Tài liệu Bài tập Lập báo cáo tài chính: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN KẾ TOÁN CĂN BẢN
BÀI TẬP
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Tài liệu lưu hành nội bộ
dùng cho học tập của sinh viên)
Hà nội 01- 2008
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''.
Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường.
Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm :
Tiến sỹ Đặng Thị Hoà
Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai
Thạc sỹ Lưu Thị Duyên
Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó...
25 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1501 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Lập báo cáo tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI
BỘ MÔN KẾ TOÁN CĂN BẢN
BÀI TẬP
LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH
(Tài liệu lưu hành nội bộ
dùng cho học tập của sinh viên)
Hà nội 01- 2008
LỜI NÓI ĐẦU
Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''.
Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường.
Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm :
Tiến sỹ Đặng Thị Hoà
Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai
Thạc sỹ Lưu Thị Duyên
Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết. Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn.
Tập thể tác giả
Bài 1
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị : 1 000đ):
TK
SDDK
SPS
Nợ
Có
Nợ
Có
111
438.000
50.000
110.000
112
801.200
480.000
716.000
131(N)
231.800
1.782.000
840.000
131(C)
198.000
153
480.000
34.000
10.000
151
80.000
180.000
60.000
156
9.200.000
1.200.000
1.440.000
157
240.000
211
4.800.000
2.540.000
214
400.000
24.000
133
160.000
120.000
241
1.300.000
1.300.000
1388
20.000
311
1.960.000
360.000
331(C)
637.000
320.000
1.056.000
3388
20.000
3.800
331(N)
240.000
334
30.000
50.000
20.000
335
20.000
3331
162.000
341
1.380.000
411
10.400.000
1.874.000
421
320.000
431
960.000
441
1.476.000
600.000
344
190.000
641
43.784
642
26.016
511
1.620.000
632
1.440.000
635
60.000
515
50.000
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN.
Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
Bài 2
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị : 1 000đ)
TK
SDDK
SPS
Nợ
Có
Nợ
Có
111
507.000
675.000
315.000
112
1.201.800
1.620.000
1.074.000
131(N)
347.700
2.823.000
1.260.000
131(C)
297.000
180.000
153
420.000
51.000
15.000
151
120.000
270.000
90.000
156
13.800.000
1.950.000
3.660.000
157
360.000
211
7.200.000
3.810.000
214
600.000
36.000
133
240.000
180.000
241
1.950.000
1.950.000
1388
30.000
311
2.490.000
540.000
331(C)
955.500
480.000
1.584.000
3388
30 000
5.700
331(N)
360.000
210.000
334
45.000
75.000
30.000
335
30.000
3331
393.000
341
2.070.000
411
15.600.000
2.811.000
421
480.000
431
1.440.000
441
2.214.000
900.000
344
285.000
641
65.676
642
39.024
511
3.930.000
632
3.660.000
635
90.000
515
75.000
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N.
Bài 3:
Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ_):
TK
SDDK
SPS
Nợ
Có
Nợ
Có
111
654.724,80
10.080.000,00
5.100.000,00
112
18.720.000,84
71.520.000,00
56.700.000,00
133
1.629.259,20
6.600.000,00
131
(dư Nợ)
105.957.105,84
43.200.000,00
73.200.000,00
331
(dư Nợ)
2.426.646,96
138
141.480,00
139
592.192,20
151
136.800,00
152
72.000,00
153
1.488.000,00
540.000,00
156
193.248.000,00
66.000.000,00
38.400.000,00
157
432.301,20
142
1.317.063,00
420.000,00
333
(dư Nợ)
113.541,60
141
1.048.074,00
780.000,00
144
360.000,00
211
109.880.945,76
2141
34.153.790,40
1.524.000,00
2143
264.000,00
213
6.679.942,56
241
43.881.066,96
228
1.151.160,00
242
2.870.517,60
311
34.903.124,40
5.400.000,00
55.620.000,00
315
24.000.000,00
331
(dư Có)
94.122.294,84
98.400.000,00
60.000.000,00
131
(dư Có)
13.115.597,76
335
2.400.000,00
338
3.174.866,04
319.200,00
341
4.583.930,40
351
91.339,56
4111
128.400.000,00
4112
67.200.000,00
415
3.331.335,96
421
49.350.299,76
431
585.546,00
414
17.329.137,96
334
14.875.175,04
1.680.000,00
3331
4.560.000,00
641
2.892.000,00
642
1.855.200,00
635
Trong đó: lãi vay
1.800.000,00
1.200.000,00
632
38.400.000,00
511
46.080.000,00
531
300.000,00
532
180.000,00
515
1.440.000,00
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cuối tháng 1/N.
