Bài tập Lập báo cáo tài chính

Tài liệu Bài tập Lập báo cáo tài chính: TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI BỘ MÔN KẾ TOÁN CĂN BẢN BÀI TẬP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho học tập của sinh viên) Hà nội 01- 2008 LỜI NÓI ĐẦU Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''. Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường. Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm : Tiến sỹ Đặng Thị Hoà Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai Thạc sỹ Lưu Thị Duyên Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó...

doc25 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1527 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài tập Lập báo cáo tài chính, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI BỘ MÔN KẾ TOÁN CĂN BẢN BÀI TẬP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tài liệu lưu hành nội bộ dùng cho học tập của sinh viên) Hà nội 01- 2008 LỜI NÓI ĐẦU Nhằm mục đích giúp sinh viên trường Đại học Thương mại củng cố kiến thức của môn học: “Lập báo cáo tài chính”, thực hiện phương châm học đi đôi với hành, bộ môn Kế toán căn bản Trường Đại học Thương mại Hà Nội tổ chức biên soạn và xuất bản cuốn: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính''. Cuốn sách: ''Bài tập Lập báo cáo tài chính'' được biên soạn phù hợp với chương trình môn học: ''Lập báo cáo tài chính'' cho sinh viên thuộc chuyên ngành Kế toán – Tài chính của trường. Cuốn sách do TS. Đặng Thị Hoà - Bộ môn Kế toán Căn bản làm chủ biên với sự tham gia biên soạn của các giáo viên trong Bộ môn gồm : Tiến sỹ Đặng Thị Hoà Tiến sỹ Trần Thị Hồng Mai Thạc sỹ Lưu Thị Duyên Trong quá trình biên soạn tập thể tác giả đã cố gắng đưa ra các tình huống phù hợp với lý luận, đồng thời sát với thực tiễn ở các doanh nghiệp, song khó có thể tránh khỏi các khiếm khuyết. Tập thể tác giả mong nhận được các ý kiến đóng góp của các độc giả để lần tái bản sau được hoàn thiện hơn. Tập thể tác giả Bài 1 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Hưng Phát (đơn vị : 1 000đ): TK SDDK SPS Nợ Có Nợ Có 111 438.000 50.000 110.000 112 801.200 480.000 716.000 131(N) 231.800 1.782.000 840.000 131(C) 198.000 153 480.000 34.000 10.000 151 80.000 180.000 60.000 156 9.200.000 1.200.000 1.440.000 157 240.000 211 4.800.000 2.540.000 214 400.000 24.000 133 160.000 120.000 241 1.300.000 1.300.000 1388 20.000 311 1.960.000 360.000 331(C) 637.000 320.000 1.056.000 3388 20.000 3.800 331(N) 240.000 334 30.000 50.000 20.000 335 20.000 3331 162.000 341 1.380.000 411 10.400.000 1.874.000 421 320.000 431 960.000 441 1.476.000 600.000 344 190.000 641 43.784 642 26.016 511 1.620.000 632 1.440.000 635 60.000 515 50.000 Yêu cầu: - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN. Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK. Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N. Bài 2 Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại DN Minh Hòa (đơn vị : 1 000đ) TK SDDK SPS Nợ Có Nợ Có 111 507.000 675.000 315.000 112 1.201.800 1.620.000 1.074.000 131(N) 347.700 2.823.000 1.260.000 131(C) 297.000 180.000 153 420.000 51.000 15.000 151 120.000 270.000 90.000 156 13.800.000 1.950.000 3.660.000 157 360.000 211 7.200.000 3.810.000 214 600.000 36.000 133 240.000 180.000 241 1.950.000 1.950.000 1388 30.000 311 2.490.000 540.000 331(C) 955.500 480.000 1.584.000 3388 30 000 5.700 331(N) 360.000 210.000 334 45.000 75.000 30.000 335 30.000 3331 393.000 341 2.070.000 411 15.600.000 2.811.000 421 480.000 431 1.440.000 441 2.214.000 900.000 344 285.000 641 65.676 642 39.024 511 3.930.000 632 3.660.000 635 90.000 515 75.000 Yêu cầu: - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN. - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK. - Lập Bảng cân đối kế toán cuối tháng 1/N. Bài 3: Có tài liệu ngày 31 tháng 1 năm N tại công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ_): TK SDDK SPS Nợ Có Nợ Có 111 654.724,80 10.080.000,00 5.100.000,00 112 18.720.000,84 71.520.000,00 56.700.000,00 133 1.629.259,20 6.600.000,00 131 (dư Nợ) 105.957.105,84 43.200.000,00 73.200.000,00 331 (dư Nợ) 2.426.646,96 138 141.480,00 139 592.192,20 151 136.800,00 152 72.000,00 153 1.488.000,00 540.000,00 156 193.248.000,00 66.000.000,00 38.400.000,00 