Tài liệu Bài tập Cấu trúc dữ liệu: BàiTập Cấu Trúc Dữ Liệu
Lê Quân Hà
Tuần 1: Danh sách đặc
Bài T p Thc Hành
Bài 1. Vit chng trình qun lý danh sách c ca các sinh viên, m i sinh viên là m
t
cu trúc gm cĩ
• Mã s
sinh viên: kiu int
• H tên sinh viên: kiu chu i
Chng trình phi cĩ các chc nng sau ây
a). Xem danh sách sinh viên
b). Thêm m
t sinh viên vào danh sách
c). Xĩa m
t sinh viên trong danh sách
d). Hiu chnh sinh viên
e). Sp xp danh sách sinh viên theo mã s
sinh viên
f). Tìm kim m
t sinh viên theo mã s
sinh viên
g). Xĩa tồn b
danh sách sinh viên
Bài T p V Nhà
Bài 2. Vit chng trình nhp vào hai danh sách c: danh sách th nht gm N1 s
chn, danh sách th hai gm N2 s
l (chng trình cĩ kim tra tính chn l trong
quá trình nhp). Xut ra màn hình danh sách kt hp gm N1+N2 nút theo th t
gim dffn.
Bài 3. Vit chng trình nhp vào m
t danh sách c gm các s
nguyên, hãy vit
chng trình cĩ các chc nng sau ây
a). Hãy lc các nút 0 ra khfii danh sách
b). Hã...
11 trang |
Chia sẻ: Khủng Long | Lượt xem: 1365 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập Cấu trúc dữ liệu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BàiTập Cấu Trúc Dữ Liệu
Lê Quân Hà
Tuần 1: Danh sách đặc
Bài T p Thc Hành
Bài 1. Vit chng trình qun lý danh sách c ca các sinh viên, m i sinh viên là m
t
cu trúc gm cĩ
• Mã s
sinh viên: kiu int
• H tên sinh viên: kiu chu i
Chng trình phi cĩ các chc nng sau ây
a). Xem danh sách sinh viên
b). Thêm m
t sinh viên vào danh sách
c). Xĩa m
t sinh viên trong danh sách
d). Hiu chnh sinh viên
e). Sp xp danh sách sinh viên theo mã s
sinh viên
f). Tìm kim m
t sinh viên theo mã s
sinh viên
g). Xĩa tồn b
danh sách sinh viên
Bài T p V Nhà
Bài 2. Vit chng trình nhp vào hai danh sách c: danh sách th nht gm N1 s
chn, danh sách th hai gm N2 s
l (chng trình cĩ kim tra tính chn l trong
quá trình nhp). Xut ra màn hình danh sách kt hp gm N1+N2 nút theo th t
gim dffn.
Bài 3. Vit chng trình nhp vào m
t danh sách c gm các s
nguyên, hãy vit
chng trình cĩ các chc nng sau ây
a). Hãy lc các nút 0 ra khfii danh sách
b). Hãy lc các nút gi
ng nhau ra khfii danh sách
c). T ìm bao nhiêu nút cĩ giá trfl x
Tuần 2: Xử lý chuỗi
Bài T p Thc Hành
Bài 4. Vit 3 hàm phân cách chu i (dùng ký t c bit, chiffiu dài c
flnh, và con
trfi) và 3 hàm truy cp chu i con
Bài 5. Vit hàm tìm 1 chu i con bng cách s d!ng gii thut Brute-Force
Bài 6. Vit các hàm tìm m
t chu i con bng các gii thut khác
Bài 7. Vit các hàm :
a. Hy bfi m
t chu i con
b. Thay th m
t chu i con bng 1 chu i con khác
c. Chèn m
t chu i con m"i
Bài 8. Vit chng trình sp xp các chu i con ca m
t chu i theo th t abc
Bài T p V Nhà
Bài 9. Vit hàm chuyn
#
i m
t chu i thành m
t mng các chu i con
Bài 10. Viêt các chng trình phát sinh ng$u nhiên 100 chu i ký t, và ri tìm tt c
các tffn s
xut hin ca k ký t cu
i % bt k& ni nào trong chu i, v"i k = 5, 10, 15