Bài 4
Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ ):
TK
SDDK
SPS
Nợ
Có
Nợ
Có
111
1.145.000,0
-
36.500.000,0
23.500.000,0
112
15.000.000,0
-
95.000.000,0
82.850.000,0
133
1.350.000,0
-
8.000.000,0
131
(dư Nợ)
88.000.000,0
-
102.000.000,0
89.000.000,0
331
(dư Nợ)
2.000.000,0
-
-
-
138
117.900,0
-
-
-
139
490.000,0
-
151
800.000,0
-
-
500.000,0
152
60.000,0
-
-
-
153
440.000,0
-
15.000,0
156
160.000.000,0
-
80.500.000,0
100.000.000,0
157
1.200.000,0
-
-
-
142
1.000.000,0
-
-
600.000,0
333
(dư Nợ)
94.000,0
-
-
141
1.200.000,0
-
-
200.000,0
211
91.500.000,0
-
36.500.000,0
2141
-
28.400.000,0
-
2.200.000,0
2143
-
-
-
400.000,0
213
5.560.000,0
-
-
-
241
36.500.000,0
-
-
36.500.000,0
228
960.000,0
-
-
-
242
2.400.000,0
-
-
-
311
-
20.000.000,0
4.000.000,0
-
315
-
29.000.000,0
331
(dư Có)
-
78.500.000,0
75.000.000,0
79.300.000,0
131
(dư Có)
-
11.200.000,0
-
-
335
-
2.000.000,0
-
-
338
-
2.600.000,0
-
2.850.000,0
341
-
3.800.000,0
-
-
351
-
76.000,0
-
-
4111
-
106.152.900,0
-
-
4112
-
56.000.000,0
-
-
415
-
2.800.000,0
-
-
421
-
41.200.000,0
-
-
431
-
488.000,0
-
-
414
-
13.400.000,0
-
-
334
-
12.100.000,0
18.000.000,0
15.000.000,0
3331
-
-
-
13.000.000,0
641
-
-
13.760.000,0
-
642
-
-
7.305.000,0
-
635
Trong đó : lãi vay
-
-
850.000,0
850.000,0
-
632
-
-
100.000.000,0
-
511
-
-
-
130.000.000,0
515
-
-
-
1.500.000,0
441
-
1.120.000,0
-
-
Yêu cầu:
- Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan.
- Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK.
- Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
TK 111: SPS Nợ gồm:
+ Bán hàng 11.000.000.
+ Khách hàng thanh toán nợ 24.000.000.
+ Lãi cho vay 600.000.
+ Lãi chứng khoán 900.000.
SPS Có gồm:
+ Mua hàng 500.000.
+ Thanh toán cho người cung cấp 5.000.000.
+ Thanh toán lương cho CNV 18.000.000.
TK 112: SPS Nợ gồm:
+ Bán hàng 30.000.000.
+ Khách hàng thanh toán nợ 65.000.000.
SPS Có gồm:
+ Mua hàng 8.000.000.
+ Thanh toán cho người cung cấp 70.000.000.
+ Thanh toán nợ vay 4.000.000.
+ Thanh toán lãi vay 850.000.
