Tài liệu Bài giảng Xây dựng văn bản pháp luật: Yêu cầu:
1) Lý thuyết trên lớp: 24 tiết học
Thảo luận : 6 tiết (có hướng dẫn riêng)
2) Bài kiểm tra : 01 bài
3) Hình thức thi : Tự luận
4) Tài liệu tham khảo:
→ Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật, Trường đại
học Luật Hà Nội
→ Luật ban hành VBQPPL năm 2015, Luật tổ chức
Quốc hội năm 2014; Luật tổ chức Chính phủ năm 2015,
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015.
1
DHTM_TMU
Chương 1: Những vấn đề chung về xây dựng văn bản pháp luật
Chương 2: Hình thức, nội dung, ngôn ngữ trong xây dựng và soạn
thảo văn bản pháp luật
Chương 3: Kiểm tra, rà soát trong xây dựng văn bản pháp luật
Chương 4: Soạn thảo một số văn bản pháp luật cụ thể
2
DHTM_TMU
BM Luật Căn Bản
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XÂY DỰNG
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
DHTM_TMU
1) Khái niệm VBPL và xây dựng VBPL
a) Khái niệm VBPL:
- Là hình thức thể hiện ý chí Nhà nước
- Được ban hành theo hình thức, thủ tục do
pháp luật quy định
- Mang tính bắt buộc và được đảm bảo thực
hiện
DHTM_TMU
1) Khái niệm VB...
50 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 1072 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Xây dựng văn bản pháp luật, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Yêu cầu:
1) Lý thuyết trên lớp: 24 tiết học
Thảo luận : 6 tiết (có hướng dẫn riêng)
2) Bài kiểm tra : 01 bài
3) Hình thức thi : Tự luận
4) Tài liệu tham khảo:
→ Giáo trình Xây dựng văn bản pháp luật, Trường đại
học Luật Hà Nội
→ Luật ban hành VBQPPL năm 2015, Luật tổ chức
Quốc hội năm 2014; Luật tổ chức Chính phủ năm 2015,
Luật tổ chức chính quyền địa phương năm 2015.
1
DHTM_TMU
Chương 1: Những vấn đề chung về xây dựng văn bản pháp luật
Chương 2: Hình thức, nội dung, ngôn ngữ trong xây dựng và soạn
thảo văn bản pháp luật
Chương 3: Kiểm tra, rà soát trong xây dựng văn bản pháp luật
Chương 4: Soạn thảo một số văn bản pháp luật cụ thể
2
DHTM_TMU
BM Luật Căn Bản
CHƯƠNG 1
NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ XÂY DỰNG
VĂN BẢN PHÁP LUẬT
DHTM_TMU
1) Khái niệm VBPL và xây dựng VBPL
a) Khái niệm VBPL:
- Là hình thức thể hiện ý chí Nhà nước
- Được ban hành theo hình thức, thủ tục do
pháp luật quy định
- Mang tính bắt buộc và được đảm bảo thực
hiện
DHTM_TMU
1) Khái niệm VBPL và xây dựng VBPL
a) Khái niệm xây dựng VBPL
- VBPL được ban hành theo thủ tục do pháp
luật quy định
- VBPL được trình bày theo hình thức do pháp
luật quy định
DHTM_TMU
2) Tiêu chí đánh giá chất lượng VBPL
5
óTiêu chí
chính trị
Tiêu chí
về tính hợp
hiến, hợp
pháp
Tiêu chí về
tính hợp
lý
3 tiêu chí chínhDHTM_TMU
a) Tiêu chí về chính trị
- XDVBPL phù hợp với chủ
trương, đường lối, chính
sách của Đảng
- Nội dung phù hợp với đối
tượng chịu sự tác động trực
tiếp
DHTM_TMU
b) Tiêu chí về tính hợp hiến, hợp pháp
- Nội dung VBPL phù hợp với
Hiến pháp
- VBPL phải hợp pháp:
+ Đúng thẩm quyền
+ Đúng căn cứ pháp lý
