Tài liệu Bài giảng Xã hội học đại cương: Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V N Đ 1Ấ Ề
S RA Đ I VÀ PHÁT TRI N C A XỰ Ờ Ể Ủ Ã H I H CỘ Ọ
1.CÁC TI N Đ CHO S RA Đ I C A XÃ H I H CỀ Ề Ự Ờ Ủ Ộ Ọ
1.1. Cu c cách m ng chính tr - xã h i Phápộ ạ ị ộ
Các s ki n chính tr quan tr ng nh t góp ph n làm thay đ i căn b n th ch chính tr , tr tự ệ ị ọ ấ ầ ổ ả ể ế ị ậ
t xã h i và các thi t ch xã h i Châu Âu th k 18 là các cu c cách m ng, nh t là đ i cáchự ộ ế ế ộ ế ỷ ộ ạ ấ ạ
m ng Pháp năm 1789. Cu c cách m ng này đã m đ u cho th i kỳ tam rã c a ch đ phongạ ộ ạ ở ầ ờ ủ ế ộ
ki n, nhà n c quân ch và thay th tr t t xã h i cũ b ng m t tr t t xã h i m i v i d th ngế ướ ủ ế ậ ự ộ ằ ộ ậ ự ộ ớ ớ ự ố
tr v kinh t và chính tr c a giai c p t s n. S bi n chuy n chính tr sâu s c này làm cho cácị ề ế ị ủ ấ ư ả ự ế ể ị ắ
m i quan h...
27 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1333 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Xã hội học đại cương, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V N Đ 1Ấ Ề
S RA Đ I VÀ PHÁT TRI N C A XỰ Ờ Ể Ủ Ã H I H CỘ Ọ
1.CÁC TI N Đ CHO S RA Đ I C A XÃ H I H CỀ Ề Ự Ờ Ủ Ộ Ọ
1.1. Cu c cách m ng chính tr - xã h i Phápộ ạ ị ộ
Các s ki n chính tr quan tr ng nh t góp ph n làm thay đ i căn b n th ch chính tr , tr tự ệ ị ọ ấ ầ ổ ả ể ế ị ậ
t xã h i và các thi t ch xã h i Châu Âu th k 18 là các cu c cách m ng, nh t là đ i cáchự ộ ế ế ộ ế ỷ ộ ạ ấ ạ
m ng Pháp năm 1789. Cu c cách m ng này đã m đ u cho th i kỳ tam rã c a ch đ phongạ ộ ạ ở ầ ờ ủ ế ộ
ki n, nhà n c quân ch và thay th tr t t xã h i cũ b ng m t tr t t xã h i m i v i d th ngế ướ ủ ế ậ ự ộ ằ ộ ậ ự ộ ớ ớ ự ố
tr v kinh t và chính tr c a giai c p t s n. S bi n chuy n chính tr sâu s c này làm cho cácị ề ế ị ủ ấ ư ả ự ế ể ị ắ
m i quan h xã h i đã có t lâu đ i trong xã h i phong ki n thay đ i m t cách căn c , kéo theoố ệ ộ ừ ờ ộ ế ổ ộ ơ
s thay đ i các chu n m c giá tr , ni m tin trong đ i s ng xã h i. ự ổ ẩ ự ị ề ờ ố ộ
Các cu c cách m ng cũng gây ra m t s xáo tr n trên m i m t trong đ i s ng xã h iộ ạ ộ ự ộ ọ ặ ờ ố ộ
Pháp su t th k 19, c nh lo n ly n i chi n kéo dài tri n miên, tr t t xã h i trên bình di n ýố ế ỷ ả ạ ộ ế ề ậ ự ộ ệ
th c và t ch c cũ đã b xóa b nh ng tr t t m i v i các chu n m c c a nó ch a đ c thi tứ ổ ứ ị ỏ ư ậ ự ớ ớ ẩ ự ủ ư ượ ế
l p m t cách n đ nh. Tr c tình hình này, các nhà tri t h c, các nhà t t ng đ ng th i đã tìmậ ộ ổ ị ướ ế ọ ư ưở ươ ờ
cách gi i thích, miêu ta các hi n t ng xã h i, tìm cách đ a ra nh ng mô hình xã h i m i thayả ệ ượ ộ ư ữ ộ ớ
th hoàn toàn xã h i cũ, thi t l p l i tr t t xã h i. Ngán ng m v i c nh h n đ n, m t tr t tr , đaế ộ ế ậ ạ ậ ự ộ ẫ ớ ả ỗ ộ ấ ậ ự
s các tri t gia đ ng th i c a Pháp không ng h các cu c cách m ng. H ch tr ng dùngố ế ươ ờ ủ ủ ộ ộ ạ ọ ủ ươ
ánh sáng khoa h c và lý trí đ gi i quy t các xung đ t và xây d ng m t xã h i m i ch khôngọ ể ả ế ộ ự ộ ộ ớ ứ
nh t thi t ph i ti n hành các cu c cách m ng đ m máu nh đang x y ra. Trong b i c nh đóấ ế ả ế ộ ạ ẫ ư ả ố ả
August Comte đã phát minh ra m t kho h c m i đ t tên là “v y lý xã h i” mà sau này ông đ i tênộ ọ ớ ặ ậ ộ ổ
thành “Xã h i h c”. Ông là ng i đ u tiên s d ng khái ni m này đ ch m t môn khoa h c xãộ ọ ườ ầ ử ụ ệ ể ỉ ộ ọ
h i xây d ng d a trên th c nghi m v i m c đích nghiên c u và gi i quy t các v n đ xã h iộ ự ự ự ệ ớ ụ ứ ả ế ấ ề ộ
đ ng th i và s d ng môn khoa h c này nh m t công c h u hi u nh m thi t l p m t hìnhươ ờ ử ụ ọ ư ộ ụ ữ ệ ằ ế ậ ộ
thái xã h i m i. ộ ớ
Nh v y xã h i h c phát sinh đ u tiên Pháp trong m t hoàn c nh xã h i có r t nhi u xáoư ậ ộ ọ ầ ở ộ ả ộ ấ ề
tr n, bi n đ i do các cu c cách m ng t s n t o ra. Bên c nh các cu c cách m ng chính tr nàyộ ế ổ ộ ạ ư ả ạ ạ ộ ạ ị
còn có cu c cách m ng công nghi p b t đ u Anh cũng là ti n đ cho s ra đ i c a xã h iộ ạ ệ ắ ầ ở ề ề ự ờ ủ ộ
h c.ọ
1.2. Cu c cách m ng công nghi pộ ạ ệ
Vào n a th k 18, cu c cách m ng công nghi p b t đ u Anh sau đó lan sang các n cử ế ỷ ộ ạ ệ ắ ầ ở ướ
khác Châu Âu và B c M . Cu c cách m ng đã làm bi n đ i đ i s ng xã h i nông nghi p m tở ắ ỹ ộ ạ ế ổ ờ ố ộ ệ ộ
cách sâu s c, làm xu t hi n nhi u hi n t ng và v n đ xã h i m i. Quá trình công nghi p hóaắ ấ ệ ề ệ ượ ấ ề ộ ớ ệ
đã đ a đ n nh ng thay đ i trên lĩnh v c kinh t xã h i Châu Âu:ư ế ữ ổ ự ế ộ ở
• Năm 1765 James Watt phát minhra máy h i n c và sau đó làơ ướ
hàng lo t các phát minh ra máy móc thay th s c lao đ ng c a con ng i và súcạ ế ứ ộ ủ ườ
v t, chính đi u này đã làm gia tăng s n l ng lên g p hàng trăm l n.ậ ề ả ượ ấ ầ
• Cách nhà máy m c lên m t cách nhanh chóng thu hút lao đ ngọ ộ ộ
t nông thôn, b làng quê ru ng v n và các ngh th công truy n th ng trongừ ỏ ộ ườ ề ủ ề ố
1
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ph m vi gia đình c a h đ t i làm vi c t p trung trong các khu công nghi p, t o raạ ủ ọ ể ớ ệ ậ ệ ạ
các làn sóng di c và đô th hóa. Đây cũng là nguyên nhân hình thành giai c o côngư ị ấ
nhân.
• Tr c cu c cách m ng công nghi p, con ng i ch tr ng tr tướ ộ ạ ệ ườ ỉ ồ ọ
và thu l m nguyên li u nh ng chính n n kinh t công nghi p đã chuy n sang chượ ệ ư ề ế ệ ể ế
bi n nguyên li u thành các s n ph m bán đ c và t đó t o ra các th tr ng hàngế ệ ả ẩ ượ ừ ạ ị ườ
hóa.
• Trong n n s n xu t công nghi p đã xu t hi n và di n ra quáề ả ấ ệ ấ ệ ễ
trình chuyên môn hóa. Trong dây chuy n s n xu t, ng i lao đ ng ch th c hi nề ả ấ ườ ộ ỉ ự ệ
m t khâu nh trong quá trình s n xu t ra m t s n ph m hoàn ch nh. Công nghi pộ ỏ ả ấ ộ ả ẩ ỉ ệ
hóa đã làm cho s n l ng tăng lên nh ng l i làm gi m m c đ k năng c a ng iả ượ ư ạ ả ứ ộ ỷ ủ ườ
lao đ ng.ộ
• Trong n n s n xu t công nghi p, ng i công nhân đi vào nhàề ả ấ ệ ườ
máy làm vi c đ có l ng, h bán s c lao đ ng cho nh ng ông ch t b n đ nuôiệ ể ươ ọ ứ ộ ữ ủ ư ả ể
s ng b n thân và gia đình. V n đ b t công do phân ph i ngu n l i t c do côngố ả ấ ề ấ ố ồ ợ ứ
nghi p hóa t o ra gi a gi i ch và công nhân đã hình thành nên mâu thu n giaiệ ạ ữ ớ ủ ẫ
c p, t o ra các phong trào đ u tranh c a giai c p công nhân.ấ ạ ấ ủ ấ
• Cu c cách m ng công nghi p đã nh h ng và tác đ ng sâuộ ạ ệ ả ưở ộ
s c lên đ i s ng xã h i, làm chuy n d ch các thi t ch và t ch c xã h i, làm thayắ ờ ố ộ ể ị ế ế ổ ứ ộ
đ i các giá tr chu n m c trong đ i s ng xã h i. Cu c cách m ng công nghi p đãổ ị ẩ ự ờ ố ộ ộ ạ ệ
nâng cao m c s ng nói chung, t o ra cho xã h i kh i l ng hàng hóa g p nhi uứ ố ạ ộ ố ượ ấ ề
l n so v i xã h i nông nghi p nh ng đ ng th i cũng t o ra nhi u hi n t ng, nhi uầ ớ ộ ệ ư ồ ờ ạ ề ệ ượ ề
v n đ xã h i m i nh s phân hóa giàu nghèo ngày càng l n, v n đ bóc l t s cấ ề ộ ớ ư ự ớ ấ ề ộ ứ
lao đ ng c a ph n và tr em, v n đ phân công lao đ ng, ... Có th nói th kộ ủ ụ ữ ẻ ấ ề ộ ể ế ỷ
công nghi p hóa cũng là th k c a các quy lu t và các hình thái t ch c qu n lýệ ế ỷ ủ ậ ổ ứ ả
m i.ớ
Nói chung, m t n n s n xu t m i n y sinh t cu c cách m ng công nghi p đã kéo theo vôộ ề ả ấ ớ ả ừ ộ ạ ệ
s các hi n t ng xã h i m i m , đã lôi kéo s chú ý c a các nhà tri t h c, các nhà nghiên c u,ố ệ ượ ộ ớ ẽ ự ủ ế ọ ứ
đòi h i ph i có m t b môn khoa h c giúp gi i thích, gi i quy t nh ng v n đ xã h i. T t cỏ ả ộ ộ ọ ả ả ế ữ ấ ề ộ ấ ả
nh ng đi u này đã góp ph n hình thành b môn Xã h i h c và thúc đ y môn khoa h c này phátữ ề ầ ộ ộ ọ ẩ ọ
tri n m t cách nhanh chóng.ể ộ
1.3. S phát tri n c a khoa h c t nhiênự ể ủ ọ ự
Th k 19 cũng là th k phát tri n m nh m c a khoa h c, đ c bi t là khoa h c t nhiên.ế ỷ ế ỷ ể ạ ẽ ủ ọ ặ ệ ọ ự
Nh ng bi n đ i c b n trong các lĩnh v c: v t lý, hóa h c, sinh h c và nh ng ng d ng c a cácữ ế ổ ơ ả ự ậ ọ ọ ữ ứ ụ ủ
khoa h c này, đ c bi t là c a hóa h c và sinh h c đã gây n t ng l n và có ý nghĩa nhi u nh tọ ặ ệ ủ ọ ọ ấ ượ ớ ề ấ
vì mô hình c a hai khoa h c này đã đ c s d ng nh là nh ng mô hình cho nhi u lý thuy t xãủ ọ ượ ử ụ ư ữ ề ế
h i h c đ u tiên nh : Saint – Simon, August Comte, tr ng phái E.Durkheim Pháp, tr ngộ ọ ầ ư ườ ở ườ
phái H.Senpcer Anh, ...ở
Cũng trong th i kỳ này thuy t t bào đ c hình thành. T bào đ c quan ni m nh là m tờ ế ế ượ ế ượ ệ ư ộ
đ n v c b n c a c th v i hai c p đ : m i t bào có cu c s ng riêng và cu c s ng này g nơ ị ơ ả ủ ơ ể ớ ấ ộ ỗ ế ộ ố ộ ố ắ
li n v i cu c s ng c a c th . Nhi u nhà xã h i h c sau này m n mô hình này đ gi i thích sề ớ ộ ố ủ ơ ể ề ộ ọ ượ ể ả ự
v n hành c a xã h i. Ngoài ra còn có thuy t Ti n hóa c a Darwin là c s cho s xu t hi n c aậ ủ ộ ế ế ủ ơ ở ự ấ ệ ủ
lý thuy t ti n hóa xã h i. Theo lý thuy t ti n hóa xã h i, trong xã h i cũng nh trong t nhiên, sế ế ộ ế ế ộ ộ ư ự ự
đ u tranh sinh t n đã tuy n ch n các cá th và gi i thích s ti n hóa xã h i.ấ ồ ể ọ ể ả ự ế ộ
Nói chung, nh ng bi n chuy n c a các khoa h c t nhiên là c s cho các khoa h c xãữ ế ể ủ ọ ự ơ ở ọ
h i m i ra đ i, t t ng c a tri t h c gi m đi s chi ph i, khoa h c l ch s và kinh t càng phátộ ớ ờ ư ưở ủ ế ọ ả ự ố ọ ị ử ế
tri n. S phát tri n c a các khoa h c t nhiên mang tính th c ch ng đã nh h ng đ n cáchể ự ể ủ ọ ự ự ứ ả ưở ế
2
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
nhìn nh n và gi i thích các s ki n xã h i. August Comte chính là ng i đã phát minh ra kháiậ ả ự ệ ộ ườ
ni m “Xã h i h c” và ông mu n xây d ng nó nh là m t môn khoa h c nghiên c u các hi nệ ộ ọ ố ự ư ộ ọ ứ ệ
t ng xã h i trên c s th c nghi m ch t ch nh khoa h c t nhiên.ượ ộ ơ ở ự ệ ặ ẽ ư ọ ự
1.4. Nh ng bi n đ i trên lĩnh v c t t ngữ ế ổ ự ư ưở
Các xã h i Châu Âu đã qua m t th i kỳ l ch s r t dài d i ch đ quân ch Ky Tô giáoộ ộ ờ ị ử ấ ướ ế ộ ủ
trong đó giáo h i La Mã k t h p v i nhà n c quân ch đi u khi n và ki m soát toàn b cácộ ế ợ ớ ướ ủ ề ể ể ộ
ho t đ ng trong đ i s ng xã h i, ki m soát m i ngu n l c c a c i v t ch t, tinh th n, tri th c, tạ ộ ờ ố ộ ể ọ ồ ự ủ ả ậ ấ ầ ứ ư
t ng. Các nhà tri t h c, các nhà t t ng trong th i kỳ trung c có vai trò ch y u là ph c vưở ế ọ ư ưở ờ ổ ủ ế ụ ụ
cho vi c n đ nh tr t t xã h i trên bình di n ý th c h , giúp nhà n c và giáo h i ki m soát vệ ổ ị ậ ự ộ ệ ứ ệ ướ ộ ể ề
m t t t ng chính tr . Vào th i đó ng i ta quan ni m r ng tr t t xã h i đ ng c p đã đ c nặ ư ưở ị ờ ườ ệ ằ ậ ự ộ ẳ ấ ượ ấ
đ nh tuy t đ i do ý mu n c a các th l c siêu nhiên. Ni m tin vào th ng đ , vào thiên đàng,ị ệ ố ố ủ ế ự ề ượ ế
vào s c u r i nh là m t ch t xi măng g n k t các cá nhân l i v i nhau làm cho h cùng ch pự ứ ỗ ư ộ ấ ắ ế ạ ớ ọ ấ
nh n tr t t xã h i có s n, ch p nh n cu c s ng phó thác vào th ng đ . Tuy nhiên trong xãậ ậ ự ộ ẵ ấ ậ ộ ố ượ ế
h i thu n nh t đó v n hàm, ch a nh ng m m s ng cách m ng, nh ng t t ng m i, nh ng ánhộ ầ ấ ẫ ứ ữ ầ ố ạ ữ ư ưở ớ ữ
sáng khoa h c và khi s ki m soát xã h i tr nên l ng l o, nh ng ng n l a âm đó đã bùng phátọ ự ể ộ ở ỏ ẽ ữ ọ ử ỉ
t o ra các phong trào khai sáng, ch ng l i quy n bính c a ch đ phong ki n, đ a xã h i Châuạ ố ạ ề ủ ế ộ ế ư ộ
Âu b c sang th i kỳ l ch s m i.ướ ờ ị ử ớ
V m t t t ng, m m s ng c a nh ng thay đ i có l b t ngu n t cu c cách m ng tônề ặ ư ưở ầ ố ủ ữ ổ ẽ ắ ồ ừ ộ ạ
giáo do Luther kh i x ng vào năm 1517 trong b i c nh đang có phong trào ch ng đ i hàngở ướ ố ả ố ố
giáo sĩ c a giáo h i. Khác v i truy n th ng c a giáo h i, ch thuy t c a Luther cho phép các tínủ ộ ớ ề ố ủ ộ ủ ế ủ
h u t c t nghĩa các văn b n kinh thánh mà không c n ph thu c vào hàng giáo sĩ – v n làữ ự ắ ả ầ ụ ộ ố
nh ng con ng i có quy n thay m t cho giáo h i gi ng d y kinh thánh. Ch thuy t này cùngữ ườ ề ặ ộ ả ạ ủ ế
v i nh ng ti n b c a khoa h c vũ tr đ ng th i nh thuy t cv a Ncolas Copernis cho r ngớ ữ ế ộ ủ ọ ụ ươ ờ ư ế ủ ằ
trái đ t không ph i là trung tâm c a vũ tr mà ch là m t trong nhi u hành tinh khác di chuy nấ ả ủ ụ ỉ ộ ề ể
xung quanh m t tr i, lý huty t này đã th i vào xã h i Châu Âu m t phong trào t do t t ng,ặ ờ ế ổ ộ ộ ự ư ưở
m đ u cho th i kỳ tri t h c khai sáng v i nh ng tên tu i n i ti ng nh : F.Voltaire,ở ầ ờ ế ọ ớ ữ ổ ổ ế ư
J.J.Rousseau, C.Montesquieu, ...