Bài 5
Có tài liệu tại DN “ Hưng thịnh” năm N như sau ( Đơn vị: triệu đ):
I. Số dư đầu kỳ của các TK:
TK
Số tiền
TK
Số tiền
TK
Số tiền
111(1111)
120
156
350
341
300
112(1121)
250
211
300
411
526
121
50
214
50
414
110
129
5
159
10
421
20
131
75
311
100
141
10
331( có)
52
142
6
333(3334)
12
152
32
334
8
II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm:
1.Tổng hợp các phiếu thu tiền mặt trong kỳ:
1.1. Bán hàng: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 300, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 200.
1.2.Thu nợ của khách mua hàng 45
1.3.Thu hoàn tạm ứng 2
1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50
1.5.Thu lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14
1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30
2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ:
2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10%
2.2. Trả lương 20
2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35
2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3
2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5
2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2
2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10
2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2
3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ:
3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40, thuế GTGT 10% giá xuất kho 25.
3.2.Thu nợ khách hàng 50
3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá trị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%.
4.Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ:
4.1.Mua NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua chưa thuế 10, thuế GTGT 10%.
4.2.Trả nợ người bán 20
4.3.Rút về quĩ TM 50
4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30
4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10
4.6.Trả nợ vay dài hạn 100
4.7.Mua 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%.
5. Các nghiệp vụ khác:
5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100.
5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận quản lý DN 2.
5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của các kỳ sau.
5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế hoạch 5.
Yêu cầu:
Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút toán cuối kỳ.
Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, tính số dư cuối kỳ cho các TK.
Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp) cuối năm.
Bài 6
Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau:
I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trước khi khoá sổ kế toán quý IV/N như sau:
(đơn vị tính: triệu đồng)
Tài khoản
SDĐK
Số phát sinh
Nợ
Có
Nợ
Có
TK 111
105
300
320
TK 112
350
800
400
TK 113
-
30
-
TK 121
245
-
-
TK 128
70
-
-
TK 131 (Dư nợ)
650
360
230
TK 136(1368)
25
-
-
TK 138
Trong đó:
TK 1381
TK 1388
35
15
20
-
-
TK 139
30
-
-
TK 141
10
6
-
TK 133
-
50
-
TK 152
150
740
400
TK 153
40
10
-
TK 154
50
-
-
TK 155
550
-
-
TK 142
10
5
-
TK 159
50
-
-
TK 211
1.905
-
-
TK 212
250
-
-
TK 213
546
-
-
TK 214
Trong đó:
TK 2141
TK 2142
TK 2143
596
460
15
121
-
90
55
10
25
TK 222
550
-
-
TK 228
380
-
-
TK 241
185
100
-
TK 244
25
-
-
TK 131
(Dư có)
-
-
25
TK 331
(Dư nợ)
-
50
-
TK 311
420
-
100
TK 331
(Dư có)
370
250
230
TK 333(3331)
-
4
195
TK 334
-
-
4
TK 336
90
-
17
TK 338
Trong đó:
TK 3381
TK 3388
73
23
50
-
27
27
TK 341
840
-
200
TK 342
200
-
-
TK 411
Trong đó:
TK 4111
TK 4118
2.434
2.280
154
-
-
TK 414
335
-
-
TK 415
115
-
-
TK 431
45
-
-
TK 421(4212)
56
-
-
TK 441
477
-
-
TK 511
-
1.700
TK 521
25
-
TK 532
15
-
TK 515
-
310
TK 635
Trong đó: lãi vay
350
250
-
TK 641
120
-
TK 642
83
-
TK 711
-
30
TK 811
12
-
TK 621
570
-
TK 622
187
-
TK 627
153
-
II- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở thời điểm cuối quý IV/N (đơn vị tính: triệu đồng):
1. Trong kỳ thành phẩm hoàn thành nhập kho trị giá : 935
2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất bán trong kỳ: 1050
3. Xử lý tài sản thiếu không xác định được nguyên nhân vào chi phí khác: 15
4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25
5. Thu nhập từ công ty liên doanh được chia: 50
6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20
7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu chưa rõ nguyên nhân: 10
8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số dư công nợ cuối niên độ : 10%
9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số dư tồn kho:
Tên mặt hàng
Số lượng tồn (tấn)
Đơn giá ghi sổ
Giá trị thuần có thể thực hiện
NVL A
10
10
9
NVL B
50
5
4.5
Thành phẩm M
30
13
12
Các mặt hàng khác giá không biến động
10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/ lợi nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán).