+ Có nội dung hợp pháp
+ Phải tuân thủ thủ tục
XD, ban hành và quản lý
DHTM_TMU
c) Tiêu chí về tính hợp lý
- Phải phù hợp với điều kiện
kinh tế
- Phải phù hợp với các quy
phạm xã hội khác
DHTM_TMU
3) Quy trình xây dựng VBPL
a) Quy trình xây dựng VBQPPL
Lập đề nghị và chương trình XDVBQPPL
↓
Soạn thảo VBQPPL
↓
Thẩm định, thẩm tra dự thảo VBQPPL
↓
Trình VBQPPL
↓
Thông qua, ban hành VBQPPL
DHTM_TMU
3) Quy trình xây dựng VBPL (tiếp)
b) Quy trình xây dựng VBADPL
Xác định thẩm quyền giải quyết và lựa chọn QPPL áp dụng
↓
Soạn thảo VBADPL
↓
Trình VBADPL
↓
Thông qua VBADPL
↓
Ban hành VBQPPL
DHTM_TMU
CHƯƠNG 2
HÌNH THỨC, NGÔN NGỮ, NỘI DUNG
TRONG XÂY DỰNG VÀ SOẠN THẢO VĂN
BẢN PHÁP LUẬT
DHTM_TMU
1) Hình thức VBPL
YÊU CẦU QUAN TRỌNG:
- Xác định tên loại VBPL
- Kỹ thuật trình bày hình thức VBPL
DHTM_TMU
a) Xác định tên loại VBPL
*) Căn cứ pháp lý:
- Tên văn bản =
nhóm công việc
giải quyết
- XĐ nội dung của
VBPL
*) Căn cứ khoa học:
- Tính chất của
QHXH
- Phạm vi tác động
DHTM_TMU
b) Kỹ thuật trình bày VBPL
- Mẫu giấy và vùng trình bày
VBPL
- Trình bày các nội dung cơ
bản của VBPL
DHTM_TMU
*) Mẫu giấy và vùng trình bày: giấy A4 với vùng
trình bày như sau:
5
ÓLề trên:
20 -25 mm
Lề phải:
15 – 20mm
Lề dưới:
20 -25 mm
Lề trái:
30 -35mm
DHTM_TMU
*) Cách trình bày quốc hiệu:
(1) “CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM” → in
hoa, chữ đứng, đậm, cỡ chữ 12
(2) “Độc lập, tự do, hạnh phúc” → in thường, đứng, đậm,
cỡ chứ 13 -14, có dòng kẻ ngang
DHTM_TMU
*) Tên cơ quan ban hành:
Cách ghi
Cơ quan độc lập: góc trái, trên trang
giấy, ngang hàng quốc hiệu, in hoa,
chữ đứng, cỡ 13 có đường kẻ ngang
= ½ độ dài dòng chữ
2 cơ quan: cơ quan cấp trên trước, in
hoa, chữ đứng, cỡ chứ 12 -13. Dòng
thứ 2 ghi cơ quan ban hành chứ in
hoa, đứng, đạm, cớ chữ 13, phía
dưới có đường kẻ ngang = 1/2/ độ
dài dòng chữ
DHTM_TMU
*) Ghi số, ký hiệu
(1) Số có dấu hai chấm (:) = số Ả Rập
(2) Năm ban hành: Sau phần số, được ghi cả 04 chữ số
(3) Ký hiệu văn bản: Sau số, sau năm ban hành, viết tắt, in
hoa, đứng, cỡ 13
DHTM_TMU
*) Địa danh, thời gian ban hành VBPL
(1) Địa danh: (ghi đầy đủ: thành phố, quận, phường, thị
trấn+ tên riêng của đơn vị hành chính)
+ Đối với TW: là nơi đóng trụ sở
+ Cấp Huyện, Xã: Là tên gọi chính thức của đơn vị
hành chính
+ Tên riêng theo tên người
+ Tên riêng bằng con số
(2) Thời gian ban hành: ngàythángnăm bằng số Ả Rập,
những số nhỏ hơn 10 phải thêm số 0
DHTM_TMU
*) Tên, trích yếu nội dung của VBPL
(1) Tên: in hoa, đứng, đậm, cỡ 14, đặt chính giữa dòng
(dưới Quốc hiệu và địa danh, thời gian ban hành)
(2) Trích yếu nội dung: Phần tóm tắt chính nội dung văn bản
pháp luật được đặt sau cụm từ “V/v”, đặt dưới tên văn bản, in
thường, cỡ 14, đứng, đậm, bên dưới có kẻ ngang độ dài bằng
½ độ dài dòng chữ
DHTM_TMU
*) Ký văn bản
(1) Cuối văn bản, góc phải, in hoa, đứng, đậm, cỡ 13 -
14
(2) Đối với cơ quan hoạt động theo nguyên tắc tập thể thì thủ
trưởng phải ghi rõ “thay mặt” (TM.)