Bài 11. Cài t l'i gii thut brute-force theo th t ngc l'i: quét chu i con t( phi qua
trái
Bài 12. Vit 2 hàm mã hĩa và gii mã m
t chu i
Bài 13. Vit chng trình tìm m
t t( trong m
t tp tin vn bn
Tuần 3: Sắp thứ tự
Bài T p Thc Hành
Bài 14. Cài t các chng trình sp xp mng các s
nguyên, t
i a 500 s
nguyên bng
các phng pháp:
• gii thut chèn (xen vào) trc tip
• gii thut chèn (xen vào) nhfl phân
• gii thut chn la trc tip
• gii thut
#
i ch : Bubble Sort, Quick Sort
• gii thut tr
n: Merge Sort
Bài T p V Nhà
Bài 15. Cài t chc nng sp xp bài qun lý danh sách sinh viên cài t bng danh sách
kffi (danh sách c) theo các phng pháp:
• gii thut chèn (xen vào) trc tip
• gii thut chèn (xen vào) nhfl phân
• gii thut chn la trc tip
• gii thut
#
i ch : Bubble Sort, Quick Sort
• gii thut tr
n: Merge Sort
Hãy phân tích
phc t'p ca các thut gii trên.
Tuần 4: So sánh các phương pháp sắp xếp thứ tự nội
Bài T p Thc Hành
Bài 16. Vit chng trình minh ha các phng pháp sp xp, chng trình cĩ các chc
nng sau
• nhp ng$u nhiên n s
vào danh sách
• chn phng pháp sp xp, cĩ báo th)i gian thc hin quá trình sp xp: gii
thut chèn (xen vào) trc tip, gii thut chèn (xen vào) nhfl phân, gii thut chn
la trc tip, gii thut
#
i ch : Bubble Sort, Quick Sort, gii thut tr
n: Merge
Sort.
• xem danh sách
• kt thúc chng trình
Bài T p V Nhà
Bài 17. Cài t Quick Sort khơng dùng quy (mà dùng stack)
Tuần 5: Danh sách liên kết
Bài T p Thc Hành
Bài 18. Vit chng trình t'o m
t danh sách liên kt n cha các s
nguyên (nhp s
0
kt thúc) bng cách thêm vào cu
i danh sách và cài t các hàm sau:
• *m các s
chính phng xut hin trong danh sách
• Tính t
#
ng các phffn t l+ xut hin trong danh sách
• Kim tra các phffn t trong danh sách cĩ c sp xp tng dffn?
Bài 19. Cho m
t dãy n s
nguyên a1, a2, ,an. (n<=100). Vit chng trình thc hin các
yêu cffu sau:
a. *a dãy s
nguyên ã cho vào m
t danh sách liên kt n L sao cho sau khi a
các phffn t trong L cĩ giá trfl tng dffn.
b. *m xem m i phffn t xut hin bao nhiêu lffn trong L.
c. *o ngc L.
d. Tính t
#
ng các s
nguyên t
trong L.
Bài 20. Vit chng trình qun lý danh sách liên kt ca các sinh viên, m i sinh viên là
m
t cu trúc gm cĩ
• Mã s
sinh viên: kiu int
• H tên sinh viên: kiu chu i
Chng trình phi cĩ các chc nng trên danh sách liên kt sau ây
a). Xem danh sách sinh viên
b). Thêm m
t sinh viên vào danh sách
c). Xĩa m
t sinh viên trong danh sách
d). Hiu chnh sinh viên
e). Sp xp danh sách sinh viên theo mã s
sinh viên
f). Tìm kim m
t sinh viên theo mã s
sinh viên
Bài 21. Cài t chc nng sp xp 1 danh sách liên kt các s
nguyên theo các phng
pháp:
• gii thut chn la trc tip
• gii thut
#
i ch : Bubble Sort, Quick Sort
Bài T p V Nhà
Bài 22. Hãy vit chng trình t'o ra 2 danh sách liên kt n cĩ d, liu là các s
nguyên,
gm danh sách các s
chn và danh sách các s
l+.
a. Hãy ghép 2 danh sách trên thành m
t danh sách th ba sao cho cĩ th t tng dffn.