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý IV/N
2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp.
3. Phản ánh vào tài khoản kế toán.
3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N).
( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh)
Biết rằng :
1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60
2. Tạm trích lập các quỹ:
- Quỹ ĐTPT: 80
- Quỹ dự phòng tài chính : 55
- Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15
3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N:
- TK 511: 2500
- TK 632: 1520
- TK 515: 250
- TK 711: 30
- TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270)
- TK 641: 324
- TK 642: 250
Bài 7:
Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ:
A/ Báo cáo tài chính cuối năm N
Đơn vị báo cáo:
DN MINH PHÚC
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ:Hà nội……….
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của
Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm N)
Đơn vị tính: 1.000đ
TÀI SẢN
Mã
số
Số cuối năm
Số đầu
năm
1
2
4
5
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
100
5.679.080,04
5.065.493
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
757.580
632.500
1.Tiền
111
757.580
632.500
2. Các khoản tương đương tiền
112
-
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
-
1. Đầu tư ngắn hạn
121
-
-
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
(…)
(…)
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
893.864,04
1.092.393
1. Phải thu khách hàng
131
795.564
800.000
2. Trả trước cho người bán
132
9.000
156.400
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
69.700,04
29.833
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
-
-
5. Các khoản phải thu khác
135
19.600
106.160
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
(…)
(…)
IV. Hàng tồn kho
140
3.816.336
3.429.700
1. Hàng tồn kho
141
4.007.336
3.429.700
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
(191.000)
(…)
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
211.300
90.900
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
65.000
-
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
-
-
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
-
-
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
146.300
90.900
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200=210+220+240+ 250 + 260)
200
2.664.849
2.399.990
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
120.000
521.674
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
120.000
521.674
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
-
-
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
-
-
4. Phải thu dài hạn khác
218
-
-
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
(...)
(...)
II. Tài sản cố định
220
2.287.915
1.877.866
1. Tài sản cố định hữu hình
221
1.826.910
1.877.866
- Nguyên giá
222
2 .349.240
2.307.364
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(522.330)
(429.498)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
-
-
- Nguyên giá
225
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
(…)
(…)
3. Tài sản cố định vô hình
227
-
-
- Nguyên giá
228
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
(…)
(…)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
461.005
-
III. Bất động sản đầu tư
240
-
-
- Nguyên giá
241
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
(…)
(…)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
244.600
-
1. Đầu tư vào công ty con
251
-
-
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
3. Đầu tư dài hạn khác
258
244.600
-
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
(…)
(…)
V. Tài sản dài hạn khác
260
12.334
450
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
-
-
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
-
-
3. Tài sản dài hạn khác
268
12.334
450
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(270 = 100 + 200)
270
8.343.929,04
7.645.483
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 330)
300
2.710.158
2.201.120
I. Nợ ngắn hạn
310
1.898.452
1.844.020
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
177.000
168.290
2. Phải trả người bán
312
928.760
810.860
3. Người mua trả tiền trước
313
139.686
244.035
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
123.295
317.990
5. Phải trả người lao động
315
258.759
239.182
6. Chi phí phải trả
316
138.879
-
7. Phải trả nội bộ
317
34.833
36.063
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
-
-
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
97.240
27.600
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
-
-
II. Nợ dài hạn
330
811.706
357.100
1. Phải trả dài hạn người bán
331
286.000
140.000
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
-
-
3. Phải trả dài hạn khác
333
60.606
-
4. Vay và nợ dài hạn
334
465.100
217.100
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
-
-
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
-
-
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410 + 430)
400
5.633.771,04
5.444.363
I. Vốn chủ sở hữu
410
5.608.619,04
5.438.654
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
4.970.553
4.864.560
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
-
-
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
-
-
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
(...)