Châu Âu vào th k 19 có m t s bùng n nh ng suy t v nh ng ph ng th c gi i quy tế ỷ ộ ự ổ ữ ư ề ữ ươ ứ ả ế
nh ng kh ng ho ng kinh t , xã h i và khoa h c. Có nh ng gi i pháp hi n th cữ ủ ả ế ộ ọ ữ ả ệ ự
(A.De.Tocqueville) nh ng cũng có nh ng gi i pháp không t ng. Ng i ta th y c n thi t ph iư ữ ả ưở ườ ấ ầ ế ả
gi i quy t các v n đ xã h i m t cách khoa h c. Nh ng cu c cách m ng chính tr , nh ng thayả ế ấ ề ộ ộ ọ ữ ộ ạ ị ữ
đ i trên lĩnh v c kinh t và lao đ ng đã t o ra nh ng đi u ki n làm hình thành và phát tri n m tổ ự ế ộ ạ ữ ề ệ ể ộ
th gi i quan m i v các hi n t ng xã h i.ế ớ ớ ề ệ ượ ộ
K t lu n:ế ậ
Các cu c cách m ng chính tr , kinh t vào th k 18, 19 cùng v i nh ng ti n b v t b cộ ạ ị ế ế ỷ ớ ữ ế ộ ượ ậ
c a khoa h c k thu t đã làm thay đ i t n g c r các m i liên h truy n th ng. Xã h i h c đãủ ọ ỹ ậ ổ ậ ộ ễ ố ệ ề ố ộ ọ
chính th c ra đ i trong b i c nh các nhà nghiên c u tìm cách tr l i các câu h i căn b n: làmứ ờ ố ả ứ ả ờ ỏ ả
th nào đ xã h i gi đ c s n đ nh và có th t n t i? Tr t t chính tr đ c áp đ t nh thế ể ộ ữ ượ ự ổ ị ể ồ ạ ậ ự ị ượ ặ ư ế
nào? Gi i thích th nào đ i v i các v n đ nh t i ph m, b o l c, ...? T nh ng gi i pháp choả ế ố ớ ấ ề ư ộ ạ ạ ự ừ ữ ả
câu h i này, các h th ng t t ng xã h i l n đã hình thành và ng trong su t th k 19 & 20,ỏ ệ ố ư ưở ộ ớ ự ố ế ỷ
xoay xung quanh nh ng tr ng phái chính nh : lý thuy t xung đ t, lý thuy t c c u ch c năng,ữ ườ ư ế ộ ế ơ ấ ứ
lý thuy t t ng tác bi u t ng cùng r t nhi u tr ng phái xã h i h c hi n đ i khác./.ế ươ ể ượ ấ ề ườ ộ ọ ệ ạ
2. Đ I T NG NGHIÊN C U C A XÃ H I H CỐ ƯỢ Ứ Ủ Ộ Ọ
2.1. Đ nh nghĩa: (sociology)ị
3
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Xã h i h c là m t b môn khoa h c nghiên c u v xã h i con ng i, v cách ng x vàộ ọ ộ ộ ọ ứ ề ộ ườ ề ứ ử
quan h c a con ng i trong các nhóm, trong các t ch c hình thành nên xã h i.ệ ủ ườ ổ ứ ộ
Đ nh nghĩa ng n g n này còn khá m h , ch a cho phép ta phân bi t Xã h i h c v i cácị ắ ọ ơ ồ ư ệ ộ ọ ớ
môn khoa h c khác nh tâm lý h c, dân t c h c, l ch s , .. ọ ư ọ ộ ọ ị ự Các nhà Xã h i h c đã kh c ph cộ ọ ắ ụ
nh ng khó khăn này b ng cách nêu lên nh ng lĩnh v c c th c a hành vi xã h i, c a ng x xãữ ằ ữ ự ụ ể ủ ộ ủ ứ ử
h i mà h quan tâm tìm hi u nh :ộ ọ ể ư
• Con ng i c x nh th nào trong gia đình, nh ng v n đườ ư ử ư ế ữ ấ ề
c a gia đình trong quá kh , hi n t i và xu h ng thay đ i trong t ng lai, …ủ ứ ệ ạ ướ ổ ươ
• T i sao l i có ng i giàu – ng i nghèo, …ạ ạ ườ ườ
• T i sao l i có nh ng ng i ph m t i, đ c đi m c a nh ngạ ạ ữ ườ ạ ộ ặ ể ủ ữ
ng i ph m t i, …ườ ạ ộ
2.2. Đ i t ng nghiên c u c a Xã h i h c:ố ượ ứ ủ ộ ọ
Có hai khuynh h ng l n v đ i t ng nghiên c u c a Xã h i h c:ướ ớ ề ố ượ ứ ủ ộ ọ
2.2.1. Xã h i h c nghiên c u hành đ ng xã h i (action sociale)ộ ọ ứ ộ ộ
Theo Max Weber, XHH ph i t p trung nghiên c u hành đ ng xã h i nh ng không ph i m iả ậ ứ ộ ộ ư ả ọ
hành đ ng đ u là hành đ ng xã h i. Ông đ nh nghĩa hành đ ng xã h i là hành đ ng có quanộ ề ộ ộ ị ộ ộ ộ
tâm đ n ph n ng c a nh ng ng i khác (ví d : m c a đ ng i khác vào)ế ả ứ ủ ữ ườ ụ ở ử ể ườ
M i hành đ ng xã h i đ u g i ra m t đáp ng (ví d : ng i đ c m c a cho vào có cọ ộ ộ ề ợ ộ ứ ụ ườ ượ ở ử ử
ch c m n), do đó nhà XHH ph i nghiên c u nh ng hành đ ng t ng h (nh ng t ng tác)ỉ ả ơ ả ứ ữ ộ ươ ỗ ữ ươ
gi a ng i này và ng i kia. Hay nói cách khác, hành đ ng xã h i là hành đ ng ph i có m t ýữ ườ ườ ộ ộ ộ ả ộ
nghĩa v i ng i khác, ph i quan tâm ng i khác đã gi i thích nó nh th nào và ph n ng raớ ườ ả ườ ả ư ế ả ứ
sao.
T quan ni m này, hành đ ng xã h i không th đ c phân tích riêng l mà ph i đ cừ ệ ộ ộ ể ượ ẽ ả ượ
phân tích trong nh ng m i t ng tác xã h i, do đó nhà XHH cũng ph i phân tích, nh n th cữ ố ươ ộ ả ậ ứ
đ c kho ng cách gi a nh ng m c tiêu ban đ u và k t qu có đ c.ượ ả ữ ữ ụ ầ ế ả ượ
Ph ng pháp đ nh tính đ c s d ng nhi u trong nghiên c u hành đ ng xã h i. Ph ngươ ị ượ ử ụ ề ứ ộ ộ ươ
pháp này ch y u tìm hi u nh ng m i liên h logic gi a các hi n t ng xã h i b ng cách soủ ế ể ữ ố ệ ữ ệ ượ ộ ằ
sánh nh ng đi m gi ng nhau, khác nhau đ tìm ra tính t ng đ ng v c c u, ch c năng c aữ ể ố ể ươ ồ ề ơ ấ ứ ủ
các hành đ ng.ộ
2.2.2. Xã h i h c nghiên c u s ki n xã h i: (faits sociaux)ộ ọ ứ ự ệ ộ
• Khái ni mệ
Theo E.Durkheim, đ i t ng nghiên c u c a xHH là các s ki n xã h i. Khái ni m s ki nố ượ ứ ủ ự ệ ộ ệ ự ệ
xã h i đ c hi u v i hai nghĩa c b n nh sau:ộ ượ ể ớ ơ ả ư
Các s ki n xã h i có tính “v t ch t”: ví d : nhóm ng i, dân c , t ch c xã h i, thi t chự ệ ộ ậ ấ ụ ườ ư ổ ứ ộ ế ế
xã h i v i t t c các đ c đi m v ch t và l ng c a nó.ộ ớ ấ ả ặ ể ề ấ ượ ủ
Các s ki n xã h i có tính “phi v t ch t”: ví d : h th ng giá tr , chu n m c, phong t c, t pự ệ ộ ậ ấ ụ ệ ố ị ẩ ự ụ ậ
quán xã h i. S ki n phi v t ch t bao g n c các s ki n đ o đ c, t c là các cách th c hànhộ ự ệ ậ ấ ồ ả ự ệ ạ ứ ứ ứ
đ ng, suy nghĩ và tr i nghi m mà các cá nhân nh p tâm đ c khi cùng chung s ng trong xã h i.ộ ả ệ ậ ượ ố ộ
Các nhà XHH theo khuynh h ng này th ng s d ng ph ng pháp nghiên c u đ nhướ ườ ử ụ ươ ứ ị
l ng đ tìm hi u các hi n t ng xã h i, v n đ nghiên c u đ c thao tác hóa thành nh ng chượ ể ể ệ ượ ộ ấ ề ứ ượ ữ ỉ
4
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
báo, nh ng bi n s c th , có th đo l ng đ c. Lúc này, nghiên c u Xã h i h c là nh m điữ ế ố ụ ể ể ườ ượ ứ ộ ọ ằ
tìm nh ng m i quan h gi a các bi n s , tính quy lu t c a nh ng bi n s đó.ữ ố ệ ữ ế ố ậ ủ ữ ế ố
• Các đ c tr ng c b n c a s ki n xã h iặ ư ơ ả ủ ự ệ ộ
- Tính khách quan: S ki n xã h i ph i là nh ng gì bên ngoài cá nhân, đ c l p v i ý mu nự ệ ộ ả ữ ộ ậ ớ ố
ch quan c a cá nhân.ủ ủ
- Tính ph bi nổ ế : Các s ki n xã h i bao gi cũng là s ki n chung, ph bi n đ i v i nhi uự ệ ộ ờ ự ệ ổ ế ố ớ ề
cá nhân. Nghĩa là s ki n xã h i là cái đ c c ng đ ng xã h i cùng chia s , ch p nh n,ự ệ ộ ượ ộ ồ ộ ẻ ấ ậ
coi chúng là c a mình; s ki n xã h i là ph bi n đ i v i m i thành viên trong xã h i. ủ ự ệ ộ ổ ế ố ớ ọ ộ
- Tính c ng chưỡ ế: S ki n xã h i bao gi cũng có s c m nh ki m soát, th m chí là h nự ệ ộ ờ ứ ạ ể ậ ạ
ch , gây áp l c đ i v i hành đ ng và hành vi c a cá nhân. Các đi u kho n lu t là ví dế ự ố ớ ộ ủ ề ả ậ ụ
r t rõ v đ c tr ng này c a s ki n xã h i. Qua đó th y r ng E.D coi XH có vai trò nh tấ ề ặ ư ủ ự ệ ộ ấ ằ ấ
đ nh đ i v i đ i s ng con ng i.ị ố ớ ờ ố ườ
3. M T S NHÀ XÃ H I H C TIÊN PHONGỘ Ố Ộ Ọ
3.1. Auguste Comte (1798 – 1857)
3.1.1. Vài nét v ti u sề ể ử
August Comte sinh năm 1798 t i Montpellier mi n Nam n c Pháp trong m t gia đình côngạ ề ướ ộ
giáo theo xu h ng quân ch . Ông s m có t t ng t do và cách m ng.ướ ủ ớ ư ưở ự ạ
Năm 16 tu i ông đ u vào tr ng đ i h c Bách khoa nh ng vì là m t trong nh ng trung tâmổ ậ ườ ạ ọ ư ộ ữ
cách m ng nên tr ng Bách khoa ph i đóng c a và ông b tr v nhà nh nh ng sinh viên khác.ạ ườ ả ử ị ả ề ư ữ
Năm 19 tu i, ông đã g p g và làm th ký cho Saint – Simon, trong th i gian này ông ch uổ ặ ỡ ư ờ ị
nh h ng tr c ti p c a Saint – Simon – khi nhà tri t h c này đang hình thành m t tr ng pháiả ưở ự ế ủ ế ọ ộ ườ
tri t h c – xã h i – công nghi p m i. Comte đã c ng tác v i Saint – Simon trong vi c xây d ngế ọ ộ ệ ớ ộ ớ ệ ự
khái ni m cho công trình này, đ c bi t ông đã cùng Saint – Simon vi t chung m t s tác ph mệ ặ ệ ế ộ ố ẩ
mà Simon là ng i đ ng tên. Đi u này đã d n đ n s cãi vã tranh giành b n quy n gi a haiườ ứ ề ẫ ế ự ả ề ữ
ng i và k t c c là August Comte đã c t đ t quan h v i Saint - Simon vào năm 1824 và đâyườ ế ụ ắ ứ ệ ớ
cũng là lý do mà Comte ph nh n hoàn toàn nh h ng c a Simon đ i v i ông.ủ ậ ả ưở ủ ố ớ
Năm 1830, ông cho xu t b n cu n th nh t c a b các bài gi ng v tri t h c duy th cấ ả ố ứ ấ ủ ộ ả ề ế ọ ự
ch ng, sau đó là 2 công trình: Chuyên lu n s c p v hình h c gi i tích và Chuyên lu n tri t h cứ ậ ơ ấ ề ọ ả ậ ế ọ
v thiên văn h c bình dân. ề ọ
Năm 1847, ông tuyên b thành l p “tôn giáo nhân lo i” , trong giáo h i này khoa h c xã h iố ậ ạ ộ ọ ộ
đ c xem là nh ng tín đi u, các nhà bác h c thay ch cho các linh m c, ông cũng đ cao y u tượ ữ ề ọ ỗ ụ ề ế ố
tình yêu, tình liên đ i trong giáo h i m i này.ớ ộ ớ
Năm 1857, ông qua đ i do căn b nh ung th bao t .ờ ệ ư ử
3.1.2. T t ng xã h i h c c a August Comteư ưở ộ ọ ủ
August Comte đã đ l i cho đ i m t gia tài khá đ s và có giá tr trên nhi u lĩnh v c khoaể ạ ờ ộ ồ ộ ị ề ự
h c nh toán h c, v t lý h c, thiên văn h c, ... Ông là ng i đã khai sinh tr c ti p ra khái ni mọ ư ọ ậ ọ ọ ườ ự ế ệ
“xã h i h c”. (Trong ti ng La tinh, t societas có nghĩa là xã h i, trong ti ng Hy L p, t logos cóộ ọ ế ừ ộ ế ạ ừ
nghĩa là lu n lý ậ sociologic: Xã h i h c)ộ ọ
• Xã h i h c k th a các khoa h c t nhiênộ ọ ế ừ ọ ự
5
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
August Comte s p x p các khoa h c theo th t nh sau: toán h c, thiên văn h c, v t lýắ ế ọ ứ ự ư ọ ọ ậ
h c, hóa h c (nghiên c u v trái đ t ho c vũ tr ), sinh v t h c, xã h i h c (nghiên c u v conọ ọ ứ ề ấ ặ ụ ậ ọ ộ ọ ứ ề
ng i ho c xã h i)ườ ặ ộ
Theo ông xã h i h c k th a các môn khoa h c t nhiên có tính th c nghi m ra đ i tr cộ ọ ế ừ ọ ự ự ệ ờ ướ
nên xã h i h c đ ng nhiên ph i là môn khoa h c có tính th c nghi m, tính t ng h p cao. Đ iộ ọ ươ ả ọ ự ệ ổ ợ ố
t ng nghiên c u c a xã h i h c là con ng i b u n n n và chi ph i b i l ch s , là các hi nượ ứ ủ ộ ọ ườ ị ố ắ ố ở ị ử ệ
t ng xã h i ph c t p liên quan đ n toàn b đ i s ng xã h i.ượ ộ ứ ạ ế ộ ờ ố ộ
Theo quan đi m c a ông thì không th gi i thích các hi n t ng b ng cách đi t cá nhânể ủ ể ả ệ ượ ằ ừ
mà ph i đi t cái toàn th (xã h i) đ hi u nh ng b ph n. Do đó nhi m v c a nhà xã h i h cả ừ ể ộ ể ể ữ ộ ậ ệ ụ ủ ộ ọ
là ph i nêu ra các quy lu t xã h i.ả ậ ộ
• C c u c a Xã h i h c: ơ ấ ủ ộ ọ August Comte chia xã h i h c ra thànhộ ọ
hai m ng là tĩnh h c xã h i và đ ng h c xã h iả ọ ộ ộ ọ ộ
- Tĩnh h c xã h iọ ộ : Theo ông tĩnh h c xã h i là m t b ph n c a xã h i h c, nó nghiên c uọ ộ ộ ộ ậ ủ ộ ọ ứ
nh ng h th ng, nh ng thi t ch xã h i đã t n t i s n, th ng tr c và n đ nh. Ngoài raữ ệ ố ữ ế ế ộ ồ ạ ẵ ườ ự ổ ị
nó còn nghiên c u các hình th c t ch c, các liên k t xã h i, các th a thu n đã t n t i ứ ứ ổ ứ ế ộ ỏ ậ ồ ạ ở
tr ng thái “tĩnh” trong các hình thái xã h i, nh ng gì làm cho xã h i luôn n m trong m tạ ộ ữ ộ ằ ộ
tr ng thái cân b ng n đ nh. Nguyên t c căn b n trong tĩnh h c xã h i là nguyên t cạ ằ ổ ị ắ ả ọ ộ ắ
đ ng nh t xã h i, t c là các hi n t ng xã h i đ u g n bó h u c m t thi t v i nhau, tácồ ấ ộ ứ ệ ượ ộ ề ắ ữ ơ ậ ế ớ
đ ng l n nhau. M t c u trúc xã h i b t kỳ nào đó s n m trong t ng th h th ng c uộ ẫ ộ ấ ộ ấ ẽ ằ ổ ể ệ ố ấ
trúc khác. Do đó khi nghiên c u m t hi n t ng xã h i không th tách r i riêng bi t màứ ộ ệ ượ ộ ể ờ ệ
ph i tìm hi u nó trong s liên h v i các hi n t ng xã h i khác. ả ể ự ệ ớ ệ ượ ộ
- Đ ng h c xã h iộ ọ ộ : Đ ng h c xã h i nghiên c u nh ng bi n chuy n, nh ng đ ng thái c aộ ọ ộ ứ ữ ế ể ữ ộ ủ
xã h i, c a nhân lo i trong quá trình l ch s . Hay nói cách khác, đ ng h c xã h i là lĩnhộ ủ ạ ị ử ộ ọ ộ
v c nghiên c u các quy lu t bi n đ i xã h i trong quá trình l ch s c a nó. ự ứ ậ ế ổ ộ ị ử ủ
- Quan h gi a tĩnh h c xã h i và đ ng h c xã h i là quan h gi a m t đ ng và m t tĩnh,ệ ữ ọ ộ ộ ọ ộ ệ ữ ặ ộ ặ
gi a cái tr t t và cái ti n b . Hai m t này luôn luôn t n t i trong m t xã h i và tr thànhữ ậ ự ế ộ ặ ồ ạ ộ ộ ở
đ tài tranh lu n t th i c a August Comte cho đ n nay.ề ậ ừ ờ ủ ế
• Quy lu t 3 giai đo nậ ạ
August Comte đ a ra quy lu t 3 giai đo n đ gi i thích s phát tri n c a l ch s xã h i.ư ậ ạ ể ả ự ể ủ ị ử ộ
Theo quy lu t này, l ch s xã h i và l ch s trí tu c a loài ng i phát tri n qua ba giai đo n:ậ ị ử ộ ị ử ệ ủ ườ ể ạ
- Giai đo n th n h c: ạ ầ ọ Đây là giai đo n con ng i gi i thích các hi n t ng t nhiên hay xãạ ườ ả ệ ượ ự
h i b ng nh ng l i gi i thích mang tính siêu nhiên. Đây đ c xem là giai đo n “tr con”ộ ằ ữ ố ả ượ ạ ẻ
trong quá trình ti n hóa t t ng c a loài ng i t ng ng v i xã h i đ ng c p và quânế ư ưở ủ ườ ươ ứ ớ ộ ẳ ấ
s th i trung c .ự ờ ổ
- Giai đo n siêu hình: ạ Giai đ an siêu hình là giai đo n c a các t t ng tri t h c Ánhọ ạ ủ ư ưở ế ọ
sáng. Đây là giai đo n mà A.Comte cho r ng các tác nhân siêu t nhiên đã đ c thay thạ ằ ự ượ ế
b i các l c l ng tr u t ng. Giai đo n này ti n b h n so v i giai đo n tr c nh ng tở ự ượ ừ ượ ạ ế ộ ơ ớ ạ ướ ư ư
t ng v n còn l thu c vào các khái ni m tri t h c tr u t ng và ph quát. Đây đ c coiưở ẫ ệ ộ ệ ế ọ ừ ượ ổ ượ
là g ch n i gi a giai đo n th n h c và th c nghi m. A.Comte g i giai đo n này là “vạ ố ữ ạ ầ ọ ự ệ ọ ạ ị
thành niên” trong l trình phát tri n t t ng c a con ng i. ộ ể ư ưở ủ ườ
- Giai đo n th c ch ngạ ự ứ : Đây là giai đo n con ng i t b vi c đi tìm nh ng nguyên nhânạ ườ ừ ỏ ệ ữ
c a s v t đ quan sát nh ng s ki n v i s h tr c a toán h c, đã đ a ra các quy lu tủ ự ậ ể ữ ự ệ ớ ự ỗ ợ ủ ọ ư ậ
gi a các hi n t ng. Đây là giai đo n mà nhà nghiên c u tr v v i các s ki n. V i thíữ ệ ượ ạ ứ ở ề ớ ự ệ ớ
nghi m, v i th c ti n. Tinh th n th c nghi m đòi h i ph i c sát các gi thuy t v i thêệ ớ ự ễ ầ ự ệ ỏ ả ọ ả ế ớ
