Tài liệu Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Bài 4: Các hệ thống thời gian rời rạc: 26/09/2012
1
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
Chương 3: Các hệ thống thời gian rời rạc
Nội dung
Tín hiệu thời gian rời rạc
Các quy tắc vào/ra
Các kết nối phần tử cơ bản
Phân loại các hệ thống thời gian rời rạc
Kết nối trong hệ thống thời gian rời rạc
Phân tích hệ thống LTI
Bài tập
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
2
Tín hiệu thời gian rời rạc
ݔ(݊), ∈ ࢆ, là hàm của một biến độc lập (số nguyên)
ݔ(݊) chỉ được định nghĩa tại các điểm rời rạc ݊ ∈ ܼ,
không được định nghĩa tại các điểm ݊ ∉ ܼ
Câu hỏi: ݔ(݊) = 0 tại các điểm ݊ không phải số nguyên
?? SAI
ݔ ݊ = ݔ(ݐ)|௧ୀ்
ܶ: chu kỳ lấy mẫu, ݊: chỉ số của mẫu tín hiệu thứ ݊, ngay
cả khi tín hiệu ݔ(݊) không phải được từ lấy mẫu tín hiệu
ݔ(ݐ)
3
Tín hiệu thời gian rời rạc
Một số dạng biểu diễn của tín hiệu thời gian rời rạc:
Dạng hàm
ݔ ݊ = ൝
1
2
0
đối với ݊ = 1, 3
đối với ݊ = 2
trường hợp khác
Dạng bảng
݊
ݔ(݊)
ቤ
⋯− 2 − 1 0 1 2 3 4⋯
⋯ 0 0 0 1 2 1 0⋯
Dạng...
19 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 236 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Xử lý số tín hiệu - Bài 4: Các hệ thống thời gian rời rạc, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
26/09/2012
1
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
Chương 3: Các hệ thống thời gian rời rạc
Nội dung
Tín hiệu thời gian rời rạc
Các quy tắc vào/ra
Các kết nối phần tử cơ bản
Phân loại các hệ thống thời gian rời rạc
Kết nối trong hệ thống thời gian rời rạc
Phân tích hệ thống LTI
Bài tập
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
2
Tín hiệu thời gian rời rạc
ݔ(݊), ∈ ࢆ, là hàm của một biến độc lập (số nguyên)
ݔ(݊) chỉ được định nghĩa tại các điểm rời rạc ݊ ∈ ܼ,
không được định nghĩa tại các điểm ݊ ∉ ܼ
Câu hỏi: ݔ(݊) = 0 tại các điểm ݊ không phải số nguyên
?? SAI
ݔ ݊ = ݔ(ݐ)|௧ୀ்
ܶ: chu kỳ lấy mẫu, ݊: chỉ số của mẫu tín hiệu thứ ݊, ngay
cả khi tín hiệu ݔ(݊) không phải được từ lấy mẫu tín hiệu
