n c nông nghi p nh Vi t Nam thì ngành Nông nghi p l i càng có vố ớ ộ ướ ệ ư ệ ệ ạ ị trí quan tr ng h n n a. Ngành nông nghi p cung c p l ng th c th c ph m đ m b oọ ơ ữ ệ ấ ươ ự ự ẩ ả ả an ninh l ng th c, cung c p nguyên v t li u cho các ngành công nghi p, b o v môiươ ự ấ ậ ệ ệ ả ệ tr ng… và quan tr ng h n là t o vi c làm cho h n 70% dân s s ng khu v c nôngườ ọ ơ ạ ệ ơ ố ố ở ự thôn và làm nông nghi p n c ta. ệ ở ướ Trong ngành nông nghi p thì tr ng tr t nói chung và tr ng lúa nói riêng chi mệ ồ ọ ồ ế v trí r t quan tr ng. Đ tr ng lúa đ t năng su t cao thì m t trong các y u t quanị ấ ọ ể ồ ạ ấ ộ ế ố tr ng là có ngu n phân bón t t, nh t là phân NPK, là lo i phân đ c s d ng ph bi nọ ồ ố ấ ạ ượ ử ụ ổ ế hi n nay. Tuy nhiên nhu c u s d ng phân NPK c a các h l i không gi ng nhau, phệ ...

pdf12 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1320 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn Kinh tế lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ I. Đ T V N ĐẶ Ấ Ề Nông nghi p là m t ngành kinh t quan tr ng trong n n kinh t qu c dân nh tệ ộ ế ọ ề ế ố ấ là đ i v i m t n c nông nghi p nh Vi t Nam thì ngành Nông nghi p l i càng có vố ớ ộ ướ ệ ư ệ ệ ạ ị trí quan tr ng h n n a. Ngành nông nghi p cung c p l ng th c th c ph m đ m b oọ ơ ữ ệ ấ ươ ự ự ẩ ả ả an ninh l ng th c, cung c p nguyên v t li u cho các ngành công nghi p, b o v môiươ ự ấ ậ ệ ệ ả ệ tr ng… và quan tr ng h n là t o vi c làm cho h n 70% dân s s ng khu v c nôngườ ọ ơ ạ ệ ơ ố ố ở ự thôn và làm nông nghi p n c ta. ệ ở ướ Trong ngành nông nghi p thì tr ng tr t nói chung và tr ng lúa nói riêng chi mệ ồ ọ ồ ế v trí r t quan tr ng. Đ tr ng lúa đ t năng su t cao thì m t trong các y u t quanị ấ ọ ể ồ ạ ấ ộ ế ố tr ng là có ngu n phân bón t t, nh t là phân NPK, là lo i phân đ c s d ng ph bi nọ ồ ố ấ ạ ượ ử ụ ổ ế hi n nay. Tuy nhiên nhu c u s d ng phân NPK c a các h l i không gi ng nhau, phệ ầ ử ụ ủ ộ ạ ố ụ thu c vào thu nh p c a h , giá phân, di n tích tr ng lúa.ộ ậ ủ ộ ệ ồ V y tôi ch n nghiên c u đ tài: nghiên c u s nh h ng c a các y u t thuậ ọ ứ ề ứ ự ả ưở ủ ế ố nh p c a h nông dân, giá phân NPK, di n tích tr ng lúa đ n c u c a phân NPK.ậ ủ ộ ệ ồ ế ầ ủ II. PH NG PHÁPƯƠ II.1 Ph ng pháp thu th p s li uươ ậ ố ệ - Đi u tra b ng ph ng pháp ph ng v nề ằ ươ ỏ ấ - Thông tin đi u tra: ề C u và giá phân NPK cho lúa, thu nh p h nông dân, di n tích tr ng lúa c a hầ ậ ộ ệ ồ ủ ộ đi u tra.ề - Ch n h đi u tra: ọ ộ ề Trong xã có t l h nghèo, h trung bình, h khá- giàu nh sau: h nghèo: 16.2ỷ ệ ộ ộ ộ ư ộ %, h trung bình: 52.1 %, h khá - giàu: 31.7 % nên tôi ch n s h đi u tra là 25ộ ộ ọ ố ộ ề h , g m 4 h nghèo, 13 h trung bình, 8 h khá- giàu.ộ ồ ộ ộ ộ II.2 Ph ng pháp phân tích:ươ Tôi s d ng mô hình h i quy đ phân tích s nh h ng c a các y u t trênử ụ ồ ể ự ả ưở ủ ế ố đ n c u phân NPK.