Bài giảng U điểm của SCTP

Tài liệu Bài giảng U điểm của SCTP: ưu điểm của sctp Kết hợp các ưu điểm của UDP và TCP Hỗ trợ multi-homing Hỗ trợ multi-streaming Multi-homing & Multi-streaming so sánh m2pa và m2ua so sánh m2ua và m3ua Giống nhau: Hỗ trợ truyền tải các bản tin báo hiệu người sử dụng MTP2 (MTP3) qua mạng IP sử dụng các dịch vụ của SCTP Cung cấp giao diện trên MTP2 tới MTP3 so sánh m2pa và m2ua Khác nhau M2PA M2UA IPSP xử lý các hàm nguyên thuỷ MTP2/MTP3 Kết nối SG-IPSP là SS7 SG được coi như là một node SS7 và có mã điểm SG có thể có các lớp SS7 cao hơn, ví dụ SCCP Dựa vào các thủ tục quản lý của MTP3 MGC chuyển tải các hàm nguyên thuỷ MTP2/MTP3 giữa MTP2 của SG và MTP3 của MGC qua NIF để xử lý SG-MGC không phải là một tuyến SS7 SG không phải là một node SS7 và không có mã điểm SG không có các lớp SS7 cao hơn vì nó không có MTP3 Sử dụng các thủ tục quản lý M2UA Sender Receiver Datagram delivery mechanism The sender assigns each datagram to a "stream" and selects for each datagram the mode of delivery: either by order-of-arrival or in...

ppt12 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng U điểm của SCTP, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ưu điểm của sctp Kết hợp các ưu điểm của UDP và TCP Hỗ trợ multi-homing Hỗ trợ multi-streaming Multi-homing & Multi-streaming so sánh m2pa và m2ua so sánh m2ua và m3ua Giống nhau: Hỗ trợ truyền tải các bản tin báo hiệu người sử dụng MTP2 (MTP3) qua mạng IP sử dụng các dịch vụ của SCTP Cung cấp giao diện trên MTP2 tới MTP3 so sánh m2pa và m2ua Khác nhau M2PA M2UA IPSP xử lý các hàm nguyên thuỷ MTP2/MTP3 Kết nối SG-IPSP là SS7 SG được coi như là một node SS7 và có mã điểm SG có thể có các lớp SS7 cao hơn, ví dụ SCCP Dựa vào các thủ tục quản lý của MTP3 MGC chuyển tải các hàm nguyên thuỷ MTP2/MTP3 giữa MTP2 của SG và MTP3 của MGC qua NIF để xử lý SG-MGC không phải là một tuyến SS7 SG không phải là một node SS7 và không có mã điểm SG không có các lớp SS7 cao hơn vì nó không có MTP3 Sử dụng các thủ tục quản lý M2UA Sender Receiver Datagram delivery mechanism The sender assigns each datagram to a "stream" and selects for each datagram the mode of delivery: either by order-of-arrival or in-sequence within a stream (Less head-of-line blocking) Example with 3 streams Fig. 7 (SN2062EU02SN_0001 SS7 over IP, 17) The concept of multi-homed nodes Each node may have several network layer addresses (IP addresses). IP network However, there is no guarantee that packets to different destination addresses take different paths through the network. Fig. 8 (SN2062EU02SN_0001 SS7 over IP, 19) Example: association identifiers Endpoint A: IP addresses: 1.1.1.1, 2.2.2.2, 3.3.3.3; port: 80 Endpoint B: IP addresses: 7.7.7.7, 9.9.9.9: port: 1026 Valid association identifiers (IP addr:port, IP addr:port): 1.1.1.1:80 7.7.7.7:1026 2.2.2.2:80 7.7.7.7:1026 3.3.3.3:80 7.7.7.7:1026 1.1.1.1:80 9.9.9.9:1026 2.2.2.2:80 9.9.9.9:1026 3.3.3.3:80 9.9.9.9:1026 and vice versa (e.g. 7.7.7.7:1026, 1.1.1.1:80) Fig. 9 (SN2062EU02SN_0001 SS7 over IP, 20) Type ID 0 Payload Data 1 Initiation 2 Init Acknow. 3 Selection acknow. 4 Heatbeat Req. 5 Heartbeat Acknow. 6 Abort 7 Shutdown 8 Shutdown Acknow. 9 Operation Error 10 State Cookie 11 Cokkie Aqcknow. . . . Payload Data Chunk Chunk 1 Chunk n SCTP Common Header Chunk 2 SCTP Datagram Fig. 11 (SN2062EU02SN_0001 SS7 over IP, 25) OPC SIO DPC ISUP/SCCP SLS Length Tag=1 Routing Context Length Msg. Class= 1 Tag Length Correlation Id TAG Length=8 Network Appearence Length=8 TAG Version Reserved Msg. Type= 1 Protocol Data Optional Optional Common M3UA Header Payload data Transfer Msg MTP3 / USER M3UA Message Format for MTP3 Message Fig. 14 (SN2062EU02SN_0001 SS7 over IP, 38) RESERVED VERSION MESSAGE CLASS MESSAGE TYPE 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0 1 0 1 2 3 MESSAGE LENGTH Release 1.0 =0,2,3,4 Incoming M3UA Messages Allocation to M3UA Manager =1 Transfer via Interworking Function to CCS7 Message Handler Version Reserved Msg Class Msg Class: 0,2,3,4 ? Msg Type ? Para- meter ? Version Reserved Msg Class = 1 Msg Class: 1 ? Msg Type? (at the moment just Msg Type 1) Para- meters ? Msg Type = 1 Msg Type Message Length Message Length Tag = 1 Parameter Length Value = Network Appearance Parameter Tag Length = 8 Parameter Value Tag = 3 Value = Protocol Data Parameter Length SIO DPC OPC SLS CIC ... MTP MSG Msg. Class 0=M3UA Management Messages 1=Transfer Messages 2=SS7 NM Messages 3= ASP State Change Messages Fig. 15 (SN2062EU02SN_0001 SS7 over IP, 39)

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptduphong.ppt
Tài liệu liên quan