Tài liệu Bài giảng Tư pháp quốc tế: TƯ PHÁP QUỐC TẾ
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Những vấn đề chung về Tư pháp quốc tế
Vấn đề xung đột pháp luật trong Tư pháp quốc tế
Thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước
ngoài của tòa án Việt Nam
Công nhận và thi hành bản án, quyết định của tòa án
nước ngoài, phán quyết của trọng tài nước ngoài
Quy định chuyên biệt của tư pháp Việt Nam trong một
số quan hệ cụ thể
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Trường ĐHLHN,
năm 2016
[2] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Đại...
64 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 553 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tư pháp quốc tế, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TƯ PHÁP QUỐC TẾ
BỘ MÔN LUẬT CHUYÊN NGÀNH
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
Những vấn đề chung về Tư pháp quốc tế
Vấn đề xung đột pháp luật trong Tư pháp quốc tế
Thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự có yếu tố nước
ngoài của tòa án Việt Nam
Công nhận và thi hành bản án, quyết định của tòa án
nước ngoài, phán quyết của trọng tài nước ngoài
Quy định chuyên biệt của tư pháp Việt Nam trong một
số quan hệ cụ thể
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Trường ĐHLHN,
năm 2016
[2] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Đại học Quốc gia
Hà Nội. Khoa Luật ; Nguyễn Bá Diến chủ biên,
2013
[3] Giáo trình Tư pháp quốc tế, Trường Đại học
Luật Thành phố Hồ Chí Minh ; Mai Hồng Quỳ
chủ biên ; 2013
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
HỆ THỐNG VBPL
[1] Bộ luật Dân sự 2017
[2] Bộ luật tố tụng Dân sự 2015
[3] Luật hôn nhân và gia đình 2014
[4] Luật thương mại 2005
[5] Luật trọng tài thương mại 2010
[6] Các Hiệp định tương trợ tư pháp giữa Việt
Nam với các quốc gia khác
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Nghiên cứu Tư pháp quốc tế là nghiên cứu những
vấn đề gì?
5
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Sự khác biệt giữa:
6
Tư pháp Công pháp
Điều chỉnh các quan hệ
mang tính dân sự
Điều chỉnh các quan hệ
mang tính chính trị
(quyền lực nhà nước)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Tư Quan hệ giữa cá nhân, tổ chức, không có
sự tham gia của yếu tố quyền lực nhà
nước
Pháp Luật
Quốc tế Mang yếu tố nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
LỊCH SỬ HÌNH THÀNH TƯ PHÁP QUỐC TẾ
Thế kỷ thứ 5 sau
công nguyên
Đế quốc La Mã tan rã và hình thành nên các
quốc gia Châu Âu cùng với sự phát triển
mạnh mẽ hoạt động ngoại thương.
Ngược lại, phương Đông vẫn chủ yếu
hướng nội, tự cung tự cấp.
hình thành 2 quy chế pháp lý:
-Quy chế pháp lý nhân thân
-Quy chế pháp lý lãnh thổ
Thế kỷ 19 Thuật ngữ TPQT chính thức ra đời ở Mỹ và
được sử dụng phổ biến trên thế giới.
TPQT là PL về quan hệ giữa các cá nhân, tổ
chức có YTNN.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 1:
Những vấn đề chung về Tư pháp quốc tế
Phạm vi và đối tượng điều chỉnh của Tư pháp quốc tế
Nguồn của Tư pháp quốc tế
Chủ thể của Tư pháp quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1. PHẠM VI ĐIỀU CHỈNH CỦA TPQT
Các QHPLDS giữa công dân và pháp nhân phát
sinh trong đời sống quốc tế thuộc lĩnh vực điều
chỉnh của TPQT.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA TPQT
Tư pháp quốc tế là một ngành luật điều chỉnh các:
Ngành luật TPQT điều chỉnh các mối QHDS
theo nghĩa rộng có YTNN.
11
Quan hệ DS
Quan hệ HN & GĐ
Quan hệ LĐ
Quan hệ TM
Quan hệ TTDS
Có yếu tố nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. ĐỐI TƯỢNG ĐIỀU CHỈNH CỦA TPQT
Xác định dựa vào 2 căn cứ:
Tính chất dân sự.
Yếu tố nước ngoài.