gi i th c. A.Comte g i giai đo n này là giai đo n “tr ng thành” trong l ch s phát tri nớ ự ọ ạ ạ ưở ị ử ể
t t ng. T duy th c nghi m ng v i th i hi n đ i, th i c a t ch c xã h i d a trênư ưở ư ự ệ ứ ớ ờ ệ ạ ờ ủ ổ ứ ộ ự
công nghi p, d a trên s n xu t. ệ ự ả ấ
6
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
• Các ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Ph ngươ pháp th c ch ng: ự ứ Theo A.Comte, xã h i h c ra đ i t các khoa h c t nhiên điộ ọ ờ ừ ọ ự
tr c nên nó s đ c toàn b ph ng pháp nghiên c u c a các khoa h c đó nh quanướ ở ắ ộ ươ ứ ủ ọ ư
sát, thí nghi m, v n d ng phép logic, phân lo i, so sánh. Ph ng pháp này đã đ cệ ậ ụ ạ ươ ượ
A.Comte s d ng đ tìm ra quy lu t 3 giai đo n trong s phát tri n c a các h th ng xãử ụ ể ậ ạ ự ể ủ ệ ố
h i cũng nh s ti n hóa c a t t ng con ng i. ộ ư ự ế ủ ư ưở ườ
- Ph ng pháp quan sátươ : Là quá trình và cách th c mà nhà nghiên c u thâu th p thông tin,ứ ứ ậ
ch ng c nh m ch ng minh cho l p lu n khoa h c c a mình ch không tri t lý suông.ứ ứ ằ ứ ậ ậ ọ ủ ứ ế
- Ph ng pháp thí nghi m: ươ ệ A.Comte ch tr ng s d ng thí nghi m đ nghiên c u xã h i.ủ ươ ử ụ ệ ể ứ ộ
Tuy nhiên hi n t ng xã h i khó có th thí nghi m trong phòng thí nghi m nh các khoaệ ượ ộ ể ệ ệ ư
h c t nhiên nh ng v n có th thí nghi m trong b i c nh t nhiên. Thí nghi m đâyọ ự ư ẫ ể ệ ố ả ự ệ ở
đ c hi u là tìm ra các đi u ki n tác đ ng vào hi n t ng nghiên c u đ xem xét chúng.ượ ể ề ệ ộ ệ ượ ứ ể
- Ph ng pháp so sánh: ươ V i ph ng pháp này có th so sánh xã h i quá kh v i xã h iớ ươ ể ộ ứ ớ ộ
hi n t i. So sánh các hình th c xã h i khác nhau đ tìm ra nh ng đi m gi ng và lhácệ ạ ứ ộ ể ữ ể ố
nhau, t đó có th hi u đ c t ch c và quá trình phát tri n c a các xã h i. ừ ể ể ượ ổ ứ ể ủ ộ
- Ph ng pháp l ch sươ ị ử: Đây là ph ng pháp quan tr ng nh t, m i m nh t mà các nhàươ ọ ấ ớ ẻ ấ
khoa h c khác không có. Ph ng pháp này giúp tìm hi u các xã h i b ng cách tìm hi uọ ươ ể ộ ằ ể
các y u t c u thành, s hình thành, v n đ ng và bi n chuy n c a xã h i t đó có thế ố ấ ự ậ ộ ế ể ủ ộ ừ ể
hi u đ c nh ng gì đã x y ra trong quá kh nh m tìm ra các quy lu t v n đ ng c a xãể ượ ữ ả ứ ằ ậ ậ ộ ủ
h i. V i ph ng pháp này ông đã tìm ra quy lu t 3 giai đo n nh chúng ta đã th y trên.ộ ớ ươ ậ ạ ư ấ ở
K t lu n:ế ậ
August Comte là ng i có r t nhi u đóng góp to l n cho s kh i đ u c a ngành xã h iườ ấ ề ớ ự ở ầ ủ ộ
h c. Ông là ng i đ u tiên v ch ra nhu c u n y sinh m t khoa h c m i và là ng i đ u tiên đ aọ ườ ầ ạ ầ ả ộ ọ ớ ườ ầ ư
ra thu t ng xã h i h c, ông cũng ch ra b n ch t c a khoa h c xã h i nói chung và b n ch tậ ữ ộ ọ ỉ ả ấ ủ ọ ộ ả ấ
c a xã h i h c nói riêng. Theo ông xã h i h c có nhi m v nghiên c u s v n đ ng phát tri nủ ộ ọ ộ ọ ệ ụ ứ ự ậ ộ ể
c a xã h i loài ng i, đ a ra l i gi i thích đ i v i nh ng di n bi n c a xã h i đ góp ph n vàoủ ộ ườ ư ờ ả ố ớ ữ ễ ế ủ ộ ể ầ
vi c xác l p tr t t , n đ nh xã h i.ệ ậ ậ ự ổ ị ộ
Ông có công đ u trong vi c tách xã h i h c ra kh i tri t h c t bi n, giáo đi u. Cácầ ệ ộ ọ ỏ ế ọ ư ệ ề
ph ng pháp nghiên c u xã h i h c mà August Comte đ a ra là m t b c nh y l n, cho đ nươ ứ ộ ọ ư ộ ướ ả ớ ế
nay nh ng ph ng pháp này v n còn nguyên giá tr c a nó, nó là n n móng v ng ch c cho sữ ươ ẫ ị ủ ề ữ ắ ự
phát tri n c a b môn khoa h c này.ể ủ ộ ọ
T quan ni m c c u c a xã h i h c g m tĩnh h c xã h i và đ ng h c xã h i, ông đãừ ệ ơ ấ ủ ộ ọ ồ ọ ộ ộ ọ ộ
v ch ra hai lĩnh v c n i dung nghiên c u c b n là nghiên c u c u trúc xã h i và nghiên c uạ ự ộ ứ ơ ả ứ ấ ộ ứ
quá trình xã h i. Các n i dung này luôn là m i quan tâm nghiên c u hàng đ u c a các lý thuy tộ ộ ố ứ ầ ủ ế
xã h i h c tr c đây và hi n nay.ộ ọ ướ ệ
Tuy nhiên A.Comte cũng có m t s khuy t đi m nh là: Ông r i vào ch nghĩa giáo đi uộ ố ế ể ư ơ ủ ề
khi x p lo i th c b c c a các khoa h c t nhiên. Tính giáo đi u th hi n rõ h n n a khi ôngế ạ ứ ậ ủ ọ ự ề ể ệ ơ ữ
kh ng đ nh r ng con ng i v n có b n ch t gi ng nhau và t t c các xã h i đ u có quy lu tẳ ị ằ ườ ố ả ấ ố ấ ả ộ ề ậ
phát tri n gi ng nhau trong khi cáa đ tài nghiên c u c a ông ch gi i h n trong ph m vi các xãể ố ề ứ ủ ỉ ớ ạ ạ
h i Tây Âu.ộ
3.2. Karl Marx (1818 – 1883):
3.2.1. Vài nét v ti u sề ể ử
7
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Karl Marx sinh năm 1818 t i Treves, Đ c, trong m t gia đình tr ng gi g c Do Thái theoạ ứ ộ ườ ả ố
đ o Tin lành nh ng không m y sùng đ o. Marx h c ph thông t i Treves sau đó theo h c đ iạ ư ấ ạ ọ ổ ạ ọ ạ
h c t i Bonn và Berlia. Ông là ti n sĩ c a c hai ngành Lu t và Tri t h c. ọ ạ ế ủ ả ậ ế ọ
Năm 1841, ông b t đ u làm ngh báo và làm ch bút t RheinesheZeitung nh ng vì nh ngắ ầ ề ủ ờ ư ữ
t t ng cách m ng c a ông mà t báo này ph i đóng c a vào năm 1843, sau đó ông t n nư ưở ạ ủ ờ ả ử ị ạ
sang Pháp.
Năm 1843, ông l y Jenny Von Wesphler – m t ph n đ p, có h c th c. Bà đã ng h ,ấ ộ ụ ữ ẹ ọ ứ ủ ộ
nâng đ và theo Marx trong su t cu c đ i ho t đ ng và nghiên c u đ y chông gai c a ch ng.ỡ ố ộ ờ ạ ộ ứ ầ ủ ồ
Pháp ông g p m t ng i đ ng h ng là Friedrich Engels, con trai c a m t ông ch nhàỞ ặ ộ ườ ồ ươ ủ ộ ủ
máy d t giàu có ng i Đ c, hai ng i đã tr thành b n tâm giao, đã sát cánh bên nhau trongệ ườ ứ ườ ở ạ
m t tr n t t ng cũng nh trên m t tr n đ u tranh cách m ng.ặ ậ ư ưở ư ặ ậ ấ ạ
Năm 1848, Marx và Engels vi t “Tuyên ngôn Đ ng C ng S n”. Ông đã tham gia t ch c và lãnhế ả ộ ả ổ ứ
đ o các ho t đ ng nh m đ u tranh xóa b ch đ ng i bóc l t ng i, h ng t i xây d ng xãạ ạ ộ ằ ấ ỏ ế ộ ườ ộ ườ ướ ớ ự
h i c ng s n ch nghĩa.ộ ộ ả ủ
Năm 1849, sau m t th i gian ch y tr n t n c này sang n c khác vì b tr c xu t kh i Pháp,ộ ờ ạ ố ừ ướ ướ ị ụ ấ ỏ
Marx và gia đình đã đ nh c t i LonDon. Nh có s giúp đ c a Engels và hai bên n i ngo i thìị ư ạ ờ ự ỡ ủ ộ ạ
gia đình Marx m i t t n đ nh và ông l i ti p t c nghiên c u, vi t lách.ớ ừ ừ ổ ị ạ ế ụ ứ ế
Năm 1881, v Marx qua đ i, hai năm sau vì đau y u Marx cũng t tr n ngày 14/03/1883 t iợ ờ ế ừ ầ ạ
London.
Nh ng tác ph m chính:ữ ẩ
V n đ ng i Do thái (1843) và phê bình tri t h c h u khuynh c a Heghen (1843)ấ ề ườ ế ọ ữ ủ
Thánh gia (1845): vi t chung v i Engelsế ớ
H t t ng Đ c (1847)ệ ư ưở ứ
Lao đ ng h ng l ng và t b n (1847) : vi t chung v i Engelsộ ưở ươ ư ả ế ớ
S kh n cùng c a Tri t h c (1847)ự ố ủ ế ọ
Tuyên ngôn v Đ ng c ng s n (1848) : vi t chung v i Engelsề ả ộ ả ế ớ
Góp ph n phê phán kinh t h c chính tr (1859)ầ ế ọ ị
B t b n lu n (g m nhi u t p)ộ ư ả ậ ồ ề ậ
T t ng xã h i c a Karl Marx:ư ưở ộ ủ
1. Ch nghĩa duy v t l ch s và ph ng pháp lu n xã h i h c:ủ ậ ị ử ươ ậ ộ ọ
CNDV l ch s là m t ph m trù ch a đ ng nh ng lý lu n và ph ng pháp lu n v Xã h i h c c aị ử ộ ạ ứ ự ữ ậ ươ ậ ề ộ ọ ủ
Marx mà các nhà XHH marxit g i là XHH đ i c ng. Vì v y m c dù Marx không t xem mình làọ ạ ươ ậ ặ ự
m t nhà XHH nh ng các nhà nghiên c u trên kh p th gi i đ u coi Marx là m t nhà XHH vĩ đ iộ ư ứ ắ ế ớ ề ộ ạ
c a m i th i đ i, là ng i đ t n n móng v ng ch c cho s phát tri n XHH hi n đ i.ủ ọ ờ ạ ườ ặ ề ữ ắ ự ể ệ ạ
Lu n đi m g c c a CNDVLS cho r ng: “s n xu t và trao đ i s n ph m c a s n xu t là c sậ ể ố ủ ằ ả ấ ổ ả ẩ ủ ả ấ ở ở
c a m i ch đ xã h i, trong m i xã h i có s phân ph i s n ph m và cùng v i s phân ph i đóủ ọ ế ộ ộ ỗ ộ ự ố ả ẩ ớ ự ố
là s phân chhia xã h i thành giai c p d a trên tình hình: s n xu t ra cái gì, s xu t b ng cáchự ộ ấ ự ả ấ ả ấ ằ
nào, s n ph m c a s n xu t đó đ c trao đ i nh th nào? Do đó c n tìm ra nh ng nguyênả ẩ ủ ả ấ ượ ổ ư ế ầ ữ
nhân cu i cùng (ch không ph i nh ng nguyên nhân trung gian) c a t t c nh ng bi n đ i xãố ứ ả ữ ủ ấ ả ữ ế ổ
h i và nh ung đ o l n chính tr không ph i trong đ u óc com ng i mà là trong kinh t c a th iộ ữ ả ộ ị ả ầ ườ ế ủ ờ
đ i t ng ng.ạ ươ ứ
8
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Tóm l i, xu t phát đi m c a CNDVLS là vi c phân tích các quá trình l ch s xã h i t góc đạ ấ ể ủ ệ ị ử ộ ừ ộ
ho t đ ng v t ch t c a con ng i, t góc đ c s kinh t c a xã h i.ạ ộ ậ ấ ủ ườ ừ ộ ơ ở ế ủ ộ
CNDVLS xem xét xã h i v i t cách là c u trúc xã h i, h th ng xã h i. Xã h i đ c hi u là m tộ ớ ư ấ ộ ệ ố ộ ộ ượ ể ộ
chình th g m các b ph n tác đ ng qua l i v i nhau nh : các giai c p, các thi t ch , các chu nể ồ ộ ậ ộ ạ ớ ư ấ ế ế ẩ
m c giá tr , ... Khi nghiên c u c c u xã h i c a xã h i TBCN, ông đ c bi t chú tr ng t i c c uự ị ứ ơ ấ ộ ủ ộ ặ ệ ọ ớ ơ ấ
giai c p và ch ra r ng xã h i TBCN g m hai giai c p đ i kháng nhau: giai c p t s n và giai c pấ ỉ ằ ộ ồ ấ ố ấ ư ả ấ
vô s nả
Vi c v n d ng CNDVLS v i t cách là c s lý lu n và ph ng pháp lu n trong XHH đòi h iệ ậ ụ ớ ư ơ ở ậ ươ ậ ỏ
XHH ph i t p trung vào phân tích m i quan h gi a con ng i v i xã h i. Đ ng th i ph i ch raả ậ ố ệ ữ ườ ớ ộ ồ ờ ả ỉ
đ c ngu n g c bi n đ i xã h i di n ra trong lòng xã h i ch không ph i tìm ki m các y u tượ ồ ố ế ổ ộ ễ ộ ứ ả ế ế ố
bên ngoài xã h i.ộ
Khi phân tích, nghiên c u các hi n t ng xã h i ta không th dùng các công c c a khoa h c tứ ệ ượ ộ ể ụ ủ ọ ự
nhiên mà ph i phát huy s c m nh c a trí tu , c a t duy tr u t ng, ph i s d ng thu t ng ,ả ứ ạ ủ ệ ủ ư ừ ượ ả ử ụ ậ ữ
khái ni m, ph m trù khoa h c.ệ ạ ọ
2. Quan ni m v b n ch t con ng i: ệ ề ả ấ ườ
Lý lu n c a Marx ch ra r ng b n ch t c a xã h i và con ng i b t ngu n t quá trình ho tậ ủ ỉ ằ ả ấ ủ ộ ườ ắ ồ ừ ạ
đ ng s n xu t, t trong ho t đ ng làm ra c a c i v t ch t, t c là t trong lao đ ng. B n ch t đóộ ả ấ ừ ạ ộ ủ ả ậ ấ ứ ừ ộ ả ấ
th hi n qua m t s đi m c b n sau:ể ệ ộ ố ể ơ ả
M t làộ , b n ch t con ng i đ c quy đ nh b i ho t đ ng s n xu t ra c a c i v t ch t. Lao đ ngả ấ ườ ượ ị ở ạ ộ ả ấ ủ ả ậ ấ ộ
không ch là ngu n g c c a m i c a c i trong xã h i mà h n th n a lao đ ng t o ra con ng i,ỉ ồ ố ủ ọ ủ ả ộ ơ ế ữ ộ ạ ườ
t o ra nhân cách. Lu n đi m này có ý nghĩa r t quan tr ng, đó là c n phân tích s n y sinh vàạ ậ ể ấ ọ ầ ự ả
di n bi n m i quan h gi a con ng i v i con ng i, gi a con ng i v i xã h i trong vi c s nễ ế ố ệ ữ ườ ớ ườ ữ ườ ớ ộ ệ ả
xu t ra các ph ng ti n đ sinh t n và phát tri n.ấ ươ ệ ể ồ ể
Hai là, trình đ phát tri n c a xã h i ph thu c vào trình đ t ch c lao đ ng s n xu t c a conộ ể ủ ộ ụ ộ ộ ổ ứ ộ ả ấ ủ
ng i đ đáp ng nhu c u t n t i và phát tri n c a con ng i. Marx nh n m nh r ng s n xu tườ ể ứ ầ ồ ạ ể ủ ườ ấ ạ ằ ả ấ
và tiêu dùng là hai m t c a m t quá trình s ng. Ông ch ra r ng s phân công lao đ ng trongặ ủ ộ ố ỉ ằ ự ộ
các xã h i có giai c p không cho phép con ng i t do bi u hi n và phát tri n các năng l c c aộ ấ ườ ự ể ệ ể ự ủ
mình. Ông ch rõ: trong n n s n xu t công nghi p, ng i công nhân tr thành m t v t ph thu cỉ ề ả ấ ệ ườ ở ộ ậ ụ ộ
đ n gi n c a máy móc. Cách phân tích này c a ông có ý nghĩa r t l n đ i v i xã h i h c hi nơ ả ủ ủ ấ ớ ố ớ ộ ọ ệ
đ i, nh t là đ i v i xã h i h c lao đ ng, xã h i h c công nghi p và xã h i h c kinh t .ạ ấ ố ớ ộ ọ ộ ộ ọ ệ ộ ọ ế
Ba là, nhân t quy t đ nh l ch s xã h i loài ng i là s n xu t và tái s n xu t ra đ i s ng tr cố ế ị ị ử ộ ườ ả ấ ả ấ ờ ố ự
ti p. Do đó trình đ phát tri n c a xã h i do trình đ phát tri n c a lao đ ng và do trình đ phátế ộ ể ủ ộ ộ ể ủ ộ ộ
tri n c a gia đình quy t đ nh.ể ủ ế ị
3. Phân t ng xã h i:ầ ộ
Lý lu n c a Marx v ch rõ tính giai c p c a xã h i và tính b t bình đ ng trong quan h xã h i.ậ ủ ạ ấ ủ ộ ấ ẳ ệ ộ
Chính ch đ s h u t nhân v t li u s n xu t đã sinh ra c u trúc phân t ng xã h i, có haiế ộ ở ữ ư ề ư ệ ả ấ ấ ầ ộ
t ng b c ch y u là: giai c p s h u t li u s n xu t chi m v trí th ng tr , bóc l t ng i khác vàầ ậ ủ ế ấ ở ữ ư ệ ả ấ ế ị ố ị ộ ườ
giai c p không n m trong tay t li u s n xu t.ấ ắ ư ệ ả ấ
Trong c u trúc xã h i, quan h gi a hai giai c p này mang tính ch t b t bình đ ng sâu s c vấ ộ ệ ữ ấ ấ ấ ẳ ắ ề
kinh t , chính tr , văn hóa, xã h i. Nói ng n g n đó là m i quan h gi a k áp b c và nh ngế ị ộ ắ ọ ố ệ ữ ẻ ứ ữ
ng i b áp b c. Trong xã h i TBCN, giai c p t s n là nh ng ông ch n m trong tay t li u s nườ ị ứ ộ ấ ư ả ữ ủ ắ ư ệ ả
xu t và s d ng lao đ ng làm thuê, giai c p vô s n là nh ng ng i công nhân làm thuê, vìấ ử ụ ộ ấ ả ữ ườ
không có t li u s n xu t nên ph i bán s c lao đ ng đ ki m s ng.ư ệ ả ấ ả ừ ộ ể ế ố
Qua cách phân tích này c a Marx có th rút ra hai ý t ng vô cùng quan tr ng. M t là, v m t lýủ ể ưở ọ ộ ề ặ
lu n và th c ti n c a CNCs c n ph i xóa b và thay th ch đ s h u t nhân b ng ch đ sậ ự ễ ủ ầ ả ỏ ế ế ộ ở ữ ư ằ ế ộ ở
h u xã h i (toàn dân và t p th ). Hai là, khi nghiên c u lý lu n và th c nghi m XHH c n ph iữ ộ ậ ể ứ ậ ự ệ ầ ả
t p trung phân tích c u trúc xã h i đ ch ra ai là ng i có l i, ai là ng i b thi t t cách t ch cậ ấ ộ ể ỉ ườ ợ ườ ị ệ ừ ổ ứ
9
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
xã h i và c c u xã h i hi n có. Hay nói m t cách khác, nh ng ch đ nghiên c u c b n c aộ ơ ấ ộ ệ ộ ữ ủ ề ứ ơ ả ủ
xã h i h c hi n đ i là c u trúc xã h i, phân t ng xã h i, b t bình đ ng xã h i.ộ ọ ệ ạ ấ ộ ầ ộ ấ ẳ ộ
4. Lý thuy t hình thái kinh t – xã h i:ế ế ộ
CNDVLS cho r ng s phát tri n trên toàn th gi i là s tha th k ti p các hình thái kinh t – xãằ ự ể ế ớ ự ế ế ế ế
