Tài liệu Bài tập lớn hạ tầng giao thông: Bài tập lớn.
Môn học: kỹ thuật hạ tầng giao thông
II.1-Xác định lượng xe quy đổi : ( Bảng 2 - TCVN 4054-2005)
Địa hình núi:
Địa hình
Loại Xe
Xe đạp
Xe máy
Xe con
Xe tải có 2 trục và xe buýt dưới 25 chỗ
Xe tải có 3 trục và xe buýt lớn
Xe kéo mooc và xe buýt kéo mooc
Núi
0.2
0.3
1
2,5
3,0
5,0
Loại xe
Lưu lượng xe
Lượng xe quy đổi
Xe/ngày đêm
Xe trục 12T
3x54 = 162
810
Xe trục 10T
500-6x54 = 176
528
Xe trục 6-8T
600-6x54 = 276
690
Xe Con
200+10x54 = 740
740
Xe máy các loại
500+10x54 = 1040
312
Tổng lượng xe quy đổi ra xe con
3080
II.2: Xác định cấp thiết kế : ( Bảng 3 - TCVN 4054-2005)
Ứng với lượng xe quy đổi 3080 xe con/ngày đêm : Cấp III
Đường trục chính nối các trung tâm kinh tế chính trị văn hóa lớn của đất nước , của địa phương .
Quốc lộ hay tỉnh lộ.
II.3: Vận tốc thiết kế ( Vtk): ( Bảng 4 - TCVN 4054-2005)
Ứng với công trình cấp III - miền núi thì : Vtk=60km/h
II.4: Độ dốc dọc lớn nhất cho phép ( Id max ): ( Bảng 16 - TCVN 4054-2005)...
9 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1799 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập lớn hạ tầng giao thông, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập lớn.
Mụn học: kỹ thuật hạ tầng giao thụng
II.1-Xỏc định lượng xe quy đổi : ( Bảng 2 - TCVN 4054-2005)
Địa hỡnh nỳi:
Địa hỡnh
Loại Xe
Xe đạp
Xe mỏy
Xe con
Xe tải cú 2 trục và xe buýt dưới 25 chỗ
Xe tải cú 3 trục và xe buýt lớn
Xe kộo mooc và xe buýt kộo mooc
Nỳi
0.2
0.3
1
2,5
3,0
5,0
Loại xe
Lưu lượng xe
Lượng xe quy đổi
Xe/ngày đờm
Xe trục 12T
3x54 = 162
810
Xe trục 10T
500-6x54 = 176
528
Xe trục 6-8T
600-6x54 = 276
690
Xe Con
200+10x54 = 740
740
Xe mỏy cỏc loại
500+10x54 = 1040
312
Tổng lượng xe quy đổi ra xe con
3080
II.2: Xỏc định cấp thiết kế : ( Bảng 3 - TCVN 4054-2005)
Ứng với lượng xe quy đổi 3080 xe con/ngày đờm : Cấp III
Đường trục chớnh nối cỏc trung tõm kinh tế chớnh trị văn húa lớn của đất nước , của địa phương .
Quốc lộ hay tỉnh lộ.
II.3: Vận tốc thiết kế ( Vtk): ( Bảng 4 - TCVN 4054-2005)
Ứng với cụng trỡnh cấp III - miền nỳi thỡ : Vtk=60km/h
II.4: Độ dốc dọc lớn nhất cho phộp ( Id max ): ( Bảng 16 - TCVN 4054-2005)
Id max = 7% Ứng với độ dài đoạn dốc 500 m ..
II.5: Xỏc định khả năng thụng xe của đường :
(Bảng 5 TCVN 4054-2005)
Giải phỏp tổ chức giao thụng trờn mặt cắt ngang đường
Cấp thiết kế của đường
III
Tốc độ thiết kế (Km/h)
Vựng Nỳi
60
Bố trớ đường bờn
Khụng
Bố trớ làn dành riờng cho xe đạp và xe thụ sơ
-Bố trớ trờn phần lề gia cố
-Cú dải phõn cỏch bằng vạch kẻ
Sự phõn cỏch giữa 2 chiều xe chạy
Khi cú 2 làn xe khụng cú dải phõn cỏch giữa.Khi cú 4 làn xe dựng vạch liền kẻ kộp để phõn cỏch .