12
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. NGUỒN CỦA TPQT
Luật pháp của quốc gia
Điều ước quốc tế
Án lệ
Tập quán quốc tế
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1. LUẬT PHÁP CỦA QUỐC GIA
là hệ thống văn bản pháp quy của một quốc gia
bao gồm Hiến pháp, luật và các văn bản dưới luật
cùng với những tập quán và án lệ, thực tiễn tư
pháp.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1. LUẬT PHÁP CỦA QUỐC GIA
Một số nước như Áo, Ba Lan, Thụy Sỹ, Séc,
Trung Quốc ban hành hệ thống Bộ luật
TPQT.
VN thì các QPPL điều chỉnh các
QHTPQT nằm rải rác ở các văn bản
khác nhau.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.1. LUẬT PHÁP CỦA QUỐC GIA
- Hiến pháp 2013
- Bộ luật dân sự 2017 (phần V)
- Bộ luật tố tụng dân sự 2015
- Luật hôn nhân và gia đình 2014
- Luật đầu tư 2015
- Luật thương mại 2005.
- ..
- PL Quốc gia trở thành nguồn luật điều
chỉnh trong các trường hợp nào?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
Là các thỏa thuận bằng văn bản giữa các chủ thể của
luật quốc tế (quốc gia, vùng lãnh thổ được công
nhận, tổ chức quốc tế liên chính phủ).
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.2. ĐIỀU ƯỚC QUỐC TẾ
ĐƯQT trở thành nguồn luật trong các trường
hợp nào?
Nguyên tắc áp dụng PLVN đối với ĐƯQT?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.3. ÁN LỆ (THỰC TIỄN TÒA ÁN)
là các bản án hoặc quyết định của TA mà trong
đó thể hiện các quan điểm của các thẩm phán
đối với các vấn đề pháp lý có tính chất quyết
định trong việc giải quyết các vụ việc nhất
định và mang ý nghĩa giải quyết đối với các
quan hệ tương ứng trong tương lại.
- Áp dụng hệ thống luật Anh – Mỹ
- Việt Nam, án lệ được ghi nhận là 1 nguồn luật.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.4. TẬP QUÁN QUỐC TẾ
là những quy tắc xử sự được hình thành trong
một thời gian dài, được áp dụng khá liên tục và
một cách có hệ thống, đồng thời được sự thừa
nhận của đông đảo các quốc gia.
TQQT trở thành nguồn luật của TPQT trong
những trường hợp nào?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2.4. TẬP QUÁN QUỐC TẾ
***Căn cứ vào tính chất và giá trị hiệu lực, TQQT
phân loại thành:
- TQ mang tính chất chung.
- TQ mang tính chất khu vực.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. CHỦ THỂ CỦA TPQT
Quốc gia-
Chủ thể đặc
biệt của
TPQT
Pháp
nhân.
Cá nhân
– Người
nước
ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1. CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
- Là người không có quốc tịch của nước nơi mà họ
đang cư trú.
- Gồm:
+ Người mang QT của QG khác
+ Người mang nhiều QT nhưng không có QT VN
+ Người không có quốc tịch
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1. CÁ NHÂN NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
Địa vị pháp lý của người NN ở VN?
Năng lực PL
Năng lực HV
Chế độ pháp lý dành cho người NN
Địa vị pháp lý của người VN ở nước ngoài?
Năng lực PL
Năng lực HV
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. PHÁP NHÂN
Quốc tịch của pháp nhân:
- Pháp, Đức: căn cứ vào nơi pháp nhân đặt trụ sở
chính ở nước nào thì mang quốc tịch của nước đó.
- Anh, Mỹ: căn cứ vào nơi pháp nhân đăng ký điều
lệ khi thành lập, bất kể nơi đặt trụ sở chính hoặc
nơi hoạt động của nó.
- Nga, các nước Đông Âu: căn cứ vào nơi thành lập
pháp nhân hoặc nơi đặt trụ sở chính của pháp
nhân.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. PHÁP NHÂN
Xác định Quốc tịch của pháp nhân có các tiêu chí
sau được áp dụng:
- Nơi thành lập
- Nơi đặt trụ sở
- Nơi tiến hành hoạt động sản xuất kinh doanh
Tại VN thì căn cứ vào tiêu chí nào?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. PHÁP NHÂN
Quy chế pháp lý dân sự của pháp nhân nước
ngoài tại VN:
- Đặc điểm chung
- Xác đinh NL chủ thể
- Hoạt động của pháp nhân nước ngoài tại VN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.3. QUỐC GIA- CHỦ THỂ ĐẶC BIỆT CỦA
QUAN HỆ PHÁP LUẬT TPQT.
