Tài liệu Bài ôn tập Quản trị mạng: Bai tầ p ôṇ
1. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty. Công ty b n có s d ng 3 NetID khác nhau, trênạ ườ ả ị ạ ộ ạ ử ụ
đó có tri n khai d ch v Routing and Remote Access, mu n xác đ nh đ c đ ng đi c a m tể ị ụ ố ị ượ ườ ủ ộ
NetID này sang NetID khác b n làm cách nào?.ạ
a. Xem thông tin trong Shortest Path First (SPF)
b. Xem thông tin trong Internet Protocol (IP) routing table
c. Xem thông tin trong Link State Database (LSDB)
d. Xem thông tin trong OSPF routing table
2. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty, công ty b n mu n tri n khai 2 NetID khác nhauạ ườ ả ị ạ ộ ạ ố ể
cho hai phòng ban, b n làm th nào đ trên m ng không b trùng IP và 2 NetID này ít trafficạ ế ể ạ ị
nh t.ấ
a. S d ng IP tĩnh trên m i nhánh m ngử ụ ỗ ạ
b. Cài đ t và c u hình DHCP Server trên m i nhánh m ngặ ấ ỗ ạ
c. M t nhánh m ng d ng DHCP Server nhánh còn l i s d ng IP tĩnhộ ạ ự ạ ử ụ
d. C u hình DHCP relay Agent cho hai nhánh m ngấ ạ
3. Khi xây d ng h th ng mail cho doanh nghi p mà công ty k...
7 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1356 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài ôn tập Quản trị mạng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bai tầ p ôṇ
1. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty. Công ty b n có s d ng 3 NetID khác nhau, trênạ ườ ả ị ạ ộ ạ ử ụ
đó có tri n khai d ch v Routing and Remote Access, mu n xác đ nh đ c đ ng đi c a m tể ị ụ ố ị ượ ườ ủ ộ
NetID này sang NetID khác b n làm cách nào?.ạ
a. Xem thông tin trong Shortest Path First (SPF)
b. Xem thông tin trong Internet Protocol (IP) routing table
c. Xem thông tin trong Link State Database (LSDB)
d. Xem thông tin trong OSPF routing table
2. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty, công ty b n mu n tri n khai 2 NetID khác nhauạ ườ ả ị ạ ộ ạ ố ể
cho hai phòng ban, b n làm th nào đ trên m ng không b trùng IP và 2 NetID này ít trafficạ ế ể ạ ị
nh t.ấ
a. S d ng IP tĩnh trên m i nhánh m ngử ụ ỗ ạ
b. Cài đ t và c u hình DHCP Server trên m i nhánh m ngặ ấ ỗ ạ
c. M t nhánh m ng d ng DHCP Server nhánh còn l i s d ng IP tĩnhộ ạ ự ạ ử ụ
d. C u hình DHCP relay Agent cho hai nhánh m ngấ ạ
3. Khi xây d ng h th ng mail cho doanh nghi p mà công ty không thuê host mail, và không muaự ệ ố ệ
domain thì:
a. Không th xây d ng h th ng mail nh v y đ c.ể ự ệ ố ư ậ ượ
b. Xây d ng đ c h th ng mail nh v y.ự ượ ệ ố ư ậ
c. Tùy thu c vào h th ng m ng công ty.ộ ệ ố ạ
d. Câu a và c đúng
4. Đi m khác bi t c b n gi a mail online và mail offline là:ể ệ ơ ả ữ
a. Mail online nhanh h n mail offline.ơ
b. Mail online ch m h n mail offline.ậ ơ
c. Mail offline phòng ch ng spam và virus t t h n mail online.ố ố ơ
d. Mail online không thuê host c a nhà cung c p d ch vủ ấ ị ụ
5. Trong h th ng m ng c a công ty b n g m có các máy server có đ a ch IP tĩnh nh sau:ệ ố ạ ủ ạ ồ ị ỉ ư
a. DHCP server: 192.168.12.22
b. RRAS server: 192.168.12.24
c. DNS server: 192.168.12.20
6. Trên DHCP server b n c p phát m t dãy đ a ch IP thu c class C t 192.168.12.25/24 đ nạ ấ ộ ị ỉ ộ ừ ế
192.168.12.254. Công ty b n mu n tri n khai thêm m t máy file server, và b n mu n máy fileạ ố ể ộ ạ ố
server này s d ng đ a ch IP tĩnh. B n c n c u hình trên máy file server th nào đ các máyử ụ ị ỉ ạ ầ ấ ế ể
khác trong m ng n i b cũng nh m ng ngoài có th truy c p đ c máy file server này?ạ ộ ộ ư ạ ể ậ ượ
a. Trên máy File Server nh p đ a ch IP là 192.168.12.25, subnet mask là 255.255.255.0, vàậ ị ỉ
default gateway là 192.168.12.22.