ݔ(ݐ)
3
Tín hiệu thời gian rời rạc
Một số dạng biểu diễn của tín hiệu thời gian rời rạc:
Dạng hàm
ݔ ݊ = ൝
1
2
0
đối với ݊ = 1, 3
đối với ݊ = 2
trường hợp khác
Dạng bảng
݊
ݔ(݊)
ቤ
⋯− 2 − 1 0 1 2 3 4⋯
⋯ 0 0 0 1 2 1 0⋯
Dạng chuỗi ( : chỉ vị trí ݊ = 0)
o Tín hiệu vô hạn
ݔ ݊ = , 0, 0, 1, 2, 1, 0,
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
3
Tín hiệu thời gian rời rạc
Một số dạng biểu diễn của tín hiệu thời gian rời rạc:
o Tín hiệu hữu hạn
ݔ ݊ = 0, 0, 1, 2, 1, 0
Dạng đồ thị
0 1 2 3 4 5 6 7-1-2-3
ݔ(݊)
5
1
2
Tín hiệu thời gian rời rạc
Một số dạng tín hiệu thời gian rời rạc cơ bản:
Tín hiệu xung đơn vị
ߜ ݊ = ൜1
0
đố݅ ݒớ݅ ݊ = 0
đố݅ ݒớ݅ ݊ ≠ 0
Tín hiệu bước đơn vị
ݑ ݊ = ൜1
0
đố݅ ݒớ݅ ݊ ≥ 0
đố݅ ݒớ݅ ݊ < 0
Tín hiệu dốc đơn vị
ݑ ݊ = ൜
݊
0
đố݅ ݒớ݅ ݊ ≥ 0
đố݅ ݒớ݅ ݊ < 0
Tín hiệu mũ
ݔ ݊ = ܽ ∀݊ ∈ ܼ
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
4
Tín hiệu thời gian rời rạc
Phân loại tín hiệu thời gian rời rạc
Tín hiệu năng lượng
o Năng lượng tín hiệu:
ܧ௫ = ݔ(݊) ଶ
ାஶ
ୀିஶ
o ܧ௫: Hữu hạn 0 < ܧ௫ < +∞ ⇒ ݔ ݊ : Tín hiệu năng lượng
Tín hiệu công suất
o Công suất tín hiệu:
௫ܲ = limே→ஶ
ଵ
ଶேାଵ
∑ ݔ(݊) ଶାேୀିே
o ௫ܲ: Hữu hạn 0 < ௫ܲ < +∞ ⇒ ݔ ݊ : Tín hiệu công suất
7
Tín hiệu thời gian rời rạc
ݔ ݊ tín hiệu năng lượng hay công suất
Vd 1:
ݔ ݊ = ൜1/2
3
݊ ≥ 0
݊ < 0
ܧ௫=
35
24
Vd 2:
ݔ ݊ = ݑ ݊ ܧ௫ = ∑ 1
ାஶ
ୀ , ௫ܲ = 0.5
Vd 3:
ݔ ݊ = ݑ ݊ , ܧ௫ , ௫ܲ: Vô hạn
ܧ௫ ܧ௫
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
5
Tín hiệu thời gian rời rạc
Phân loại tín hiệu thời gian rời rạc
Tín hiệu tuần hoàn
ݔ(݊) tuần hoàn với chu kỳ ܰ ∈ ܼ∗ ⇔ ݔ ݊ + ܰ = ݔ ݊ , ∀݊
Tín hiệu không tuần hoàn
Tín hiệu đối xứng (chẵn)
ݔ(݊) tín hiệu thực, ݔ ݊ = ݔ −݊ ∀݊
Tín hiệu bất đối xứng (lẽ)
ݔ(݊) tín hiệu thực, ݔ −݊ = −ݔ ݊ ∀݊
9
Các quy tắc vào/ra
ݕ(݊) = ܪ[ݔ ݊ ]
Phương pháp xử lý sample – by – sample
{ݔ, ݔଵ, ݔଶ , ݔଷ , , ݔ , } −> {ݕ , ݕଵ , ݕଶ , ݕଷ , , ݕ , }
Hệ thống
thời gian
rời rạc
ܪ
ݔ(݊) ݕ(݊)
ݔ0 ݕ0 ݔ1 ݕ1 ݔ2 ݕ2 ݔ3 ݔ3
⋯ ⋯
ݔn ݕn
⋯ ⋯
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