h i mà th c ch t là các ph ng pháp s n xu t.ộ ự ấ ươ ả ấ
Hình thái KT – XH là m t ph m trù c a CNDVLS đ c s d ng đ ch XH t ng giai đo n nh tộ ạ ủ ượ ử ụ ể ỉ ở ừ ạ ấ
đ nh v i quan h s n xu t phù h p v i l c l ng s n xu t, v i ki n trúc th ng t ng g n tị ớ ệ ả ấ ợ ớ ự ượ ả ấ ớ ế ượ ầ ồ ư
t ng, chính tr , pháp quy n, tôn giáo, và các y u t khác d ng trên c s h t ng gi m cácưở ị ề ế ố ự ơ ở ạ ầ ồ
quan h s n xu t t o thành c c u kinh t xã h i.ệ ả ấ ạ ơ ấ ế ộ
T li u s n xu t bao g m t t c nh ng gì c a th gi i bên ngoài đ c đ a vào s d ng đ s nư ệ ả ấ ồ ấ ả ữ ủ ế ớ ượ ư ử ụ ể ả
xu t ra c a c i v t ch t nh m duy trì cu c s ng c a con ng i. Tuy nhiên trong l ch s xã h iấ ủ ả ậ ấ ằ ộ ố ủ ườ ị ử ộ
ch có m t nhóm ng i hay m t giai c p n m gi trong tay TLSX. Chính ch đ s h u t nhânỉ ộ ườ ộ ấ ắ ữ ế ộ ở ữ ư
v t li u s n xu t là c s phân chia giai c p, đi u này quy đ nh tính ch t c a quan h s nề ư ệ ả ấ ơ ở ấ ề ị ấ ủ ệ ả
xu t (quan h gi a con ng i v i con ng i trong quá trình s n xu t). Quan h s n xu t có thấ ệ ữ ườ ớ ườ ả ấ ệ ả ấ ể
tr thành m i quan h c b n trong xã h i đ c h p pháp hóa và thi t ch hóa thông qua hở ố ệ ơ ả ộ ượ ợ ế ế ệ
th ng chính tr , lu t pháp, t t ng, văn hóa.ố ị ậ ư ưở
Ph ng th c s n xu t là s th ng nh t gi a l c l ng s n xu t và quan h s n xu t, nó quyươ ứ ả ấ ự ố ấ ữ ự ượ ả ấ ệ ả ấ
đ nh và chi ph i h th ng các quan h xã h i. Trong xã h i có giai c p, quan h s n xu t luônị ố ệ ố ệ ộ ộ ấ ệ ả ấ
luôn là quan h b t bình đ ng, luôn có mâu thu n, đ i kháng. Các quan h đó là ngu n ngu nệ ấ ẳ ẫ ố ệ ồ ồ
g c và là đ ng l c thúc đ y s bi n đ i xã h i.ố ộ ự ẩ ự ế ổ ộ
K t lu n:ế ậ
Khác v i August Comte và Herbert Spencer, Karl Marx t p trung nghiên c u vai trò c a mâuớ ậ ứ ủ
thu n trong bi n chuy n xã h i. Ông cho r ng các hình thái kinh t – xã h i m i đ c hình thànhẫ ế ể ộ ằ ế ộ ớ ượ
t mâu thu n và xung đ t trong các hình thái kinh t – xã h i cũ. Marx đã phê bình g t gao chừ ẫ ộ ế ộ ắ ủ
nghĩa t b n và tiên đoán nó s b thay th b i CNXH. Không có m t nhà XHH ti n phong nàoư ả ẽ ị ế ở ộ ề
có nh h ng sâu r ng đ i v i b môn khoa h c m i này nh là Marx. Ông ch a bao gi tả ưở ộ ố ớ ộ ọ ớ ư ư ờ ự
nh n mình là m t nhà XHH , ông t nh n là đã có bàn đ n nh ng v n đ XHH nh ng nh ngậ ộ ự ậ ế ữ ấ ề ư ữ
công trình c a ông còn bao trùm lên nh ng lĩnh v c khác nh tri t h c, kinh t h c, lý thuy tủ ữ ự ư ế ọ ế ọ ế
chính tr , ... Lý thuy t c a ông v bi n chuy n xã h i có tính ch t khoa h c vì nó d a trên nh ngị ế ủ ề ế ể ộ ấ ọ ự ữ
xung đ t gi a nh ng giai c p l n trong xã h i. Ông cho r ng chính quy n s h u t nhân v tộ ữ ữ ấ ớ ộ ằ ề ở ữ ư ề ư
li u s n xu t đã đem l i b t bình đ ng v kinh t và chính tr ./.ệ ả ấ ạ ấ ẳ ề ế ị
3. Herbert Spencer (1820 – 1903):
Vài nét v ti u s :ề ể ử
Herbert Spencer là 1 nhà tri t h c, nhà Xã h i h c ng i Anh. Ông là ng i theo ch nghĩa ti nế ọ ộ ọ ườ ườ ủ ế
hóa, là ng i tìm cách v n d ng nh ng quy lu t ti n hóa sinh h c vào lĩnh v c l ch s và xã h i.ườ ậ ụ ữ ậ ế ọ ự ị ử ộ
V i ông, xã h i xu t hi n nh m t c th sinh h c, ti n hóa t hình th c đ n gi n sang hìnhớ ộ ấ ệ ư ộ ơ ể ọ ế ừ ứ ơ ả
th c ph c t p thông qua s khác bi t hóa và chuyên môn hóa các ch c năng, các b ph n khácứ ứ ạ ự ệ ứ ộ ậ
trong xã h i. Lý thuy t c a Spencer có nh h ng r t l n đ i v i l ch s XHH Anh và tr ngộ ế ủ ả ưở ấ ớ ố ớ ị ử ườ
phái XHH c c u ch c năng.ơ ấ ứ
Ông sinh năm 1820 t i Derby, Anh. Cha là giáo viên và gia đình ông theo đ o Tin Lành. T nhạ ạ ừ ỏ
đ n năm 13 tu i ông t h c nhà v i cha và ng i c u ru t làm m c s đ o Tin Lành. Ông cóế ổ ự ọ ở ớ ườ ậ ộ ụ ư ạ
nh ng ki n th c v toán h c, khoa h c t nhiên và r t quan tâm nghiên c u khoa h c xã h i.ữ ế ứ ề ọ ọ ự ấ ứ ọ ộ
T năm 17 tu i ông đã làm vi c nh m t k s cho ngành đ ng s t nh ng t năm 20 tu i ôngừ ổ ệ ư ộ ỹ ư ườ ắ ư ừ ổ
quay qua làm báo và vi t v chính tr . Th i gian đ u ông ng h nh ng quan đi m ti n b nhế ề ị ờ ầ ủ ộ ữ ể ế ộ ư
10
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
qu c h u hóa đ t đai, ch nghĩa t do trong n n kinh t , v trí và vai trò c a ph n trong xã h i,ố ữ ấ ủ ự ề ế ị ủ ụ ữ ộ
... nh ng sau này ông đã t b nh ng quan đi m trên. ư ừ ỏ ữ ể
Năm 1851, ông vi t cu n “Tĩnh h c xã h i”, thu t ng này ông ch u nh h ng c a Augustế ố ọ ộ ậ ữ ị ả ưở ủ
Comte. Trong cu n sách này ông nghiên c u tr t t xã h i.ố ứ ậ ự ộ
Năm 1853, ng i c u làm m c s c a ông qua đ i đ l i cho ông m t gia tài đ đ ông vi tườ ậ ụ ư ủ ờ ể ạ ộ ủ ể ế
lách mà không ph i tìm m t công vi c ki m ti n.ả ộ ệ ế ề
Tình hình chính tr xã h i Anh th k 19 có nhi u bi n đ ng gay g t. Anh là n c đ u tiênị ộ ở ế ỷ ề ế ộ ắ ướ ầ
công nghi p hóa, xã h i n c Anh đã k th a t t c nh ng y u t tích c c c a th i kỳ đ u phátệ ộ ướ ế ừ ấ ả ữ ế ố ự ủ ờ ầ
tri n công nghi p và CNTB. B i c nh kinh t , chính tr , xã h i cùng v i môi tr ng khoa h c phátể ệ ố ả ế ị ộ ớ ườ ọ
tri n, nh t là môn kinh t chính tr và sinh v t h c đã có nh h ng nh t đ nh t i lý thuy t XHHể ấ ế ị ậ ọ ả ưở ấ ị ớ ế
c a Spencer.ủ
Spencer tin t ng vào vai trò quan tr ng c a “bàn tay vô hình” t c là c ch th tr ng và t doưở ọ ủ ứ ơ ế ị ườ ự
c nh tranh trong vi c duy trì tr t t xã h i, trong đó các cá nhân luôn tìm cách theo đu i l i íchạ ệ ậ ự ộ ổ ợ
riêng c a h . Ông nhìn th y m t s khía c nh tích c c c a CNTB nh tính hi u qu , môi tr ngủ ọ ấ ộ ố ạ ự ủ ư ệ ả ườ
t do c nh tranh và t do buôn bán đ i v i vi c c i thi n đ i s ng con ng i.ự ạ ự ố ớ ệ ả ệ ờ ố ườ
K th a h c thuy t ti n hóa c a Darwin, ông đã đ a ra khái ni m v s ti n hóa xã h i. Ôngế ừ ọ ế ế ủ ư ệ ề ự ế ộ
gi i thích: ch cá nhân nào, h th ng xã h i nào có kh năng thích nghi v i môi tr ng xungả ỉ ệ ố ộ ả ớ ườ
quanh m i có th t n t i đ c trong cu c đ u tranh sinh t n.ớ ể ồ ạ ượ ộ ấ ồ
B nh h ng b i khoa h c t nhiên nh v t lý h c và ch nghĩa th c ch ng, ông ch tr ngị ả ưở ở ọ ự ư ậ ọ ủ ự ứ ủ ươ
r ng XHH ph i h ng t i tìm ra các quy lu t và nguyên lý chung, c b n đ gi i thích quá trình,ằ ả ướ ớ ậ ơ ả ể ả
hi n t ng xã h i.ệ ượ ộ
Các quan đi m Xã h i h c c a Herbert Spencer:ể ộ ọ ủ
a. Lý thuy t sinh h c xã h i:ế ọ ộ
Spencer cho r ng có m t s phân hóa d n d n trong s v t, b t đ u v i nh ng b ph n sinhằ ộ ự ầ ầ ự ậ ắ ầ ớ ữ ộ ậ
h c, ti n d n đ n tr ng thái đ c l p và cá th hóa. Vì tính ch t c a con ng i thay đ i và hoànọ ế ầ ế ạ ộ ậ ể ấ ủ ườ ổ
thi n d n nên nh ng quan đi m v đ o đ c, chính tr d c trên m t gi đ nh v m t b n ch t nệ ầ ữ ể ề ạ ứ ị ự ộ ả ị ề ộ ả ấ ổ
đ nh c a con ng i c n ph i đ c bác b . B n ch t con ng i đ n gi n ch là t p h p nh ngị ủ ườ ầ ả ượ ỏ ả ấ ườ ơ ả ỉ ậ ợ ữ
b n năng, nh ng tình c m đã thích ng qua th i gian v i th c t i xã h i. Ông cũng công nh nả ữ ả ứ ờ ớ ự ạ ộ ậ
t m quan tr ng c a vi c hi u cá nhân thông qua cái t ng th trong đó cá nhân là nh ng b ph nầ ọ ủ ệ ể ổ ể ữ ộ ậ
l thu c l n nhau nh ng không l thu c vào t ng th . Cá nhân có b n th và giá tr riêng màệ ộ ẫ ư ệ ộ ổ ể ả ể ị
t ng th ph i l thu c.ổ ể ả ệ ộ
Theo Spencer, cu c s ng c a con ng i không ch là m t s liên t c mà còn là đ nh cao c aộ ố ủ ườ ỉ ộ ự ụ ỉ ủ
quá trình ti n hóa lâu dài nh ng ông l i cho r ng có m t s phát tri n song song c a tinh th nế ư ạ ằ ộ ự ể ủ ầ
và th xác ch không gi n l c tinh th n vào th xác. Quan ni m này c a ông v tinh th n, vể ứ ả ượ ầ ể ệ ủ ề ầ ề
ho t đ ng c a h th ng th n kinh TW và não b là m t quan ni m máy móc.ạ ộ ủ ệ ố ầ ộ ộ ệ
b. Lý thuy t ti n hóa xã h i:ế ế ộ
D a trên lý lu n v s ti n hóa sinh v t, Spencer tin r ng xã h i loài ng i cũng ti n hóa t hìnhự ậ ề ự ế ậ ằ ộ ườ ế ừ
th c đ n gi n lên hình th c ph c t p nh m đáp ng nh ng nhu c u s ng t nhiên c a xã h i:ứ ơ ả ứ ứ ạ ằ ứ ữ ầ ố ự ủ ộ
khi dân s trong các xã h i còn ít thì vi c t ch c lao đ ng, vi c qu n lý hành chính cũng nhố ộ ệ ổ ứ ộ ệ ả ư
các d ch v ph c v đ i s ng xã h i đang tình tr ng đ n gi n. Nh ng khi dân s tăng lên, xãị ụ ụ ụ ờ ố ộ ở ạ ơ ả ư ố
h i tr nên đông đúc thì m i s tr nên ph c t p h n. Các d ch v , các thi t ch trong xã h i sộ ở ọ ự ở ứ ạ ơ ị ụ ế ế ộ ẽ
đ c chuyên môn hóa. Trong lĩnh v c lao đ ng, quá trình ti n hóa cũng đi t hình th c lao đ ngượ ự ộ ế ừ ứ ộ
gi n đ n nh t vi c săn b t hái l m lên các hình th c lao đ ng ph c t p h n nh công vi cả ơ ư ừ ệ ắ ượ ứ ộ ứ ạ ơ ư ệ
canh tác, lao đ ng th công, lao đ ng công nghi p hi n đ i. Rõ ràng phân chia lao đ ng theoộ ủ ộ ệ ệ ạ ộ
h ng chuyên môn hóa là đi u không th tránh kh i nh m thích nghi v i tính chât và s đòi h iướ ề ể ỏ ằ ớ ự ỏ
c a hình th c lao đ ng công nghi p hi n đ i.ủ ứ ộ ệ ệ ạ
11
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Các thi t ch xã h i nh tôn giáo, nhà n c, gia đình cũng theo m t quy lu t ti n hóa t đ nế ế ộ ư ướ ộ ậ ế ừ ơ
gi n đ n ph c t p, t đ ng nh t đ n đ n nh t trong quá trình phát tri n c a chúng. Tuy các bả ế ứ ạ ừ ồ ấ ế ơ ấ ể ủ ộ
ph n này ngày càng phân r ra thành nhi u nhánh khác nhau nh ng chúng v n luôn c k t vàậ ẽ ề ư ẫ ố ế
ph thu c l n nhau đ đ m b o cho s t n t i c a t ng th . Chính Spencer đã đ t n n móngụ ộ ẫ ể ả ả ự ồ ạ ủ ổ ể ặ ề
cho tr ng phái XHH c c u ch c năng khi ông lý lu n r ng xã h i v n hành và phát tri n t t khiườ ơ ấ ứ ậ ằ ộ ậ ể ố
m i b ph n trong xã h i đ m b o t t ch c năng c a mình, th a mãn t t nhu c u c a cu cỗ ộ ậ ộ ả ả ố ứ ủ ỏ ố ầ ủ ộ
s ng. Lý thuy t c a Spencer sau này đ c E.Durkheim s dũng khi Durkheim tìm cách miêu tố ế ủ ượ ử ả
s c k t, tính liên đ i c a các b ph n khác trong b máy xã h i.ự ố ế ớ ủ ộ ậ ộ ộ
Spencer miêu t xã h i là m t h th ng trong đó bao g m nhi u ti u h th ng khác. Chúng v aả ộ ộ ệ ố ồ ề ể ệ ố ừ
v n hành m t cách đ c l p (vì m i b ph n đ u có c u t o, m c đích và ch c năng khác nhau),ậ ộ ộ ậ ỗ ộ ậ ề ấ ạ ụ ứ
v a ph thu c l n nhau m t cách khăng khít vì khi m t b ph n nào đó b tr c tr c s nhừ ụ ộ ẫ ộ ộ ộ ậ ị ụ ặ ẽ ả
h ng và tác đ ng r t l n đ n ho t đ ng c a c h th ng. ưở ộ ấ ớ ế ạ ộ ủ ả ệ ố
Tuy nhiên ph i chú ý r ng Spencer kh ng đ nh quy lu t ti n hóa xã h i ch t ng t nh quy lu tả ằ ẳ ị ậ ế ộ ỉ ươ ự ư ậ
ti n hóa sinh h c. Spencer kh ng đ nh: trong s ti n hóa c a hai lĩnh v c này khác nhau cế ọ ẳ ị ự ế ủ ự ở ơ
quan b ph n trong c u trúc c a c th con ng i, xã h i đ c c u thành t nh ng b ph nộ ậ ấ ủ ơ ể ườ ộ ượ ấ ừ ữ ộ ậ
khác nhau mà h t nhân là nh ng cá th có ý th c, có kh năng phán đoán, kh năng sáng t o,ạ ữ ể ứ ả ả ạ
có th làm chuy n đ i môi tr ng mà h đang s ng. Đi m gi ng nhau c a hai quá trình ti n hóaể ể ổ ườ ọ ố ể ố ủ ế
sinh h c và ti n hóa xã h i là c hai đ u có kh năng sinh t n và phát tri n theo quy lu t ti nọ ế ộ ả ề ả ồ ể ậ ế
hóa. Hay nói các khác xã h i liên túc tr i qua các giai đo n sinh tr ng, ti n tr ng, suy thoái kộ ả ạ ưở ế ưở ế
ti p nhau trong su t quá trình thích nghi v i môi tr ng xung quanh.ế ố ớ ườ
Nh ng khái ni m, các nguyên lý XHH c a Spencer có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i khoa h cữ ệ ủ ấ ọ ố ớ ọ
XHH hi n đ i. Nh ng phân tích v tác nhân c a xã h i và các nguyên lý ti n hóa xã h i, nguyênệ ạ ữ ề ủ ộ ế ộ
lý v ch c năng và c u trúc xã h i đóng vai trò là n n t ng hình thành nên xu h ng ch c năngề ứ ấ ộ ề ả ướ ứ
lu n trong XHH.ậ
c. Hai hình thái xã h i: xã h i quân s và xã h i công nghi p:ộ ộ ự ộ ệ
Spencer đã phân ra các hình th c xã h i khác nhau trong quá trình ti n hóa c a xã h i laòiứ ộ ế ủ ộ
ng i. Ông cho r ng xã h i nào cũng ph i tr i qua hai “lo i” g n nh đ i ngh ch nhau, đó là hìnhườ ằ ộ ả ả ạ ầ ư ố ị
thái xã h i quan s và xã h i công nghi p trong đó xã h i công nghi p là bi u hi n c a m t xãộ ự ộ ệ ộ ệ ể ệ ủ ộ
h i đã phát tri n đ n tình tr ng ph c t p trong l trình ti n hóa c a xã h i.ộ ể ế ạ ứ ạ ộ ế ủ ộ
Xã h i quân s :ộ ự
T t ng, ni m tin, các chu n m c giá tr c aư ưở ề ẩ ự ị ủ
các cá th đang trong tình tr ng đ ng nh t,ể ở ạ ồ ấ
đóng khung trong m t h ý th c nào đó có tínhộ ệ ứ
cách b t bu c.ắ ộ
Các quan h xã h i, lao đ ng b ép bu c, nhàệ ộ ộ ị ộ
c m quy n s d ng s c m nh vũ l c đ épầ ề ử ụ ứ ạ ự ể
bu c các cá nhân theo khuôn kh c a h .ộ ổ ủ ọ
Quan h xã h i là quan h cai tr ch c khôngệ ộ ệ ị ứ
ph i là hi p th ng.ả ệ ươ
Trong xã h i quân s , quân đ i là ph ng ti nộ ự ộ ươ ệ
c a các qu c gia hùng m nh chinh ph c cácủ ố ạ ụ
n c y u đ làm giàu cho qu c gia mình. Xãướ ế ể ố
h i quân s di n t tr ng thái thô s c a xãộ ự ễ ả ạ ơ ủ
h i.ộ
Xã h i công nghi p:ộ ệ
Trong n n văn minh công nghi p, t do tề ệ ự ư
t ng, t do cá nhân, t do buôn bán đã đ cưở ự ự ượ
Spencer đ cao.ề
Trong xã h i công nghi p, các cá th cóộ ệ ể
quy n t do l a ch n và quy t đ nh, các cáề ự ự ọ ế ị
th cũng nh các b ph n trong xã h i hi pể ư ộ ậ ộ ệ
th ng v i nhau m t cách t nguy n.ươ ớ ộ ự ệ
Các n c s làm giàu thông qua lao đ ng s nượ ẽ ộ ả
xu t. Trong th i đ i công nghi p, trí tu , ch tấ ờ ạ ệ ệ ấ
xám s là v n quý có s c m nh chinh ph c,ẽ ố ứ ạ ụ
n c nào có v n li ng ch t xám nhi u, cóướ ố ế ấ ề
nhi u phát minh s là n c phát tri n. Xã h iề ẽ ướ ể ộ
công nghi p đ c Spencer đ ng hóa v i tr ngệ ượ ồ ớ ạ
thái phát tri n “ph c t p” trong quá trình ti nể ứ ạ ế
hóa.