b. Trên máy File Server nh p đ a ch IP là 192.168.12.22, subnet mask là 255.255.0.0, vàậ ị ỉ
default gateway là 192.168.12.20.
c. Trên máy File Server nh p đ a ch IP là 192.168.12.23, subnet mask là 255.255.255.0,ậ ị ỉ
và default gateway là 192.168.12.24.
d. Trên máy File Server nh p đ a ch IP là 192.168.12.24, subnet mask là 255.255.0.0, vàậ ị ỉ
default gateway là 192.168.12.20.
7. Phát bi u nào sau đây đúng nh t v mail online:ể ấ ề
a. Không thuê host c a nhà cung c p d ch vủ ấ ị ụ
b. Ph i thuê host c a nhà cung c p d ch vả ủ ấ ị ụ
c. Spam,virus email nhi uề
d. Không câu nào đúng
8. Khi công ty mua 1 domain name (tên mi n) có d ng : tencongty.com thì đ a ch email có d ng:ề ạ ị ỉ ạ
a. tennhanvien@tencongty.com.vn
b. tennhanvien@tencongty.net
c. tennhanvien@tencongty.com
d. T t c đ u đúngấ ả ề
9. Công ty b n có 2 văn phòng s d ng 2 NetID khác nhau, b n s d ng máy tính xách tay sạ ử ụ ạ ử ụ ử
d ng h đi u hành Windows XP, b n th ng di chuy n qua l i gi a hai văn phòng này, b nụ ệ ề ạ ườ ể ạ ữ ạ
c u hình đ a ch IP trên máy tính xách tay nh th nào đ m i l n qua l i gi a hai tr s này màấ ị ỉ ư ế ể ỗ ầ ạ ữ ụ ở
không c n ph i c u hình l i đ a ch IP?ầ ả ấ ạ ị ỉ
a. C u hình đ a ch IP tĩnh trên máy tính xách tayấ ị ỉ
b. C u hình DHCP address reservations trên máy tính xách tayấ
Bai tầ p ôṇ
c. S d ng Automatic Private IP Addressing (APIPA) trên máy tính xách tayử ụ
d. C u hình Alternate Configuration trên máy tính xách tayấ
10. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty, công ty b n có 1 chi nhánh cách xa tr s chínhạ ườ ả ị ạ ộ ạ ở ụ ở
và k t n i v i tr s chính qua m ng internet. Trên h th ng m ng c a chi nhánh, b n cài đ tế ố ớ ụ ở ạ ệ ố ạ ủ ạ ặ
và c u hình DNS server. B n c n c u hình DNS nh th nào đ DNS server t i tr s chính cóấ ạ ầ ấ ư ế ể ạ ụ ở
th phân gi i tên cho DNS server t i chi nhánh và vi c k t n i gi a hai n i ít traffic nh t.ể ả ạ ệ ế ố ữ ơ ấ
a. C u hình DNS server t i chi nhánh là m t slave server c a DNS server t i tr s chính.ấ ạ ộ ủ ạ ụ ở
b. C u hình DNS server t i chi nhánh là primary zone c a DNS server t i tr s chính.ấ ạ ủ ạ ụ ở
c. C u hình DNS server t i chi nhánh là m t caching-only server.ấ ạ ộ