6
Các quy tắc vào/ra
Phương pháp xử lý khối
ݔ = [ݔ , ݔଵ, ݔଶ , ݔଷ, , ݔ]
்→ ݕ = [ݕ , ݕଵ , ݕଶ , ݕଷ , , ݕ , ]
்
Vd:
ݔ ݊ = ൜|݊|
0
݊ ∈ [−3,3]
ܶݎườ݊݃ ℎợ ݇ℎáܿ
i. ݕ(݊) = ݔ(2݊)
ii. ݕ(݊) = ݔ(݊/2)
iii. ݕ(݊) = ݔ(݊ − 1)
iv. ݕ ݊ = ݔଶ ݊
v. ݕ ݊ = ݔ ݊ + 1
vi. ݕ ݊ = max {ݔ ݊ + 1 , ݔ ݊ − 1 }
11
Các kết nối phần tử cơ bản
Bộ cộng
Bộ nhân một hằng số
Bộ nhân một tín hiệu
+
ݔଵ(݊)
ݔଶ(݊)
ݔଵ(݊) + ݔଶ(݊)
ݔଵ(݊) ܽ ܽݔଵ(݊)
×
ݔଶ(݊)
ݔଵ(݊)ݔଶ(݊)
ݔଵ(݊)
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
7
Các kết nối phần tử cơ bản
Bộ trễ một đơn vị
Bộ tiến một đơn vị
Vd: Vẽ sơ đồ khối của hệ thống sau:
i. ݕ ݊ = 3ݔ ݊ − 1 − 2ݔ ݊ + 2 + ݔ ݊
ii. ݕ ݊ = 2ݔ ݊ + 1 ݔ ݊ − 1 − 3ݕ ݊ − 2
iii. ݕ ݊ = 2ݕ ݊ − 1 + ݔ ݊ − 1 − 3ݔ ݊
iv. ݕ ݊ = 2ݔ ݊ + 1 ݕ ݊ − 1 − 1ݔ ݊ − 3
ݔଵ(݊) ࢠି ݔଵ(݊ − 1)
ݔଵ(݊) ࢠ ݔଵ(݊ + 1)
13
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Hệ thống tĩnh (không nhớ):
Nếu ngõ ra tại bất kỳ thời điểm ݊ chỉ phụ thuộc ngõ vào ở cùng
thời điểm, không phụ thuộc vào mẫu tương lai hay quá khứ ở
ngõ vào.
Hệ thống động (có nhớ):
Không phải trường hợp trên
Ngõ ra tại thời điểm ݊ phụ thuộc các mẫu ở ngõ vào trong
khoảng ݊ – ܰ, ݊ ܰ ≥ 0
• ܰ = 0 ⇒ hệ thống tĩnh
• 0 < ܰ < +∞ ⇒ hệ thống có bộ nhớ hữu hạn
• ܰ = +∞⇒ hệ thống có bộ nhớ vô hạn
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
8
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Vd: Xét tính động và tĩnh của các hệ thống sau:
i. ݕ(݊) = ݔ(݊) – 3ݔ(݊– 3) Đ
ii. ݕ(݊) = ݊ݔ(݊) – 9 T
iii. ݕ(݊) = ݔଶ(݊) T
iv. ݕ(݊) = 3ݔ(݊ଶ) T
v. ݕ(݊) = ݊– 1 ݔ(݊– 1) + ݔ(݊) Đ
vi. ݕ ݊ = ݔ(−݊ + 2) Đ
vii. ݕ(݊) = ݔ(݊)cos (߱݊) T
viii.ݕ ݊ = ݔ ݊ + 3ݔ ݊ + 4 Đ
ix. ݕ ݊ = |ݔ ݊ | T
15
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Hệ thống bất biến theo thời gian
Đặc tính vào-ra không thay đổi theo thời gian
ܪ: hệ thống thời gian bất biến: nếu và chỉ nếu
ݔ ݊ ݕ ݊
Hệ thống biến thiên theo thời gian
Hệ thống không có tính chất trên
ܪ
ܪ
ݔ ݊ − ݇ ݕ ݊ − ݇ ∀݊, ݇
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
9