ế ầ G i: Yọ i là c u v phân NPK c a các h đi u tra ( kg)ầ ề ủ ộ ề X1 là thu nh p c a h đi u tra ( tri u đ ng / năm)ậ ủ ộ ề ệ ồ X2 là giá phân NPK ( nghìn đ ng / kg)ồ X3 là di n tích tr ng lúa c a h đi u tra ( sào)ệ ồ ủ ộ ề 1 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ Ta có mô hình t ng quát:ổ Yi = β0 + β1 X1 + β2 X2 + β3 X3 + Ui III. K T QU NGHIÊN C UẾ Ả Ứ III.1 Tình hình chung Sau khi tr c ti p đi u tra, nghiên c u đ tài tôi nh n th y:ự ế ề ứ ề ậ ấ C u v phân NPK trung bình là 14.32 kg, thu nh p trung bình c a các h nghiênầ ề ậ ủ ộ c u là 8.132 tri u đ ng/ năm, giá phân NPK trung bình là 3.5 nghìn đ ng/ kg.ứ ệ ồ ồ III.2 K t qu và gi i thích mô hìnhế ả ả B ng 3.1 Các thông tin đi u tra đ cả ề ượ STT Yi X1 X2 X3 1 9.4 4.3 4.7 4.2 2 9.7 5.2 4.5 4.6 3 10.3 5.6 4.6 5.2 4 10.5 4.9 4.4 5.5 5 10.9 6.4 4.3 5.8 6 11.7 6.8 4 6 7 12.1 6.5 4.1 6.2 8 12.4 7 4.2 6.3 9 12.2 7.2 3.9 6.1 10 12.9 7.5 3.6 6.4 11 13.4 7.8 3.8 6.9 12 13.7 7.6 3.7 7 13 13.9 8.1 3.5 7.2 14 14.9 8.3 3.4 7.6 15 14.2 8.6 3.3 7.4 16 15.3 8.9 3.1 7.9 17 15.8 9.3 3.2 8.2 18 16.3 9.7 2.9 8.6 19 17.5 9.5 3 9.1 20 16.9 9.8 2.8 8.9 21 18.7 10.2 2.3 9.5 22 18.1 10.5 2.6 9.1 23 18.6 10.8 2.5 9.4 24 18.9 11.2 2.7 9.8 25 19.7 11.6 2.4 10.2 2 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ Sau khi ch y mô hình trên ph n m m excel ta có k t qu sau:ạ ầ ề ế ả SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9957504 R Square 0.9915188 Adjusted R Square 0.9903072 Standard Error 0.3095768 Observations 25 ANOVA df SS MS F Significanc e F Regression 3 235.287406 2 78.429135 4 818.3528 3 6.68667E- 22 Residual 21 2.01259380 8 0.0958378 Total 24 237.3 3 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ Coefficient s Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0% Intercept 6.9449215 2.71149980 3 2.56128416 1 0.018191 2 1.306048988 12.58379401 1.30604898 8 12.58379401 X1 0.0532633 0.18795696 8 0.28338008 3 0.779660 3 -0.33761465 0.444141173 -0.33761465 0.444141173 X2 -0.9242324 0.41341122 3 -2.23562481 0.036365 1 -1.783968087 -0.064496687 -1.78396809 -0.06449669 X3 1.3895078 0.22964871 6 6.05057938 1 5.272E-06 0.911927138 1.867088432 0.91192713 8 1.867088432 4 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ Sau khi ch y mô hình trên ph n m m excel ta có k t qu sau:ạ ầ ề ế ả SUMMARY OUTPUT Regression Statistics Multiple R 0.9957504 R Square 0.9915188 Adjusted R Square 0.9903072 Standard Error 0.3095768 Observations 25 ANOVA df SS MS F Significance F Regression 3 235.2874062 78.429135 4 818.35283 6.68667E-22 Residual 21 2.012593808 0.0958378 Total 24 237.3 5 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ Nhìn vào k t qu ch y mô hình trên excel ta có mô hình:ế ả ạ Yi = 6.945 + 0.053 X1 - 0.924 X2 + 1.389 X3 * Th ng kê h i quyố ồ - H s t ng quan c a mô hình: Rệ ố ươ ủ 2 = 0.9915188 d n ti n t i + 1 ta có th nói mô hìnhầ ế ớ ể có đ ch t ch cao.ộ ặ ẽ - Sai s chu n c a mô hình: Se = 0.3095768 là nh , ch ng t s tác đ ng c a các y uố ẩ ủ ỏ ứ ỏ ự ộ ủ ế t khác ngoài các bi n c a mô hình t i c u phân NPK là nh .