(3) Một số công việc thủ trưởng ủy quyền cho 1 người đứng
đầu đơn vị cấp dưới thì phải viết tắt (TL.)
DHTM_TMU
*) Nơi nhận
(1) Cuối cùng trang giấy, sát với lề trái, ngang hàng với
phần ký. Được gi rõ “Nơi nhận”, in thường, cớ 12,
nghiêng, đậm, sau có dấu (:)
(2) Phần liệt kê bên dưới: in thường, chữ đứng, cỡ 11, có dấu
gạch ngang sát lề trái, cuối dòng có dấu (;)
(3) Phần lưu, có dấu (:) chữ viết tắt, in hoa, đứng, kết thúc là
dấu (.)
DHTM_TMU
II) Ngôn ngữ trong văn bản pháp luật
5
óLà hệ thống
những từ
được kết hợp
theo quy tắc
Tiếng việt
Sử dụng
Ngôn ngữ
Liên kết
ngôn ngữ
DHTM_TMU
1) Sử dụng ngôn ngữ
Lựa chọn
câu và dấu
phù hợp
Sử dụng
từ chính
xác
Câu dài
cần được
tách ý
Câu từ
ngắn gọn,
rõ ràng
Từ mang
tính thống
nhất, phổ
thông
DHTM_TMU
2) Sử dụng liên kết câu trong VBPL
5
HPhương thức
nối: dùng các
từ nối
Phương thức
lặp: dùng một
số từ, hay cụm
từ
Phương thức
thế: sử dụng
trong câu
hoặc đoạn sau
1 từ hoặc 1 cụm
từ có giá trị
tương đương
DHTM_TMU
III) Nội dung văn bản pháp luật
(1) Cơ sở pháp lý của văn bản pháp luật
- Phải luôn là VBQPPL
- VBQPPL đó phải đang có hiệu lực thi hành
- VBQPPL đó phải liên quan đến thẩm quyền và nội
dung điều chỉnh
- Viện dẫn cơ sở pháp lý bắt đầu bằng cụm từ “Căn cứ
vào”
DHTM_TMU
III) Nội dung văn bản pháp luật (tiếp)
2. Cơ sở thực tiễn của văn bản pháp luật
- Pháp luật chưa có quy định cụ thể và thống nhất về
cách trình bày ở cơ sở thực tiễn
- Thông thường được bắt đầu bằng từ “xét” hoặc
“theo”
DHTM_TMU
III) Nội dung văn bản pháp luật (tiếp)
3. Quy phạm pháp luật và mệnh lệnh pháp luật
- Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
- Quy phạm nguyên tắc
- Quy phạm giải thích
DHTM_TMU
III) Nội dung văn bản pháp luật (tiếp)
4. Nội dung thể hiện hiệu lực của văn bản pháp luật
- Mất hiệu lực pháp lý một số VBQPPL
- Hiệu lực về thời gian của VBQPPL:
+ Thời điểm bắt đầu có hiệu lực
+ Có hiệu lực sau 1 thời gian
+ Có hiệu lực pháp lý trở về trước
- Hiệu lực pháp lý về đối tượng thi hành
DHTM_TMU
CHƯƠNG 3
KIỂM TRA, RÀ SOÁT, XỬ LÝ VĂN BẢN
PHÁP LUẬT
DHTM_TMU
I) Kiểm tra VBPL
1. Khái niệm và đặc điểm:
- Khái niệm: Là hoạt động của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền trong việc xem xét, đánh giá và kết luận về tính
hợp pháp và hợp lý của VBPL
- Đặc điểm:
+ Là hoạt động mang tính quyền lực NN
+ Mang tính phòng ngừa
+ Làm tiền đề để xử lý VBPL khiếm khuyết
DHTM_TMU
2) Nguyên tắc và phương thức kiểm tra VBPL
5
HPhải được
tiến hành
thường xuyên
