Tài liệu Bài giảng Xác định vốn đầu tư cho dự án: I. Xác định Vốn đầu t− cho dự án
1. Vốn l−u động
• Vốn l−u động trong sản xuất :
- Chi phí nguyên vật liệu.
- Chi phí nhiên liệu, điện, n−ớc, năng l−ợng khác..
- Chi phí nhân công ( tiền l−ơng, tiền công, BHXH, YT..).
- Chi phí công cụ, phụ tùng thay thế.
- Chi phí bao bì đóng gói.
- Chi phí sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, tại chế phẩm..
- Chi phí sản xuất khác
• Vốn l−u động trong l−u thông :
- Giá trị sản phẩm dở dang tồn kho.
- Thành phẩm tồn kho.
- Hàng hoá bán chịu, hàng gửi đi bán.
- Tiền mặt đang nằm trong l−u thông.
- Chi phí l−u thông khác.
• Dự phòng vốn l−u động :
Mức dự phòng này th−ờng đ−ợc xác định bằng cách dựa vào mức trung bình
của ngành, địa ph−ơng có các dự án t−ơng tự hay ý kiến của các chuyên gia
trong lĩnh vực.
Ph−ơng pháp xác định vốn l−u động của dự án.
c Ph−ơng pháp trực tiếp
dPh−ơng pháp phân tích
ePh−ơng pháp tỷ lệ doanh thu
fPh−ơng pháp hồi quy
Dựa trên các tài liệu tập hợp thực tế về VLDD và DT tiêu thụ sả...
5 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1666 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Xác định vốn đầu tư cho dự án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I. Xác định Vốn đầu t− cho dự án
1. Vốn l−u động
• Vốn l−u động trong sản xuất :
- Chi phí nguyên vật liệu.
- Chi phí nhiên liệu, điện, n−ớc, năng l−ợng khác..
- Chi phí nhân công ( tiền l−ơng, tiền công, BHXH, YT..).
- Chi phí công cụ, phụ tùng thay thế.
- Chi phí bao bì đóng gói.
- Chi phí sản phẩm dở dang, bán thành phẩm, tại chế phẩm..
- Chi phí sản xuất khác
• Vốn l−u động trong l−u thông :
- Giá trị sản phẩm dở dang tồn kho.
- Thành phẩm tồn kho.
- Hàng hoá bán chịu, hàng gửi đi bán.
- Tiền mặt đang nằm trong l−u thông.
- Chi phí l−u thông khác.
• Dự phòng vốn l−u động :
Mức dự phòng này th−ờng đ−ợc xác định bằng cách dựa vào mức trung bình
của ngành, địa ph−ơng có các dự án t−ơng tự hay ý kiến của các chuyên gia
trong lĩnh vực.
Ph−ơng pháp xác định vốn l−u động của dự án.
c Ph−ơng pháp trực tiếp
dPh−ơng pháp phân tích
ePh−ơng pháp tỷ lệ doanh thu
fPh−ơng pháp hồi quy
Dựa trên các tài liệu tập hợp thực tế về VLDD và DT tiêu thụ sản phẩm của
nhiều dự án, Dn cùng loại để xác định tính quy luật giữa sự biến động của
chúng rồi suy ra nhu cầu VLĐ theo mức DT của dự án ( th−ờng dùng đồ thị ).
Đặc điểm:
+ Có những khoản vốn không chịu tác động của DT nên khi dự đoán nhu cầu
VLĐ theo ph−ơng pháp hồi quy sẽ kém chính xác.
+ Số liệu sử dụng là số liệu trong lịch sử thực tế KD nên chứa nhiều biến
động và sai lệch về thông tin.
+ Thời điểm dự báo nhu cầu VLĐ của dự án càng xa thi kết quả càng kém
chính xác.
Đơn vị: USD
Thành phần Năm thứ
1
Năm
.....