d. C u hình DNS server t i t i tr s chính m t secondary zone và delegation đ n chiấ ạ ạ ụ ở ộ ế
nhánh
11. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty, công ty b n có m t tr s chính và m t chi nhánhạ ườ ả ị ạ ộ ạ ộ ụ ở ộ
đ t cách xa nhau, trong h th ng m ng t i tr s chính có d ng 1 domain controllers trên máyặ ệ ố ạ ạ ụ ở ự
SVR1. B n cài đ t m t domain controller m i trên máy SVR2 là m t child domaind c a máyạ ặ ộ ớ ộ ủ
SVR1, khi b n xem thông tin trong event logs trên máy SVR2 thì th y không có v n đ gì x yạ ấ ấ ề ả
ra, tuy nhiên khi b n ki m tra trên DNS server c a máy SVR1 thì th y là DNS c a máy SVR1ạ ể ủ ấ ủ
không th phân gi i đ c cho máy SVR2. B n làm th nào đ DNS server trên máy SVR1 cóể ả ượ ạ ế ể
th phân gi i tên đ c cho máy SVR2.ể ả ượ
a. C u hình máy SVR2 là m t preferred DNS server c a máy SVR1ấ ộ ủ
b. Trên DNS server c a máy SVR1 t o m t delegation cho máy DNS server c a máyủ ạ ộ ủ
SVR2 và c u hình DNS server c a máy SVR2 là m t secondary zone c a DNS serverấ ủ ộ ủ
trên máy SVR1.
c. Trên DNS server c a máy SVR2 t o m t delegation cho máy DNS server c a máyủ ạ ộ ủ
SVR1 và c u hình DNS server c a máy SVR2 là m t secondary zone c a DNS serverấ ủ ộ ủ
trên máy SVR1
d. Trên DNS server c a máy SVR2 t o m t stub zone.ủ ạ ộ
12. B n là ng i qu n tr m ng trong công ty, công ty yêu c u b n cài đ t d ch v DHCP server đạ ườ ả ị ạ ầ ạ ặ ị ụ ể
c p IP cho các máy khác trong m ng. Tr c khi cài đ t D ch v DHCP trên Windows 2003ấ ạ ướ ặ ị ụ
Server, b n c n thi t l p các thành ph n nào sau đây?ạ ầ ế ậ ầ
a. Đ a ch IP tĩnh, subnet mask, default gateway và DNSị ỉ
b. Subnet mask và DNS
c. Đ a ch IP tĩnh và ,DNSị ỉ
d. Subnet mask và default gateway
13. Công ty b n có d ng m t web server, b n là ng i qu n tr web server này, b n mu n qu n trạ ự ộ ạ ườ ả ị ạ ố ả ị
web server này qua m ng, đ có th qu n tr web server t xa b n ph i cài đ t công c gì?ạ ể ể ả ị ừ ạ ả ặ ụ
a. SMTP Service
b. NNTP Service
c. Remote Administration (HTML)
d. Internet Information Service (IIS)
14. Công ty b n có d ng m t FTP server, b n là ng i qu n tr FTP server này, b n mu n t t cạ ự ộ ạ ườ ả ị ạ ố ấ ả
các user khi truy c p vào FTP server này đ u ph i nh p user name và password, b n làm thậ ề ả ậ ạ ế
nào?