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Vd: Xét tính bất biến theo thời gian và biến thiên theo
thời gian của các hệ thống sau:
i. ݕ(݊) = ݔ(݊) – 3ݔ(݊– 3) Bất biến
ii. ݕ(݊) = ݔ ݊ ݑ(݊) Biến thiên
iii. ݕ(݊) = ݊ݔ(݊) Biến thiên
iv. ݕ(݊) = 3ݔ(݊ଶ) Biến thiên
v. ݕ(݊) = ݔ(−݊) Bất biến
vi. ݕ(݊) = ݔ(݊)cos (߱݊) Biến thiên
vii. ݕ(݊) = ∑ ݔ(݇)ୀିஶ Bất biến
viii.ݕ ݊ = ݔ(2݊) Biến thiên
ix. ݕ ݊ = |ݔ ݊ | Bất biến
17
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Hệ thống tuyến tính
Hệ thống thoả mãn nguyên lý xếp chồng
ܪ là hệ thống tuyến tính nếu và chỉ nếu
ݔ1 ݊ ݕ1 ݊ = ܪ ݔଵ(݊)
ݔଶ(݊) ݕଶ(݊) = ܪ[ݔଶ(݊)]
Nếu ݔ ݊ = ܽ1ݔ1 ݊ + ܽ2ݔ2 ݊
ݕ ݊ = ܪ ݔ ݊ = ܽ1ݕ1(݊) + ܽ2ݕ2(݊)
Hệ thống phi tuyến
o Hệ thống không thoả mãn nguyên lý xếp chồng
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
10
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Hệ thống tuyến tính
ܪ
ݔ1(݊)
ݔ2(݊)
ܽ1
ܽ2
ݔ(݊)
ݕ(݊)
ݕᇱ ݊ = ܽ1ݕ1 ݊ + ܽ2ݕ2(݊)
ܪ
ݔ1(݊)
ݔ2(݊)
ܽ1
ܽ2
ܪ
ݕ1(݊)
ݕ2(݊)
࢟ = ࢟ᇱ
19
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Vd: Xét tính tuyến tính và phi tuyến của các hệ thống
sau:
i. ݕ(݊) = |ݔ ݊ | Phi tuyến
ii. ݕ(݊) = ݊ݔ ݊ Tuyến tính
iii. ݕ(݊) = ݔଶ(݊) Phi tuyến
iv. ݕ(݊) = 3ݔ(݊ଶ) Tuyến tính
v. ݕ ݊ = ݔ ݊ + 1 Phi tuyến
vi. ݕ(݊) = ݁௫() Phi tuyến
vii. ݕ(݊) = ݔ(݊)cos (߱݊) Tuyến tính
viii.ݕ ݊ = ݔ −݊ Tuyến tính
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
11
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Hệ thống nhân quả
Ngõ ra của hệ thống chỉ phụ thuộc các mẫu của ngõ vào ở thời
điểm hiện tại và quá khứ, không phụ thuộc các mẫu tương lai
Hệ thống ܪ được gọi là nhân quả nếu như đáp ứng tại thời
điểm chỉ phụ thuộc vào tác động tại các thời điểm trước ݊:
݊–1, ݊–2,
ݕ(݊) = ܪ[ݔ(݊), ݔ(݊– 1), ݔ(݊– 2), ]
Hệ thống phản nhân quả
Hệ thống không thoả mãn điều kiện trên
21
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Tín hiệu nhân quả
Tín hiệu chỉ tồn tại khi ݊ ≥ 0 và triệt tiêu với các giá trị
݊ ≤ −1.
Tín hiệu không nhân quả
Tín hiệu chỉ tồn tại khi ݊ ≤ −1 và triệt tiêu với các giá trị
݊ ≥ 0.