(...)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
-
-
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
-
-
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
143.555
89.966
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
31.592
21.175
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
-
-
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
161.987,04
107.178
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
300.932
355.775
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
25.152
5.709
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
25.152
5.709
2. Nguồn kinh phí
432
-
-
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
8.343.929,04
7.645.483
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm (3)
1. Tài sản thuê ngoài
24
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày 31 tháng 01 năm N.
Người lập biểu
Kế toán
trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên,
đóng dấu)
Đơn vị báo cáo:
DN MINH PHUC
Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ: Hà nội
(Ban hành theo QĐ
số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm………
Đơn vị tính:1 000 đ.
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết minh
Năm
nay
Năm
trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
8.443.200
6.708.500
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
9.200
-
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
8.434.000
6.708.500
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
6.930.000
5.415.000
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
1.504.000
1.293.000
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
138.500
123.150
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
43.200
31.750
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
13.000
11.125
8. Chi phí bán hàng
24
549.000
461.200
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
300.360
240.300
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
749.940
683.400
11. Thu nhập khác
31
-
-
12. Chi phí khác
32
-
-
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
-
-
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
749.940
683.400
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
VI.30
VI.30
209.983,2
191.352
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52)
60
539.956,8
492.048
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
-
-
Lập, ngàopy 31 tháng 12 năm N.
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Trong đó, SDCK các tài khoản:
111: 34.000
112: 723.580
311: 177.000
153: 15.136
156: 3.392.200
341: 465.100
1381: 6.400
141: 121.500
3381: 8.000
144: 18.400
157: 380.000
1388: 19.600
151: 220.000
B. Trong qúy I năm N + 1, có số phát sinh các tài khoản như sau:
TK
SPS nợ
SPS có
TK
SPS nợ
SPS có
111
1.418.000
2 .265.000
112
2.075.000
2.483.062
131(DN) NH
848.005,4
1.107.790
131(DC) NH
143.756,6
166.174
153
4.820
5.600
156
2.975.000
2.369.600
157
155.000
220.000
133
322.982
-
3331
3.890
289.560
521
28.500
-
532
10.400
-
151
-
140.000
241
405.850
866.855
211
866.855
40.000
311
200.000
462.000
214
10.000
35.000
334
280.000
105.000
142
-
12.000
141
-
70.000
335
-
19.350
138
-
12.000
431
15.000
-
3388
-
17.100
641
132.800
-
642
60.400
-
711
-
40.000
811
30.000
-
511
-
2.861.600
632
2.434.000
-
3381
8.000
-
331 DH
1.524.760
1.312.300
3431
-
60.000
635
6.972
Chi tiết SPS tài khoản 111:
- Nợ: + Bán hàng: 506.000
+ Khách hàng trả nợ: 640.000
+ Bán TSCĐ: 44.000
+ Khách hàng ứng trước: 150.000
+ Thu hồi nợ khác: 12.000
+ Thanh toán ứng thừa: 6.000
+ Phát hành trái phiếu 12 tháng, mệnh giá 60.000
- Có: + Mua hàng: 385.000
+ Trả nợ người bán: 600.000
+ Trả lương nhân viên: 280.000
Chi tiết SPS tài khoản 112:
- Nợ: + Bán hàng: 1.650.000
+ Khách hàng trả nợ: 425.000
- Có: + Mua hàng: 1.353.000
+ Thanh toán nợ người bán: 924.760
+ Mua công cụ, dụng cụ: 5.302
+ Trả nợ vay: 200.000
C. Cuối quý I năm N + 1, có tài liệu sau:
1. Xử lý tài sản tổn thất vào chi phí khác: 5.000
2. Thanh toán lãi vay quý I bằng tiền mặt:
- Vay ngắn hạn: 6.372
- Vay dài hạn: 6450, công trình bàn giao cho bộ phận sử dụng giữa tháng 3 (lãi vay khi công trình đã hoàn thành 600).
