Tài liệu Bài giảng Vật liệu học - Chương 3: Cấu trúc vật liệu hữu cơ - Nguyễn Văn Dũng: CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC VẬT LIỆU HỮU CƠ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2Monomer
Polymer
Monomer: phân tử nhỏ tổng hợp ra polymer
Đơn vị cơ sở = Mer = Repeat unit: phần tử nhỏ
nhất cӫa chuỗi polymer, khi lặp lҥi sẽ tҥo ra phân
tử polymer
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3Polymer tự nhiên: có nguồn gốc từ động thực vật
Tinh bột
Gỗ
Bông
Tơ
Da
Len
Cao su
ADN
Polyme tổng hợp: PE, tơ nilon, cao su buna, nhựa phenol formaldehyde,
PVC, PS, PP, ABS, silicone,
polydimethylsiloxane (PDMS)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5Có 2 cách xác định khối lượng trung bình phân tử polymer:
- Tính theo phần mol: 𝑴
- Tính theo phần khối lượng: 𝑀CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6Ni is the number of molecules with
molecular weight, M
i
Ni = số phân tử i có khối lượng Mi
xi = phần mol của số phân tử i có khối lượng trong khoảng...
45 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 708 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Vật liệu học - Chương 3: Cấu trúc vật liệu hữu cơ - Nguyễn Văn Dũng, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG 3: CẤU TRÚC VẬT LIỆU HỮU CƠ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2Monomer
Polymer
Monomer: phân tử nhỏ tổng hợp ra polymer
Đơn vị cơ sở = Mer = Repeat unit: phần tử nhỏ
nhất cӫa chuỗi polymer, khi lặp lҥi sẽ tҥo ra phân
tử polymer
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3Polymer tự nhiên: có nguồn gốc từ động thực vật
Tinh bột
Gỗ
Bông
Tơ
Da
Len
Cao su
ADN
Polyme tổng hợp: PE, tơ nilon, cao su buna, nhựa phenol formaldehyde,
PVC, PS, PP, ABS, silicone,
polydimethylsiloxane (PDMS)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5Có 2 cách xác định khối lượng trung bình phân tử polymer:
- Tính theo phần mol: 𝑴
- Tính theo phần khối lượng: 𝑀CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6Ni is the number of molecules with
molecular weight, M
i
Ni = số phân tử i có khối lượng Mi
xi = phần mol của số phân tử i có khối lượng trong khoảng Mi
wi = phần khối lượng của số phân tử i có khối lượng trong khoảng MiCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7Ví dụ: tính khối lѭợng trung bình cӫa sinh viên trong lớp
Sinh viên Khối lѭợng (lb)
1 104
2 116
3 140
4 143
5 180
6 182
7 191
8 220
9 225
10 380
Tính khối lượng trung bình cӫa sinh
viên:
a) Dựa trên tỉ lệ số sinh viên trong
mỗi khoҧng khối lượng?
b) Dựa trên tỉ lệ khối lượng cӫa sinh
viên trong mỗi khoҧng khối lượng?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8Giҧi: Đầu tiên chia SV theo khoҧng khối lѭợng cách nhau 40 lb.
Khoảng
k.lượng Số SV
K. lượng
trung bình
Phần số
lượng
Phần
k.lượng
N i W i x i wi
81-120 2 109 0.2 0.117
121-160 2 142 0.2 0.150
161-200 3 184 0.3 0.294
201-240 2 223 0.2 0.237
241-280 0 - 0 0.000
281-320 0 - 0 0.000
321-360 0 - 0 0.000
361-400 1 380 0.1 0.202
S N i S N i W i
10 1881
187.9 217.63601
x
i
Ni
N
i
w
i
NiWi
N
i
W
i
x81120 2
10
0.2
117.0
1881
011 x 2
12081 w
Mw wiMi 218 lb
lb 188 iMixnM
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9Ví dụ:
Xác định
khối
lượng
trung bình
PVC theo
số liệu cho
kèm?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
10
Mức độ trùng hợp (Degree of polymerization): số mer hay số mắt
xích trong phân tử polymer
m là khối lượng của 1 mắt xích (mer)
VD: tính DP của PVC theo số liệu bảng trước
m = 62.496 g/mol
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
11
Chất làm đầy – Fillers:
+ Mục đích: tĕng cѭӡng cơ tính (kéo và nén), chống mài mòn, tính bền
dai, tính dẽo, bền nhiệt và giҧm giá thành,
+ VD: mùn cѭa, bột silica (cát), vụn thӫy tinh, đất sét, bột talc, đá vôi,
polymer khác,
Chất làm dẻo – Plasticizers:
+ Mục đích: chất hóa dẻo làm giҧm nhiệt độ thӫy tinh hóa Tg, và nhiệtđộ nóng chҧy Tm cӫa polyme. Nó làm giҧm tính cӭng nhѭng tĕng tínhbền, dai, dẽo, mềm cӫa vật liệu.