VD: DS1: 4281068NULL
DS2: 791NULL
DS3: 1246788910NULL
b. Hãy hy tt c các phffn t trùng nhau trong danh sách sau cùng (DS3).\
Kt qu, DS ch cha các phffn t phân bit.
DS3: 124678910NULL
Bài 23. Cho m
t dãy n s
nguyên a1, a2, , an. (n<=100). Vit chng trình thc hin
các yêu cffu sau:
a. *a dãy s
nguyên ã cho vào m
t danh sách liên kt n L.
b. Xĩa các phffn t trong L sau khi xĩa các phffn t trong L cĩ giá trfl ơi m
t
khác nhau.
c. Thay
#
i các m
i liên kt gi,a các phffn t trong L các phffn t trong L cĩ giá
trfl gim dffn.
d. Tính t
#
ng các s
chính phng trong dãy L.
Bài 24. Cài t chc nng sp xp 1 danh sách liên kt các sinh viên theo các phng
pháp:
• gii thut chn la trc tip
• gii thut
#
i ch : Bubble Sort, Quick Sort
Tuần 6: Danh sách liên kết kép và Danh sách liên kết vịng
Bài T p Thc Hành
Bài 25. Hãy ng d!ng danh sách liên kt kép cài t chng trình qun lý và iffiu
hành tuyn xe l a.
• M i nút ca danh sách là m
t o'n )ng cĩ ga tr"c, ga sau, chiffiu dài và
th)i gian xe l a ch'y trên o'n )ng ĩ.
Chng trình cĩ các chc nng sau:
• Thêm m
t o'n )ng
• Xĩam
t o'n )ng
• Xem l
trình 1 (duyt xuơi): xem tồn tuyn )ng theo liên kt right
• Xem l
trình 2 (duyt ngc): xem tồn tuyn )ng theo liên kt left
• Xem thơng tin ca o'n th i
• Hiu chnh thơng tin vffi o'n th i
• Báo l
trình: nhp ni i và ni n chng trình cho bit các ga trung gian
phi i qua, t
#
ng chiffiu dài & t
#
ng th)i gian ca l
trình.
typedef struct doan {
char gatruoc[12];
char gasau[12];
int chieudai; //km
int thoigian; // so gio xe lua chay tren doan
};
struct node {
doan info;
struct node *left, *right;
};
Bài 26. Hãy ng d!ng danh sách liên kt vịng cài t chng trình trị chi kén chn
phị mã theo gii thut Josephus:
• Các phị mã sp theo vịng trịn
• Chn ng$u nhiên 1 trong n phị mã
• Lo'i tr( phị mã v(a chn
• Lp i lp l'i cho t"i khi vịng trịn ch cịn 1 phị mã
• Phị mã cu
i cùng chính là phị mã c kén chn
Chng trình cĩ các chc nng sau:
• Thêm m
t hồng t
• Xem danh sách m
t hồng t
• Kén chn phị mã bng gii thut Josephus
typedef struct hoangtu {
char ten[20];
};
struct node {
hoangtu info;
struct node *next;
};
Bài 27. S
l"n là bài tốn x lý nh,ng con s
nguyên mà kh nng lu tr, thơng th)ng
ca máy tính khơng th áp ng c, ví d! s
B sau ây
123456781234567812345678
Cài đặt chương trình một danh sách liên kết kép để lưu trữ các số lớn cĩ cấu trúc
như sau
X 1234 5678 1234 5678 1234 5678 X
phead ptail
Nghĩalà cấu trúc một nút:
struct node *right; int info; struct node *left;
Và giá trị của số lớn trở thành
B = ((((1234x104 + 5678)x104 + 1234)x104 + 5678)x104 + 1234)x104 + 5678
a). Viết cấu trúc dữ liệu cho một danh sách liên kết kép lưu trữ một số lớn
b). Hàm nhập vào một số lớn
c). Hàm xuất ra một số lớn