Tín hiệu trung gian
Tín hiệu tồn tại cả hai miền thời gian nói trên
22
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
12
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Vd: Xét tính nhân quả, không nhân quả của các hệ thống
(tín hiệu) sau:
i. ݕ(݊) = ݔଶ ݊ ݑ(݊) Nhân quả
ii. ݕ ݊ = ݔ ݊ Không nhân quả
iii. ݕ(݊) = ݔ(݊– 1) + ݔ(݊ − 3) Nhân quả
iv. ݕ ݊ = ݔ ݊ − 3ݔ(݊ଶ − ݊) Không nhân quả
v. ݕ ݊ = ∏ ݔ ݊ − ݇ேୀଵ Nhân quả
vi. ݕ ݊ = ∑ ݔ ݊ − ݇ାஶୀ Không nhân quả
vii. ݕ ݊ = |ݔ ݊ | Nhân quả
viii.ݕ ݊ = ݔ ݊ + ݊ݔ(݊ + 1) Không nhân quả
ix. ݕ ݊ = ݔ −݊ + 2 Không nhân quả
23
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Hệ thống ổn định
Hệ thống được gọi là BIBO (Bounded Input - Bounded output)
ổn định nếu và chỉ nếu mọi ngõ vào hữu hạn sẽ tạo ra ngõ ra
hữu hạn
ݔ ݊ ≤ ܯ௫ ݕ ݊ ≤ ܯ௬ < +∞
Hệ thống không ổn định
Hệ thống không thỏa mãn điều kiện trên
24
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
13
Phân loại các h/t t/g rời rạc
Vd: Xét tính ổn định của hệ thống:
i. ݕ(݊) = ݔଶ(݊) Ổn định
ii. ݕ ݊ =
ೣ
௫ ିଵ
Không ổn định
iii. ݕ(݊) = cos (ݔ(݊)) Ổn định
iv. ݕ(݊) = ∑ ݔ(݊)ାஶୀିஶ Không ổn đinh
v. ݕ(݊) = ݔ(݊)cos (݊ߨ/8) Không ổn định
vi. ݕ(݊) = |ݔ(݊)| Ổn định
vii. ݕ ݊ = ݔ ݊ + ݊ݔ(݊ + 1) Không ổn định
25
Kết nối của h/t thời gian rời rạc
Xét hai hệ thống ܪଵ, ܪଶ
Casacade (nối tiếp)
Parallel (song song)
26
ܪଵ
ݔ(݊) ݕଵ(݊)
ܪଶ
ݕ(݊)
ܪ
ܪଵݔ(݊)
ݕଵ(݊)
ܪଶ
ݕ(݊)
ܪ
ݕଶ(݊)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
14
Kết nối của h/t thời gian rời rạc
Casacade (nối tiếp)
ݕଵ ݊ = ܪଵ[ݔ ݊ ]
y ݊ = ܪଶ ݕଵ ݊ = ܪଶ{ܪଵ[ݔ ݊ ]} = ܪ ݔ ݊
ࡴࡴ ≠ ࡴࡴ (chú ý thứ tự kết nối)
Nếu ܪଵ, ܪଶ tuyến tính và bất biến (LTI):
o ܪଶܪଵ = ܪଵܪଶ
o ܪ: tuyến tính và bất biến (LTI)
Parallel (song song)
y ݊ = ܪଵ ݔ ݊ + ܪଶ ݔ ݊ = {ܪଵ+ܪଶ[ݔ ݊ ]}ଵ = ܪ ݔ ݊
27
Kết nối của h/t thời gian rời rạc
Vd: Xét hệ thống Casacade (nối tiếp)
i. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống tuyến tính => ܪ tuyến tính? Đúng
ii. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống bất biến => ܪ bất biến? Đúng
iii. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống nhân quả => ܪ nhân quả? Đúng
iv. ܪଵ, ܪଶ: LTI => ܪ LTI? Đúng
v. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống phi tuyến => ܪ phi tuyến? Sai
vi. ܪଵ, ܪଶ: Hệ thống ổn định => ܪ ổn định? Đúng
28
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
15
Phân tích hệ thống LTI
Biểu diễn quan hệ vào/ra bằng phương trình sai phân và
giải phương trình này:
ݔ ݊ = ∑ ܽݔ(݊ − ݇)