Chổ quay đầu xe
Khụng khống chế
Khống chế chổ ra vào đường
Khụng khống chế
A: Năng lực lưu thụng thực tế:
khi không có dải phân cách trái chiều vμ ô tô chạy chung với xe thô sơ:
1000 xcqđ/h/làn
B; Năng lực luu thụng lý thuyết trờn 1 làn :
Từ cụng thức : Nlx = N cdgio / Z x N lth
Z=0,77 hệ số sử dụng năng lực thụng hành
Nờn suy ra : N lth = Ncdgio / Nlx x Z = 308 / 2 x 0,77 = 200 xcqđ/h/làn
II.6 : số làn xe :Nlx = 2
II.7: Xỏc định bề rộng làn xe chạy , bề rộng phần xe chạy ,bề rộng lề đường , bề rộng nền đường :
Bảng 7 : TCVN 4054-2005
Chiều rộng tối thiểu cỏc bộ phận trờn mặt cắt ngang cho địa hỡnh vựng nỳi
Cấp thiết kế đường
III
Tốc độ thiết kế( Km/h)
60
Số làn xe dành cho xe cơ giới ( Làn )
2
Chiều rộng 1 làn xe ( m)
3
Chiều rộng phần xe chạy dành cho xe cơ giới ( m)
6
Chiều rộng tối thiểu của lề đường ( m)
1,5 ( Gia cố 1m)
Chiều rộng của nền đường
9
II.8: Xỏc định siờu cao:
Bảng 13 TCVN 4054-2005
Độ dốc siờu cao ứng với bỏn kớnh đường cong nằm và tốc độ thiết kế
Tốc độ thiết kế Vtk ( Km/h)
Độ dốc siờu cao %
7
Bỏn kớnh đường cong nằm(m)
60
125ữ150
Bảng 14 TCVN 4054-2005
II.9: Tớnh toỏn đoạn nối siờu cao và bố trớ siờu cao:
Tốc độ thiết kế Vtk ( Km/h)
60
R( m )
Isc
L ( m )
125ữ150
0,07
70
Đường cong chuyển tiếp cú thể là một đường cong criolit, dường cong parabol bậc 3 hoặc đường cong nhiều cung trũn.
II.10: Xỏc định bỏn kớnh tối thiểu trờn đường cong nằm:
A, Xỏc định bỏn kớnh khụng bố trớ siờu cao ( RKSCmin ) ≥1500 m
B, Xỏc định bỏn kớnh bố trớ siờu cao thụng thường :Rmin th = 200ữ250 m
C, Xỏc định bỏn kớnh bố trớ siờu cao lớn nhất : RSCmax =125 m
II.11: Tớnh toỏn tầm nhỡn xe chạy
Bảng 10 TCVN 4054-2005
Cấp thiết kế của đường
III
Tốc độ thiết kế Vtk (Km/h)
60
Tầm nhỡn hóm xe S1 (m)
75
Tầm nhỡn trước xe ngược chiều S2(m)
150
Tầm nhỡn vượt xe Svx
350
II.12: Xỏc định độ dốc cho việc thoỏt nước trờn mặt đường.
Bảng 9 TCVN 4054-2005
Độ dốc ngang cỏc yếu tố của mặt cắt ngang
Yếu tố mặt cắt ngang
Độ dốc ngang %
1, Phần mặt đường và phần gia cố :
Bờ tụng xi măng và bờ tụng nhựa
Cỏc loại mặt đường khỏc ,mặt đường lỏt đỏ tốt , phẳng
Mặt đường lỏt đỏ chất lượng trung bỡnh
Mặt đường đỏ dăm cấp phối , mặt đường cấp thấp
2, Phần lề khụng gia cố
3, Phần giải phõn cỏch
1,5ữ2,0
2,0ữ3,0
3,0ữ3,5
3,0 ữ3,5
4,0ữ6,0
Tựy vật liệu phủ , lấy theo 1
II.13: Tớnh toỏn mở rộng phần xe chạy trờn đường cong.
Xe chạy trong đường cong yờu cầu phải mở rộng phần xe chạy, khi bỏn kớnh đường cong nằm ≤ 250 m phần xe chạy mở rộng quy định trong bảng 12
Bảng 12 TCVN 4054-2005
Độ mở rộng phần xe chạy 2 làn xe trong đường cong nằm
Dũng xe
Bỏn kớnh đường cong nằm
250ữ200
<200ữ150
<150ữ100
<100ữ70
<70ữ50
<50ữ30
<30ữ25
<25ữ15
Xe con
0,4
0,6
0,8
1,0
1,2
1,4
1,8
2,2
Xe tải
0,6
0,7
0,9
1,2
1,5
2,0
-
-
Xe múoc tỡ
0,8
1,0
1,5
2,0
2,5
-
-
-
II.14. Xỏc định chiều dài lớn nhất của dốc dọc.
- Tuỳ theo cấp thiết kế của đường, độ dốc dọc tối đa được quy định trong Bảng 15.
Khi gặp khó khăn có thể tăng thêm lên 1 % nhưng độ dốc dọc lớn nhất không vượt quá 11 %.
Đường nằm trên cao độ 2000 m so với mực nước biển không được làm dốc quá 8 %.
Đường đi qua khu dân cư, không nên làm dốc dọc quá 4 %. Dốc dọc trong hầm không lớn hơn 4 % và không nhỏ hơn 0,3 %.