d). Hàm cộng 2 số lớn để xuất ra một số lớn
X 1234 5678 1234 5678 1234 5678 X
+ X 2211 4563 9999 X
X 1234 5678 1234 7889 5798 5677 X
Bài T p V Nhà
Bài 28. Cho m
t dãy n s
nguyên a1, a2, , an. (n<=100). Vit chng trình thc hin
các yêu cffu sau:
a. *a các s
nguyên chn trong dãy vào danh sách liên kt kép L1 theo th t
tng dffn
b. *a các s
nguyên l trong dãy vào danh sách liên kt kép L2 theo th t tng
dffn
c. Tr
n hai danh sách liên kt kép L1 và L2 thành danh sách liên kt kép L cĩ th
t tng dffn
d. Xem kt qu
Bài 29. Cho m
t dãy n s
nguyên a1, a2, , an. (n<=100). Vit chng trình thc hin
các yêu cffu sau:
a. *a các s
nguyên âm trong dãy vào danh sách liên kt vịng L1 theo th t
tng dffn
b. *a các s
nguyên dng trong dãy vào danh sách liên kt vịng L2 theo th
t tng dffn
c. N
i hai danh sách liên kt vịng L1 và L2 thành danh sách liên kt vịng L cĩ
th t tng dffn
d. Xem kết quả
Tuần 7: Các danh sách hạn chế và kết luận về danh sách liên kết
Bài T p Thc Hành
Bài 30. Hãy ng d!ng nguyên lý chng cài t chng trình o chu i:
a. Nhp vào m
t chu i: m i ký t nhp vào s c lu push vào chng
b. Hin thfl chu i o: lffn lt pop t(ng ký t ra khfii chu i hình thành chu i
o ngc, sau ĩ xut chu i o ra màn hình
Bài 31. Hãy ng d!ng nguyên lý hàng i cài t chng trình qun lý các mt hàng
trong kho:
a. Nhp các mt hàng vào kho: m i mt hàng nhp vào s c thêm vào cu
i
m
t hàng i
b. Xut hàng: lffn lt xut kho t(ng mt hàng, mt hàng nào nhp kho tr"c xut
tr"c cho t"i khi ht hàng
c.Vit chng trình cho chn la tuffn t các chc nng nhp và xut kho,
làm sao cĩ th thc hin m
t test sau ây:
d. Nhp kho 10 mt hàng m"i
e. Xut kho m
t lúc 3 mt hàng
f. Báo ra trong kho cịn 7 mt hàng
g. Sau ĩ nhp kho 2 mt hàng
h. Báo ra trong kho cịn 9 mt hàng
i. Xut ht hàng
j. Báo kho ht hàng, và thốt chng trình
Bài T p V Nhà
Bài 32. Bài tốn biu thc hu t
(postfix)
a. Ta nhp vào m
t biu thc d'ng chu i, ví d! nh sau
5 + 6*(3+4) - 8/2 + 3$2
$ ngh-a là phép l.y th(a
b. Bin
#
i biu thc trên thành biu thc hu t
5634+*+82/-32$+
c. Dùng m
t stack flnh giá trfl biu thc hu t
nh sau
4 +
3 7 * 2 / 2 $
6 6 42 + 8 4 - 3 9 +
5 5 5 47 47 43 43 52
Bài 33. Bài tốn ma trn tha:
Ma trn tha là ma trn cĩ M dịng và N c
t và cĩ rt nhiffiu phffn t bng 0, ví d!
7 0 0 0 0 0
8 0 1 0 0 0
0 0 0 3 2 0
4 0 6 0 0 9
• M i m
t hàng hay m
t c
t là m
t danh sách lin kt vịng
• Khơng l/u tr0 các giá tr1 b2ng 0
• Cu trúc m i nút
Cài đặt chương trình:
- nhập vào hai ma trận thưa,
- lưu trữ bằng danh sách liên kết
- cộng hai ma trận thưa
- nhân hai ma trận thưa
- sau đĩ in hai ma trận thưa kết quả tổng và tích ra màn hình.
Hàng
C
t
Giá trfl
Liên kt
C
t
Liên kt
Hàng
Tuần8: ðệ quy
Bài T p Thc Hành
Bài 34. Vit hàm quy cho bài tốn tháp Hà N
i.