a. Trên máy FTP server, ch n tab security accounts check vào ô Allow anonymousọ
connections
b. Trên máy FTP server ch n IP address restrictionsọ
c. Trên máy FTP server ch n permissionọ
d. Trên máy FTP server, ch n tab security accounts b d u check Allow anonymousọ ỏ ấ
connections
15. Trong h th ng m ng c a b n có m t máy server ch y windows 2003 và các máy client sệ ố ạ ủ ạ ộ ạ ử
d ng windows xp, các máy trong m ng truy c p v i nhau b ng tên và đ a ch IP. Sau khi b n diụ ạ ậ ớ ằ ị ỉ ạ
chuy n máy FTP Server sang m t nhánh m ng khác thì m t máy tính trong m ng tên là US003ể ộ ạ ộ ạ
không th truy c p đ c FTP Server này b ng tên, m c dù v n truy c p đ c b ng đ a ch IP,ể ậ ượ ằ ặ ẫ ậ ượ ằ ị ỉ
b n th truy c p vào các máy khác trong m ng này thì đ u thành công. B n hãy cho bi t cáchạ ử ậ ạ ề ạ ế
gi i quy t tr ng h p này.ả ế ườ ợ
a. T i máy DNS server vào command prompt nh p ipconfig /flushdnsạ ậ
b. T i máy US003 vào command prompt nh p ipconfig /flushdnsạ ậ
c. T i máy FTP server vào command prompt nh p ipconfig /registerdnsạ ậ
Bai tầ p ôṇ
d. T i máy US003 vào command prompt nh p ipconfig /registerdnsạ ậ
16. Đ l c nh ng email có n i dung nào đó mà ta không mu n nh n ng i qu n tr dùng ph ngể ọ ữ ộ ố ậ ườ ả ị ươ
pháp nào đ c u hình trên Exchange Server 2003:ể ấ
a. Message Body
b. Message Header
c. Message has a file
d. Câu a và b đúng.
17. Công ty b n có 2 văn phòng đ t t i 2 n i k t n i v i nhau qua m ng Wan, DNS server đ t t iạ ặ ạ ơ ế ố ớ ạ ặ ạ
văn phòng A, b n cài d ch v DNS server t i văn phòng B trên máy tính tên là SR10 đ h trạ ị ụ ạ ể ổ ợ
cho các máy client t i văn phòng B, b n c n c u hình DNS server trên máy SR10 sao cho cácạ ạ ầ ấ
máy t i đây k t n i t i tr s A ít traffic nh t.ạ ế ố ớ ụ ở ấ
a. C u hình DNS server trên máy SR10 là m t caching-only server.ấ ộ
b. C u hình DNS server trên máy SR10 là m t host c a Active Directory-integratedấ ộ ủ
zone c a domain t i tr s chính.ủ ạ ụ ở
c. C u hình DNS server trên máy SR10 là m t slave server c a DNS server t i tr sấ ộ ủ ạ ụ ở
chính.
d. C u hình DNS server trên máy SR10 là m t primary zone c a DNS server t i tr sấ ộ ủ ạ ụ ở
chính.
18. B n là ng i qu n tr web server t i công ty. B n mu n các user có th truy c p d li u đ t t iạ ườ ả ị ạ ạ ố ể ậ ữ ệ ặ ạ
nhi u n i trên máy web server, trên web server b n c u hình th nào đ các user có th truy c pề ơ ạ ấ ế ể ể ậ
đ n nh ng n i ch a d li u thông qua web server đó.ế ữ ơ ứ ữ ệ
a. Trên web server t o cho t ng n i ch a d li u là m t new websiteạ ừ ơ ứ ữ ệ ộ
b. Trên web server t o virtual directoryạ
c. Trên web server t o m t URLạ ộ
d. Trên web server ta m t Host Headerọ ộ
19. Danh sách Black List trong Spam (c a ch ng trình MDemon) ủ ươ có ý nghĩa gì:
a. Danh sách các đ a ch email và các mi n mong mu n nh nị ỉ ề ố ậ
b. Danh sách các đ a ch email và các mi n không mu n nh nị ỉ ề ố ậ
c. Danh sách các lo i virus mà Mdaemon nh n bi t đ cạ ậ ế ượ
d. Không câu nào đúng
20. Danh sách white list trong Spam (c a ch ng trình MDemon) có ý nghĩa gì:ủ ươ
a. Danh sách các đ a ch email và các mi n mong mu n nh nị ỉ ề ố ậ
b. Danh sách các đ a ch email và các mi n không mu n nh nị ỉ ề ố ậ
c. Danh sách các lo i th rác mà Mdamon nh n bi tạ ư ậ ế
d. Không câu nào đúng