và kịp thời
Phải được
thực hiện theo
đúng quy định
của pháp luật
Phải được phối
hợp chặt chẽ
với cơ quan
tổ chức có
liên quan
a) Nguyên tắc kiểm tra VBPLDHTM_TMU
Cơ quan cấp trên kiểm tra VBPL của cơ quan cấp dưới
Theo phương thức tự kiểm tra của cơ quan ban hành
b) Phương thức kiểm tra VBPL
DHTM_TMU
3) Nội dung kiểm tra VBPL
:
- Căn cứ pháp lý
- Thẩm quyền ban hành
- Đúng thể thức và kỹ thuật
trình bày
- Thủ tục xây dựng, ban hành
và công bố
- Sự phù hợp của nội dung
VBPL với thực tiễn
DHTM_TMU
4) Quy trình kiểm tra VBPL
Gửi văn bản kiểm tra
↓
Nhận văn bản kiểm tra
↓
Giao nhiệm vụ cho cấp dưới tự kiểm tra
↓
Tiến hành kiểm tra VBPL
↓
Kiến nghị xử lý nội dung trái pháp luật hoặc không hơp lý của văn bản
↓
Kiến nghị xử lý đối với cơ quan, người tham mưu soạn thảo, cơ quanm người
có thẩm quyền ban hành VBPL trái pháp luật
DHTM_TMU
II) Rà soát văn bản pháp luật
1. Khái niệm:
Là việc xem xét, đối chiếu, đánh giá các quy định của
văn bản được rà soát với văn bản là căn cứ để rà soát, tình
hình phát triển kinh tế - xã hội nhằm phát hiện, xử lý kịp thời
các quy định trái pháp luật, mâu thuẫn, chồng chéo, hết hiệu
lực hoặc không còn phù hợp
DHTM_TMU
II) Rà soát văn bản pháp luật (tiếp)
2. Cơ sở tiến hành rà soát VBPL:
- Tiến hành rà soát thường xuyên
- Rà soát theo chuyên đề, lĩnh vực
- Tiến hành tổng rà soát
DHTM_TMU
3) Nội dung rà soát VBPL
5
HXác định rõ
các TH văn
bản còn hiệu
lực, VB hết
hiệu lực toàn
bộ hoặc 1
phần
Rà soát phần
căn cứ ban
hành
Rà soát phần
nội dung của
VB được rà
soát
DHTM_TMU
III) Xử lý VBPL khiếm khuyết
1. Những khiếm khuyết của VBPL
- VBPL không đáp ứng yêu cầu về chính trị
- VBPL không đáp ứng yêu cầu về pháp lí
- VBPL không đáp ứng yêu cầu về khoa học
DHTM_TMU
2) Nguyên tắc xử lý văn bản pháp luật khiếm
khuyết
5
Nguyên tắc
khách quan,
toàn diện,
đúng PL
Nguyên tắc
nhanh chóng,
kịp thời
Nguyên tắc
chịu TN trước
NN của cơ
quan, cá nhân
ban hành và
xử lý VBPL
khiếm khuyết
DHTM_TMU
3) Thẩm quyền xử lý VBPL khiếm khuyết
- Cấp trên có thẩm quyền xử lý đối
với VBPL do cấp dưới ban hành
- Cơ quan ban hành VBPL có
quyền xử lý đối với chính VBPL
khiếm khuyết của mình
- TAND có thẩm quyền xử lý đối
với 1 số văn bản áp dụng PL do
cơ quan hành chính NN ban hành
khi có VPPL
DHTM_TMU
Căn cứ lựa
chọn cách
thức xử lý
- Tính chất của VBPL
khiếm khuyết
- Mức độ khiếm
khuyết
- Thẩm quyền xử lý
- Bản chất của mỗi
biện pháp xử lý
Các biện
pháp xử lý
- Hủy bỏ
- Bãi bỏ
- Thay thế
- Đình chỉ