Năm sản xuất
ổn định
1. Vốn sản xuất
- Nguyên liệu và bán thành phẩm
nhập khẩu
- Nguyên liệu và bán thành phẩm nội
địa
- L−ơng và bảo hiểm xã hội
- Chi phí điện, n−ớc, nhiên liệu
- Phụ tùng thay thế
2. Vốn l−u thông
- Nguyên vật liệu tồn kho
- Bán thành phẩm tồn kho
- Thành phẩm tồn kho
- Hàng bán chịu
3. Vốn bằng tiền mặt
Tổng vốn l−u động
2. Vốn cố định:
• Chi phí ban đầu :
- Chi phí thành lập.
- Chi phí chuyển giao công nghệ.
- Chi phí đào tạo, cố vấn.
- Chi phí thí nghiệm.
- Chi phí công trình tạm.
- Chi phí quản lý ban đầu.
- Chi phí khác trong quá trình lập và bắt đầu thực hiện dự án.
• Chi phí cơ bản:
- Chi phí nhà, đất, mặt n−ớc, mặt biển.
- Chi phí chuẩn bị địa điểm.
- Chi phí xây dựng cơ bản.
- Chi phí máy móc thiết bị.
- Chi phí vô hình khác ( quyền sở hữu công nghệ, phát minh bản
quyền...).
- Chi phí lắp đặt.
- Chi phí chạy thử, thử tải.
- Chi phí cơ bản khác.
• Dự phòng vốn cố định:Th−ờng chiếm từ 5-10% tổng vốn cố định.
Thành phần Năm thứ Năm Năm sản xuất
1 ..... ổn định
1. Chi phí chuẩn bị đầu t−
2. Chi phí đền bù, giải phóng mặt
bằng, san nền và giá trị góp vốn bằng
quyền sử dụng đất của Bên Việt Nam
(nếu có)
3. Giá trị nhà cửa và kết cấu hạ tầng
sẵn có
4. Chi phí xây dựng mới hoặc/và cải
tạo nhà x−ởng, kết cấu hạ tầng
5. Chi phí máy móc, thiết bị dụng cụ
6. Vốn góp bằng chuyển giao công
nghệ hoặc mua công nghệ trả gọn
(nếu có)
7. Chi phí đào tạo ban đầu
8. Chi khác
Tổng vốn cố định
Xác định tổng vốn đầu t−
Giai đoạn
xây dựng
Giai đoạn
SX- KD Hạng mục
Năm 1 Năm.. Năm 1 Năm..
Tổng cộng
Vốn cố định
Vốn l−u động
Lãi vay trong thời gian
XD
Dự phòng vốn ĐT
Tổng vốn ĐT
X. Cơ cấu vốn đầu t− theo năm thực hiện
1. Vốn l−u động
Đơn vị: USD
Thành phần
Năm thứ
1
Năm
.....
Năm sản xuất
ổn định
1. Vốn sản xuất
- Nguyên liệu và bán thành phẩm
nhập khẩu
- Nguyên liệu và bán thành phẩm nội
địa
- L−ơng và bảo hiểm xã hội
- Chi phí điện, n−ớc, nhiên liệu
- Phụ tùng thay thế
2. Vốn l−u thông
- Nguyên vật liệu tồn kho
- Bán thành phẩm tồn kho
- Thành phẩm tồn kho
- Hàng bán chịu
3. Vốn bằng tiền mặt
Tổng vốn l−u động
2. Vốn cố định:
Thành phần
Năm thứ
1
Năm
.....
Năm sản xuất
ổn định
1. Chi phí chuẩn bị đầu t−
2. Chi phí đền bù, giải phóng mặt
bằng, san nền và giá trị góp vốn bằng
quyền sử dụng đất của Bên Việt Nam
(nếu có)
3. Giá trị nhà cửa và kết cấu hạ tầng
sẵn có
4. Chi phí xây dựng mới hoặc/và cải
tạo nhà x−ởng, kết cấu hạ tầng
5. Chi phí máy móc, thiết bị dụng cụ
6. Vốn góp bằng chuyển giao công
nghệ hoặc mua công nghệ trả gọn
(nếu có)
7. Chi phí đào tạo ban đầu
8. Chi khác
Tổng vốn cố định
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Von-DTu.pdf