+ Chất hóa dẻo thѭӡng là este cӫa các hợp chất hữu cơ nhѭ DBP -
dibutyl Phtalat, DOP - dioctyl phtalat, DIOP - diizooctyl phtalat...
+ Ӭng dụng: màn mỏng, áo mѭa, ống, màn cửa,
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
Chất tạo màu – Colorants: thuốc nhuộm (dye) hoặc bột màu (pigment)
Chất ổn định – Stabilizers:
+ Mục đích: giúp tĕng tuổi thọ cӫa polymer khi làm việc dѭới môi
trѭӡng ánh sáng, nhiệt, bӭc xҥ
Chất chống cháy – Flame Retardants:
+ Mục đích: chất chống cháy phҧi có nhiệm vụ là làm chậm, ngĕn cҧn
và dập tắt quá trình cháy
+ Tҥo lớp bҧo vệ trên bề mặt pha rắn: ngĕn cҧn sự tiếp xúc cӫa oxi với
bề mặt polymer, tҥo thành một lớp cách nhiệt.
+ Dập tắt gốc tự do hoҥt động trên pha khí: phụ gia có chӭa halogen và
photpho có thể tác dụng với các gốc tự do này để tҥo ra các chất ít hoҥt
động góp phần ngĕn cҧn sự cháy.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
Hình dҥng cӫa chuỗi polymer nhѭ hình
gấp khúc và xoắn, các nguyên tử cacbon
có thể quay quanh trục liên kết C-C.
Chuỗi polymer cũng có thể cuộn lҥi
theo hình dҥng khác nhau
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
Mҥch thẳng (linear)
VD: HDPE, PVC, Nylon, Cotton
Mҥch nhánh (branch)
VD: LDPE
Liên kết ngang (crosslink)
VD: cao su lưu hóa
Mҥng lưới (network)
VD: nhựa epoxy, phenol formaldehydeCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
Ngẫu nhiên
Nhóm
Nhánh ghép
Xen kẽ
+ Sắp xếp ngẫu nhiên (random)
VD: cao su SBR, NBR
+ Sắp xếp xen kẽ (alternating)
VD: nhựa PET
+ Sắp xếp theo nhóm (block)
VD: Pluronic P123, triblock polymer
HO(CH2CH2O)20(CH2CH(CH3)O)70(CH2CH2O)20H
+ Sắp xếp dạng nhánh ghép (graft)
VD: HIPS (high-impact polystyrene)
Tạo thành từ nhánh chính styrene và nhánh
ghép butadien
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
Bao gồm các liên kết C-H, C-F, C-Cl, C-C, C=C, C≡ C, C=O, C-N,
Gồm các liên kết σ và liên kết π
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17
Gồm liên kết Van der Waals, liên kết hydro, liên kết cộng hóa trị
Liên kết ngang làm tĕng độ bền nhiệt, độ bền cơ, khó hòa tan, giҧm
tính dẻo cӫa vật liệu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
Stretch
The chains can be stretched, which causes
Kéo
Stretch
Cross-Linked Polymer
The cross-links hold the chains together.