157 432.301,20 142 1.317.063,00 420.000,00 333 (dư Nợ) 113.541,60 141 1.048.074,00 780.000,00 144 360.000,00 211 109.880.945,76 2141 34.153.790,40 1.524.000,00 2143 264.000,00 213 6.679.942,56 241 43.881.066,96 228 1.151.160,00 242 2.870.517,60 311 34.903.124,40 5.400.000,00 55.620.000,00 315 24.000.000,00 331 (dư Có) 94.122.294,84 98.400.000,00 60.000.000,00 131 (dư Có) 13.115.597,76 335 2.400.000,00 338 3.174.866,04 319.200,00 341 4.583.930,40 351 91.339,56 4111 128.400.000,00 4112 67.200.000,00 415 3.331.335,96 421 49.350.299,76 431 585.546,00 414 17.329.137,96 334 14.875.175,04 1.680.000,00 3331 4.560.000,00 641 2.892.000,00 642 1.855.200,00 635 Trong đó: lãi vay 1.800.000,00 1.200.000,00 632 38.400.000,00 511 46.080.000,00 531 300.000,00 532 180.000,00 515 1.440.000,00 Yêu cầu: - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan. - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK. - Lập Bảng cân đối kế toán và Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh cuối tháng 1/N. Bài 4 Có tài liệu đến ngày 31 tháng 1 năm N tại Công ty DOMESCO (đơn vị 1000 đ ): TK SDDK SPS Nợ Có Nợ Có 111 1.145.000,0 - 36.500.000,0 23.500.000,0 112 15.000.000,0 - 95.000.000,0 82.850.000,0 133 1.350.000,0 - 8.000.000,0 131 (dư Nợ) 88.000.000,0 - 102.000.000,0 89.000.000,0 331 (dư Nợ) 2.000.000,0 - - - 138 117.900,0 - - - 139 490.000,0 - 151 800.000,0 - - 500.000,0 152 60.000,0 - - - 153 440.000,0 - 15.000,0 156 160.000.000,0 - 80.500.000,0 100.000.000,0 157 1.200.000,0 - - - 142 1.000.000,0 - - 600.000,0 333 (dư Nợ) 94.000,0 - - 141 1.200.000,0 - - 200.000,0 211 91.500.000,0 - 36.500.000,0 2141 - 28.400.000,0 - 2.200.000,0 2143 - - - 400.000,0 213 5.560.000,0 - - - 241 36.500.000,0 - - 36.500.000,0 228 960.000,0 - - - 242 2.400.000,0 - - - 311 - 20.000.000,0 4.000.000,0 - 315 - 29.000.000,0 331 (dư Có) - 78.500.000,0 75.000.000,0 79.300.000,0 131 (dư Có) - 11.200.000,0 - - 335 - 2.000.000,0 - - 338 - 2.600.000,0 - 2.850.000,0 341 - 3.800.000,0 - - 351 - 76.000,0 - - 4111 - 106.152.900,0 - - 4112 - 56.000.000,0 - - 415 - 2.800.000,0 - - 421 - 41.200.000,0 - - 431 - 488.000,0 - - 414 - 13.400.000,0 - - 334 - 12.100.000,0 18.000.000,0 15.000.000,0 3331 - - - 13.000.000,0 641 - - 13.760.000,0 - 642 - - 7.305.000,0 - 635 Trong đó : lãi vay - - 850.000,0 850.000,0 - 632 - - 100.000.000,0 - 511 - - - 130.000.000,0 515 - - - 1.500.000,0 441 - 1.120.000,0 - - Yêu cầu: - Thực hiện các bút toán cuối kỳ, tính thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp với thuế suất 28%, xác định lợi nhuận sau thuế TNDN và kết chuyển vào tài khoản liên quan. - Mở tài khoản chữ T, ghi số dư đầu kỳ, SPS, tính SDCK. - Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh và Báo cáo lưu chuyển tiền tệ TK 111: SPS Nợ gồm: + Bán hàng 11.000.000. + Khách hàng thanh toán nợ 24.000.000. + Lãi cho vay 600.000. + Lãi chứng khoán 900.000. SPS Có gồm: + Mua hàng 500.000. + Thanh toán cho người cung cấp 5.000.000. + Thanh toán lương cho CNV 18.000.000. TK 112: SPS Nợ gồm: + Bán hàng 30.000.000. + Khách hàng thanh toán nợ 65.000.000. SPS Có gồm: + Mua hàng 8.000.000. + Thanh toán cho người cung cấp 70.000.000. + Thanh toán nợ vay 4.000.000. + Thanh toán lãi vay 850.000. Bài 5 Có tài liệu tại DN “ Hưng thịnh” năm N như sau ( Đơn vị: triệu đ): I. Số dư đầu kỳ của các TK: TK Số tiền TK Số tiền TK Số tiền 111(1111) 120 156 350 341 300 112(1121) 250 211 300 411 526 121 50 214 50 414 110 129 5 159 10 421 20 131 75 311 100 141 10 331( có) 52 142 6 333(3334) 12 152 32 334 8 II. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong năm: 1.Tổng hợp các phiếu thu tiền mặt trong kỳ: 1.1. Bán hàng: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 300, thuế GTGT 10%, giá xuất kho 200. 1.2.Thu nợ của khách mua hàng 45 1.3.Thu hoàn tạm ứng 2 1.4.Rút TGNH về quỹ TM 50 1.5.Thu lãi từ hoạt động đầu tư ngắn hạn 14 1.6. Nhận vốn góp của chủ sở hữu 30 2. Tổng hợp các phiếu chi tiền mặt trong kỳ: 2.1. Mua hàng hóa nhập kho thanh toán bằng TM, theo hóa đơn GTGT: giá chưa thuế 60, thuế GTGT 10% 2.2. Trả lương 20 2.3. Trả nợ người bán hàng hoá 35 2.4. Tạm ứng cho cán bộ của DN 3 2.5. Nộp thuế thu nhập DN 5 2.6. Nộp các khoản bảo hiểm 2 2.7. Mua trái phiếu ngắn hạn 10 2.8. Chi cho bán hàng 2, chi cho quản lý DN 2 3. Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: 3.1.Bán hàng : theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 40, thuế GTGT 10% giá xuất kho 25. 3.2.Thu nợ khách hàng 50 3.3.Nhượng bán một TSCĐ hữu hình, nguyên giá 50, giá trị còn lại 25, giá bán chưa thuế 40, thuế 10%. 4.Tổng hợp các chứng từ thu TGNH trong kỳ: 4.1.Mua NVL nhập kho, theo hóa đơn GTGT giá mua chưa thuế 10, thuế GTGT 10%. 4.2.Trả nợ người bán 20 4.3.Rút về quĩ TM 50 4.4.Trả nợ vay ngắn hạn 30 4.5.Trả lãi tiền vay cho hoạt động kinh doanh 10 4.6.Trả nợ vay dài hạn 100 4.7.Mua 1 TSCĐ hữu hình từ nguồn vốn kinh doanh, theo hóa đơn GTGT giá chưa thuế 20, thuế 10%. 5. Các nghiệp vụ khác: 5.1.Bán hàng chưa thu tiền: theo hóa đơn GTGT, giá bán chưa thuế 120, thuế GTGT 10% giá xuất kho 100. 5.2.Các khoản chi phí phát sinh: tính lương phải trả nhân viên bán hàng 10, nhân viên quản lý DN 5; Trích các khoản BHXH,BHYT, KPCĐ theo tiền lương của nhân viên bán hàng 2, của nhân viên quản lý DN 1; trích khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng 6, bộ phận quản lý DN 4; chi phí dịch vụ mua ngoài phải trả ở bộ phận bán hàng 3, bộ phận quản lý DN 2. 5.3.Sửa chữa lớn 1TSCĐ hữu hình hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng. Theo hóa đơn GTGT do nhà thầu lập: giá chưa thuế 30, thuế 10%, chưa thanh toán. DN không tiến hành trích trước chi phí SCL, dự kiến sẽ phân bổ vào chi phí của các kỳ sau. 5.4.Kết quả kiểm kê hàng tồn kho cho thấy cần phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cho năm kế hoạch 12 và lập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán ngắn hạn cho năm kế hoạch 5. Yêu cầu: Lập định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh, khấu trừ thuế GTGT, xác định kết quả kinh doanh và thực hiện các bút toán cuối kỳ. Mở TK chữ T , ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh trong kỳ, tính số dư cuối kỳ cho các TK. Lập Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp) cuối năm. Bài 6 Tại doanh nghiệp sản xuất Hoàng Mai có tài liệu sau: I. Tình trạng các tài khoản tại thời điểm trước khi khoá sổ kế toán quý IV/N như sau: (đơn vị tính: triệu đồng) Tài khoản SDĐK Số phát sinh Nợ Có Nợ Có TK 111 105 300 320 TK 112 350 800 400 TK 113 - 30 - TK 121 245 - - TK 128 70 - - TK 131 (Dư nợ) 650 360 230 TK 136(1368) 25 - - TK 138 Trong đó: TK 1381 TK 1388 35 15 20 - - TK 139 30 - - TK 141 10 6 - TK 133 - 50 - TK 152 150 740 400 TK 153 40 10 - TK 154 50 - - TK 155 550 - - TK 142 10 5 - TK 159 50 - - TK 211 1.905 - - TK 212 250 - - TK 213 546 - - TK 214 Trong đó: TK 2141 TK 2142 TK 2143 596 460 15 121 - 90 55 10 25 TK 222 550 - - TK 228 380 - - TK 241 185 100 - TK 244 25 - - TK 131 (Dư có) - - 25 TK 331 (Dư nợ) - 50 - TK 311 420 - 100 TK 331 (Dư có) 370 250 230 TK 333(3331) - 4 195 TK 334 - - 4 TK 336 90 - 17 TK 338 Trong đó: TK 3381 TK 3388 73 23 50 - 27 27 TK 341 840 - 200 TK 342 200 - - TK 411 Trong đó: TK 4111 TK 4118 2.434 2.280 154 - - TK 414 335 - - TK 415 115 - - TK 431 45 - - TK 421(4212) 56 - - TK 441 477 - - TK 511 - 1.700 TK 521 25 - TK 532 15 - TK 515 - 310 TK 635 Trong đó: lãi vay 350 250 - TK 641 120 - TK 642 83 - TK 711 - 30 TK 811 12 - TK 621 570 - TK 622 187 - TK 627 153 - II- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ở thời điểm cuối quý IV/N (đơn vị tính: triệu đồng): 1. Trong kỳ thành phẩm hoàn thành nhập kho trị giá : 935 2. Tổng hợp phiếu xuất kho, trị giá vốn thành phẩm xuất bán trong kỳ: 1050 3. Xử lý tài sản thiếu không xác định được nguyên nhân vào chi phí khác: 15 4. Lợi tức cổ phần sẽ nhận: 25 5. Thu nhập từ công ty liên doanh được chia: 50 6. Khoản phải trả do vi phạm hợp đồng kinh tế: 20 7. Kiểm kê kho NVL, trị giá NVL thiếu chưa rõ nguyên nhân: 10 8. Lập dự phòng phải thu khó đòi trên số dư công nợ cuối niên độ : 10% 9. Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, biết rằng trong số dư tồn kho: Tên mặt hàng Số lượng tồn (tấn) Đơn giá ghi sổ Giá trị thuần có thể thực hiện NVL A 10 10 9 NVL B 50 5 4.5 Thành phẩm M 30 13 12 Các mặt hàng khác giá không biến động 10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 28%/ lợi nhuận chịu thuế (LN chịu thuế = LN kế toán). Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế tại thời điểm cuối quý IV/N 2. Xác định kết quả kinh doanh năm N của doanh nghiệp. 