Cĩ m
t tháp m tffng ang t % vfl trí (x1, y1)
S
tffng m l"n hn hay bng 1
T( nh xu
ng áy, s
th t tffng ánh t( 1 t"i m
Làm sao d)i tháp sang vfl trí (x2, y2) cho phép dùng vfl trí trung gian (x3, y3)
Nguyên lý d)i tháp: tffng nhfi luơn luơn phi t nm trên cao hn tffng l"n hn
x1, y1 x2, y2 x3, y3
x1, y1 x2, y2 x3, y3
x1, y1 x2, y2 x3, y3
x1, y1 x2, y2 x3, y3
...
x1, y1 x2, y2 x3, y3
Thut tốn c di3n 't nh sau
• Tr)ng hp suy bin m=1: ch cffn chuyn tffng 1 t( (x1, y1) n (x2, y2)
• Tr)ng hp t
#
ng quát m>1 gii quyt nh sau:
- Chuyn tháp (m-1) tffng t( (x1, y1) n (x3, y3) dùng (x2, y2) làm vfl trí
trung gian
- Chuyn tffng áy m t( (x1, y1) n (x2, y2)
- Chuyn tháp m-1 tffng t( (x3, y3) n (x2, y2) dùng (x1, y1) làm vfl trí
trung gian
Bài 35. Bài tốn Tám Quân Hậu: Hãy vit hàm quy t 8 quân Hồng Hu lên
bàn c) qu
c t sao cho khơng cĩ Hồng Hu nào chim Hồng Hu nào.
H
H
H H
H
H
H
H
M
t l)i gii cĩ th
Bài T p V Nhà
Bài 36. Vit l'i Merge Sort dùng phng pháp quy
Bài 37. Bài tốn Mã ði Tuần: cho bàn c) cĩ nxn ơ, m
t quân mã c phép i theo
lut c) qu
c t, ffu tiên c t % ta
x0, y0, hãy vit hàm quy cho phép quân
mã ĩ i qua ht tt c các ơ trong bàn c), m i ơ ch c i qua 1 lffn.
1 16 7 26 11 14
34 25 12 15 6 27
17 2 33 8 13 10
32 35 24 21 28 5
23 18 3 30 9 20
36 31 22 19 4 29
M
t l)i gii cĩ th
Tuần 9: Cây
Bài T p Thc Hành
Bài 38. Cài đặt chương trình quản lý cây nhị phân tổng quát cĩ nội dung là các số
nguyên, tối đa 500 nút, bằng một thực đơn chức năng gm các chức năng sau:
• Chc nng 1: t'o nút g
c ca cây nhfl phân
• Chc nng 2: thêm m
t nút lá bên trái ca nút x
• Chc nng 3: thêm m
t nút lá bên phi ca nút x
• Chc nng 4: xĩa m
t nút lá bên trái ca nút x
• Chcnng 5: xĩa m
t nút lá bên phi ca nút x
• Chc nng 6: duyt cây theo th t tr"c
• Chc nng 7: duyt cây theo th t gi,a
• Chc nng 8: duyt cây theo th t sau
• Chc nng 9: tìm kim nút x, nu cĩ thì xut )ng i t( nút g
c n nút x
• Chc nng 10: xĩa tồn b
cây
• Chc nng 11: xác flnh s
nút cĩ trên cây
• Chc nng 12: xác flnh s
nút lá cĩ trên cây
• Chc nng 13: xác flnh s
nút cĩ m
t cây con
• Chc nng 14: xác flnh s
nút cĩ hai cây con
• Chc nng 15: xác flnh chiffiu sâu ca cây
• Chc nng 16: xác flnh s
nút trên t(ng mc
• Chc nng 17: xác flnh s
nút cĩ n
i dung > x
• Chc nng 18: xác flnh s
nút cĩ n
i dung < x
Bài T p V Nhà