(1) Miễn trừ tư pháp
(2) Miễn trừ đối với tài sản thuộc quyền sở hữu của
quốc gia
Chú ý: Quốc gia có quyền từ bỏ từng nội dung hoặc
toàn bộ các nội dung của quyền miễn trừ này.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 2:
LÝ LUẬN CHUNG VỀ XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT
Khái quát chung về xung đột pháp luật
Phương pháp giải quyết xung đột pháp luật
Vấn đề áp dụng pháp luật nước ngoài
Quy phạm xung đột
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ XĐPL
1.1. Khái niệm
1.2. Nguyên nhân phát sinh XĐPL
1.3. Phạm vi xung đột pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.1. KHÁI NIỆM XĐPL
Hiện tượng pháp luật của hai hay nhiều nước
khác nhau cùng có thể được áp dụng để điều
chỉnh các mối quan hệ dân sự theo nghĩa rộng có
yếu tố nước ngoài được gọi là hiện tượng XĐPL.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.2. NGUYÊN NHÂN LÀM PHÁT SINH HIỆN
TƯỢNG XĐPL:
Nguyên nhân khách quan
Nguyên nhân chủ quan
32
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
1.3. PHẠM VI XUNG ĐỘT PHÁP LUẬT
Xung đột PL xuất hiện trong tất cả các quan hệ tư
pháp quốc tế hay có ngoại lệ nào không?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
2. PHƯƠNG PHÁP GIẢI QUYẾT XĐPL
Phương pháp thực chất
Phương pháp xung đột
Áp dụng tập quán quốc tế hoặc “PL điều chỉnh
các quan hệ xã hội tương tự”
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. QUY PHẠM XUNG ĐỘT
3.1. Khái niệm
- QPXĐ là loại quy phạm đặc thù của ngành luật
TPQT
- Không trực tiếp giải quyết cụ thể quyền và nghĩa
vụ của các bên trong một QHPL nào đó chỉ
xác định cần phải áp dụng luật của nước nào
(Trong số những hệ thống pháp luật có liên quan)
để giải quyết QHPL trong một tình huống thực tế
35
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. QUY PHẠM XUNG ĐỘT
3.2. Cơ cấu của QPXĐ:
Cơ cấu của QPXĐ là gì?
Tìm hiểu cơ cấu của QPXĐ mang ý nghĩa như thế
nào?
Một QPXĐ thông thường được cấu thành bởi bao
nhiêu bộ phận? Bao gồm những bộ phận nào?
36
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.QUY PHẠM XUNG ĐỘT
3.3. Phân loại QPXĐ:
Căn cứ về mặt hình thức
Căn cứ vào tính chất của QPXĐ
Căn cứ vào phạm vi áp dụng
Căn cứ vào hệ thuộc
37
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.4. Một số hệ thuộc luật cơ bản
1. Luật nhân thân
2. Luật quốc tịch của pháp nhân
3. Luật nơi có tài sản
4. Luật tòa án
5. Luật nơi thực hiện hành vi
6. Luật nơi ký kết hợp đồng
7. Luật nơi vi phạm pháp luật
8. Luật của nước người bán
9. Luật nơi ký kết hợp đồng tự chọn
38
3.QUY PHẠM XUNG ĐỘTD
HT
M_
TM
U
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3. QUY PHẠM XUNG ĐỘT
3.5. Những vấn đề về hiệu lực của QPXĐ
Bảo lưu trật tự công
Dẫn chiếu ngược và dẫn chiếu đến pháp luật của
nước thứ ba
Lẩn tránh pháp luật
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4. ÁP DỤNG PHÁP LUẬT NƯỚC NGOÀI
• Các trường hợp nào được phép hoặc cần phải
áp dụng pháp luật nước ngoài?
• Thể thức áp dụng pháp luật nước ngoài?
• Các trường hợp không được áp dụng pháp luật
nước ngoài
• Hậu quả của việc áp dụng pháp luật nước
ngoài
40
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 3:
Thẩm quyền giải quyết vụ việc dân sự có
yếu tố nước ngoài của tòa án Việt Nam
Thẩm quyền tài phán chung của tòa án Việt Nam
Thẩm quyền tài phán riêng biệt của tòa án Việt Nam
Các trường hợp tòa án Việt Nam không có thẩm quyền
giải quyết
Thẩm quyền tài phán cụ thể của tòa án Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
TÌM HIỂU MỘT SỐ KHÁI NIỆM XUNG ĐỘT THẨM
QUYỀN XÉT XỬ
Xung đột thẩm quyền xét xử trong TPQT là việc
các cơ quan có thẩm quyền của hai hay nhiều
nước cùng có thẩm quyền xét xử đối với các vụ
việc, án kiện phát sinh từ các quan hệ dân sự theo
nghĩa rộng có yếu tố nước ngoài.