Relax
Kéo
Co lҥi
Khi có lực tác dụng, polymer bị biến dạng không thuận nghịch (mạch
thẳng) hay thuận nghịch (mạch có liên kết ngang) tạo tính đàn hồi
Với biến dạng thuận nghịch có 3 trường hợp: đàn hồi cao, hiện tượng hồi
phục và hiện tượng trể (hồi phục không hoàn toàn)CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
Fe3C – cấu trúc tinh thể trực thoi (Orthorhombic)CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
Ҧnh chụp từ kính hiển vi điện tử cӫa PE multilayered single
crystals (chain-folded layers)
Quá trình hình thành đơn tinh thể PE phҧi đѭợc thực hiện chậm và
điều khiển cẩn thận
Cấu trúc chuỗi dҥng nếp
gấp tҥo thành tấm mỏng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22
Polymer hiếm khi đҥt 100% cấu
trúc tinh thể
Rất khó cho tất cҧ các các vùng
cӫa vật liệu mà các chuỗi sắp
xếp thẳng hàng
Độ tinh thể (Degree of
crystallinity) đѭợc biểu diễn
nhѭ là % tinh thể.
Một vài tính chất vật lý phụ
thuộc % tinh thể.
Quá trình xử lý nhiệt phát triển
vùng tinh thể và tĕng % tinh
thể
Vùng tinh thể
Vùng vô định hìnhCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23
Spherulite
surface
Một vài bán tinh thể đѭợc hình
thành ӣ dҥng cầu
Giữa những lớp đơn tinh thể là
vùng vô định hình
Tốc độ hình thành tinh thể hình
cầu tѭơng đối nhanh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24
Ҧnh hưởng cӫa độ tinh thể và khối lượng phân tử lên tính chất cӫa PE
Dầu,
lỏng
Sáp mềm
Sáp giòn
Sáp dai
Nhựa cӭng
Chất dẻo mềm
Khối lượng phân tử
Ph
ần
trĕ
m t
inh
th
ể
SV tự nhận xét !!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25
Nh
iệt
độ Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ chuyển thủy tinh
Trạng thái nóng chảy
Trạng thái mềm cao Trạng thái tinh thể
Trạng thái thủy tinh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
Hiện tѭợng nóng chҧy đѭợc giҧi thích là do sự phá hӫy cӫa các liên kết yếu
Van der Waals giữa các mҥch và cấu trúc polymer không còn trật tự. Vậy
mọi yếu tố làm giҧm liên kết yếu này đều làm giҧm nhiệt độ nóng chảy
(Tm).
- Mҥch nhánh: giҧm hiệu quҧ sắp xếp cӫa mҥch, độ mҥch nhánh tĕng,
Tm giҧm.
- Khối lượng phân tử tĕng: Tm tĕng do phần cuối cӫa mҥch là phần tự do
dao động, nếu chiều dài mҥch tĕng lên, số cuối mҥch giҧm đi, nĕng lѭợng
tĕng.
Tm cӫa polymer nằm trong một khoҧng nhất định chӭ không phҧi tҥi
một giá trị nhất định do bҧn chất polymer không đồng nhất.CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
27
Trҥng thái thӫy tinh (cӫa polymer vô định hình và polymer bán kết tinh)
là trҥng thái mà chỉ có những nguyên tử, phân tử chuyển động quanh vị trí cân
bằng cӫa nó. Ӣ trҥng thái thӫy tinh vật liệu rất cӭng và giòn.
Các yếu tố ҧnh hưởng đến nhiệt độ chuyển thủy tinh (Tg):
Độ mềm dẻo của mạch: độ mềm dẻo giҧm, Tg tĕng
Kích thước nhóm thế: kích thѭớc nhóm thế càng lớn, độ linh động càng
giҧm,Tg tĕng
Độ phân cực của nhóm thế: nhóm thế càng phân cực, Tg càng tĕng
Khối lượng phân tử: khối lѭợng phân tử càng lớn Tg tĕng. Nhѭng tĕng đến
giá trịnh nhất định, khi khối lѭợng phân tử tĕng Tg không đổi.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
28
Trạng thái kết tinh: làm mất tính chất đàn hồi cao, tĕng độ cӭng,
tĕng modul đàn hồi và làm giҧm khҧ nĕng biến dҥng cӫa polymer.