21. Exchange Server 2003 dùng d ch v nào đ ng i dùng có th tham gia vào th o lu n nhóm tin,ị ụ ể ườ ể ả ậ
truy c p Public Folder:ậ
a. SMTP
b. POP3
c. NNTP
d. IMAP
22. Tr c khi cài Exchange Server 2003 ph i cài thêm các d ch v khác nh :ướ ả ị ụ ư
a. ASP.NET, IIS
b. SMTP, NNTP
c. C 2 câu a và bả
d. Không câu nào đúng
23. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty. Trong h th ng m ng có s d ng DNS serverạ ườ ả ị ạ ộ ệ ố ạ ử ụ
trên máy Domain Controller và DHCP server. T i phòng marketing b n d ng m t DNS serverạ ạ ự ộ
riêng bi t và các máy t i phòng marketing s d ng DNS này, sau đó b n delegate cho DNSệ ạ ử ụ ạ
Server c a phòng marketing là m t child domain. B n làm th nào đ b o đ m r ng t t củ ộ ạ ế ể ả ả ằ ấ ả
nh ng truy v n c a phòng marketing ra m ng ngoài ho c t m ng ngoài vào phòng marketingữ ấ ủ ạ ặ ừ ạ
đ c th c hi n t t. ượ ự ệ ố
a. C u hình DNS server t i máy DC forwarder đ n phòng marketing.ấ ạ ế
b. C u hình DNS server t i phòng marketing forwarder đ n máy DC.ấ ạ ế
c. T o m t host trên máy DNS server c a phòng marketing tr đ n DNS server t i máyạ ộ ủ ỏ ế ạ
DC.
d. C u hình IP address trong root hints c a máy DC.ấ ủ
Bai tầ p ôṇ
24. B n là ng i qu n tr m ng c a m t công ty, công ty b n s d ng 2 NetID khác nhau tên làạ ườ ả ị ạ ủ ộ ạ ử ụ
subnetA và subnetB có s s d ng DNS server và DHCP server và có th truy c p l n nhau, b nử ử ụ ể ậ ẫ ạ
v a tri n khai máy file server trên subnetB, tuy nhiên các máy client trên subnetA không truy c pừ ể ậ
đ c máy file server này, còn các máy trên subnetB thì truy c p đ n máy server v n bìnhượ ậ ế ẫ
th ng, b n s d ng m t máy bên subnetA ping đ n máy file server thì th y là ping đ n đ a chườ ạ ử ụ ộ ế ấ ế ị ỉ
IP c a máy file server thì đ c còn ping b ng tên máy thì không, b n làm th nào đ các máyủ ượ ằ ạ ế ể
bên subnetA có th truy c p máy file server b ng tên?ể ậ ằ
a. Trên DHCP server t i subnetB c u hình Router DHCP option 003.ạ ấ
b. Trên DHCP server t i subnetB c u hình DNS Server option 006.ạ ấ
c. Cài đ t DHCP Relay Agent trên SubnetA.ặ
d. Trên DHCP server t i subnetBạ , t o m t scope m i trên ạ ộ ớ SubnetA
25. Các lo i client đ c h tr b i Exchange Server:ạ ượ ỗ ợ ở
a. Outlook web access
b. Outlook mobile access
c. Outlook 2003
d. T t c các câu trên đ u đúngấ ả ề
26. Port m c đ nh c a WorldClient là bao nhiêu:ặ ị ủ
a. 3000
b. 4000
c. 585
d. 443
27. B n là ng i qu n tr m ng trong công ty, trong h th ng m ng b n đã cài đ t và c u hìnhạ ườ ả ị ạ ệ ố ạ ạ ặ ấ
DHCP server, b n mu n b sung thêm m t s đ a ch lo i tr m i, đ c p đ a ch này cho cácạ ố ổ ộ ố ị ỉ ạ ừ ớ ể ấ ị ỉ
máy server, tr ng h p này b n th c hi n nh th nào?ườ ợ ả ự ệ ư ế
a. Xóa và t o l i Scopeạ ạ
b. Trong DHCP server không cho phép b sungổ
c. Trong DHCP Server ch n DHCP reservationọ
d. Trong DHCP Server ch nọ Address Pool
28. Web Admin dùng port m c đ nh là bao nhiêu:ặ ị
a. 1000
b. 443
c. 8080
d. 995
29. B n là ng i qu n tr m ng trong công ty, sau khi cài đ t AD trên máy windows server 2003,ạ ườ ả ị ạ ặ
b n cài đ t d ch v DHCP server đ c p phát đ a ch IP cho các máy client, tuy nhiên sau khiạ ặ ị ụ ể ấ ị ỉ
b n cài đ t và c u hình xong d ch v DHCP server thì các máy client không xin đ c đ a ch IPạ ặ ấ ị ụ ượ ị ỉ
t máy DHCP server, b n làm th nào đ các máy client có th xin đ c IP t máy DHCPừ ạ ế ể ể ượ ừ
server?