3. Phản ánh vào tài khoản kế toán. 3. Lập báo cáo tài chính cuối niên độ (ngày 31/12/N). ( Bảng CĐKT, báo cáo kết quả kinh doanh) Biết rằng : 1. Trong năm tạm nộp thuế thu nhập DN : 60 2. Tạm trích lập các quỹ: - Quỹ ĐTPT: 80 - Quỹ dự phòng tài chính : 55 - Quỹ khen thưởng phúc lợi: 15 3. Số phát sinh luỹ kế của các tài khoản đến 30/9/N: - TK 511: 2500 - TK 632: 1520 - TK 515: 250 - TK 711: 30 - TK 635: 400 (trong đó lãi vay là 270) - TK 641: 324 - TK 642: 250 Bài 7: Có tài liệu tại DN thương mại Minh Phúc hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ: A/ Báo cáo tài chính cuối năm N Đơn vị báo cáo: DN MINH PHÚC Mẫu số B 01 – DN Địa chỉ:Hà nội………. (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng 12 năm N) Đơn vị tính: 1.000đ TÀI SẢN Mã số Số cuối năm Số đầu năm 1 2 4 5 A- TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150) 100 5.679.080,04 5.065.493 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 757.580 632.500 1.Tiền 111 757.580 632.500 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 (…) (…) III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 893.864,04 1.092.393 1. Phải thu khách hàng 131 795.564 800.000 2. Trả trước cho người bán 132 9.000 156.400 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 69.700,04 29.833 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 135 19.600 106.160 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 (…) (…) IV. Hàng tồn kho 140 3.816.336 3.429.700 1. Hàng tồn kho 141 4.007.336 3.429.700 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (191.000) (…) V. Tài sản ngắn hạn khác 150 211.300 90.900 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 65.000 - 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 - - 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 - - 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 146.300 90.900 B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+ 250 + 260) 200 2.664.849 2.399.990 I- Các khoản phải thu dài hạn 210 120.000 521.674 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 120.000 521.674 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 (...) (...) II. Tài sản cố định 220 2.287.915 1.877.866 1. Tài sản cố định hữu hình 221 1.826.910 1.877.866 - Nguyên giá 222 2 .349.240 2.307.364 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (522.330) (429.498) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - - Nguyên giá 225 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 (…) (…) 3. Tài sản cố định vô hình 227 - - - Nguyên giá 228 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 (…) (…) 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 461.005 - III. Bất động sản đầu tư 240 - - - Nguyên giá 241 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 (…) (…) IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 244.600 - 1. Đầu tư vào công ty con 251 - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - - 3. Đầu tư dài hạn khác 258 244.600 - 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 (…) (…) V. Tài sản dài hạn khác 260 12.334 450 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - - 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3. Tài sản dài hạn khác 268 12.334 450 TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 8.343.929,04 7.645.483 NGUỒN VỐN A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 2.710.158 2.201.120 I. Nợ ngắn hạn 310 1.898.452 1.844.020 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 177.000 168.290 2. Phải trả người bán 312 928.760 810.860 3. Người mua trả tiền trước 313 139.686 244.035 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 123.295 317.990 5. Phải trả người lao động 315 258.759 239.182 6. Chi phí phải trả 316 138.879 - 7. Phải trả nội bộ 317 34.833 36.063 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 97.240 27.600 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - II. Nợ dài hạn 330 811.706 357.100 1. Phải trả dài hạn người bán 331 286.000 140.000 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 60.606 - 4. Vay và nợ dài hạn 334 465.100 217.100 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - - 7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 5.633.771,04 5.444.363 I. Vốn chủ sở hữu 410 5.608.619,04 5.438.654 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 4.970.553 4.864.560 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 (...) (...) 