12
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
d. Các thi t ch xã h i:ế ế ộ
Theo quan ni m c a Spencer: thi t ch xã h i là ki u t ch c xã h i xu t hi n và ho t đ ngệ ủ ế ế ộ ể ổ ứ ộ ấ ệ ạ ộ
nh m đ m b o đáp ng các yêu c u, ch c năng c b n c a h th ng xã h i đ ng th i ki mằ ả ả ứ ầ ứ ơ ả ủ ệ ố ộ ồ ờ ể
soát các ho t đ ng c a cá nhân và các nhóm trong xã h i. Trong s các thi t ch xã h i ôngạ ộ ủ ộ ố ế ế ộ
đ c bi t chú ý đ n thi t ch gia đình và dòng h , thi t ch nghi l , thi t ch chính tr và thi t chặ ệ ế ế ế ọ ế ế ễ ế ế ị ế ế
kinh t . Đây là nh ng thi t ch c b n nh t c a xã h i.ế ữ ế ế ơ ả ấ ủ ộ
Thi t ch gia đình và dòng hế ế ọ:
Thi t ch này không nh ng ph i đáp ng nhu c u tái s n xu t xã h i mà còn ph i th a mãn nhuế ế ữ ả ứ ầ ả ấ ộ ả ỏ
c u ki m soát ho t đ ng duy trì nòi gi ng, quan h gi a ph n và nam gi i, nhu c u di truy n,ầ ể ạ ộ ố ệ ữ ụ ữ ớ ầ ề
nuôi d y con cái và chăm sóc các thành viên trong gia đìnhạ
Thi t ch nghi l :ế ế ễ
Thi t ch này c n thi t đ đáp ng nhu c u liên k t vá ki m soát các quan h xã h i c a conế ế ầ ế ể ứ ầ ế ể ệ ộ ủ
ng i thông qua các th t c, bi u t ng, ký hi u, nghi th c, ... Nghi l có ch c năng to l n trongườ ủ ụ ể ượ ệ ứ ễ ứ ớ
vi c t o ra s g n k t và ph i h p gi a các ho t đ ng c a các b ph n c u thành xã h i. Ôngệ ạ ự ắ ế ố ợ ữ ạ ộ ủ ộ ậ ấ ộ
ch ra m i t ng quan gi a quy n l c và nghi l , m c đ t p trung quy n l c trong xã h i càngỉ ố ươ ữ ề ự ễ ứ ộ ậ ề ự ộ
cao thì m c đ b t bình đ ng v nghi l càng l n.ứ ộ ấ ẳ ề ễ ớ
Thi t ch chính tr :ế ế ị
Thi t ch này xu t hi n ch y u đ gi i quy t các xung đ t bên trong và bên ngoài xã h i. Sế ế ấ ệ ủ ế ể ả ế ộ ộ ự
t p trung quy n l c càng l n thì càng b c l rõ s phân chia giai c p trong xã h i, do đó l i càngậ ề ự ớ ộ ộ ự ấ ộ ạ
đ t ra yêu c u cao đ i v i vi c c ng c và tăng c ng c quan quy n l c.ặ ầ ố ớ ệ ủ ố ườ ơ ề ự
Thi t ch tôn giáo:ế ế
Thi t ch này có y u t c b n là t o d ng ni m tin vào các l c l ng siêu t nhiên, siêu nhân.ế ế ế ố ơ ả ạ ự ề ự ượ ự
Bi u hi n c a thi t ch này là vi c t p h p các cá nhân cùng chia s ni m tin và cùng tham giaể ệ ủ ế ế ệ ậ ợ ẻ ề
các ho t đ ng nghi l đ c thù c a tôn giáo. Thi t ch tôn giáo có ch c năng c ng c h th ngạ ộ ễ ặ ủ ế ế ứ ủ ố ệ ố
chu n m c, giá tr , ni m tin, tinh th n đ duy trì n đ nh tr t t xã h i.ẩ ự ị ề ầ ể ổ ị ậ ự ộ
Thi t ch kinh t :ế ế ế
Thi t ch này có sh c năng c b n là th a mãn nhu c u c a con ng i v các s n ph m và cácế ế ứ ơ ả ỏ ầ ủ ườ ề ả ẩ
d ch v trong đi u ki n môi tr ng luôn khan hi m các ngu n l c và luôn bi n đ i. S ti n hóaị ụ ề ệ ườ ế ồ ự ế ổ ự ế
c a các thi t ch kinh t th hi n vi c nâng cao trình đ công ngh và tri th c, vi c m r ngủ ế ế ế ể ệ ở ệ ộ ệ ứ ở ệ ở ộ
s n xu t và phân ph i hàng hóa, d ch v , m c đ tích lũy t b n và t li u s n xu t và nh ngả ấ ố ị ụ ở ứ ộ ư ả ư ệ ả ấ ữ
thay đ i trong cách th c t ch c lao đ ng.ổ ứ ổ ứ ộ
e. Đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u:ố ượ ươ ứ
Xu t phát t quan đi m ti n hóa cho r ng xã h i luôn phát tri n theo nh ng quy lu t nh t đ nh,ấ ừ ể ế ằ ộ ể ữ ậ ấ ị
Spencer ch tr ng r ng XHH có nhi m v là phát hi n ra nh ng quy lu t đó c a các c c u xãủ ươ ằ ệ ụ ệ ữ ậ ủ ơ ấ
h i trong quá trình ti n hóa và nghiên c u m i liên h gi a các b ph n trong xã h i. Theo ôngộ ế ứ ố ệ ữ ộ ậ ộ
XHH không nên đi quá sâu vào vi c phân tích nh ng đ c thù l ch s c a xã h i nh ng nên t pệ ữ ặ ị ử ủ ộ ư ậ
trung tìm ki m nh ng thu c tính, nh ng nguyên lý có tính ph quát và các m i liên h nhân quế ữ ộ ữ ổ ố ệ ả
gi a các hi n t ng xã h i.ữ ệ ượ ộ
Ph ng pháp c a Spencer là ph ng pháp khoa h c th c nghi m, đ c bi t ch u nh h ngươ ủ ươ ọ ự ệ ặ ệ ị ả ưở
thuy t duy nghi m c a August Comte. Ph ng pháp c a ông có tính t ng h p. Theo ông,ế ệ ủ ươ ủ ổ ợ
nghiên c u XHH ph i s d ng nhi u s li u, ph i thu th p s li u vào nhi u th i đi m và ứ ả ử ụ ề ố ệ ả ậ ố ệ ề ờ ể ở
nhi u đ a đi m khác nhau.ề ị ể
K t lu n:ế ậ
13
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Spencer đã gi i thích xã h i b ng cách d a trên mô hình nh ng khuôn m u t nhiên và sinhả ộ ằ ự ữ ẫ ự
h c. Theo ông nh ng khái ni m trong sinh h c có th giúp nhà XHH làm nghiên c u m t cáchọ ữ ệ ọ ể ứ ộ
hi u qu . Cũng chính đi u này mà ông đã b phê bình khi đã suy di n, quy đ ng m t cách máyệ ả ề ị ễ ồ ộ
móc t lĩnh v c sinh h c sang lĩnh v c xã h i. Spencer cũng th ng b phê bình là không nh từ ự ọ ự ộ ườ ị ấ
quán. Quan đi m c a ông thay đ i đ i v i các v n đ nh : qu c h u hóa đ t đai, v n đ quy nể ủ ổ ố ớ ấ ề ư ố ữ ấ ấ ề ề
tr em, v vi c phát tri n ch đ ph thông đ u phi u ph n , v vai trò c a chính.ẻ ề ệ ể ế ộ ổ ầ ế ở ụ ữ ề ủ
Tóm l i, m c dù lý thuy t XHH c a Spencer không đáp ng đ y đ các yêu c u c a ch nghĩaạ ặ ế ủ ứ ầ ủ ầ ủ ủ
duy lý trong khoa h c nh ng các quan ni m ti n hóa xã h i c a ông đã g i ra nhi u ý t ngọ ư ệ ế ộ ủ ợ ề ưở
quan tr ng đ c ti p t c phát tri n trong các tr ng phái XHH hi n đ i. Cách ti p c n c u trúc,ọ ượ ế ụ ể ườ ệ ạ ế ậ ấ
h th ng xã h i c a Spencer đã đ c E.Durkheim, Talcott Parsons, Robert Merton và nh ngệ ố ộ ủ ượ ữ
ng i khác k th a, phát tri n thành tr ng phái c u trúc ch c năng. Cách phân tích c aườ ế ừ ể ườ ấ ứ ủ
Spencer v m i liên h gi a các đ c đi m dân s h c nh quy mô và m t đ dân s v i cácề ố ệ ữ ặ ể ố ọ ư ậ ộ ố ớ
đ c đi m c a thi t ch xã h i và t ch c xã h i đã m đ u cho tr ng phái sinh thái h c ng iặ ể ủ ế ế ộ ổ ứ ộ ở ầ ườ ọ ườ
và tr ng phái Chicago phát tri n m nh trong th k XX./.ườ ể ạ ế ỷ
2. Emile Durkheim (1858 – 1917):
Vài nét v ti u s :ề ể ử
Emile Durkheim là m t nhà xã h i h c ng i Pháp. Ông là ng i đ t n n móng xây d ng chộ ộ ọ ườ ườ ặ ề ự ủ
nghĩa ch c năng và ch nghĩa c u trúc trong xã h i h c hi n đ i. Ông sinh năm 1858 Epinal,ứ ủ ấ ộ ọ ệ ạ ở
Pháp trong m t gia đình Do Thái, ông m t năm 1917.ộ ấ
Năm 1893 ông hoàn thành cu n sách: “Phân công lao đ ng trong xã h i”. Ông b t đ u gi ngố ộ ộ ắ ầ ả
d y t i tr ng đ i h c t ng h p Bordeaux lúc 29 tu i. Trong th i gian làm vi c đây, ông đãạ ạ ườ ạ ọ ổ ợ ổ ờ ệ ở
hoàn thành nh ng công trình đ s . Đ n năm 1903, ông chuy n sang gi ng d y t i tr ng đ iữ ồ ộ ế ể ả ạ ạ ườ ạ
h c t ng h p Sorbsne. T i đây ông vi t m t trong nh ng tác ph m xHH đ c đáo và quan tr ngọ ổ ợ ạ ế ộ ữ ẩ ộ ọ
nh t c a đ i mình là ấ ủ ờ “Nh ng hình th c s đ ng c a đ i s ng tôn giáo”ữ ứ ơ ẳ ủ ờ ố xu t b n năm 1912.ấ ả
Năm 1913, h c hàm “Giáo s khoa h c giáo d c” cu E.Durkheim chính th c đ c đ i thànhọ ư ọ ụ ả ứ ượ ổ
“Giáo s khoa h c giáo d c và xã h i h c” và ông tr thành nhà xã h i h c chính th c đ u tiênư ọ ụ ộ ọ ở ộ ọ ứ ầ
t i Pháp. S ki n này cùng v i vi c E.Durkheim đ a vào gi ng d y môn XHH trong tr ng đ iạ ự ệ ớ ệ ư ả ạ ườ ạ
h c đã m đ u cho b c ti n quan trông c a xã h i h c v i t cách là m t khoa h c đ c l p ọ ở ấ ướ ế ủ ộ ọ ớ ư ộ ọ ộ ậ ở
Pháp.
Xã h i Pháp th k XIX đã tr i qua nh ng bi n đ i sâu s c v m t chính tr , kinh t , xã h i, khoaộ ế ỷ ả ữ ế ổ ắ ề ặ ị ế ộ
h c và k thu t. XHH c a E.Durkheim đã ra đ i trong b i c nh xã h i có nhi u xáo tr n và bi nọ ỹ ậ ủ ờ ố ả ộ ề ộ ế
đ i to l n đã ph n nào gi i thích t i sao, theo sau August Comte, E.Durkheim luôn cho r ng XHHổ ớ ầ ả ạ ằ
có nhi m v hàng đ u là tìm ra các quy lu t xã h i đ t đó t o ra tr t t xã h i trong xã h iệ ụ ầ ậ ộ ể ừ ạ ậ ự ộ ộ
hi n đ i. Đi u này r t gi ng v i quan ni m c a August Comte v v trí, vai trò c a lý thuy t XHHệ ạ ề ấ ố ớ ệ ủ ề ị ủ ế
trong đ i s ng con ng i.ờ ố ườ
T t ng xã h i h c c a E.Durkheim:ư ưở ộ ọ ủ
1. Quan ni m v khoa h c xã h i h c:ệ ề ọ ộ ọ
a. Quan ni m v đ i t ng nghiên c u:ệ ề ố ượ ứ
Theo E.Durkheim, xã h i t n t i bên ngoài cá nhân và có tr c cá nhân v i nghĩa là cá nhânộ ồ ạ ướ ớ
d c sinh ra trong xã h i và ph i tuân th các chu n m c, phép t c xã h i đã có s n tr c khiượ ộ ả ủ ẩ ự ắ ộ ẵ ướ
cá nhân đó đ c sinh ra. Vì v y XHH c n ph i xem xét h th ng xã h i, c u trúc xã h i và cácượ ậ ầ ả ệ ố ộ ấ ộ
hi n t ng xã h i v i t cách là các s v t, các b ng ch ng, các s ki n đang tác đ ng t i đ iệ ượ ộ ớ ư ự ậ ằ ứ ự ệ ộ ớ ờ
s ng c a các cá nhân.ố ủ
Th c ch t XHH c a E.Durkheim ch y u xoay xung quanh v n đ m i quan h gi a con ng iự ấ ủ ủ ế ấ ề ố ệ ữ ườ
và xã h i. Ông đã tìm cách tr l i câu h i: làm th nào có th b o đ m t do cá nhân mà khôngộ ả ờ ỏ ế ể ả ả ự
làm tăng tính ích k c a con ng i trong khi v n t o ra đ c tr t t xã h i qua vi c nghiên c uỷ ủ ườ ẫ ạ ượ ậ ự ộ ệ ứ
các s ki n xã h i nh lao đ ng, t t và nhi u s ki n khác?ự ệ ộ ư ộ ự ử ề ự ệ
14
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đ tr l i câu h i này lúc đ u ông v n d ng cách ti p c n vĩ mô trong nghiên c u xã h i v i tể ả ờ ỏ ầ ậ ụ ế ậ ứ ộ ớ ư
cách là m t ch nh th h th ng, ví d nh là ông đã ch ra vai trò quan tr ng c a đoàn k t xãộ ỉ ể ệ ố ụ ư ỉ ọ ủ ế
h i, c a phân công lao đ ng trong xã h i đ i v i vi c duy trì tr t t xã h i nói riêng và h th ngộ ủ ộ ộ ố ớ ệ ậ ự ộ ệ ố
xã h i nói chung. Sau đó ông phân tích các quá trình vi mô làm n n t ng c a tr t t xã h i, ví dộ ề ả ủ ậ ự ộ ụ
nh là ông nghiên c u các quá trình t ng tác tr c ti p, giao ti p cá nhân, các nghi th c xã h iư ứ ươ ự ế ế ứ ộ
và các hình th c s đ ng c a đ i s ng tôn giáo đ gi i thích cách t ch c và phát tri n c ngứ ơ ẳ ủ ờ ố ể ả ổ ứ ể ộ
đ ng xã h i.ồ ộ
Nh v y, theo E.Durkheim đ bi n XHH thành khoa h c thì c n xác đ nh rõ đ i t ng nghiênư ậ ể ế ọ ầ ị ố ượ
c u và ph ng pháp khoa h c c a nó, c n áp d ng các ph ng pháp nghiên c u khoa h c th cứ ươ ọ ủ ầ ụ ươ ứ ọ ự
ch ng nh : quan sát, so sánh, th c nghi m đ nghiên c u, phát hi n ra các quy lu t c a các sứ ư ự ệ ể ứ ệ ậ ủ ự
v t, s ki n xã h i.ậ ự ệ ộ
Theo quan ni m c a E.D, có th đ nh nghĩa khái quát XHH là khoa h c nghiên c u các s ki nệ ủ ể ị ọ ứ ự ệ
xã h i. S ki n xã h i là s n ph m c a l ch s , là k t qu c a ho t đ ng t p th . Có th coiộ ự ệ ộ ả ẩ ủ ị ử ế ả ủ ạ ộ ậ ể ể
quan ni m XHH c a E.D thu c v “ch nghĩa t p th ” b i ông luôn l y cu c s ng c ng đ ngệ ủ ộ ề ủ ậ ể ở ấ ộ ố ộ ồ
làm xu t phát đi m c a s ki n xã h i, c a các ph ng pháp ti p c n các s ki n xã h i.ấ ể ủ ự ệ ộ ủ ươ ế ậ ự ệ ộ
b. Quan ni m v c c u xã h i:ệ ề ơ ấ ộ
Hình thái h c xã h i là m t b ph n c a XHH có nhi m v nghiên c u thành ph n, c u t o, sọ ộ ộ ộ ậ ủ ệ ụ ứ ầ ấ ạ ố
l ng, kích c , cách s p x p và các m i liên h gi a nh ng thành ph n c th và phân lo iượ ỡ ắ ế ố ệ ữ ữ ầ ụ ể ạ
chúng đ ch ra các ki u xã h i, các hình th c xã h i.ể ỉ ể ộ ứ ộ
M t s b ph n khác c a XHH chuyên nghiên c u s bi n đ i xã h i v i các nguyên nhân, cộ ố ộ ậ ủ ứ ự ế ổ ộ ớ ơ
ch , đi u ki n và h qu c a s bi n đ i xã h i.ế ề ệ ệ ả ủ ự ế ổ ộ
Theo quan ni m c a ch nghĩa ch c năng, XHH h ng t i phân tích các nguyên nhân và đ a raệ ủ ủ ứ ướ ớ ư
cách gi i thích v ch c năng c a các s ki n xã h i. Ông ch tr ng áp d ng quy t c gi i thíchả ề ứ ủ ự ệ ộ ủ ươ ụ ắ ả
các ch c năng lu n vào xã h i h c. Ch c năng đ c hi u là s phù h p gi a s ki n đ cứ ậ ộ ọ ứ ượ ể ự ợ ữ ự ệ ượ
nghiên c u v i các nhu c u chung c a c th xã h i. Theo E.Durkheim, s ki n xã h i xu t hi nứ ớ ầ ủ ơ ể ộ ự ệ ộ ấ ệ
là đ đáp ng nhu c u c a t ng th h th ng xã h i, c n tìm hi u và ch ra ch c năng c a m tể ứ ầ ủ ổ ể ệ ố ộ ầ ể ỉ ứ ủ ộ
s ki n xã h i trong m i quan h c a nó v i c h th ng xã h i đang theo đu i nh ng m c đíchự ệ ộ ố ệ ủ ớ ả ệ ố ộ ổ ữ ụ
nh t đ nh nào đó.ấ ị
c. V trí đ c l p c a xã h i h c trong khoa h c:ị ộ ậ ủ ộ ọ ọ
Theo E.D, XHH coi các hi n t ng xã h i là s v t và ph i đ c x l1y v i t cách là nh ng dệ ượ ộ ự ậ ả ượ ử ớ ư ữ ữ
li u. S ki n xã h i xu t hi n, v n đ ng và bi n đ i không ph i vì ch c năng kinh t cũng khôngệ ự ệ ộ ấ ệ ậ ộ ế ổ ả ứ ế
ph i vì hi u qu kinh t mà nó có nguyên nhân xã h i, có các tác nhân xã h i và có h qu đ iả ệ ả ế ộ ộ ệ ả ố
v i đ i s ng xã h i c a con ng i.ớ ờ ố ộ ủ ườ
Ngoài s khác bi t v i tri t h c và kinh t h c, E.D còn nh n m nh s khác bi t v đ i t ngự ệ ớ ế ọ ế ọ ấ ạ ự ệ ề ố ượ
nghiên c u gi a XHH và tâm lý h cứ ữ ọ
Xã h i h cộ ọ
XHH nghiên c u các s ki n xã h i t bênứ ự ệ ộ ừ
ngoài nh các s v t bên ngoài.ư ự ậ
XHH có h th ng ph ng pháp lu n v iệ ố ươ ậ ớ
các quan ni m, v i các quy t c và các thaoệ ớ ắ
tác nghiên c u c th .ứ ụ ể
XHH xu t phát t c u trúc, ch c năng XH,ấ ừ ấ ứ
t th gi i XH bên ngoài cá nhân đ hi uừ ế ớ ể ể
Tâm lý h cọ
Tâm lý h c có đ i t ng tác đ ng là s tr iọ ố ượ ộ ự ả
nghi m và nhu c u, đ ng c c a th gi i bênệ ầ ộ ơ ủ ế ớ
trong cá nhân.