a. T i màn hình DHCP, click ph i chu t trên tên Server, ch n all task, ch n restartạ ả ộ ọ ọ
b. Trên máy DHCP client ch defaul gateway đ n máy DHCP server ỉ ế
c. T i màn hình DHCP, click ph i chu t trên tên Server, ch n Authorizeạ ả ộ ọ
d. Trên DHCP server, t o m t scope m iạ ộ ớ
30. Giao th c nào giúp ng i dùng có th truy c p vào h p th và download th v máy tính c aứ ườ ể ậ ộ ư ư ề ủ
mình:
a. FTP
b. HTTP
c. SMTP
d. POP3
31. Đ c đi m c a mail offline là:ặ ể ủ
a. Server mail n i b ph i ho t đ ng liên t c (24/24).ộ ộ ả ạ ộ ụ
b. Thuê host mail c a nhà cung c p d ch v .ủ ấ ị ụ
c. Server mail n i b không c n ch y liên t c.ộ ộ ầ ạ ụ
d. Câu b và c là đúng
32. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty, công ty b n s d ng 3 netID khác nhau, b n làmạ ườ ả ị ạ ộ ạ ử ụ ạ
th nào đ 3 netID này có th truy xu t d li u qua l i v i nhau?ế ể ể ấ ữ ệ ạ ớ
a. Trong h th ng m ng c u hình 2 server Routing and Remote Accessệ ố ạ ấ
Bai tầ p ôṇ
b. Trong h th ng m ng c u hình 1 server Routing and Remote Accessệ ố ạ ấ
c. Trong h th ng m ng c u hình 3 server Routing and Remote Accessệ ố ạ ấ
d. Trong h th ng m ng c u hình 4 server Routing and Remote Accessệ ố ạ ấ
33. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty, công ty b n s d ng 2 NetID khác nhau, b nạ ườ ả ị ạ ộ ạ ử ụ ạ
mu n d ng m t server Routing and Remote Access trong h th ng m ng, b n c n tri n khaiố ự ộ ệ ố ạ ạ ầ ể
nh ng gì đ có th đáp ng nhu c u trên?ữ ể ể ứ ầ
a. Trong h th ng m ng c n cài đ t m t h đi u hành server và g n ít nh t 3 NICệ ố ạ ầ ặ ộ ệ ề ắ ấ
b. Trong h th ng m ng cài đ t ít nh t 2 h đi u hành server và g n ít nh t 2 NICệ ố ạ ặ ấ ệ ề ắ ấ
c. Trong h th ng m ng c n cài đ t m t h đi u hành server và g n 1 NICệ ố ạ ầ ặ ộ ệ ề ắ
d. Trong h th ng m ng c n cài đ t m t h đi u hành server và g n ít nh t 2 NICệ ố ạ ầ ặ ộ ệ ề ắ ấ
34. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty. Trong h th ng m ng s d ng 3 NetID khácạ ườ ả ị ạ ộ ệ ố ạ ử ụ
nhau, có 3 server Routing and Remote Access đ c kích ho t, b n c n c u hình dynamic routingượ ạ ạ ầ ấ
trên 3 server này, t i màn hình Routing and Remote Access b n ch n New Routing Protocol, c aạ ạ ọ ủ
tab General, sau đó b n ch n RIP version 2 trong h p tho i New Routing Protocol, b n hãy choạ ọ ộ ạ ạ
bi t các b c ti p theo?ế ướ ế
a. Ch n start RIPọ
b. Ch n RIP sau đó add thêm m t interface vào RIPọ ộ
c. G b t t c các static routes t routing table c a d ch v Routing and Remote Accessở ỏ ấ ả ừ ủ ị ụ
d. Ch n properties trên interface và enable RIP.ọ
35. B n là ng i qu n tr m ng c a m t công ty, công ty b n s d ng hai NetID khác nhau tên làạ ườ ả ị ạ ủ ộ ạ ử ụ
subnetA và subnetB. B n kích ho t d ch v Routing and Remote Access đ 2 NetID này có thạ ạ ị ụ ể ể
truy xu t qua l i v i nhau, tuy nhiên m t user trong subnetB thông báo v i b n r ng anh taấ ạ ớ ộ ớ ạ ằ
không th truy c p qua đ c subnetA. Trong Routing and Remote Access b n làm th nào để ậ ượ ạ ế ể