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 143.555 89.966 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 31.592 21.175 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 161.987,04 107.178 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 300.932 355.775 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 25.152 5.709 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 25.152 5.709 2. Nguồn kinh phí 432 - - 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 8.343.929,04 7.645.483 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CHỈ TIÊU Thuyết minh Số cuối năm (3) Số đầu năm (3) 1. Tài sản thuê ngoài 24 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Lập, ngày 31 tháng 01 năm N. Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Đơn vị báo cáo: DN MINH PHUC Mẫu số B 02 – DN Địa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm……… Đơn vị tính:1 000 đ. CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 8.443.200 6.708.500 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 9.200 - 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 8.434.000 6.708.500 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 6.930.000 5.415.000 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 1.504.000 1.293.000 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 138.500 123.150 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 43.200 31.750 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 13.000 11.125 8. Chi phí bán hàng 24 549.000 461.200 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 300.360 240.300 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30 749.940 683.400 11. Thu nhập khác 31 - - 12. Chi phí khác 32 - - 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 - - 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 749.940 683.400 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 51 52 VI.30 VI.30 209.983,2 191.352 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52) 60 539.956,8 492.048 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 - - Lập, ngàopy 31 tháng 12 năm N. Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Trong đó, SDCK các tài khoản: 111: 34.000 112: 723.580 311: 177.000 153: 15.136 156: 3.392.200 341: 465.100 1381: 6.400 141: 121.500 3381: 8.000 144: 18.400 157: 380.000 1388: 19.600 151: 220.000 B. Trong qúy I năm N + 1, có số phát sinh các tài khoản như sau: TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS có 111 1.418.000 2 .265.000 112 2.075.000 2.483.062 131(DN) NH 848.005,4 1.107.790 131(DC) NH 143.756,6 166.174 153 4.820 5.600 156 2.975.000 2.369.600 157 155.000 220.000 133 322.982 - 3331 3.890 289.560 521 28.500 - 532 10.400 - 151 - 140.000 241 405.850 866.855 211 866.855 40.000 311 200.000 462.000 214 10.000 35.000 334 280.000 105.000 142 - 12.000 141 - 70.000 335 - 19.350 138 - 12.000 431 15.000 - 3388 - 17.100 641 132.800 - 642 60.400 - 711 - 40.000 811 30.000 - 511 - 2.861.600 632 2.434.000 - 3381 8.000 - 331 DH 1.524.760 1.312.300 3431 - 60.000 635 6.972 Chi tiết SPS tài khoản 111: - Nợ: + Bán hàng: 506.000 + Khách hàng trả nợ: 640.000 + Bán TSCĐ: 44.000 + Khách hàng ứng trước: 150.000 + Thu hồi nợ khác: 12.000 + Thanh toán ứng thừa: 6.000 + Phát hành trái phiếu 12 tháng, mệnh giá 60.000 - Có: + Mua hàng: 385.000 + Trả nợ người bán: 600.000 + Trả lương nhân viên: 280.000 Chi tiết SPS tài khoản 112: - Nợ: + Bán hàng: 1.650.000 + Khách hàng trả nợ: 425.000 - Có: + Mua hàng: 1.353.000 + Thanh toán nợ người bán: 924.760 + Mua công cụ, dụng cụ: 5.302 + Trả nợ vay: 200.000 C. Cuối quý I năm N + 1, có tài liệu sau: 1. Xử lý tài sản tổn thất vào chi phí khác: 5.000 2. Thanh toán lãi vay quý I bằng tiền mặt: - Vay ngắn hạn: 6.372 - Vay dài hạn: 6450, công trình bàn giao cho bộ phận sử dụng giữa tháng 3 (lãi vay khi công trình đã hoàn thành 600). - Thanh toán lãi vay năm N 2850. 