Tài liệu Bài giảng Vai trò siêu âm trong chẩn đoán bướu bàng quang - Lê Thanh Toàn: VAI TRÒ SIÊU ÂM
TRONG CHẨN ĐOÁN
BƢỚU BÀNG QUANG
Lê Thanh Toàn
Bùi Thị Tường Vi, Nguyễn Hồng Nam,
Trần Thanh Thông, Nguyễn Bùi Ngọc Diệp
Nguyễn Thị Nhạn, Nguyễn Thị Vy Thy NỘI DUNG
• ĐẶT VẤN ĐỀ
• ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
• KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
• KẾT LUẬN
• KIẾN NGHỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ
• 2008-TG: K BÀNG QUANG BN MỚI 368.300 / TV 152.000.
• 2013-MỸ: K BQ BN MỚI 72.570 / TV 15.210
• Y VĂN : BƢỚU BQ (K BQ): BNTRUNG NIÊN, NAM/NỮ 3/1
• TCLS: BƢỚU BQ (K BQ) Tiểu ra máu, tiểu nhiều lần, tiểu
đau, đau bụng vùng hạ vị, đau lƣng, KHÔNG ĐẶC HIỆU
• XN Nƣớc tiểu: tiểu máu, tb ung thƣ.
• HÌNH ẢNH: Siêu âm, Xq (UIV=Urographie Intra Veineuse),
CT hệ niệu, MRI hệ niệu.
• NỘI SOI BQ
• GIẢI PHẪU BỆNH ĐẶT VẤN ĐỀ
SIÊU ÂM: Phát triển nhanh, rộng, máy siêu âm hình ảnh
chất lƣợng cao Siêu âm phát hiện bƣớu BQ (K BQ)
VAI TRÕ SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN
BƢỚU BÀNG QUANG
Mục tiêu:
1-Xđ ĐĐ LS-CLS: tuổi, giới, tiểu máu
2-Xđ Hình ảnh siêu âm bƣớu BQ: vị trí, số lƣợ...
31 trang |
Chia sẻ: Tiến Lợi | Ngày: 01/04/2025 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Vai trò siêu âm trong chẩn đoán bướu bàng quang - Lê Thanh Toàn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
VAI TRÒ SIÊU ÂM
TRONG CHẨN ĐOÁN
BƢỚU BÀNG QUANG
Lê Thanh Toàn
Bùi Thị Tường Vi, Nguyễn Hồng Nam,
Trần Thanh Thông, Nguyễn Bùi Ngọc Diệp
Nguyễn Thị Nhạn, Nguyễn Thị Vy Thy NỘI DUNG
• ĐẶT VẤN ĐỀ
• ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP
• KẾT QUẢ-BÀN LUẬN
• KẾT LUẬN
• KIẾN NGHỊ
ĐẶT VẤN ĐỀ
• 2008-TG: K BÀNG QUANG BN MỚI 368.300 / TV 152.000.
• 2013-MỸ: K BQ BN MỚI 72.570 / TV 15.210
• Y VĂN : BƢỚU BQ (K BQ): BNTRUNG NIÊN, NAM/NỮ 3/1
• TCLS: BƢỚU BQ (K BQ) Tiểu ra máu, tiểu nhiều lần, tiểu
đau, đau bụng vùng hạ vị, đau lƣng, KHÔNG ĐẶC HIỆU
• XN Nƣớc tiểu: tiểu máu, tb ung thƣ.
• HÌNH ẢNH: Siêu âm, Xq (UIV=Urographie Intra Veineuse),
CT hệ niệu, MRI hệ niệu.
• NỘI SOI BQ
• GIẢI PHẪU BỆNH ĐẶT VẤN ĐỀ
SIÊU ÂM: Phát triển nhanh, rộng, máy siêu âm hình ảnh
chất lƣợng cao Siêu âm phát hiện bƣớu BQ (K BQ)
VAI TRÕ SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN
BƢỚU BÀNG QUANG
Mục tiêu:
1-Xđ ĐĐ LS-CLS: tuổi, giới, tiểu máu
2-Xđ Hình ảnh siêu âm bƣớu BQ: vị trí, số lƣợng, hình
dạng, bờ viền, chân bám, tổn thƣơng phối hợp
ĐỐI TƢỢNG-PHƢƠNG PHÁP
• CHỌN BỆNH NHÂN
-Bệnh án lƣu trữ
-BN có KQ siêu âm BVCR
-BN có KQ nội soi BQ tại 5B1-BVCR
-BN có KQ Giải phẫu bệnh-BVCR
-BN phẫu thuật Bƣớu BQ 5B1-BVCR
• LOẠI TRỪ: BN Thiếu ≥ 1 tiêu chí
- KQ siêu âm
- KQ nội soi
- KQ Gpb
ĐỐI TƢỢNG-PHƢƠNG PHÁP
• LOẠI HÌNH NC: hồi cứu, mô tả hàng loạt ca.
• TG NC: 1/6/2016 tới 31/12/2017
• XỬ LÝ-PHÂN TÍCH SỐ LIỆU: theo pp tk Y học.
• SỰ KHÁC BIỆT CÓ Ý NGHĨA THỐNG KÊ:
p < 0,05
• Y ĐỨC:
-BẢO MẬT.
- KHÔNG CAN THIỆP VÀO QUÁ TRÌNH ĐIỀU TRỊ.
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
LÂM SÀNG
- 172 BN
- Tuổi: 63,1 ± 17,4 (31-82)
≥ 60: 109 (63,4%)
(Nam: 63,87±12,6 Nữ: 56,7±13,3)
- Giới: Nam=137 (79,7%) Nam/Nữ # 4/1
- Tiểu máu đại thể: 143 (83,1%) Vi thể: 149 (86,6%)
- Tiểu buốt, tiểu đau: 125 (72,7%)
- Đau hạ vị: 6 (3,4%) KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
KẾT QUẢ GPB PHÂN LOẠI BN-TỶ LỆ %
CARCINOMA Dạng nhú 64 (37,20%)
157 (91,28%) Dạng tuyến 7 (4,10%)
Dạng chuyển tiếp 6 (3,50%)
Không xếp loại 95 (55,20%)
Độ ác Cao 117 (68,03%)
Thấp 38 (16,28%)
Trung bình 9 (5,23%)
Không xếp loại 3 (1,74)
KHÔNG CARCINOMA NghỊch sản 6 (3,49%)
15 (8,72%) U nhú lành tính 6 (3,49%)
Viêm dạng tuyến 2 (1,16%)
U đại tràng xâm lấn 1 (0,58%) KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
PHẪU THUẬT
• NỘI SOI CẮT U: 109 (63,4%)
• MỔ MỞ : 63 (36,6%)
CẮT BQ BÁN PHẦN: 45 (26,2%)
CẮT BQ TOÀN PHẦN: 18 (10,4%) KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
bai_giang_vai_tro_sieu_am_trong_chan_doan_buou_bang_quang_le.pdf