Tài liệu Bài giảng Vật lí 2 - Nguyên tử hydrô - Lê Quang Nguyên: Nguyên tử hydrơ
Lê Quang Nguyên
www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen
nguyenquangle59@yahoo.com
Nội dung
1. Mở đầu
2. Phổ nguyên tử hydrơ
3. Pt Schrưdinger cho nguyên tử hydrơ
4. Năng lượng của electron
5. Hàm sĩng electron
6. Mật độ xác suất electron
7. Hình dạng đám mây electron
8. Spin của electron
2. Phổ nguyên tử hydrơ – 2
• Cơng thức Rydberg:
• n1 = 1,2,3,
• n2 > n1
• R là hằng số Rydberg
• R = 1,097 × 107 m−1
• Minh họa
2 2
1 2
1 1 1
R
n nλ
= −
Johannes Rydberg
(1854-1919)
2. Phổ nguyên tử hydrơ – 4
Hồng ngoại 5 Pfundt
Hồng ngoại 4 Brackett
Hồng ngoại 3 Paschen
Khả kiến 2 Balmer
Tử ngoại 1 Lyman
Vùng n1 Dãy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Pt Schrưdinger cho nguyên tử hydrơ
• Thế năng của electron chuyển
động quanh nhân:
• Hàm sĩng dừng của electron
thỏa phương trình
Schrưdinger:
2
04
e
U
rpiε
= −
2
2
0
2
0
4
m e
E
rpiε
∆Φ+ + Φ =
ℏ
r
4a. Các m...
5 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 578 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Vật lí 2 - Nguyên tử hydrô - Lê Quang Nguyên, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Nguyên tử hydrơ
Lê Quang Nguyên
www4.hcmut.edu.vn/~leqnguyen
nguyenquangle59@yahoo.com
Nội dung
1. Mở đầu
2. Phổ nguyên tử hydrơ
3. Pt Schrưdinger cho nguyên tử hydrơ
4. Năng lượng của electron
5. Hàm sĩng electron
6. Mật độ xác suất electron
7. Hình dạng đám mây electron
8. Spin của electron
2. Phổ nguyên tử hydrơ – 2
• Cơng thức Rydberg:
• n1 = 1,2,3,
• n2 > n1
• R là hằng số Rydberg
• R = 1,097 × 107 m−1
• Minh họa
2 2
1 2
1 1 1
R
n nλ
= −
Johannes Rydberg
(1854-1919)
2. Phổ nguyên tử hydrơ – 4
Hồng ngoại 5 Pfundt
Hồng ngoại 4 Brackett
Hồng ngoại 3 Paschen
Khả kiến 2 Balmer
Tử ngoại 1 Lyman
Vùng n1 Dãy
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Pt Schrưdinger cho nguyên tử hydrơ
• Thế năng của electron chuyển
động quanh nhân:
• Hàm sĩng dừng của electron
thỏa phương trình
Schrưdinger:
2
04
e
U
rpiε
= −
2
2
0
2
0
4
m e
E
rpiε
∆Φ+ + Φ =
ℏ
r
4a. Các mức năng lượng
• Giải phương trình Schrưdinger ta thu được các
mức năng lượng của electron:
• hay:
• Năng lượng ion hĩa = năng lượng cần để đưa
electron từ mức cơ bản đến mức n → ∞.
4
2 2 2
0
1
1,2,3...
8n
me
E n
h nε
= − ⋅ =
2
1
13.6 ( )nE eVn
= −
n là số lượng tử
năng lượng.
( )ion-hĩa 1 13.6nE E E eV→∞= − =
4b. Giải thích phổ Hydro - 1
• Khi electron chuyển từ mức năng lượng cao về
một mức thấp hơn, nguyên tử phát một photon
cĩ năng lượng:
• và bước sĩng:
2 1n n
hc
E Eε λ= = −
4
2 3 2 2
0 1 2
1 1 1
8
me
h c n nλ ε
= −
4
2 2 2 2
0 1 2
1 1
8
me
h n nε
= −
2 2
1 2
1 1
R
n n
≡ −
4b. Giải thích phổ Hydro - 2
• Đại lượng:
• là hằng số Rydberg.