- Tạm đình chỉ
- Sửa đổi, bổ
sung
4) Cách thức xử lý VBPL khiếm khuyết:
DHTM_TMU
CHƯƠNG 4
SOẠN THẢO MỘT SỐ VĂN BẢN PHÁP
LUẬT CỤ THỂ
DHTM_TMU
I) Soạn thảo Nghị quyết của HĐNDCC
1. Đối với phần nội dung:
- Có kết cấu nghị luận
- Có kết cấu theo điều khoản
2. Đối với phần hình thức: (theo mẫu)
DHTM_TMU
I) Soạn thảo Nghị quyết của HĐNDCC (tiếp)
2. Đối với phần hình thức: (theo mẫu)
NGHỊ QUYẾT
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội năm.
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH A
Khóa., kỳ họp thứ
Từ ngàytháng.năm đến ngày ..tháng.năm
Căn cứ
Sau khi nghe báo cáo của.
QUYẾT NGHỊ
I.
II..
Nơi nhận CHỦ TỊCH
-.,
- Lưu VT, đơn vị soạn thảo
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH A
Số:/../NQ - HĐND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
A, ngàytháng.năm
DHTM_TMU
II) Soạn thảo Chỉ thị
2. Đối với phần hình thức: (theo Mẫu)
CHỈ THỊ
Về chỉ đạo công tác xây dựng nông thôn mới
Nơi nhận TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
-.
- Lưu VT, đơn vị soạn thảo
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH A
Số:/../CT - UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
A, ngàytháng.năm
DHTM_TMU
III) Soạn thảo Quyết định
2. Đối với phần hình thức: (theo Mẫu)
QUYẾT ĐỊNH
Về việc điều động cán bộ công chức
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH A
Căn cứ
Căn cứ
Xét đề nghị.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Điều 2..
Nơi nhận
CHỦ TỊCH
-.
- Lưu VT, đơn vị soạn thảo
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH A
Số:/../QĐ - UBND
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
A, ngàytháng.năm
DHTM_TMU
IV) Soạn thảo biên bản hội nghị
- Thường dùng lối văn nghị luận
- Câu từ được sử dụng phải rõ ràng
- Về hình thức có nhiều cách trình bày khác nhau (Do
người viết trình bày), tuy vậy cần có những thông tin
cần thiết:
+ Ngày, giờ
+ Lý do tổ chức hội nghị
+ Nội dung chính hội nghị
+ Biểu quyết, thông qua (nếu có)
DHTM_TMU
III) Soạn thảo biên bản hội nghị
2. Đối với phần hình thức: (theo Mẫu)
BIÊN BẢN HỘI NGHỊ
1. Thời gian, địa điểm, thành phần
2. Chủ tọa cuộc họp nêu rõ lý do và cử thư ký của hội nghị
3. Các nội dung chính của hội nghị.
THƯ KÝ CHỦ TỊCH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC
TP A
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
A, ngàytháng.năm
DHTM_TMU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-hoc_phan_soan_thao_xay_dung_vb_2tc_encrypt_7484_1982381.pdf