user bên subnetB có th truy c p qua đ c subnetA?ể ậ ượ
a. Trên các máy t i subnetB ch defaul gateway v máy Routing and Remote Accessạ ỉ ề
b. T i Routing and Remote Access, ch n properties trên interface và enable RIPạ ọ
c. Ch n properties trên tên server, ch n tab IP, check vào ô Enable IP routingọ ọ
d. Ch n properties trên tên server, ch n tab IP, b ch n ô Enable IP routingọ ọ ỏ ọ
36. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty, b n mu n xem thông tin v c u hình routing tạ ườ ả ị ạ ộ ạ ố ề ấ ừ
xa. B n dùng l nh gì d i đây?ạ ệ ướ
a. T i command prompt nh p l nh ạ ậ ệ Arp
b. T i command prompt nh p l nh ạ ậ ệ Nbtstat
c. T i command prompt nh p l nh Netshạ ậ ệ
d. T i command prompt nh p l nh ạ ậ ệ Netstat
37. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty, công ty b n mu n tri n khai thêm m t NetID m iạ ườ ả ị ạ ộ ạ ố ể ộ ớ
và b n mu n là, hai NetID này có th truy xu t qua l i đ copy d li u v i nhau, b n kích ho tạ ố ể ấ ạ ể ữ ệ ớ ạ ạ
d ch v Routing and Remote Access, tuy nhiên khi b n click ph i chu t trên tên Server và ch nị ụ ạ ả ộ ọ
Configure and Enable Routing and Remote Access thì b n nh n đ c h p tho i sau:ạ ậ ượ ộ ạ
Bai tầ p ôṇ
B n làm th nào đ có th kích ho t đ c d ch v Routing and Remote Access?ạ ế ể ể ạ ượ ị ụ
a. Trong services c a máy cài đ t d ch v Routing and Remote Access, disable d ch vủ ặ ị ụ ị ụ
windows firewall/internet connection sharing (ICS)
b. Trong services c a máy cài đ t d ch v Routing and Remote Access, enable d ch vủ ặ ị ụ ị ụ
windows firewall/internet connection sharing (ICS)
c. Ch n Add/Remove Windows Components và cài đ t l i d ch v Routing and Remoteọ ặ ạ ị ụ
Access
d. T i màn hình Routing and Remote Access click ph i chu t trên Routing and Remoteạ ả ộ
Access ch n Add Server…ọ
38. Danh sách Black List trong Spam (c a ch ng trình MDemon) ủ ươ có ý nghĩa gì:
a. Danh sách các đ a ch email và các mi n mong mu n nh nị ỉ ề ố ậ
b. Danh sách các lo i virus mà Mdaemon nh n bi t đ cạ ậ ế ượ
c. Danh sách các đ a ch email và các mi n không mu n nh nị ỉ ề ố ậ
d. Không câu nào đúng
39. Danh sách white list trong Spam (c a ch ng trình MDemon) có ý nghĩa gì:ủ ươ
a. Danh sách các đ a ch email và các mi n không mu n nh nị ỉ ề ố ậ
b. Danh sách các lo i th rác mà Mdamon nh n bi tạ ư ậ ế
c. Danh sách các đ a ch email và các mi n mong mu n nh nị ỉ ề ố ậ
d. Không câu nào đúng
40. Công ty b n có 2 văn phòng đ t t i 2 n i k t n i v i nhau qua m ng Wan, DNS serverạ ặ ạ ơ ế ố ớ ạ
đ t t i văn phòng A, b n cài d ch v DNS server t i văn phòng B trên máy tính tên làặ ạ ạ ị ụ ạ
SR10 đ h tr cho các máy client t i văn phòng B, b n c n c u hình DNS server trênể ổ ợ ạ ạ ầ ấ
máy SR10 sao cho các máy t i đây k t n i t i tr s A ít traffic nh t.ạ ế ố ớ ụ ở ấ
a. C u hình DNS server trên máy SR10 là m t host c a Active Directory-integratedấ ộ ủ
zone c a domain t i tr s chính.ủ ạ ụ ở
b. C u hình DNS server trên máy SR10 là m t slave server c a DNS server t i tr sấ ộ ủ ạ ụ ở
chính.