- Thanh toán lãi vay năm N 2850.
3. Hàng đã bán năm N bị trả lại do chất lượng kém, trị giá hàng chưa có thuế GTGT 36.800, thuế GTGT 3.680. Tỷ lệ thặng số thương mại 15%. Hàng đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển hàng về kho bằng tiền tạm ứng 350
4. Quyết toán lợi nhuận năm N:
- LN được duyệt 750.060 (CP tiếp khách của doanh nghiệp vượt quy định 120). Số lợi nhuận sau thuế được phân phối:
+ Quỹ ĐT phát triển: 50%
+ Quỹ DF tài chính: 10%
+ Quỹ KT phúc lợi: 28.000
Số còn lại bổ sung vốn kinh doanh. Biết trong năm đã phân phối 70% lợi nhuận sau thuế tạm tính theo tỷ lệ : 50% Quĩ đầu tư phát triển; 10% quĩ dự phòng tài chính, 10%quĩ khen thưởng, phúc lợi, còn lại bổ sung vốn kinh doanh.
5. Nộp phạt do vi phạm chế độ tài chính bằng tiền mặt 2.000.
6. Tính thuế TNDN quý I, năm N + 1, thuế suất 28% LN kế toán
7. Phát hành trái phiếu kỳ hạn 24 tháng, mệnh giá 300 000, giá bán 295.000, lãi suất 1%/tháng thu bằng tiền mặt 100.000, còn lại bằng séc,. DN nộp séc vào ngân hàng chưa có báo Có. Lãi thanh toán định kỳ 6 tháng.
8. Khấu trừ thuế GTGT. Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ.
Yêu cầu
- Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I
- Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh, tính số dư cuối kỳ.
- Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp cuối quý I/N+1.
Bài 8:
Có tài liệu tại một DN xây dựng hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương phápkhấu trừ:
A. Báo cáo tài chính cuối năm N:
1. Bảng cân đối kế toán
Đơn vị báo cáo:CTCP Xây lắp AN THÀNH
Mẫu số B 01 – DN
Địa chỉ: Hà nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng12 năm N
Đơn vị tính: 1.000đ.
TÀI SẢN
Mã
số
Số cuối năm
Số
đầu năm
1
2
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+130+140 +150)
100
100.914.239
103.007.208
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
110
1.048.693
874.775
1.Tiền
111
1.048.693
874.775
2. Các khoản tương đương tiền
112
-
-
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
120
-
-
1. Đầu tư ngắn hạn
121
-
-
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2)
129
-
-
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
46.708.645
45.133.047
1. Phải thu khách hàng
131
40.693.020
37.808.276
2. Trả trước cho người bán
132
2.393.024
1.708.144
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
257.748
366.565
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
-
-
5. Các khoản phải thu khác
135
3.364.853
5.250.062
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
139
-
-
IV. Hàng tồn kho
140
11.195.246
11.027.167
1. Hàng tồn kho
141
11.195.246
11.027.167
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
149
-
-
V. Tài sản ngắn hạn khác
150
41.961.655
45.972.219
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
6.402.165
5.078.808
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
893.411
93.411
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
154
4. Tài sản ngắn hạn khác
158
34.666.079
40.800.000
B –TÀI SẢN DÀI HẠN(200 =210 + 220 + 240 + 250 + 260)
200
3.959.200
4.199.392
I- Các khoản phải thu dài hạn
210
-
-
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
211
-
-
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
212
-
-
3. Phải thu dài hạn nội bộ
213
-
-
4. Phải thu dài hạn khác
218
-
-
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
219
-
-
II. Tài sản cố định
220
3.959.200
4.199.392
1. Tài sản cố định hữu hình
221
3.752.964
4.119.392
- Nguyên giá
222
5.892.365
6.023.079
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(2.139.401)
(1.903.687)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
224
-
-
- Nguyên giá
225
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
-
-
3. Tài sản cố định vô hình
227
-
-
- Nguyên giá
228
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
-
-
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
230
206.236
80.000
III. Bất động sản đầu tư
240
-
-
- Nguyên giá
241
-
-
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
242
-
-
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
250
-
-
1. Đầu tư vào công ty con
251
-
-
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
252
-
-
3. Đầu tư dài hạn khác
258
-
-