Trạng thái mềm cao (chất dẻo): là trҥng thái đặc biệt chỉ có ӣ
polymer, có tính chất nằm giữa trҥng thái rắn và lỏng, có khҧ nĕng
thay đổi và phục hồi hình dҥng lớn dѭới tác dụng cӫa một lực nhỏ
(cao su)
→ Cần xác định nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ chuyển thủy tinh cӫa
chất dẻo để xác định nhiệt độ làm việc thích hợp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
29
Polymer
Nhiệt độ chuyển
thӫy tinh [oC
(oF)]
Nhiệt độ nóng
chҧy [oC (oF)]
So sánh và giải thích lý do khác biệt Tg & Tm của các polymer!!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
30
Th
ể tí
ch
riê
ng
Bán tinh thể
Thủy tinh
Tinh thể
Nhiệt độ
SV tự nhận xét !!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
31
Nh
iệt
độ
Chất lỏng
nhớt
Bán tinh thể
Chất lỏng
Tinh thể
Khối lượng phân tử
Cao su
SV tự nhận xét !!
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
32
Nhựa nhiệt dẻo (thermoplastic) là một loҥi nhựa chҧy mềm thành
chất lỏng dѭới tác dụng cӫa nhiệt độ cao và đóng rắn lҥi khi làm
nguội
Nhựa nhiệt dẻo gồm nhiều chuỗi phân tử liên kết với nhau bằng các
liên kết Van der Waals yếu, liên kết hiđrô, tѭơng tác giữa các nhóm
phân cực và cҧ sự xếp chồng cӫa các vòng thơm.
→ Có khả nĕng tái chế
VD: PE, PP, PS, ABS, SB, PVC, PVAc, PET, Nylon,
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
33
Nhựa nhiệt rắn (thermosetting plastic) là loҥi nhựa khi gia nhiệt sẽ
rắn cӭng, không thay đổi hình dҥng do cấu trúc polymer cố định, nếu
tiếp tục gia nhiệt nó sẽ bị phá hủy hơn là nóng chҧy.
Lý do: mӭc độ liên kết ngang (crosslink) cao nên có độ cӭng hóa học
và bền nhiệt (thѭӡng trên 200 oC).
VD: nhựa phenol-formaldehyde, nhựa epoxy, cao su lѭu hóa,..
Nhѭợc điểm: khó tái chế → cách tận dụng??
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
34
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
36
DNA
Đường
Tinh bột - Starch
Protein
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
37
Chuỗi dài xellulozơ (cellulose) với liên kết H
Xellulozơ là vật liệu hữu cơ phổ biến nhất trên trái đất.
Tҥo thành gỗ, giấy, sợi bôngCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
38
Độ trùng hợp: 1000 - 2000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
39
Độ trùng hợp: 10,000 – 100,000
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
40
Nón bҧo hộ Bánh rĕng
Thay thế khớp
xương
Ultra-high-molecular-weight polyethylene (UHMWPE)
Độ trùng hợp: 2-6 million
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
41
Độ trùng hợp: 4,000 – 5,000
Khá phân cực Liên kết ngang mҥnh
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
42
Polyethylene Terephthalate
Độ trùng hợp: 4,000 – 8,000
Ester
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
43
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
44
Liên kết cộng hóa trị mҥnh và
liên kết H
Ӭng dụng làm vật liệu bҧo vệ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45
Acrylonitrin butadien styren (ABS) có công thӭc hóa học (C8H8·
C4H6·C3H3N)n là một loҥi nhựa nhiệt dẻo
Ѭu điểm: nhẹ, cӭng, dễ uốn, chịu va đập tốt
Ӭng dụng: làm ống, dụng cụ âm nhҥc, đầu gậy đánh golf, các bộ phận tự
động, vỏ bánh rĕng, lớp bҧo vệ đầu hộp số, đồ chơi, trong mạ điện,
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vat_lieu_hoc_nguyen_van_dung_c3_cau_truc_vat_lieu_huu_co_cuuduongthancong_com_3021_2174126.pdf