3. Hàng đã bán năm N bị trả lại do chất lượng kém, trị giá hàng chưa có thuế GTGT 36.800, thuế GTGT 3.680. Tỷ lệ thặng số thương mại 15%. Hàng đã nhập kho đủ. Chi phí vận chuyển hàng về kho bằng tiền tạm ứng 350 4. Quyết toán lợi nhuận năm N: - LN được duyệt 750.060 (CP tiếp khách của doanh nghiệp vượt quy định 120). Số lợi nhuận sau thuế được phân phối: + Quỹ ĐT phát triển: 50% + Quỹ DF tài chính: 10% + Quỹ KT phúc lợi: 28.000 Số còn lại bổ sung vốn kinh doanh. Biết trong năm đã phân phối 70% lợi nhuận sau thuế tạm tính theo tỷ lệ : 50% Quĩ đầu tư phát triển; 10% quĩ dự phòng tài chính, 10%quĩ khen thưởng, phúc lợi, còn lại bổ sung vốn kinh doanh. 5. Nộp phạt do vi phạm chế độ tài chính bằng tiền mặt 2.000. 6. Tính thuế TNDN quý I, năm N + 1, thuế suất 28% LN kế toán 7. Phát hành trái phiếu kỳ hạn 24 tháng, mệnh giá 300 000, giá bán 295.000, lãi suất 1%/tháng thu bằng tiền mặt 100.000, còn lại bằng séc,. DN nộp séc vào ngân hàng chưa có báo Có. Lãi thanh toán định kỳ 6 tháng. 8. Khấu trừ thuế GTGT. Thực hiện các bút toán kết chuyển cuối kỳ. Yêu cầu - Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I - Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ, số phát sinh, tính số dư cuối kỳ. - Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo 2 phương pháp trực tiếp và gián tiếp cuối quý I/N+1. Bài 8: Có tài liệu tại một DN xây dựng hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và tính thuế GTGT theo phương phápkhấu trừ: A. Báo cáo tài chính cuối năm N: 1. Bảng cân đối kế toán Đơn vị báo cáo:CTCP Xây lắp AN THÀNH Mẫu số B 01 – DN Địa chỉ: Hà nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Tại ngày 31 tháng12 năm N Đơn vị tính: 1.000đ. TÀI SẢN Mã số Số cuối năm Số đầu năm 1 2 A - TÀI SẢN NGẮN HẠN(100=110+120+130+140 +150) 100 100.914.239 103.007.208 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 1.048.693 874.775 1.Tiền 111 1.048.693 874.775 2. Các khoản tương đương tiền 112 - - II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 - - 1. Đầu tư ngắn hạn 121 - - 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) (2) 129 - - III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 46.708.645 45.133.047 1. Phải thu khách hàng 131 40.693.020 37.808.276 2. Trả trước cho người bán 132 2.393.024 1.708.144 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 257.748 366.565 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 - - 5. Các khoản phải thu khác 135 3.364.853 5.250.062 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139 - - IV. Hàng tồn kho 140 11.195.246 11.027.167 1. Hàng tồn kho 141 11.195.246 11.027.167 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 - - V. Tài sản ngắn hạn khác 150 41.961.655 45.972.219 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 6.402.165 5.078.808 2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 893.411 93.411 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 4. Tài sản ngắn hạn khác 158 34.666.079 40.800.000 B –TÀI SẢN DÀI HẠN(200 =210 + 220 + 240 + 250 + 260) 200 3.959.200 4.199.392 I- Các khoản phải thu dài hạn 210 - - 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 - - 2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212 - - 3. Phải thu dài hạn nội bộ 213 - - 4. Phải thu dài hạn khác 218 - - 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 - - II. Tài sản cố định 220 3.959.200 4.199.392 1. Tài sản cố định hữu hình 221 3.752.964 4.119.392 - Nguyên giá 222 5.892.365 6.023.079 - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 223 (2.139.401) (1.903.687) 2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - - - Nguyên giá 225 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 226 - - 3. Tài sản cố định vô hình 227 - - - Nguyên giá 228 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 229 - - 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 206.236 80.000 III. Bất động sản đầu tư 240 - - - Nguyên giá 241 - - - Giá trị hao mòn luỹ kế (*) 242 - - IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 - - 1. Đầu tư vào công ty con 251 - - 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 - - 3. Đầu tư dài hạn khác 258 - - 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) 259 - - V. Tài sản dài hạn khác 260 - - 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 - - 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 - - 3. Tài sản dài hạn khác 268 - - TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200) 