c. C u hình DNS server trên máy SR10 là m t primary zone c a DNS server t i tr sấ ộ ủ ạ ụ ở
chính.
d. C u hình DNS server trên máy SR10 là m t caching-only server.ấ ộ
41. B n là ng i qu n tr m ng cho m t công ty có s d ng 2 NetID khác nhau tên là subnetA vàạ ườ ả ị ạ ộ ử ụ
subnetB, b n cài đ t và c u hình trên subnetA m t DHCP server, trên subnetB m t DHCPạ ặ ấ ộ ộ
server, đ các máy client trong 2 NetID nh n đ a ch IP t 2 DHCP server này. Tuy nhiên m tể ậ ị ỉ ừ ộ
user thu c subnetA báo v i b n r ng máy tính c a anh ta tên là US05 không th truy c p vào tàiộ ớ ạ ằ ủ ể ậ
nguyên c a các máy thu c subnetB. B n ki m tra thì phát hi n ra r ng t t c các máy t iủ ộ ạ ể ệ ằ ấ ả ạ
subnetA đ u g p tình tr ng t ng t , b n t i máy US05 và phát hi n ra r ng máy này đang sề ặ ạ ươ ự ạ ớ ệ ằ ử
d ng đ a ch IP là 169.254.10.28. B n làm th nào đ t t c các máy thu c subnetA có th truyụ ị ỉ ạ ế ể ấ ả ộ ể
c p đ c tài nguyên trên m ng và các v n đ này s không còn l p l i trong t ng lai.ậ ượ ạ ấ ề ẽ ặ ạ ươ
a. C u hình t t c các user s d ng alternative IP configuration trên tab Alternativeấ ấ ả ử ụ
Configuration.
b. Cài đ t DHCP Relay Agent trên SubnetA và SubnetB.ặ
c. C u hình t t c các user s d ng IP tĩnh.ấ ấ ả ử ụ
d. C u hình t t c các user t i subnetA s d ng IP tĩnhấ ấ ả ạ ử ụ
Bai tầ p ôṇ
42. B n là ng i qu n tr web server trong công ty. Công ty b n có m t website đ t t cạ ườ ả ị ạ ộ ể ấ ả
các máy client trong m ng n i b có th truy c p vào trang web này. T i máy Webạ ộ ộ ể ậ ạ
Server b n c u hình th nào đ ngăn ch n t t c các traffic c a user trên internet khiạ ấ ế ể ặ ấ ả ủ
truy c p vào tài nguyên bên trong ngo i tr traffic http.ậ ạ ừ
a. Enable TCP/IP filtering trên máy Web Server và ch cho phép traffic đi qua TCPỉ
port 143
b. Enable TCP/IP filtering trên máy Web Server và ch cho phép traffic đi qua TCPỉ
port 25
c. Enable TCP/IP filtering trên máy Web Server và ch cho phép traffic đi qua TCPỉ
port 110
d. Enable TCP/IP filtering trên máy Web Server và ch cho phép traffic đi quaỉ
TCP port 80
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- BaitaponQuantrimang.pdf