Bài 39.Thêm vào chương trình quản lý cây nhị phân tổng quát ở bài tập 38 chức
năng sau:
• Chc nng 19: kim tra 2 nút x và y trên cây, nu tn t'i thì xác flnh nút g
c nhfi
nht cha c x và y
• Chc nng 20: v cây nhfl phân (bng C ha)
Bài 40.Cài t cây biu thc: nút g
c là tốn t cĩ 2 cây con tính kt qu biu di3n
bng 2 biu thc con, nút lá là các tốn h'ng. Các nút trung gian biu di3n các tốn t
Tuần 10: Cây nhị phân hồn tồn cân bằng
Bài T p Thc Hành
Bài 41. S a l'i bài tp 38 cho cây nhfl phân t
#
ng quát qun lý cây nhfl phân hồn tồn
cân bng
• Chc nng 1: t'o nút g
c ca cây nhfl phân hồn tồn cân bng
• Chc nng 2: thêm m
t nút vào vfl trí cu
i ca cây
• Chc nng 3: xĩa m
t nút % vfl trí cu
i ca cây
• Chc nng 4: duyt cây theo th t tr"c
• Chc nng 5: duyt cây theo th t gi,a
• Chc nng 6: duyt cây theo th t sau
• Chc nng 7: tìm kim nút x, nu cĩ thì xut )ng i t( nút g
c n nút x
• Chc nng 8: xĩa tồn b
cây
Bài T p V Nhà
Bài 42. Thêm vào chng trình qun lý cây nhfl phân hồn tồn cân bng t#ng quát % bài
tp 40 chc nng sau:
• Chc nng 9: thêm m
t nút vào vfl trí i ca cây (các nút t( vfl trí >= i d)i xu
ng 1
vfl trí)
• Chc nng 10: xĩa m
t nút vào vfl trí i ca cây (các nút t( vfl trí > i d)i lên 1 vfl
trí)
Tuần 11: Cây nhị phân tìm kiếm
Bài T p Thc Hành
Bài 43. Cài đặt chương trình quản lý cây nhị phân tìm kiếm cĩ nội dung là các số
nguyên, tối đa 500 nút, bằng một thực đơn chức năng gm các chức năng sau:
• Chcnng 1: t'o nút g
c ca cây nhfl phân tìm kim
• Chc nng 2: thêm m
t nút vào cây nhfl phân tìm kim
• Chc nng 3: xĩa m
t nút trên cây nhfl phân tìm kim
• Chc nng 4: duyt cây theo th t tr"c
• Chc nng 5: duyt cây theo th t gi,a
• Chc nng 6: duyt cây theo th t sau
• Chc nng 7: tìm kim nút x, nu cĩ thì xut )ng i t( nút g
c n nút x
• Chc nng 8: xĩa tồn b
cây
Bài T p V Nhà
Bài 44. Thêm vào chng trình qun lý cây nhfl phân tìm kiếm % bài tp 42 chc nng
sau:
• Chc nng 9: xĩa nút g
c ca nhfl phân tìm kim
• Chc nng 10: s a n
i dung m
t nút trên cây nhfl phân tìm kim
Bài 45. Vit chng trình qun lý lflch cơng tác cĩ các chc nng sau:
• Nhp n
i dung cơng vic cffn làm theo ngày, theo gi)
• Xem lflch cơng tác theo ngày yêu cffu
• Xem lflch cơng tác t( ngay1 t"i ngay2
• Xĩa, iffiu chnh lflch cơng tác. Nu sau khi iffiu chnh, ngày nào khơng cịn vic
phi làm s bfl xĩa khfii lflch cơng tác.