270 104.873.439 107.206.600 NGUỒN VỐN A – NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310 + 330) 300 95.550.354 97.843.457 I. Nợ ngắn hạn 310 95.550.354 97.843.457 1. Vay và nợ ngắn hạn 311 35.291.885 38.608.966 2. Phải trả người bán 312 6.977.833 5.428.985 3. Người mua trả tiền trước 313 5.411.492 2.335.924 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 867.507 - 5. Phải trả người lao động 315 122 122 6. Chi phí phải trả 316 17.468.504 9.450.863 7. Phải trả nội bộ 317 98.564 98.564 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318 - - 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 29.434.447 41.920.033 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320 - - II. Nợ dài hạn 330 - - 1. Phải trả dài hạn người bán 331 - - 2. Phải trả dài hạn nội bộ 332 - - 3. Phải trả dài hạn khác 333 - - 4. Vay và nợ dài hạn 334 - - 5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 335 - - 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 - - 7.Dự phòng phải trả dài hạn 337 - - B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430) 400 9.323.085 9.363.143 I. Vốn chủ sở hữu 410 8.825.235 8.865.293 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411 8.156.548 8.249.280 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 - - 3. Vốn khác của chủ sở hữu 413 - - 4. Cổ phiếu quỹ (*) 414 - - 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415 - - 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416 - - 7. Quỹ đầu tư phát triển 417 294.075 294.075 8. Quỹ dự phòng tài chính 418 - - 9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419 - - 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420 374.612 321.938 11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421 - - II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 497.850 497.850 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 2.150 2.150 2. Nguồn kinh phí 432 495.700 495.700 3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433 - - TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (440 = 300 + 400) 440 104.873.439 107.206.600 CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CHỈ TIÊU Thuyết minh Số cuối năm (3) Số đầu năm (3) 1. Tài sản thuê ngoài 24 2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công 3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược 4. Nợ khó đòi đã xử lý 5. Ngoại tệ các loại 6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh Đơn vị báo cáo: CTCP Xây lắp AN THÀNH Mẫu số B 02 – DN Địa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH Năm N Đơn vị tính: 1.000đ CHỈ TIÊU Mã số Thuyết minh Năm nay Năm Trước 1 2 3 4 5 1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 VI.25 27.471.904 8.006.628 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02 - - 3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 10 27.471.904 8.006.628 4. Giá vốn hàng bán 11 VI.27 26.355.664 7.660.998 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11) 20 1.116.240 345.630 6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 VI.26 29.062 9.443 7. Chi phí tài chính 22 VI.28 36.093 169.506 - Trong đó: Chi phí lãi vay 23 36.093 169.506 8. Chi phí bán hàng 24 155.590 37.164 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 25 903.541 711.316 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (24 + 25)} 30 50.078 (562.913) 11. Thu nhập khác 31 7.800 650.668 12. Chi phí khác 32 5.203 66.142 13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40 2.597 584.526 14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 52.675 21.613 15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 51 52 VI.30 VI.30 14.749 6.051 17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60 = 50 – 51 - 52) 60 37.926 15.562 18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 - - Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) 3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ Đơn vị báo cáo: CTCP Xây lắp AN THÀNH Mẫu số B 03 – DN Địa chỉ: Hà Nội (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC) BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (Theo phương pháp trực tiếp) Năm N Đơn vị tính: 1.000 đ Chỉ tiêu Mã số Thuyết minh Năm nay Năm trước 1 2 3 4 5 I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 