Ph ng pháp tâm lý h c xu t phát t cá nhân, tươ ọ ấ ừ ừ
th gi i bên trong con ng i đ hi u các đ cế ớ ườ ể ể ặ
đi m, tính ch t hành vi cá nhân hay hành vi c aể ấ ủ
nhóm ng i.ườ
Tâm lý h c xu t phát t th gi i bên trong c a cáọ ấ ừ ế ớ ủ
nhân m i ng i.ỗ ườ
15
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
hành vi xã h i c a nhóm ng i và cu cộ ủ ườ ộ
s ng xã h i c a con ng i.ố ộ ủ ườ
Nh v y, quan ni m c a E.D v XHH cho th y nó nghiên c u cái gì, nghiên c u nh th nào vàư ậ ệ ủ ề ấ ứ ứ ư ế
v trí t ng đ i đ c l p c a nó trong h th ng các khoa h c, đ c bi t là ranh gi i gi a XHH v iị ươ ố ộ ậ ủ ệ ố ọ ặ ệ ớ ữ ớ
ti t h c, kinh t h c và tâm lý h c.ế ọ ế ọ ọ
2. Các quy t c ph ng pháp lu n:ắ ươ ậ
Nguyên lý xuyên su t trong ph ng pháp nghiên c u c a E.D là quan ni m coi các s ki n xãố ươ ứ ủ ệ ự ệ
h i nh nh ng s v t. Vì v y, thành ki n coi con ng i là trung tâm c a vũ tr , là th c đo c aộ ư ữ ự ậ ậ ế ườ ủ ụ ướ ủ
th gi i ph i b xóa b ra kh i t t c các khoa h c, nh t là trong XHH. Theo ngôn ng tri t h c,ế ớ ả ị ỏ ỏ ấ ả ọ ấ ữ ế ọ
ta có th nói: E.D cho r ng ph i thay th CNDT b ng CNDV trong ph ng pháp lu n XHH.ể ằ ả ế ằ ươ ậ
Đ hi u rõ đ i t ng và ph ng pháp nghiên c u c a XHH E.D ta c n tìm hi u m t s quy t cể ể ố ượ ươ ứ ủ ầ ể ộ ố ắ
mà ông đ a ra cách đây h n m t th k . Các quy t c đó đ c phân thành m t s nhóm chínhư ơ ộ ế ỷ ắ ượ ộ ố
sau đây:
Nhóm quy t c quan sát hi n t ng xã h i:ắ ệ ượ ộ
Quy t c này đòi h i coi các s ki n xã h i nh các s v t. Khi quan sát s ki n xã h i, nhà XHHắ ỏ ự ệ ộ ư ự ậ ự ệ ộ
ph i g t b m t cách h th ng t t c các khái ni m th ng ngày, ph i lo i b các tình c m vàả ạ ỏ ộ ệ ố ấ ả ệ ườ ả ạ ỏ ả
thành ki n c a cá nhân, ph i đ nh nghĩa rõ hi n t ng nghiên c u, ph i tìm ra các ch báo th cế ủ ả ị ệ ượ ứ ả ỉ ự
nghi m c a hi n t ng nghiên c u. Ông cho r ng khi nào s ki n xã h i đ c coi là s v t thìệ ủ ệ ượ ứ ằ ự ệ ộ ượ ự ậ
m i có th s d ng các ph ng pháp th c ch ng đ nghiên c u các đ c đi m, tính ch t và quyớ ể ử ụ ươ ự ứ ể ứ ặ ể ấ
lu t c a s ki n xã h i, k c các hi n t ng xã h i nh : ni m tin, chu n m c, đ o đ c cũngậ ủ ự ệ ộ ể ả ệ ượ ộ ư ề ẩ ự ạ ứ
ph i đ c coi là đ i t ng nghiên c u khoa h c v i t cách là các s v t đ c bi t trong hi nả ượ ố ượ ứ ọ ớ ư ự ậ ặ ệ ệ
th c khách quan.ự
Nhóm quy t c phân biêt cái bình th ng v i cái sai l ch:ắ ườ ớ ệ
Quy t c này đòi h i nhà nghiên c u XHH ph i phân bi t đ c cái chu n m c v i cái d bi t vìắ ỏ ứ ả ệ ượ ẩ ự ớ ị ệ
m c tiêu sâu xa c a XHH là ch ra nh ng gì là chu n m c t t lành cho cu c s ng c a conụ ủ ỉ ữ ẩ ự ố ộ ố ủ
ng i. Theo E.D cách t t nh t đ xác đ nh chu n m c là phát hi n ra cái th ng g p, cái chung,ườ ố ấ ể ị ẩ ự ệ ườ ặ
cái c a s đông, cái đi n hình c a xã h i c th trong giai đo n phát tri n l ch s nh t đ nh.. cănủ ố ể ủ ộ ụ ể ạ ể ị ử ấ ị
c vào đó có th coi t t c nh ng gì l ch l c so v i chu n m c là d bi t, là không bình th ng,ứ ể ấ ả ữ ệ ạ ớ ẩ ự ị ệ ườ
th m chí là các t n n, các b nh t t xã h i.ậ ệ ạ ệ ậ ộ
Nhóm quy t c phân lo i xã h i:ắ ạ ộ
E.D cho r ng c n phân lo i xã h i d a vào b n ch t và s l ng các thành ph n c u thành nênằ ầ ạ ộ ự ả ấ ố ượ ầ ấ
xã h i, căn c vào ph ng th c, c ch , hình th c k t h p các thành ph n đó.ộ ứ ươ ứ ơ ế ứ ế ợ ầ
Nhóm quy t c ch c năng lu n:ắ ứ ậ
Quy t c này đòi h i: khi gi i thích các hi n t ng xã h i ta c n phân bi t nguyên nhân gây raắ ỏ ả ệ ượ ộ ầ ệ
hi n t ng v i ch c năng mà hi n t ng đó th c hi n. Theo E.D nghiên c u XHH có hai nhi mệ ượ ớ ứ ệ ượ ự ệ ứ ệ
v chính: m t là ch ra đi u ki n, y u t và nguyên nhân gây ra hi n t ng; hai là phân tích ch cụ ộ ỉ ề ệ ế ố ệ ượ ứ
năng, h qu c a hi n t ng đó đ i v i c h thiông xã h i, b i c nh xã h i mà hi n t ng đóệ ả ủ ệ ượ ố ớ ả ệ ộ ố ả ộ ệ ượ
di n ra. Đây là nh ng quy t c ph ng pháp lu n làm c s phát tri n tr ng phái ch c năngễ ữ ắ ươ ậ ơ ở ể ườ ứ
lu n trong XHH.ậ
Nhóm quy t c ch ng minh XHH:ắ ứ
Đ ch ng minh m t hi n t ng là nguyên nhân c a hi n t ng khác c n ph i s d ng các quyể ứ ộ ệ ượ ủ ệ ượ ầ ả ử ụ
t c c a ph ng pháp thí nghi m, so sánh, k t l ng, và nh t là ph ng pháp xem xét s bi n đ iắ ủ ươ ệ ế ắ ấ ươ ự ế ổ
cùng nhau (cùng bi n đ i). Quy t c này đòi h i ph i so sánh hai hay nhi u các xã h i đ xemế ổ ắ ỏ ả ề ộ ể
li u m t s ki n đã cho trong m t xã h i mà không hi n di n trong xã h i khác có gây ra sệ ộ ự ệ ộ ộ ệ ệ ộ ự
khác bi t nào trong xã h i đó hay không? Có th áp d ng quy t c ch ng minh “bi n thiên t ngệ ộ ể ụ ắ ứ ế ươ
quan” trong nghiên c u xã h i nh sau: n u hai s ki n t ng quan v i nhau và m t trong hai sứ ộ ư ế ự ệ ươ ớ ộ ự
16
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
ki n đó đ c coi là nguyên nhân gây ra s ki n kia, và trong khi các s ki n khác cũng có th làệ ượ ự ệ ự ệ ề
nguyên nhân nh ng không th lo i tr đ c m i t ng quan gi a hai s ki n này thì cách gi iư ể ạ ừ ượ ố ươ ữ ự ệ ả
thích nhân qu nh v y có th đ c coi là đúng, là có th ch p nh n đ c.ả ư ậ ể ượ ể ấ ậ ượ
Trong XHH th c nghi m hi n đ i, ph ng pháp bi n thiên t ng quan này là cách phân tích h iự ệ ệ ạ ươ ế ươ ồ
quy đa bi n. V i ý nghĩa th c nghi m quan tr ng nh v y nên ph ng pháp h i quy (đ n bi nế ớ ự ệ ọ ư ậ ươ ồ ơ ế
và đa bi n) đ c s d ng tri t đ trong các nghiên c u XHH hi n nay.ế ượ ử ụ ệ ể ứ ệ
3. S ki n xã h i:ự ệ ộ
a. Khái ni m:ệ
Theo E.Durkheim, đ i t ng nghiên c u c a xHH là các s ki n xã h i. Khái ni m s ki n xã h iố ượ ứ ủ ự ệ ộ ệ ự ệ ộ
đ c hi u v i hai nghĩa c b n nh sau:ượ ể ớ ơ ả ư
Các s ki n xã h i có tính “v t ch t”: ví d : nhóm ng i, dân c , t ch c xã h i, thi t ch xã h iự ệ ộ ậ ấ ụ ườ ư ổ ứ ộ ế ế ộ
v i t t c các đ c đi m v ch t và l ng c a nó.ớ ấ ả ặ ể ề ấ ượ ủ
Các s ki n xã h i có tính “phi v t ch t”: ví d : h th ng giá tr , chu n m c, phong t c, t p quánự ệ ộ ậ ấ ụ ệ ố ị ẩ ự ụ ậ
xã h i. S ki n phi v t ch t bao g n c các s ki n đ o đ c, t c là các cách th c hành đ ng,ộ ự ệ ậ ấ ồ ả ự ệ ạ ứ ứ ứ ộ
suy nghĩ và tr i nghi m mà các cá nhân nh p tâm đ c khi cùng chung s ng trong xã h i.ả ệ ậ ượ ố ộ
b. Các đ c tr ng c b n c a s ki n xã h i:ặ ư ơ ả ủ ự ệ ộ
Tính khách quan:
S ki n xã h i ph i là nh ng gì bên ngoài cá nhân, đ c l p v i ý mu n ch quan c a cá nhân.ự ệ ộ ả ữ ộ ậ ớ ố ủ ủ
Tính ph bi n:ổ ế
Các s ki n xã h i bao gi cũng là s ki n chung, ph bi n đ i v i nhi u cá nhân. Nghĩa là sự ệ ộ ờ ự ệ ổ ế ố ớ ề ự
ki n xã h i là cái đ c c ng đ ng xã h i cùng chia s , ch p nh n, coi chúng là c a mình; sệ ộ ượ ộ ồ ộ ẻ ấ ậ ủ ự
ki n xã h i là ph bi n đ i v i moi thành viên trong xã h i.ệ ộ ổ ế ố ớ ộ
Tính c ng ch : ưỡ ế
S ki n xã h i bao gi cũng có s c m nh ki m soát. Th m chí là h n ch , gây áp l c đ i v iự ệ ộ ờ ứ ạ ể ậ ạ ế ự ố ớ
hành đ ng và hành vi c a cá nhân. Các đi u kho n lu t là ví d r t rõ v đ c tr ng này c a sộ ủ ề ả ậ ụ ấ ề ặ ư ủ ự
ki n xã h i. Qua đó th y r ng E.D coi XH có vai trò nh t đ nh đ i v i đ i s ng con ng i.ệ ộ ấ ằ ấ ị ố ớ ờ ố ườ
4. Đoàn k t xã h i:ế ộ
a. Khái ni m:ệ
Khái ni m đoàn k t xã h i c a E.D có n i dung g n gi ng v i khái ni m h i nh p XH đang đ cệ ế ộ ủ ộ ầ ố ớ ệ ộ ậ ượ
s d ng r ng rãi hi n nay. Ông dùng khái ni m này đ ch các m i quan h gi a cá nhân và xãử ụ ộ ệ ệ ể ỉ ố ệ ữ
h i, gi a các cá nhân v i nhau, gi a cá nhân v i nhóm XH. N u nh không có s đoàn k t xãộ ữ ớ ữ ớ ế ư ự ế
h i thì các cá nhân riêng l , bi t l p không th t o thành XH v i t cách là m t ch nh th hộ ẻ ệ ậ ể ạ ớ ư ộ ỉ ể ệ
th ng xã h i.ố ộ
E.D đã phân bi t hai hình th c c b n c a s đoàn k t xã h i là đòan k t c h c và đoàn k tệ ứ ơ ả ủ ự ế ộ ế ơ ọ ế
h u c , t ng ng v i nó là hai lo i xã h i: xã h i c h c và xã h i h u c . Ông đã v n d ngữ ơ ươ ứ ớ ạ ộ ộ ơ ọ ộ ữ ơ ậ ụ
khái ni m đoàn k t xã h i đ gi i thích các hi n t ng xã h i nh s phân công lao đ ng, t t ,ệ ế ộ ể ả ệ ượ ộ ư ự ộ ự ử
tôn giáo và nhi u s ki n xã h i khác. Ông không nh ng phát hi n ra nguyên nhân mà còn phânề ự ệ ộ ữ ệ
tích ch c năng, h qu và m i quan h c a các hi n t ng đó v i vi c duy trì, c ng c đoàn k tứ ệ ả ố ệ ủ ệ ượ ớ ệ ủ ố ế
xã h i t c là tr t t xã h i và bi n đ i xã h i.ộ ứ ậ ự ộ ế ổ ộ
b. Đoàn k t xã h i và phân lo i xã h i:ế ộ ạ ộ
Đoàn k t xã h i c h c:ế ộ ơ ọ
17
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Đây là ki u đoàn k t xã h i d a trên s gi ng nhau, s thu n nh t, s đ n đi u, s th ng nh tể ế ộ ự ự ố ự ầ ấ ự ơ ệ ự ố ấ
c a các giá tr , ni m tin, tín ng ng, phong t c t p quán. Các cá nhân g n bó v i nhau trên củ ị ề ưỡ ụ ậ ắ ớ ơ
s cùng chia s nh ng giá tr tinh th n, trên c s lòng trung thành c a cá nhân đ i v i truy nở ẻ ữ ị ầ ơ ở ủ ố ớ ề
th ng, t p t c và quan h gia đình. Trong xã h i này, quy n t do cá nhân, tinh th n t ch vàố ậ ụ ệ ộ ề ự ầ ự ủ
tính đ c l p c a các cá nhân r t th p. Xã h i c h c th ng có quy mô nh nh ng ý th c c ngộ ậ ủ ấ ấ ộ ơ ọ ườ ỏ ư ứ ộ
đ ng cao, các chu nm c ch t ch , lu t pháp mang tính ch t c ng ch . ồ ẩ ự ặ ẽ ậ ấ ưỡ ế
Đoàn k t xã h i h u c :ế ộ ữ ơ
Đây là ki u đoàn k t XH d a trên s phong phú, s đa d ng c a các ch c năng, các m i liênể ế ự ự ự ạ ủ ứ ố
h , các t ng tác gi a các cá nhân và các b ph n c u thành nên xã h i. Trong xã h i này, m cệ ươ ữ ộ ậ ấ ộ ộ ứ
đ và tính ch t chuyên môn hóa ch c năng càng cao thì các b ph n trong xã h i càng phộ ấ ứ ộ ậ ộ ụ
thu c, càng g n bó và đoàn k t ch t ch v i nhau. XH h u c th ng có quy mô l n, ý th cộ ắ ế ặ ẽ ớ ữ ơ ườ ớ ứ
c ng đ ng có th y u nh ng tính đ c l p, t ch c a cá nhân đ c đ cao, đ c tôn tr ng. Cácộ ồ ể ế ư ộ ậ ự ủ ủ ượ ề ượ ọ
quan h xã h i ch y u mang tính ch t ch c năng, tính ch t trao đ i và đ c pháp lu t tônệ ộ ủ ế ấ ứ ấ ổ ượ ậ
tr ng, b o v .ọ ả ệ
S bi n đ i xã h i t d ng này sang d ng khác b t ngu n t nh ng thay đ i có tính quy lu t thự ế ổ ộ ừ ạ ạ ắ ồ ừ ữ ổ ậ ề
hi n qua các s ki n xã h i có tính v t ch t và phi v t ch t.ệ ự ệ ộ ậ ấ ậ ấ
c. Đoàn k t xã h i và phân công lao đ ng:ế ộ ộ
Theo E.D, phân công lao đ ng th c hi n ch c năng vô cùng to l n và quan tr ng đ i v i cu cộ ự ệ ứ ớ ọ ố ớ ộ
s ng con ng i, đó là t o ra s đoàn k t xã h i, s h i nh p xã h i. Cùng v i s bi n đ i hìnhố ườ ạ ự ế ộ ự ộ ậ ộ ớ ự ế ổ
th c phân công lao đ ng là s xu t h n ki u xã h i m i. V i trình đ phân công lao đ ng ngàyứ ộ ự ấ ệ ể ộ ớ ớ ộ ộ
càng cao thì vai trò và nhi m v lao đ ng càng b phân hóa và chuyên môn hóa sâu s c. K tệ ụ ộ ị ắ ế
qu là các cá nhân ngày càng ph i t ng tác vào nhau, ph thu c l n nhau, quan h v i nhauả ả ươ ụ ộ ẫ ệ ớ
m t cách ch t ch và đó chính là s đoàn k t h c c . ộ ặ ẽ ự ế ữ ơ
S bi n đ i xã h i ph thu c vào s bi n đ i ki u đoàn k t xã h i. Đ n l t mình s đoàn k tự ế ổ ộ ụ ộ ự ế ổ ể ế ộ ế ượ ự ế
XH ph thu c vào s phân công lao đ ng. Ông cho r ng s di c và tích t dân c , đô th hóaụ ộ ự ộ ằ ự ư ụ ư ị
và công nghi p hóa đã làm tăng m t đ ti p xúc, quan h và t ng tác gi a các cá nhân, nhómệ ậ ộ ế ệ ươ ữ
và t ch c trong xã h i. Trong b i c nh đó bu c cá nhân mu n t n t i ph i “đ u tranh”, c nhổ ứ ộ ố ả ộ ố ồ ạ ả ấ ạ
tranh v i nhau thông qua s phân công lao đ ng, thông qua s chuyên môn hóa ch c năng vàớ ự ộ ự ứ
nhi m v . Ông ch ra r ng s phân công lao đ ng càng tinh vi, chuyên môn hóa ch c năng xãệ ụ ỉ ằ ự ộ ứ
h i càng cao thì các cá nhân, các nhóm xã h i càng t ng tác ch t ch v i nhau và càng phộ ộ ươ ặ ẽ ớ ụ
thu c l n nhau. K t qu là t o ra s đoàn k t XH và c ng c tinh th n đoàn k t XH.ộ ẫ ế ả ạ ự ế ủ ố ầ ế
d. Đoàn k t xã h i và t t :ế ộ ự ử
E.D ch ra r ng n n t t là hi n t ng XH có m i liên h t l ngh ch v i m c đ đoàn k t, g nỉ ằ ạ ự ử ệ ượ ố ệ ỷ ệ ị ớ ứ ộ ế ắ
k t, h i nh p XH. Ông cho r ng t t là cái ch t do k t qu tr c ti p ho c gián ti p t hànhế ộ ậ ằ ự ử ế ế ả ự ế ặ ế ừ
đ ng tích c c hay tiêu c c c a cá nhân ch ng l i chính b n thân mình mà cá nhâm bi t là hànhộ ự ự ủ ố ạ ả ế
đ ng đó nh t đ nh t o ra k t c c nh v y. Ông cũng ch ra r ng t t ph thu c vào các y u tộ ấ ị ạ ế ụ ư ậ ỉ ằ ự ử ụ ộ ế ố