Bảng 16 TCVN 4054-2005
Độ dốc dọc %
Tốc độ thiết kế Vtk (Km/h)
60
4
1000
5
800
6
600
7
500
8
-
9
-
10 và 11
-
Chiều dài lớn nhất của dốc dọc
II.15. Chiều dài dốc tối thiểu.
Chiều dốc tối thiểu đoạn đổi dốc phải đủ để bố trí đường cong đứng và không nhỏ hơn các giá trị quy định ở Bảng 17. TCVN 4054-2005
Bảng 17 – Chiều dài tối thiểu đổi dốc
Tốc độ thiết kế Vtk (Km/h)
60
Chiều dài tối thiểu dốc (m)
150
( 100 )
CHÚ THÍCH: Cỏc giỏ trị trong ngoặc ỏp dụng cho cỏc đường cải tạo, nõng cấp khi khối lượng bự vờnh mặt đường lớn
Trong đường cong nằm cú bỏn kớnh cong nhỏ , dốc dọc ghi trong bảng 16 phải chiết giảm một lượng quy định theo bảng 18 . TCVN 4054-2005
Bảng 18 Lượng chiết giảm dốc dọc trong đường cong nằm bỏn kớnh nhỏ
Bỏn kớnh cong nằm (m)
15-25
25-30
30-35
35-50
Dốc dọc phải chiết giảm %
2,5
2
1,5
1
II.16. Bỏn kớnh đường cong đứng
Cỏc chỗ đổi dốc trờn mặt cắt dọc ( lớn hơn 1& khi tốc độ thiết kế ≥ 60km/h , lớn hơn 2% khi tốc độ thiết kế < 60 km/h ) phải nối tiếp bằng cỏc đường cong đứng
( lồi và lừm ) Cỏc đường cong này cú thể là đường cong trũn hoặc parabol bậc 2.
Bỏn kớnh cong đứng phải chọn cho phự hợp với địa hỡnh, tạo thuận lợi cho xe chạy và mỹ quan cho đường nhưng nhỏ hơn cỏc giỏ trị trong bảng 19 TCVN 4054-2005
Bảng 19 . Bỏn kớnh tối thiểu của đường cong đứng lồi và lừm
Tốc độ thiết kế Vtk (Km/h)
60
Bỏn kớnh đường cong đứng lồi (m)
Tối thiểu giới hạn
Tối thiểu thụng thường
2500
4000
Bỏn kớnh đường cong đứng lừm (m)
Tối thiểu giới hạn
Tối thiểu thụng thường
1000
1500
Chiều dài đường cong đứng tối thiểu
( m)
50
II.17. Tổng hợp cỏc yếu tố kỹ thuật của tuyến:
STT
Yếu tố kỹ thuật
Đơn vị
Trị số
Kiến nghị
Tớnh toỏn
Quy trỡnh
1
Tổng lượng xe quy đổi ra xe con
Xcqđ/ngày đờm
3080
Bảng 2 - TCVN 4054-2005
2
Cấp cụng trỡnh
III
Bảng 3 - TCVN 4054-2005
3
Vận tốc thiết kế Vtk
Km/h
60
Bảng 4 - TCVN 4054-2005
4
Độ dốc dọc lớn nhất cho phộp ( Id max )
%
7
Bảng 16 - TCVN 4054-2005
5
Khả năng thụng xe của đường
A: Năng lực lưu thụng thực tế
B; Năng lực luu thụng lý thuyết trờn 1 làn
xcqđ/h/làn
1000
200
Nl x=Ncdgio / ZxNlth
Z=0,77 hệ số sử dụng năng lực thụng hành
6
số làn xe
làn
2
Bảng 5 TCVN 4054-2005
7
Bề rộng làn xe chạy Bề rộng phần xe chạy
Bề rộng lề đường Bề rộng nền đường
m
2
6
1,5 (*)
9
Bảng 7 : TCVN 4054-2005
(*)Gia cố 1m toàn tuyến
8
Độ dốc siờu cao
Bỏn kớnh đường cong nằm(m)
%
m
7
125ữ150
Bảng 13 TCVN 4054-2005
9
Độ dốc siờu cao Isc
Chiều dài đoạn nối siờu cao
m
0,07
70
Bảng 14 TCVN 4054-2005
10
-Bỏn kớnh khụng bố trớ siờu cao RKSCmin
-Bỏn kớnh bố trớ siờu cao thụng thường :Rmin th
-Bỏn kớnh bố trớ siờu cao lớn nhất : RSCmax
m
m
m
≥1500
200ữ250
125
11
Tầm nhỡn hóm xe S1
m
75
Bảng 10 TCVN 4054-2005
Tầm nhỡn trước xe ngược chiều S2
m
150
Tầm nhỡn vượt xe Svx
m
350
14
15
16
17
18
19
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Bài Tập Lớn hạ tầng giao thông.doc