25.023.291 26.277.299 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 02 3.897.581 3.900.081 3. Tiền chi trả cho người lao động 03 612.351 891.522 4. Tiền chi trả lãi vay 04 2.094.110 2.112.377 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp 05 - - 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 06 2.764.623 2.868.334 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 07 11.409.796 13.243.804 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 9.774.076 8.997.849 II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư 1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21 - - 2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22 7.800 8.067 3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 - - 4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 - - 5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25 - - 6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26 - - 7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 20.765 20.765 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 28.565 28.832 III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính 1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 - - 2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành 32 - - 3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 3.592.758 4.130.758 4.Tiền chi trả nợ gốc vay 34 13.221.481 13.295.277 5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35 - - 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36 - - Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (9.628.723) (9.164.519) Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 173.918 (137.838) Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 874.775 1.326.842 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 - - Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 VII.34 1.048.693 1.189.004 Lập, ngày ... tháng ... năm ... Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu) Trong đó SDCK các TK là: TK 111: 80.701 TK 152: 232.762 TK 112: 967.992 TK 154: 7.615.450 TK 1388: 3.364.853 TK 156: 3.347.034 TK 141: 34.156.108 TK 311: 35.291.885 TK 144: 395.110 TK 1381: 114.861 TK 3334: 867.507 TK 161: 150.150 TK 461: 648.000 B. Trong quý 1 năm N+1, có số phát sinh các TK như sau: TK SPS nợ SPS có TK SPS nợ SPS có 111 10.277.383 7.147.263 156 956.507 3.853.736 112 16.630.274 11.842.489 211 100.288 25.805 131N 8.663.758 11.602.896 214 20.907 59.354 131C 1.923.476 50.000 241 43.421 69.658 133 698.490 - 311 15.093.960 11.095.893 138 202.313 591.355 331C 6.130.522 8.523.829 141 8.400.524 5.32.783 331N 218.004 426.577 152 250.000 450.210 3331 - 1.824.909 142 930.134 70.834 3334 867.507 - 144 163.500 202.280 334 290.312 290.312 153 3.068 2.068 335 8.126.973 5.268.599 411 - 8.638.538 338 - 354.722 421 127.147 - 431 1.120 - 511 - 18.219.090 515 - 28.751 621 6.757.777 - 622 2.243.241 - 623 920.080 - 627 1.486.395 - 632 3.853.736 - 635 51.102 - 642 563.125 - 711 - 30.000 811 26.907 - + Chi tiết số phát sinh TK 111: Nợ: - Bán hàng: 2.979.490 Khách hàng trả nợ : 2.985.000 - Khách hàng ứng trước: 50.000 - Bán TSCĐ: 33.000 Thu khoản phải thu khác: 591.355 Phát hành cổ phiếu: 3.638.538 Có: - Mua NVL, hàng hóa: 3.493.947 Trả nợ người bán: 3.145.000 Trả lương nhân viên: 290.312 Trả trước cho người bán: 218.004 + Chi tiết số phát sinh TK 112: Nợ: - Bán hàng: 3.012.378 Khách hàng trả nợ: 8.617.896 Phát hành cổ phiếu: 5.000.000 Có: - Mua NVL, hàng hóa: 1.224.982 Trả nợ người bán: 3.000.000 Nộp thuế thu nhập: 867.507 Trả nợ vay NH: 6.750.000 + Chi tiết số phát sinh TK 635: Chi phí lãi vay: 51.102 C. Cuối quý 1 năm N+1, có tài liệu sau: 1. Khấu trừ thuế GTGT. 2. Thực hiện các bút toán kết chuyển chi phí sản xuất để tính giá thành sản phẩm xây lắp. 3. Kết chuyển giá vốn sản phẩm xây lắp đã bàn giao trong quý: 13.450.000 Yêu cầu: 1. Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh cuối quý I. 2. Mở tài khoản kế toán, ghi số dư đầu kỳ,số phát sinh, tính số dư cuối kỳ. 3. Lập các báo cáo : Bảng cân đối kế toán, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (theo 2 phuơng pháp ) cuối quý 1 năm N+1. Biết thuế suất thuế TNDN là 28%

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • docBÀI TẬP LẬP BÁO CÁO TÀI CHÍNH.doc
Tài liệu liên quan