xã h i c th . Ví d nh : nh ng ng i theo đ o Tin lành t sát nhi u h n nh ng ng i theo đ oộ ụ ể ụ ư ữ ườ ạ ự ề ơ ữ ườ ạ
Công giáo, t l t t thành ph cao h n nông thôn.ỷ ệ ự ử ở ố ơ ở
D a vào đ c đi m và tính ch t c a s đòan k t xã h i, ông phân bi t m t s ki u t t nh sau:ự ặ ể ấ ủ ự ế ộ ệ ộ ố ể ự ử ư
T t ích k :ự ử ỷ x y ra khi cá nhân b b r i, không đ c quan tâm đ n và cá nhân ch s ng vì b nả ị ỏ ơ ượ ế ỉ ố ả
thân mình. Đây là ki u t t do ch nghĩa cá nhân quá l n, quá m nh gây ra.ể ự ử ủ ớ ạ
T t v tha:ự ử ị cá nhân t sát, x thân vì m c tiêu c a nhóm. T t v tha có th di n ra d i hìnhự ả ụ ủ ự ử ị ể ễ ướ
th c b t bu c không th làm khác trong m t tình hu ng nh t đ nh. Hành đ ng t sát này có thứ ắ ộ ể ộ ố ấ ị ộ ự ể
là do quy c có tính truy n th ng c a nhóm (ví d : ki u t sát võ sĩ đ o), có th đ n gi n ch làướ ề ố ủ ụ ể ự ạ ể ơ ả ỉ
do quan ni m đó là s hy sinh. Dù d i hình th c nào thì ki u t t v tha ch y u là do s g nệ ự ướ ứ ể ự ử ị ủ ế ự ắ
k t quá m nh c a cá nhân v i nhóm, v i c ng đ ng xã h i.ế ạ ủ ớ ớ ộ ồ ộ
18
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
T t phi chu n m c:ự ử ẩ ự đó là s t sát trong tình hu ng nhi u lo n, h n đ n, kh ng ho ng. Trongự ự ố ễ ạ ỗ ộ ủ ả
tình hu ng xã h i nh v y các chu n m c cũ không còn tác d ng ki m soát, đi u ti t hành vi cáố ộ ư ậ ẩ ự ụ ể ề ế
nhân nh ng các chu n m c m i ch a xu t hi n, cá nhân r i vào tr ng thái m t ph ng h ng,ư ẩ ự ớ ư ấ ệ ơ ạ ấ ươ ướ
ch i v i.ơ ơ
T t cu ng tín:ự ử ồ đó là s t sát do ni m tin mù quáng chi ph i, do b ki m soát, đi u ti t quá g tự ự ề ố ị ể ề ế ắ
gao, tr ng ph t quá n ng n v m t giá tr , chu n m c.ừ ạ ặ ề ề ặ ị ẩ ự
Các ki u t t khác nhau v m c đ , tính ch t đoàn k t xã h i ch không ph i tách bi t hoànể ự ử ề ứ ộ ấ ế ộ ứ ả ệ
toàn, tuy t đ i. V m t ph ng pháp lu n XHH, ông đã ch ng minh r ng có th gi i thích hi nệ ố ề ặ ươ ậ ứ ằ ể ả ệ
t ng t t t góc đ XHH ch không ph i là tâm lý h c. Là m t hi n t ng xã h i, t t liênượ ự ử ừ ộ ứ ả ọ ộ ệ ượ ộ ự ử
quan t i đoàn k t xã h i, ph thu c vào m i liên k t c a cá nhân v i nhóm, s đi u ti t ki mớ ế ộ ụ ộ ố ế ủ ớ ự ề ế ể
soát t phía các h giá tr , chu n m c Xh đ i v i hành vi c a các cá nhân ch c không ph i làừ ệ ị ẩ ự ố ớ ủ ứ ả
ph thu c vào tâm lý cá nhân.ụ ộ
e. Đoàn k t xã h i và tôn giáo:ế ộ
Theo E.D, tôn giáo có nguyên nhân xã h i và có ch c năng xã h i. Ch c năng đích th c c a tônộ ứ ộ ứ ự ủ
giáo là g n k t cá nhân và nhóm xã h i – đoàn k t c ng đ ng, làm cho h ho t đ ng m t cáchắ ế ộ ế ộ ồ ọ ạ ộ ộ
t tin và giúp cho h s ng theo quan ni m c a h .ự ọ ố ệ ủ ọ
Nh có tôn giáo v i t cách là m t th th ng nh t bao g m các ni m tin và các hành đ ng nghiờ ớ ư ộ ể ố ấ ồ ề ộ
l t o thành m t c ng đ ng đ o đ c riêng g i là “nhà th ”. Các cá nhân theo tôn giáo đó c mễ ạ ộ ộ ồ ạ ứ ọ ờ ả
th y có s c m nh và tìm cách v t qua nh ng khó khăn c a cu c s ng, cho dù nhi u khi cáchấ ứ ạ ượ ữ ủ ộ ố ề
th c hành đ ng c a h ch gi i h n trong ph m vi tinh th n, ý th c. Nh tôn giáo mà h có đ cứ ộ ủ ọ ỉ ớ ạ ạ ầ ứ ờ ọ ứ
tin, có ni m tin vào m t s c m nh vô hình, siêu t nhiên. ề ộ ứ ạ ự
V m t lý lu n XHH, đ i v i E.D tôn giáo n y sinh d i tác đ ng c a các y u XH, các đi u ki nề ặ ậ ố ớ ả ướ ộ ủ ế ề ệ
XH. Ch c năng XH c b n c a tôn giáo là t o ra s đoàn k t xã h i gi a cá nhân, c ng c ni mứ ơ ả ủ ạ ự ế ộ ữ ủ ố ề
tin và tăng c ng g n bó, quy t tâm c a các cá nhân trong xã h i. M i tôn giáo xét cho đ nườ ắ ế ủ ộ ọ ế
cùng cũng là s n ph m c a l ch s xã h i, c a m i t ng tác và ho t đ ng c ng đ ng.ả ẩ ủ ị ử ộ ủ ố ươ ạ ộ ộ ồ
K t lu n:ế ậ
V i lý lu n và ph ng pháp lu n khoa h c, khách quan, E.Durkheim đã xây d ng và phát tri nớ ậ ươ ậ ọ ự ể
nh ng quy t c ph ng pháp xã h i và khái ni m c b n c a XHH nh s ki n XH, đoàn k t xãữ ắ ươ ộ ệ ơ ả ủ ư ự ệ ế
h i. Lý thuy t XHH c a E.D làm sáng t nhi u ch đ quan tr ng nh ch c năng Xh, c u trúc xãộ ế ủ ỏ ề ủ ề ọ ư ứ ấ
h i, phân lo i xã h i bình th ng và sai l ch xã h i, tr t t xã h i và bi n đ i xã h i. Emeliộ ạ ộ ườ ệ ộ ậ ự ộ ế ổ ộ
Durkheim đã có công l n trong vi c làm cho XHH tr thành m t b môn khoa h c đ c l p, đ ngớ ệ ở ộ ộ ọ ộ ậ ồ
th i cũng m đ ng cho m t trào l u t t ng m i. Ông đã kh i d u m t ph ng pháp nghiênờ ở ườ ộ ư ư ưở ớ ở ầ ộ ươ
c u mà ng i ta g i là đ nh l ng vì nó d a trên nh ng đi u tra th ng kê. Các k thu t này ngàyứ ườ ọ ị ượ ự ữ ề ố ỹ ậ
nay v n còn nguyên giá tr , chúng th ng đi đôi và b sung cho ph ng pháp đ nh tính./.ẫ ị ườ ổ ươ ị
3. Max Weber (1864 – 1920):
Câu h i:ỏ
a. Phân tích các ti n đ cho s ra đ i c a xã h i h cề ề ự ờ ủ ộ ọ
b. T i sao nói: “Xã h i h c là con đ c a cu c cách m ng công nghi p”?ạ ộ ọ ẻ ủ ộ ạ ệ
c. Đ i t ng nghiên c u c a xã h i h c là gì? Phân tích và cho ví d minh h a.ố ượ ứ ủ ộ ọ ụ ọ
19
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
V N Đ 2Ấ Ề
XÃ H I VÀ VĂN HÓAỘ
I. XÃ H I:Ộ
1. Đ nh nghĩa:ị
Khái ni m xã h i, trong nghĩa r ng, không ch dành riêng cho con ng i mà nó còn ch m i tệ ộ ộ ỉ ườ ỉ ọ ổ
ch c c a các t ch c sinh v t có t ng quan l thu c l n nhau. C th :ứ ủ ổ ứ ậ ươ ệ ộ ẫ ụ ể
“ M t xã h i là m t t p h p nh ng sinh v t đ c t ch c, có phân công lao đ ng, t n t i quaộ ộ ộ ậ ợ ữ ậ ượ ổ ứ ộ ồ ạ
th i gian, s ng trên m t lãnh th , m t đ a bàn nh t đ nh và cùnh chia s nh ng m c đích chung,ờ ố ộ ổ ộ ị ấ ị ẻ ữ ụ
cùng nhau th c hi n nh ng nhu c u ch y u c a đ i s ng nh : nhu c u tái s n xu t, nhu c uự ệ ữ ầ ủ ế ủ ờ ố ư ầ ả ấ ầ
s n xu t c a c i v t ch t, nhu c u an ninh, các nhu c u tinh th n, ….” ả ấ ủ ả ậ ấ ầ ầ ầ
Đ nh nghĩa này phân bi t khái ni m xã h i và khái ni m dân s . Khái ni m dân s không hàm ýị ệ ệ ộ ệ ố ệ ố
m t t ch c xã h i, trong khi khái ni m xã h i nh n m nh nh ng m i quan h t ng h gi aộ ổ ứ ộ ệ ộ ấ ạ ữ ố ệ ươ ỗ ữ
các thành viên trong xã h i.ộ
Đ nh nghĩa này cũng không đ ng nh t xã h i v i qu c gia, m c dù trong th gi i hi n nay, kháiị ồ ấ ộ ớ ố ặ ế ớ ệ
ni m xã h i th ng ám ch m t qu c gia, m t nhà n c nh ng không ph i luôn luôn là nh v yệ ộ ườ ỉ ộ ố ộ ướ ư ả ư ậ
và trong nhi u tr ng h p không có m t s đ ng nh t gi a xã h i và nhà n c.ề ườ ợ ộ ự ồ ấ ữ ộ ướ
2. Các y u t c u thành xã h i:ế ố ấ ộ
Nh ng thành t c u t o xã h i t ng th là nh ng ữ ố ấ ạ ộ ổ ể ữ c c u xã h iơ ấ ộ (social structure). Chúng là
nh ng khuôn m u hành vi l p đi l p l i và t o ra t ng quan gi a nh ng cá nhân, đoàn th ,ữ ẫ ậ ậ ạ ạ ươ ữ ữ ể
nhóm trong xã h i.ộ
Đ n v c b n nh t trong c c u xã h i là ơ ị ơ ả ấ ơ ấ ộ v trí xã h iị ộ (social status), đây là nh ng th đ ng c aữ ế ứ ủ
m t cá nhân đ c xã h i thi t l p ra trong m t nhóm xã h i nh t đ nh. Cách m t cá nhân ph iộ ượ ộ ế ậ ộ ộ ấ ị ộ ả
ng x nh th nào trong m t v trí xã h i nh t đ nh đ c g i là ứ ử ư ế ộ ị ộ ấ ị ượ ọ vai trò (role). Tuy nhiên, trong
20
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
cùng m t v trí xã h i, con ng i ng x r t khác nhau, tùy theo s ch đ i c a xã h ik vai tròộ ị ộ ườ ứ ử ấ ự ờ ợ ủ ộ ở
cũng nh tùy thu c vào s nh n th c c a cá nhân.ư ộ ự ậ ứ ủ
S t p h p m t s v trí và vai trò làm thành các nhóm. ự ậ ợ ộ ố ị Nhóm (group) là nh ng đ n v c b nữ ơ ị ơ ả
c a xã h i. Chúng là nh ng t p h p con ng i có hành đ ng t ng h trên c s cùng th củ ộ ữ ậ ợ ườ ộ ươ ỗ ở ở ự
hi n nh ng m c tiêu chung.ệ ữ ụ
Đ nh chị ế (institution) trong xã h i h c đ c hi u: đó là m t k t c u các v trí và các vai trò có ítộ ọ ượ ể ộ ế ấ ị
nhi u tính cách n đ nh nh m đáp ng nh ng nhu c u c b n c a con ng i trong xã h i.ề ổ ị ằ ứ ữ ầ ơ ả ủ ườ ộ
Ví d : Nhà n c là m t đ nh ch có ch c năng b o đ m an ninh, đem l i s n đ nh trong xãụ ướ ộ ị ế ứ ả ả ạ ự ổ ị
h i; gia đình có ch c năng tái s n xu t và hu n luy n các thành viên cho xã h i, …ộ ứ ả ấ ấ ệ ộ
Đ c tr ng c a xã h i loài ng i là s phát tri n không ng ng c a các đ nh ch nh m đáp ngặ ư ủ ộ ườ ự ể ừ ủ ị ế ằ ứ
nh ng nhu c u m i phát sinh c a con ng i. Đây là ữ ầ ớ ủ ườ quá trình phân bi t hóaệ các đ nh ch – làị ế
m t quá trình trong đó nh ng ho t đ ng tr c đây đ c th c hi n b i m t đ nh ch thì nayộ ữ ạ ộ ướ ượ ự ệ ở ộ ị ế
đ c phân ra cho các đ nh ch khác.ượ ị ế
II. VĂN HÓA:
1. Đ nh nghĩa:ị
Trong ngôn ng hàng ngày, thu t ng văn hóa mang nhi u ý nghĩa, nó có th ám ch trình đữ ậ ữ ề ể ỉ ộ
giáo d c ụ (t i Vi t Nam hay quan ni m đi u này)ạ ệ ệ ề , di s n tinh th n, m t l i s ng, phong t c t pả ầ ộ ố ố ụ ậ
quán, …
D i góc đ Xã h i h c, văn hóa là toàn b h u c nh ng hình thái t t ng, ng x và s nướ ộ ộ ọ ộ ữ ơ ữ ư ưở ứ ử ả
xu t c a m t t ch c, m t xã h i, đ c truy n t th h này qua th h khác b ng nh ngấ ủ ộ ổ ứ ộ ộ ượ ề ừ ế ệ ể ệ ằ ữ
ph ng ti n t ng tác truy n thông ch không thông qua con đ ng di truy n sinh h c.ươ ệ ươ ề ứ ườ ề ọ
Văn hóa bao g m toàn th nh ng thành t u c a con ng i trong lĩng v c s n xu t, xã h i vàồ ể ữ ự ủ ườ ự ả ấ ộ
tinh th n. Các nhà xã h i h c chú tr ng đ n nh ng khía c nh c a văn hóa có th giúp gi i thíchầ ộ ọ ọ ế ữ ạ ủ ể ả
đ c các l i ng x c a con ng i và các t ch c xã h i.ượ ố ứ ử ủ ườ ổ ứ ộ
2. Phân lo i:ạ
M t s nhà XHH phân ra trong n n văn hóa có hai b ph n: Văn hóa v t th (văn hóa v t ch t)ộ ố ề ộ ậ ậ ể ậ ấ
và văn hóa phi v t th (văn hóa tinh th n).ậ ể ầ
Văn hóa v t th bao g m: đ đ c, d ng c , s n ph m ngh thu t, trang thi t b , khí gi i, xe c ,ậ ể ồ ồ ạ ụ ụ ả ẩ ệ ậ ế ị ớ ộ
nhà c a, qu n áo, d ng c s n xu t, … Văn hóa phi v t th thì khó đ nh nghĩa h n, nó bao g mử ầ ụ ụ ả ấ ậ ể ị ơ ồ
nh ng lĩnh v c văn hóa mà ta không s mó đ c nh : các khuôn m u hành vi, các quy t c, giáữ ự ờ ượ ư ẫ ắ
tr , t p quán, … Văn hóa v t th th ng g n ch t v i giá tr tinh th n và là bi u hi n c a giá trị ậ ậ ể ườ ắ ặ ớ ị ầ ể ệ ủ ị
tinh th n. ầ (Ví d :ụ Trong xã h i M chi c xe h i là bi u hi n cho s thành đ t c a cá nhân, trongộ ỹ ế ơ ể ệ ự ạ ủ
lĩnh v c đi l i thì xe h i cá nhân phát tri n h n các ph ng ti n giao thông công c ng – đó là vìự ạ ơ ể ơ ươ ệ ộ
trong xã h i M đánh giá cao tinh th n t l p và ch nghĩa cá nhân.)ộ ỹ ầ ự ậ ủ
3. Các thành t c a văn hóa:ố ủ
a. Bi u t ng:ể ượ
Bi u t nhg ;à b t c v t gì mang m t ý nghĩa riêng bi t mà các thành viên trong cùng m t xãể ượ ấ ứ ậ ộ ệ ộ
h i đ u nh n bi t. Các y u t trong th gi i t nhiên, âm thanh, hình nh, c ch c a con ng iộ ề ậ ế ế ố ế ớ ự ả ử ỉ ủ ườ
đ u có th dùng nh là bi u t ng. ề ể ư ể ượ
Bi u t ng th ng g n li n v i cu c s ng nên th ng chúng ta không ý th c đ c t m quanể ượ ườ ắ ề ớ ộ ố ườ ứ ượ ầ
tr ng c a nó, ch khi nào ti p xúc v i m t n n văn hóa khác, hay khi các bi u t ng đ c ph iọ ủ ỉ ế ớ ộ ề ể ượ ượ ố
h p m t cách không nh t quán thì chúng ta m i th y t m quan tr ng, ý nghĩa th t s c a cácợ ộ ấ ớ ấ ầ ọ ậ ự ủ
bi u t ng trong n n văn hóa.ể ượ ề
Bi u t ng văn hóa thay đ i theo th i gian ể ượ ổ ờ
21
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
b. Ngôn ng :ữ
Ngôn ng là m t h th ng các bi u t ng mà ý nghĩa đã đ c chu n hóa, nh đó mà m i ng iữ ộ ệ ố ể ượ ượ ẩ ờ ọ ườ
trong m t xã h i nh t đ nh có th truy n thông cho nhau. Xã h i nào cũng có ngôn ng vi t vàộ ộ ấ ị ể ề ộ ữ ế
ngôn ng nói, ch tr m t s ít xã h i là ch có ngôn ng nói.ữ ỉ ừ ộ ố ộ ỉ ữ
Ngôn ng là công c ch y u đ truy n đ t văn hóa t th h này sang th h khác. Ngôn ngữ ụ ủ ế ể ề ạ ừ ế ệ ế ệ ữ
là đ c tr ng c a văn hóa nh ng đ ng th i cũng tác đ ng tr l i đ i v i văn hóa, m t khác bi nặ ư ủ ư ồ ờ ộ ở ạ ố ớ ặ ế
chuy n xã h i và văn hóa cũng tác đ ng lên ngôn ng .ể ộ ộ ữ
c. Chu n m c:(Quy t c đ o đ c, t p t c)ẩ ự ắ ạ ứ ậ ụ
Chu n m c là nh ng quy t c c a ng x , nó quy đ nh hành vi c a con ng i là t t hay x u, làẩ ự ữ ắ ủ ứ ử ị ủ ườ ố ấ
thích h p hay không thích h p. M i n n văn hóa đ u có các h th ng chu n m c, chúng t oợ ợ ỗ ề ề ệ ố ẩ ự ạ
thành h th ng ki m soát c a xã h i và đi u ti t các hành vi, các ng x c a cá nhân trong n nệ ố ể ủ ộ ề ế ứ ử ủ ề
văn hóa.