ݕ ݊ − ݇ = ܪ ݔ ݊ − ݇
࢟ = ∑ ࢇ࢟( − )
Phân tích tín hiệu vào ra đáp ứng xung đơn vị ߜ ݊ :
ݔ ݊ − ݇ = ݔ ݊ ߜ ݊ − ݇
࢞ = ∑ ࢇ࢞()ࢾ(− )
Vd: ݔ ݊ = {1, 3, 4, 5}
ݔ ݊ = ߜ ݊ + 1 + 3ߜ ݊ + 4ߜ ݊ − 1 +5 ߜ ݊ − 2
29
Phân tích hệ thống LTI
Hệ thống LTI = Tuyến tính + Bất biến
ℎ(݊): đáp ứng xung đơn vị
ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ∑ ݔ ݇ ℎ(݊ − ݇)ାஶୀିஶ
ݕ ݊ = ℎ ݊ ⊛ ݔ ݊ = ∑ ℎ ݇ ݔ ݊ − ݇ାஶୀିஶ
30
ܪệ ݐℎố݊݃ ܮܶܫ
ܪ(݊)
ݔ(݊) ݕ(݊)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
16
Phân tích hệ thống LTI
Hệ thống LTI
Khi ngõ vào là xung đơn vị ݔ ݊ = ߜ ݊
ℎ ݊ = {ℎ, ℎଵ, ℎଶ, ℎଷ, ℎସ, }
31
Phân tích hệ thống LTI
Các tính chất của hệ thống LTI
Giao hoán
ݔ(݊) ⊛ ℎ ݊ = ℎ(݊) ⊛ ݔ(݊)
Kết hợp
(ݔ(݊) ⊛ ℎଵ ݊ )⊛ ℎଶ ݊ = (ݔ(݊) ⊛ ℎଶ ݊ )⊛ ℎଵ ݊
Phân phối
ݔ ݊ ⊛ ℎଵ ݊ + ℎଶ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎଵ ݊ + ݔ ݊ ⊛ ℎଵ ݊
Một hệ thống LTI là nhân quả nếu và chỉ nếu các đáp
ứng xung của nó ℎ(݊) bằng 0 đối với các giá trị âm của
݊
ℎ(݊) = 0, ∀݊ < 0
32
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
17
Phân tích hệ thống LTI
Đáp ứng của hệ thống nhân quả với tín hiệu ngõ vào
nhân quả là nhân quả
ݕ(݊) = 0, ∀݊ < 0
Hệ thống LTI là ổn định nếu hàm đáp ứng xung đơn vị
ℎ(݊) là khả tổng tuyệt đối:
0 < |ℎ ݇ |
ାஶ
ୀିஶ
< +∞
Vd: Xác định ܽ để hệ thống LTI với đáp ứng xung
ℎ(݊) = ܽݑ(݊) là ổn định.
33
Phân tích hệ thống LTI
Hệ thống LTI có đáp ứng xung hữu hạn – FIR (Finite-
duration Impulse Response)
ℎ ݊ = 0, ∀݊ ܯ
ℎ ݊ = ℎ, ℎଵ, ℎଶ, , ℎெ
Chiều dài đáp ứng xung: ܮு = ܯ+ 1
M: Bậc bộ lọc
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
18
Phân tích hệ thống LTI
FIR
ݕ ݊ = ℎ ݇ ݔ(݊ − ݇)
ெ
ୀ
= ℎ 0 ݔ 0 + ℎ 1 ݔ ݊ − 1 +⋯+ ℎ ܯ ݔ ݊ −ܯ
Hệ thống có đáp ứng xung vô hạn – IIR (Infinite-
duration Impulse Response)
ℎ ݊ = 0, ∀݊ < 0
35
Phân tích hệ thống LTI
IIR
ݕ ݊ = ℎ ݇ ݔ(݊ − ݇)
ାஶ
ୀ
= ℎ 0 ݔ 0 + ℎ 1 ݔ ݊ − 1 +⋯+ ℎ ܯ ݔ ݊ −ܯ +
36
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26/09/2012
19
Phân tích hệ thống LTI
Vd: Xác định đáp ứng xung ℎ(݊) của hệ thống
i. ݕ(݊) = ݔ(݊) − ݔ(݊ − 2) + ݔ(݊ − 5) + ݔ(݊ − 9)
ii. ݕ(݊) = 0.3ݕ(݊ − 2) + ݔ(݊)
iii. ݕ(݊) = ݔ(݊ − 2) − ݔ(݊ − 3) + ݔ(݊ − 7) + ݔ(݊ − 8)
iv. ݕ ݊ = −0.4ݕ(݊ − 1) + ݔ(݊)
37
Bài tập
1. Gồm 4 câu:
i. Chọn 2 câu trong 4 câu 3.1 -> 3.4
ii. Chọn 2 câu trong 4 câu 3.4 -> 3.18
2. Gửi qua email hoặc nộp trực tiếp
38
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xu_ly_tin_hieu_so_che_viet_nhat_anh_lecture_04_cac_he_thong_thoi_gian_roi_rac_cuuduongthancong_com_6.pdf