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
259
-
-
V. Tài sản dài hạn khác
260
-
-
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
-
-
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
262
-
-
3. Tài sản dài hạn khác
268
-
-
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
270
104.873.439
107.206.600
NGUỒN VỐN
A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330)
300
95.550.354
97.843.457
I. Nợ ngắn hạn
310
95.550.354
97.843.457
1. Vay và nợ ngắn hạn
311
35.291.885
38.608.966
2. Phải trả người bán
312
6.977.833
5.428.985
3. Người mua trả tiền trước
313
5.411.492
2.335.924
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
314
867.507
-
5. Phải trả người lao động
315
122
122
6. Chi phí phải trả
316
17.468.504
9.450.863
7. Phải trả nội bộ
317
98.564
98.564
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
318
-
-
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
319
29.434.447
41.920.033
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
320
-
-
II. Nợ dài hạn
330
-
-
1. Phải trả dài hạn người bán
331
-
-
2. Phải trả dài hạn nội bộ
332
-
-
3. Phải trả dài hạn khác
333
-
-
4. Vay và nợ dài hạn
334
-
-
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
335
-
-
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
336
-
-
7.Dự phòng phải trả dài hạn
337
-
-
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
400
9.323.085
9.363.143
I. Vốn chủ sở hữu
410
8.825.235
8.865.293
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
8.156.548
8.249.280
2. Thặng dư vốn cổ phần
412
-
-
3. Vốn khác của chủ sở hữu
413
-
-
4. Cổ phiếu quỹ (*)
414
-
-
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
415
-
-
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
416
-
-
7. Quỹ đầu tư phát triển
417
294.075
294.075
8. Quỹ dự phòng tài chính
418
-
-
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
419
-
-
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
420
374.612
321.938
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
421
-
-
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
430
497.850
497.850
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
2.150
2.150
2. Nguồn kinh phí
432
495.700
495.700
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
433
-
-
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400)
440
104.873.439
107.206.600
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
CHỈ TIÊU
Thuyết minh
Số cuối năm (3)
Số đầu năm (3)
1. Tài sản thuê ngoài
24
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị báo cáo:
CTCP Xây lắp AN THÀNH
Mẫu số B 02 – DN
Địa chỉ: Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm N
Đơn vị tính: 1.000đ
CHỈ TIÊU
Mã
số
Thuyết minh
Năm
nay
Năm
Trước
1
2
3
4
5
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
VI.25
27.471.904
8.006.628
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
02
-
-
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
10
27.471.904
8.006.628
4. Giá vốn hàng bán
11
VI.27
26.355.664
7.660.998
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
20
1.116.240
345.630
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21
VI.26
29.062
9.443
7. Chi phí tài chính
22
VI.28
36.093
169.506
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
36.093
169.506
8. Chi phí bán hàng
24
155.590
37.164
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
903.541
711.316
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)}
30
50.078
(562.913)
11. Thu nhập khác
31
7.800
650.668
12. Chi phí khác
32
5.203
66.142
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
40
2.597
584.526
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50 = 30 + 40)
50
52.675
21.613
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
51
52
VI.30
VI.30
14.749
6.051
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51 - 52)
60
37.926
15.562
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
-
-
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị báo cáo: CTCP Xây lắp AN THÀNH
Mẫu số B 03 – DN
Địa chỉ: Hà Nội
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm N
Đơn vị tính: 1.000 đ
Chỉ tiêu
Mã số
Thuyết minh
Năm nay
Năm trước
1
2
3
4
5
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