• Từ đĩ suy ra cơng thức xác định phổ của
nguyên tử Hydro:
4
7 1
2 3
0
1,097 10
8
me
R m
h cε
−
= = ×
2 2
1 2
1 1 1
R
n nλ
= −
n1 = 1, 2, 3,
n2 > n1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4b. Giải thích phổ Hydro - 3 5a. Trạng thái và các số lượng tử - 1
• Hàm sĩng trong tọa độ cầu cĩ dạng:
• Mỗi hàm sĩng hay trạng thái được xác định bởi
một bộ ba số lượng tử (n, l, m).
( , , ) ( ) ( , )nlm nl lmr R r Yθ ϕ θ ϕΦ =
1,2,3...
0,1,2,..., 1
0, 1, 2,...,
n
l n
m l
=
= −
= ± ± ±
Ví dụ về Rnl
Ví dụ về Ylm
l: số lượng tử quỹ đạo
m: số lượng tử từ
5a. Trạng thái và các số lượng tử - 2
• Ở mỗi trạng thái xác định bởi một bộ ba số
lượng tử (n, l, m), electron cĩ:
• năng lượng
• momen động lượng
• momen động đối với một trục z
2
1
13,6 ( )nE eVn
= −
( 1)L l l= +ℏ
zL m= ℏ
5a. Trạng thái và các số lượng tử - 3
• Ở trạng thái cĩ l = 2
momen động là:
• Hình chiếu momen động
trên trục z:
• L chỉ cĩ thể cĩ một số
hướng xác định – sự
lượng tử hĩa khơng gian.
2 3 6L = × =ℏ ℏ
2, 1,0,1,2m = − −
z
m = 0
m = 1
m = 2
m = –1
m = –2
Vịng trịn
bán kính L
ħ
2ħ
–ħ
–2ħ zL m= ℏ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5a. Trạng thái và các số lượng tử - 4
Trong khơng gian vectơ L nằm trên một mặt nĩn và
quay quanh trục z.
5b. Quy tắc chọn lọc
• Để bảo tồn momen động, electron chỉ cĩ thể
dịch chuyển giữa các trạng thái cĩ:
1l∆ = ±
l = 1 l = 0
l = 1 l = 0 l = 2
l = 3 l = 2 l = 1 l = 0
n = 2
n = 3
n = 4
6. Xác suất & mật độ xác suất
• Xác suất tìm thấy e− trong một thể tích dV:
• Xác suất tìm thấy e− trong một vỏ cầu cĩ bề dày
dr:
• Xác suất tìm thấy e− trong một gĩc khối dΩ:
22
( ) ( , )
lnl lm
R r Y dVθ ϕ
2 2( )nlR r r dr
2
( , )lmY dθ ϕ Ω
Mật độ xác suất
Mật độ xác suất
theo khoảng cách
Mật độ xác suất
theo gĩc khối
7. Hình dạng đám mây electron
• Sự phân bố của mật độ xác suất xác định hình
dạng của đám mây electron.
• Minh họa
(1,0,0) (3,1,1) (3,2,0)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8. Spin của electron - 1
• Momen động L trong
chuyển động của electron
quanh nhân là momen
động quỹ đạo.
• Electron cũng tự quay
quanh trục của nĩ, momen
động trong chuyển động
tự quay là momen động
spin.
8. Spin của electron - 2
• Momen spin và hình chiếu của nĩ trên một trục
z bất kỳ cũng bị lượng tử hĩa:
• s là spin, ms là số lượng tử spin của electron.
• Nếu xét cả momen động spin thì,
• mỗi trạng thái của electron được xác định bởi
một bộ bốn số lượng tử n, l, m và ms.
( 1) 1 2S s s s= + =ℏ
1 2z s sS m m= = ±ℏ
3
2
S⇔ = ℏ
8. Spin của electron - 3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- vat_ly_2_le_quang_nguyen_nguyen_tu_hydro_cuuduongthancong_com_6266_2174142.pdf