Các chu n m c không bao gi có tính tuy t đ i, chúng thay đ i tùy n n văn hóa, tùy hoàn c nhẩ ự ờ ệ ố ổ ề ả
và cũng thay đ i theo th i gian.ổ ờ
Đ thúc đ y cá nhân và đoàn th làm theo chu n m c đã đ ra, m i n n văn hóa đ u quy đ nhể ẩ ể ẩ ự ề ọ ề ề ị
nh ng ch tài. Đó là nh ng hành vi th ng ph t tùy theo vi c tuân th hay vi ph m các chu nữ ế ữ ưở ạ ệ ủ ạ ẩ
m c. Quy t c đ o lý là nh ng chu n m c có m c đ ch tài m nh nh t, b i l chúng đ c đánhự ắ ạ ữ ẩ ự ứ ộ ề ạ ấ ở ẽ ượ
giá trongn m i liên quan s ng còn c a xã h i và mang ý nghĩa đ o đ c cao nh t. T p quán cóố ố ủ ộ ạ ứ ấ ậ
m c đ ch tài nh h n. Lu t pháp th ng chính th c hóa các nguyên t c đ o lý c a m t xãứ ộ ế ẹ ơ ậ ườ ứ ắ ạ ủ ộ
h i. Nh ng s ch tài và quan ni m v quy t c đ o lý cũng thay đ i theo th i gian. ộ ư ự ế ệ ề ắ ạ ổ ờ
d. Giá tr :ị
Giá tr là nh ng tiêu chu n, nh ng t t ng đ cao và bi n minh cho các chu n m c, trên c sị ữ ẩ ữ ư ưở ề ệ ẩ ự ơ ở
đó các thành viên c a m t n n văn hóa xác đ nh cái gì là đúng, là t t đ p, cái gì là c n thi t hayủ ộ ề ị ố ẹ ầ ế
không c n thi t. Các giá tr s chi ph i các quan ni m v vũ tr , nhân sinh quan c a cá nhân.ầ ế ị ẽ ố ệ ề ụ ủ
Chúng ta h c đ c các giá tr thông qua quá trình xã h i hóa trong gia đình, h c đ ng, tônọ ượ ị ộ ọ ườ
giáo. Tuy nhiên giá tr cũng có th thay đ i theo th i gian.ị ể ổ ờ
4. Thái đ đ i v i các n n văn hóa:ộ ố ớ ề
Thông th ng vì h u h t m i ng i ch s ng trong m t n n văn hóa nên có xu h ng đánh giáườ ầ ế ọ ườ ỉ ố ộ ề ướ
nh ng l i ng x c a các dân t c, các xã h i khác theo quan đi m văn hóa c a riêng mình.ữ ố ứ ử ủ ộ ộ ể ủ
Thái đ v ch ng: ộ ị ủ
Đây là xu h ng phán đoán các n n văn hóa khác là th p kém theo nh ng chu n m c, nh ngướ ề ấ ữ ẩ ự ữ
giá tr c a n n văn hóa c a riêng mình. Khái ni m này cũng nha c nh chúng ta r ng có nhi uị ủ ề ủ ệ ắ ở ằ ề
lúc chúng ta phê phán cái hay cái d , cái đúng cái sai trên c s quen l h n là trên giá tr kháchở ơ ở ạ ơ ị
quan c a s ki n. Thái đ này còn th ng th y xu t hi n trong r t nhi u hi n t ng khác nhauủ ự ệ ộ ườ ấ ấ ệ ấ ề ệ ượ
trong cu c s ng h ng ngày, ph n ng thông th ng đ u tiên là không ch p nh n cái gì khác lộ ố ằ ả ứ ườ ầ ấ ậ ạ
v i ta.ớ
Thái đ t ng đ i văn hóa:ộ ươ ố
Đây là xu h ng ch p nh n r ng m i n n văn hóa phát tri n theo ph ng cách riêng c a chúng,ướ ấ ậ ằ ọ ề ể ươ ủ
b ng cách thích ng v i các đòi h i đ c bi t c a môi tr ng trong đo chúng hình thành.ằ ứ ớ ỏ ặ ệ ủ ườ
5. Ti p xúc văn hóa và chuy n bi n văn hóa:ế ể ế
Có ba kh năng có th x y ra khi các n n văn hóa ti p xúc, va ch m nhau.ả ể ả ề ế ạ
Giao l u văn hóa: ư
22
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Quá trình giao l u văn hóa là quá trình dân c c a m t n n văn hóa ch p nh n và h i nh pư ư ủ ộ ề ấ ậ ộ ậ
nh ng chu n m c, giá tr , nh ng nét văn hóa v t ch t c a nh ng n n văn hóa khác vào n n vănữ ẩ ự ị ữ ậ ấ ủ ữ ề ề
hóa c a chính mình. Quá trình này có đ c thông qua s ti p xúc gi a các n n văn hóa, thôngủ ượ ự ế ữ ề
qua s vay m n hay b t ch c nh ng nét văn hóa. Quá trình giao l u không ph i là m t chi uự ượ ắ ướ ữ ư ả ộ ề
mà có s trao đ i qua l i ự ổ ạ (Ví d : Văn hóa c a ng i Chăm và ng i Vi t)ụ ủ ườ ườ ệ
Đ ng hóa văn hóa, phân l p văn hóa và văn hóa ph n kháng:ồ ớ ả
Thích nghi văn hóa và kháng c văn hóaự
V N Đ 3Ấ Ề
QUÁ TRÌNH XÃ H I HÓAỘ
M bài:ở
K. Marx đã nói: “B n ch t con ng i không ph i là cái tr u t ng v n có c a m t cá nhân riêngả ấ ườ ả ừ ượ ố ủ ộ
bi t. Trong tính hi n th c c a nó, b n ch t con ng i là t ng hòa c a t t c nh ng quan h xãệ ệ ự ủ ả ấ ườ ổ ủ ấ ả ữ ệ
h i”ộ
N i dung chính:ộ
I. Quá trình xã h i hóa:ộ
1. Khái ni m:ệ
- Theo Bách khoa toàn th m Wikipedia: “Xã h i hóa là m t quá trình kéo dài su t đ i qua đó cáư ở ộ ộ ố ờ
nhân phát tri n kh năng con ng i và h c h i các m u văn hóa c a mình” Nói m t cách khácể ả ườ ọ ỏ ẫ ủ ộ
đó chính là quá trình con ng i ti p thu văn hóa vào nhân cách c a mình đ s ng trong xã h iườ ế ủ ể ố ộ
nh là m t thành viên.ư ộ
Đây không ph i là khái ni m xã h i hóa mà nh ng năm g n đây Vi t Nam th ng đ cả ệ ộ ữ ầ ở ệ ườ ượ
dùng đ ch s quan tâm cũng nh đóng góp c a toàn xã h i nh : xã h i hóa giáo d c, xã h iể ỉ ự ư ủ ộ ư ộ ụ ộ
hóa y t , …ế
- Khái ni m xã h i hóa (socialization) đã đ c các nhà xã h i h c s d ng đ mô t nh ngệ ộ ượ ộ ọ ử ụ ể ả ữ
ph ng cách mà con ng i h c h i tuân th theo các chu n m c, các giá tr , các vai trò mà xãươ ườ ọ ỏ ủ ẩ ự ị
h i đã đ ra.ộ ề
Vai trò c a xã h i hóaủ ộ
23
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Chính quá trình này t o c s cho vi c hình thành nhân cách c a con ng iạ ơ ở ệ ủ ườ
Nhân cách là m t h th ng có t ch c, là toàn b suy nghĩ, c m nghĩ, ng x c a con ng i,ộ ệ ố ổ ứ ộ ả ứ ử ủ ườ
đ c hình thành trên n n t ng nh ng giá tr và nh ng chu n m c nh t đ nh.ượ ề ả ữ ị ữ ẩ ự ấ ị
Nhân cách bao g m nh ng suy nghĩ v th gi i xung quanh ta, v chính chúng ta, nh ng đi uồ ữ ề ế ớ ề ữ ề
chúng ta c m nh n, ph n ng tr c các tình hu ng, ph n ng đ i v i ng i khác, và nh ngả ậ ả ứ ướ ố ả ứ ố ớ ườ ữ
hành vi ng x c a chúng ta trong đ i s ng hàng ngày. ứ ử ủ ờ ố
Xã h i hóa không ch quan tr ng đ i v i đ i s ng cá nhân mà nó còn giúp cho xã h i phátộ ỉ ọ ố ớ ờ ố ộ
tri n đ c liên t c, có l ch s , có hi n t i và có t ng lai. Kinh nghi m xã h i luôn t n t i trongể ượ ụ ị ử ệ ạ ươ ệ ộ ồ ạ
xã h i, m i xã h i đ u d y cho các thành viên m i v nó và quá trình di n ra liên t c t th hộ ọ ộ ề ạ ớ ề ễ ụ ừ ế ệ
này sang th h khác, v t qua đ i s ng c a m t cá nhân.ế ệ ượ ờ ố ủ ộ
2. Các giai đo n và môi tr ng c aạ ườ ủ
quá trình xã h i hóa:ộ
Các giai đo n c a quá trình xã h i hóa:ạ ủ ộ
Quá trình xã h i hóa trong su t cu c đ i c a con ng i, nh ng chúng ta có th phân ra thành baộ ố ộ ờ ủ ườ ư ể
giai đo n:ạ
- Xã h i hóa l n th nh t:ộ ầ ứ ấ di n ra trong gia đình t đ a bé s sinh đ c d y d đ tr thành m tễ ừ ứ ơ ượ ạ ỗ ể ở ộ
con ng i xã h i.ườ ộ
- Xã h i hóa l n th haiộ ầ ứ khi đ a tr r i gia đình đ đi h c, ch u s tác đ ng c a h c đ ng vàứ ẻ ờ ể ọ ị ự ộ ủ ọ ườ
nhóm b n thân cùng tu i.ạ ổ
- Xã h i hóa l n th baộ ầ ứ khi thành niên, là quá trình qua đó cá nhân h c h i nh ng chu n m cọ ỏ ữ ẩ ự
liên quan đ n nh ng v trí xã h i m i, nh v trí c a ng i ch ng, ng i v , c a nhà chính tr ,ế ữ ị ộ ớ ư ị ủ ườ ồ ườ ợ ủ ị
nhà báo, …
Trong các xã h i truy n th ng, quá trình xã h i hóa ch y u x y ra trong gia đình, do đó t oộ ề ố ộ ủ ế ả ạ
nên nh ng nhân cách thu n nh t, nh ng trong xã h i hi n đ i nhi u nhân t đóng góp vào quáữ ầ ấ ư ộ ệ ạ ề ố
trình xã h i hóa c a cá nhân.ộ ủ
Các môi tr ng c a quá trình xã h i hóa:ườ ủ ộ
Gia đình:
- Giai đình là b i c nh xã h i quan tr ng nh t, qua đó di n ra quá trình xã h i hóa c a cá nhân.ố ả ộ ọ ấ ễ ộ ủ
- Gia đình chính là cái xã h i thu nh mà l n đ u tiên cá nhân đ c ti p xúc, là nhóm s c pộ ỏ ầ ầ ượ ế ơ ấ
đ u tiên góp ph n hình thành nhân cách c a cá nhân. Thông qua gia đình, cá nhân h c h i cácầ ầ ủ ọ ỏ
chu n m c, các giá tr mà xã h i đ cao.ẩ ự ị ộ ề
- Gia đình giúp cá nhân hình thành:
+ Nh n th c v chính mìnhậ ứ ề
+ Thái đ , s thíchộ ở
+ Ni m tin, m c đích c a cu c s ngề ụ ủ ộ ố
+ Tôn giáo, tín ni mệ
+ H c h i vai trò v gi i tínhọ ỏ ề ớ
+ S đ c nh ng v trí, vai trò xã h i do gia đình đ l i: giai c p, t ng l p xã h i, ch ng t c,ở ắ ữ ị ộ ể ạ ấ ầ ớ ộ ủ ộ
tôn giáo, …
24
Môn h c Xã h i h c đ i c ngọ ộ ọ ạ ươ GV. Nguy n N Nguy tễ ữ ệ
Anh
ĐH. Khoa h c Xã h i và Nhân văn, TP.HCMọ ộ
-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
- Gia đình là n i đ u tiên truy n cho cá nhân nh ng ý ni m v gi i tính, trên lĩnh v c này, ph nơ ầ ề ữ ệ ề ớ ự ầ
l n nh ng gì chúng ta xem là b m sinh b n thân c a cá nhân th c ra đ u là s n ph m c aớ ữ ẩ ở ả ủ ự ề ả ẩ ủ
văn hóa, k t h p vào nhân cách c a chúng ta thông qua xã h i hóa. Cũng chính t i gia đình,ế ợ ủ ộ ạ
trong h u h t các n n văn hóa, tr đ c d y r ng con trai c n ph i m nh m , dũng c m, …,ầ ế ề ẻ ượ ạ ằ ầ ả ạ ẽ ả
con gái c n ph i d u dàng, … Xã h i hóa gi i tính luôn là m t trong nh ng ch c năng quan tr ngầ ả ị ộ ớ ộ ữ ứ ọ
nh t c a gia đình.ấ ủ
- Không ph i t t c nh ng gì tr nh n đ c t gia đình cũng do s truy n th có ch ý c a chaả ấ ả ữ ẻ ậ ượ ừ ự ề ụ ủ ủ
m mà chính b u không khí trong gia đình, chính môi tr ng s ng c a gia đình đã đ l i nh ngẹ ầ ườ ố ủ ể ạ ữ
d u n sâu s c lên nhân cách c a tr , tác đ ng đ n cái nhìn v chính mình, v th gi i xungấ ấ ắ ủ ẻ ộ ế ề ề ế ớ
quanh c a tr em.ủ ẻ
Giáo d c nhà tr ng:ụ ở ườ
- Nhà tr ng là n i cá nhân đ c ti p xúc v i tính đa d ng xã h i, t ng tác v i nh ng thànhườ ơ ượ ế ớ ạ ộ ươ ớ ữ
viên không ph i trong gia đình, đ c d y d nhi u đi u m i l .ả ượ ạ ỗ ề ề ớ ạ
- Nhà tr ng không ch d y cho tr nh ng ki n th c, k năng đ sau này đ m trách các vai tròườ ỉ ạ ẻ ữ ế ứ ỹ ể ả
trong xã h i mà còn truy n đ t nh ng giá tr c a xã h i, đ cao l i s ng ch đ o c a xã h i.ộ ề ạ ữ ị ủ ộ ề ố ố ủ ạ ủ ộ
(Không ch là đ o đ c l i s ng mà còn ph i d y c đ o đ c ngh nghi p)ỉ ạ ứ ố ố ả ạ ả ạ ứ ề ệ
- Tính đa d ng xã h i nhà tr ng th ng t o ra nh n th c rõ ràng h n v v trí c a mình trongạ ộ ở ườ ườ ạ ậ ứ ơ ề ị ủ
c u trúc xã h i đã hình thành trong quá trình xã h i hóa gia đình.ấ ộ ộ ở
- Thông qua vi c d y h c và giáo d c nhân cách, nhà tr ng c ng c nh ng quan ni m v gi iệ ạ ọ ụ ườ ủ ố ữ ệ ề ớ
tính. (Ví d : nh ng hình nh th ng th y trong sách giáo khoa: nam làm bác sĩ, k s , b đ i,ụ ữ ả ườ ấ ỹ ư ộ ộ
công an; n th ng làm y tá, giáo viên, …)ữ ườ
B n bè:ạ
- Trong môi tr ng xã h i hi n nay, nhóm b n bè c a tr r t đa d ng, phong phú: b n cùngườ ộ ệ ạ ủ ẻ ấ ạ ạ
xóm, b n h c ( tr ng, các l p h c thêm, trung tâm ngo i ng tin h c, …), b n quaạ ọ ở ườ ở ớ ọ ở ạ ữ ọ ạ
internet, b n qua các ph ng ti n khác.ạ ươ ệ
- Nhóm b n thân cùng tu i là m t môi tr ng xã h i đ c bi t c a tr vì ch môi tr ng này trạ ổ ộ ườ ộ ặ ệ ủ ẻ ỉ ở ườ ẻ
m i đ c đ c l p, thoát kh i s ki m soát và áp đ t c a ng i l n, do đó tr th ng chia sớ ượ ộ ậ ỏ ự ể ặ ủ ườ ớ ẻ ườ ẻ
nh ng đi u mà các em không mu n chia s v i ng i l n nh : model qu n áo, s thích v âmữ ề ố ẻ ớ ườ ớ ư ầ ở ề
nh c, gi i trí, nh ng tò mò v gi i tính, v tình d c, …ạ ả ữ ề ớ ề ụ
- Do s bi n đ i nhanh c a xã h i nên nh ng m i quan tâm c a cha m và con cái r t khácự ế ổ ủ ộ ữ ố ủ ẹ ấ
nhau, ng i ta đã nói đ n kho ng cách gi a các th h ngày càng xa khi n tr và cha m khóườ ế ả ữ ế ệ ế ẻ ẹ
g p n
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- xhh_dai_cuong_9686.pdf