01
25.023.291
26.277.299
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
02
3.897.581
3.900.081
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
612.351
891.522
4. Tiền chi trả lãi vay
04
2.094.110
2.112.377
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
-
-
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
2.764.623
2.868.334
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
11.409.796
13.243.804
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20
9.774.076
8.997.849
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21
-
-
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
7.800
8.067
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
-
-
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
24
-
-
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
-
-
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
-
-
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27
20.765
20.765
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
28.565
28.832
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
31
-
-
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
-
-
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
33
3.592.758
4.130.758
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
34
13.221.481
13.295.277
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
-
-
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
-
-
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
40
(9.628.723)
(9.164.519)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
50
173.918
(137.838)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
60
874.775
1.326.842
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
-
-
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)
70
VII.34
1.048.693
1.189.004
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Giám đốc
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên)
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Trong đó SDCK các TK là:
TK 111: 80.701
TK 152: 232.762
TK 112: 967.992
TK 154: 7.615.450
TK 1388: 3.364.853
TK 156: 3.347.034
TK 141: 34.156.108
TK 311: 35.291.885
TK 144: 395.110
TK 1381: 114.861
TK 3334: 867.507
TK 161: 150.150
TK 461: 648.000
B. Trong quý 1 năm N+1, có số phát sinh các TK như sau:
TK
SPS nợ
SPS có
TK
SPS nợ
SPS có
111
10.277.383
7.147.263
156
956.507
3.853.736
112
16.630.274
11.842.489
211
100.288
25.805
131N
8.663.758
11.602.896
214
20.907
59.354
131C
1.923.476
50.000
241
43.421
69.658
133
698.490
-
311
15.093.960
11.095.893
138
202.313
591.355
331C
6.130.522
8.523.829
141
8.400.524
5.32.783
331N
218.004
426.577
152
250.000
450.210
3331
-
1.824.909
142
930.134
70.834
3334
867.507
-
144
163.500
202.280
334
290.312
290.312
153
3.068
2.068
335
8.126.973
5.268.599
411
-
8.638.538
338
-
354.722
421
127.147
-
431
1.120
-
511
-
18.219.090
515
-
28.751
621
6.757.777
-
622
2.243.241
-
623
920.080
-
627
1.486.395
-
632
3.853.736
-
635
51.102
-
642
563.125
-
711
-
30.000
811
26.907
-
+ Chi tiết số phát sinh TK 111:
Nợ: - Bán hàng: 2.979.490
Khách hàng trả nợ : 2.985.000
- Khách hàng ứng trước: 50.000
- Bán TSCĐ: 33.000
Thu khoản phải thu khác: 591.355
Phát hành cổ phiếu: 3.638.538
Có: - Mua NVL, hàng hóa: 3.493.947
Trả nợ người bán: 3.145.000
Trả lương nhân viên: 290.312
Trả trước cho người bán: 218.004
+ Chi tiết số phát sinh TK 112:
Nợ: - Bán hàng: 3.012.378
Khách hàng trả nợ: 8.617.896
Phát hành cổ phiếu: 5.000.000
Có: - Mua NVL, hàng hóa: 1.224.982
Trả nợ người bán: 3.000.000
Nộp thuế thu nhập: 867.507
Trả nợ vay NH: 6.750.000
+ Chi tiết số phát sinh TK 635: Chi phí lãi vay: 51.102
C. Cuối quý 1 năm N+1, có tài liệu sau:
1. Khấu trừ thuế GTGT.
2. Thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm xây lắp.
3. Kết chuyển giá vốn sản phẩm xây lắp đã bàn giao trong quý: 13.450.000
Yêu cầu:
1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I.
2. Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ,số phát sinh, tính số dư cuối kỳ.
3. Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phuơng pháp ) cuối quý 1 năm N+1. Biết thuế suất thuế TNDN là 28%
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BÀI TẬP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH.doc