Yêu cffu chng trình cĩ cài t cây nhfl phân tìm kim: m i nút trên cây là 1 ngày ca
lflch cơng tác, trong m i nút ngày l'i cĩ 1 cây gi) lu tr, các gi) cĩ trong ngày
Tuần 12: Cây nhị phân tìm kiếm cân bằng
Bài T p Thc Hành
Bài 46. Cài đặt chương trình quản lý cây nhị phân tìm kiếm cân bằng cĩ nội dung
là các số nguyên, tối đa 500 nút, bằng một thực đơn gm các chức năng sau:
• Chc nng 1: t'o nút g
c ca cây nhfl phân tìm kim cân bng
• Chc nng 2: thêm m
t nút và cân bng l'i
• Chc nng 3: xĩa m
t nút và cân bng l'i
• Chc nng 4: duyt cây theo th t tr"c
• Chc nng 5: duyt cây theo th t gi,a
• Chc nng 6: duyt cây theo th t sau
• Chc nng 7: tìm kim nút x, nu cĩ thì xut )ng i t( nút g
c n nút x
• Chc nng 8: xĩa tồn b
cây
Bài T p V Nhà
Bài 47. Thêm vào chng trình qun lý cây nhfl phân tìm kiếm % bài tp 42 chc nng
sau:
• Chc nng 9: xĩa nút g
c ca nhfl phân tìm kim cân bng
• Chc nng 10: s a n
i dung m
t nút trên cây nhfl phân tìm kim cân bng
Bài 48. T'o m
t cây nhfl phân tìm kim n nút suy bin theo tr)ng right thành danh sách
liên kt, hãy cân bng l'i cây t(ng b"c và m i b"c v ra t(ng cây kt qu bng C
ha.
Tuần13: Bảng băm
Bài T p Thc Hành
Bài 49. Vit chng trình TuDien.cpp, chng trình cĩ cài t bng bm v"i phng
pháp n
i kt trc tip. M i nút ca bng bm cĩ khai báo các tr)ng sau
• Tr)ng word là khĩa cha m
t t( ting Anh
• Tr)ng mean ngh-a là ngh-a ting Vit
• Tr)ng next là con trfi ch nút k tip bfl xung
t cùng fla ch
Tp khĩa là chu i ting Anh, tp fla ch cĩ 26 fla ch t( 0 n 25, tng ng v"i 26 ch,
cái. Chn hàm bm sao cho khĩa bt ffu bng ký t a c bm vào fla ch 0, b bm vào
fla ch 1, , z bm vào fla ch 25.
Chng trình cĩ các chc nng sau
1.Nhp m
t t(
2. Xem t in theo ký t ffu
3. Xem tồn b
t( in
4. Tra t( in
5. Xĩa m
t t(
6. Xĩa tồn b
t( in
Bài T p V Nhà
Bài 50. Vit chng trình xem thơng tin sinh viên qua bm MSSV
Thơng tin về tất cả sinh viên chứa trong một tập tin văn bản, mỗi sinh viên
chiếm một dịng văn bản gồm MSSV, họ, tên, và điểm các mơn học. Chương
trình sẽ đọc tập tin văn bản này để tạo ra bảng băm (chọn một trong các
phương pháp dị tuyến tính, phương pháp dị bậc hai hay phương pháp băm
kép đã học). Mỗi nút của bảng băm gồm trường MSSV dùng làm khĩa, trường
Line cho biết vị trí dịng văn bản sinh viên. Khi truy xuất thơng tin về một
sinh viên, chúng ta nhập MSSV, qua bảng băm ta xác định được vị trí dịng
văn bản và đọc thơng tin sinh viên qua dịng văn bản này.
Chng trình cĩ các chc nng sau
1. Xem tt c các sinh viên
2. Xem MSSV trong khong t( n
3. Xem thơng tin vffi sinh viên qua MSSV.
Tuần 14: Tìm kiếm
Bài T p Thc Hành
Bài 51. Quay l'i bài tp 1: Áp d!ng tìm kim tuffn t và tìm kim nhfl phân trong qun lý
danh sách sinh viên bng danh sách c
Bài 52. Quay l'i bài tp 20: Áp d!ng tìm kim tuffn t trong qun lý danh sách sinh viên
bng danh sách liên kt
Bài T p V Nhà
Bài 53.Quay l'i bài tp 45: cài t chc nng tìm kim cơng vic trong lflch cơng tác vào
m
t gi) chính xác ca m
t ngày nht flnh
Bài 54. Quay l'i bài tp 50: Thay
#
I tp tin vn bn cha thơng tin sinh viên thành tp
tin nhfl phân cha m i cu trúc là m
t sinh viên, s a m i nút ca bng bm gồm
trường MSSV dùng làm khĩa, trường SVPos cho biết vị trí mẫu tin, chọn một
phương pháp băm khác và viết lại bài tập 50.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- tailieu.pdf