ố ế ủ ớ ầ ỏ * B ng phân tích ph ng saiả ươ - Gi thuy t Hả ế 0 : mô hình không có ý nghĩa th ng kê t i α = 5 %ố ạ Gi thuy t Hả ế 1 : mô hình có ý nghĩa th ng kê t i α = 5 %ố ạ Ta có Fqs = 818.35283 Fc = 3.072 Ta có Fqs > Fc ch p nh n gi thuy t Hấ ậ ả ế 1, bác b gi thuy t Hỏ ả ế 0 V y, mô hình có ý nghĩa th ng kê t i α = 5 %.ậ ố ạ * Ki m đ nh các h s c a mô hìnhể ị ệ ố ủ - Ki m đ nh βể ị 0 Gi thuy t Hả ế 0 : h s βệ ố 0 không có ý nghĩa t i α = 5 %. ạ Gi thuy t Hả ế 1 : h s βệ ố 0 có ý nghĩa t i α = 5 %.ạ Tkd = 2.561 T0.025, 21 = 2.08 Ta có Tkd > Tc ch p nh n gi thuy t Hấ ậ ả ế 1, bác b gi thuy t Hỏ ả ế 0 V y, βậ 0 có ý nghĩa th ng kê t i α = 5 %. ố ạ - Ki m đ nh βể ị 1 Gi thuy t Hả ế 0 : h s βệ ố 1 không có ý nghĩa t i α = 5 %.ạ Gi thuy t Hả ế 1 : h s βệ ố 1 có ý nghĩa t i α = 5 %.ạ Tkd = 0.283 T0.025, 21 = 2.08 Ta có Tkd < Tc ch p nh n gi thuy t Hấ ậ ả ế 0, bác b gi thuy t Hỏ ả ế 1 V y, βậ 1 không có ý nghĩa th ng kê t i α = 5 %.ố ạ - Ki m đ nh βể ị 2 Gi thuy t Hả ế 0 : h s βệ ố 2 không có ý nghĩa t i α = 5 %.ạ 6 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ Gi thuy t Hả ế 1 : h s βệ ố 2 có ý nghĩa t i α = 5 %.ạ Tkd = | - 2.236| = 2.236 T0.025, 21 = 2.08 Ta có Tkd > Tc ch p nh n gi thuy t Hấ ậ ả ế 1, bác b gi thuy t Hỏ ả ế 0 V y, βậ 2 có ý nghĩa th ng kê t i α = 5 %. ố ạ - Ki m đ nh βể ị 3 Gi thuy t Hả ế 0 : h s βệ ố 3 không có ý nghĩa t i α = 5 %. ạ Gi thuy t Hả ế 1 : h s βệ ố 3 có ý nghĩa t i α = 5 %.ạ Tkd = 6.051 T0.025, 21 = 2.08 Ta có Tkd > Tc ch p nh n gi thuy t Hấ ậ ả ế 1, bác b gi thuy t Hỏ ả ế 0 V y, βậ 3 có ý nghĩa th ng kê t i α = 5 %. ố ạ * Gi i thích ý nghĩa các tham s c a mô hìnhả ố ủ Mô hình h i quy: Yồ i = 6.945 + 0.053 X1 - 0.924 X2 + 1.389 X3 Ta có β0 = 6.945 nghĩa là các y u t bên ngoài không đ c đ a vào mô hình có nhế ố ượ ư ả h ng t i m c c u phân NPK.ưở ớ ứ ầ β 2 = - 0.924 nghĩa là khi giá phân NPK tăng lên 1 nghìn đ ng/ kg thì c u vồ ầ ề phân NPK c a h gi m đi 0.924 kg.ủ ộ ả β 3 = 1.389 nghĩa là khi di n tích tr ng lúa c a h đi u tra tăng lên 1 sào thì c uệ ồ ủ ộ ề ầ v phân NPK c a h tăng lên 1.389 kg. ề ủ ộ 7 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ IV. K T LU NẾ Ậ Qua k t qu nghiên c u đ tài ta th y di n tích tr ng lúa c a h nông dân là y uế ả ứ ề ấ ệ ồ ủ ộ ế t nh h ng nhi u nh t, thu nh p c a h là y u t nh h ng ít nh t đ n c u vố ả ưở ề ấ ậ ủ ộ ế ố ả ưở ấ ế ầ ề phân NPK. H nào có di n tích tr ng lúa càng nhi u thì c u v phân NPK s càng cao,ộ ệ ồ ề ầ ề ẽ tuy nhiên, h có thu nh p cao thì c u v phân NPK cũng không tăng h n nhi u so v iộ ậ ầ ề ơ ề ớ h có thu nh p th p h n.ộ ậ ấ ơ Tuy nhiên, khi s d ng phân NPK c n chú ý s d ng h p lý, tránh s d ng lãng phíử ụ ầ ử ụ ợ ử ụ phân bón, v a làm tăng chi phí s n xu t v a làm ô nhi m môi tr ng.ừ ả ấ ừ ễ ườ 8 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ 9 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ 10 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ 11 Bài t p l n Kinh t l ngậ ớ ế ượ Nguy n Th Huy n Th ng – PTNT 52ễ ị ề ươ 12

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfBaitaplonKinhteluong.pdf
Tài liệu liên quan