Bằng cách nào để giải quyết hiện tượng xung
đột thẩm quyền xét xử?
42
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.1. THẨM QUYỀN TÀI PHÁN CHUNG CỦA
TAVN
Trong trường hợp có xung đột thẩm quyền xét xử
giữa TAVN với các nước hữu quan.
Cụ thể, TAVN sẽ có thẩm quyền thụ lý và xét
xử các VVDS có YTNN khi vụ việc đó có một
trong các dấu hiệu nào?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.2. THẨM QUYỀN TÀI PHÁN RIÊNG BIỆT CỦA
TAVN
1. Cách xác định thẩm quyền tài phán riêng biệt
2. Hiệu lực của những quy định về thẩm quyền tài
phán riêng biệt của tòa án Việt Nam
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.3. CÁC TRƯỜNG HỢP TAVN KHÔNG CÓ THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT
1. Vụ việc đã được tòa án nước ngoài thụ lý hoặc
giải quyết
2. Những trường hợp không có thẩm quyền khác
mà VN đã ký kết hoặc gia nhập ĐƯQT.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
3.4. THẨM QUYỀN TÀI PHÁN CỤ THỂ CỦA
TAVN
1. Xác định cấp tòa án có thẩm quyền
2. Xác định tòa án có thẩm quyền theo lãnh thổ
3. Xác định tòa án có thẩm quyền theo vụ việc
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 4:
Công nhận và thi hành bản án, quyết
định của tòa án nước ngoài, phán quyết
của trọng tài nước ngoài
Công nhận và thi hành phán quyết của trọng tài nước
ngoài
Công nhận và thi hành bản án, quyết định của tòa án
nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH BẢN ÁN,
QUYẾT ĐỊNH CỦA TÒA ÁN NƯỚC NGOÀI
Khái niệm: Bản án, quyết định dân sự của Tòa án
nước ngoài
Nguyên tắc công nhận
Trường hợp công nhận của ĐƯQT
Trường hợp công nhận hoặc không công nhận
bản án, quyết định của TANN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.2. NGUYÊN TẮC CƠ BẢN
+ Trên cơ sở ĐƯQT
+ Nguyên tắc có đi có lại
+ Phải tuân theo các qui định của PLVN
+ Công nhận đương nhiên: chỉ áp dụng trong 1 số
trường hợp: khi các quốc gia đã cam kết và thỏa
thuận rằng phán quyết đương nhiên được công nhận.
(Ngoại trừ khi bản án yêu cầu không được công nhận)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.1.3. TRƯỜNG HỢP CÔNG NHẬN CỦA ĐƯQT
- Điều kiện công nhận
- Thủ tục công nhận
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
-Trường hợp công nhận đương nhiên
- Trình tự thủ tục công nhận
- Những trường hợp bản án, quyết định của TANN
không được công nhận và cho thi hành tại VN
- Kháng cáo, kháng nghị
- Trường hợp không công nhận bản án, quyết định của
TANN tại VN
- Thi hành bản án, quyết định dân sự của TANN
4.1.4. TRƯỜNG HỢP CÔNG NHẬN HOẶC KHÔNG
CÔNG NHẬN BẢN ÁN, QUYẾT ĐỊNH CỦA TANN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA
TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
4.2.1. Khái niệm:
- Trọng tài nước ngoài
- Phán quyết của trọng tài nước ngoài
Phân biệt phán quyết với quyết định của trọng
tài nước ngoài?
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
4.2. CÔNG NHẬN VÀ THI HÀNH PHÁN QUYẾT CỦA
TRỌNG TÀI NƯỚC NGOÀI
4.2.2. Nguyên tắc công nhận và thi hành phán quyết
của trọng tài nước ngoài
4.2.3.Quyền được yêu cầu công nhận và thi hành
phán quyết của trọng tài nước ngoài
4.2.4. Quyền kháng cáo, kháng nghị
4.2.5. Bảo đảm hiệu lực của phán quyết trọng tài
nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Những trường hợp không công nhận và thi
hành phán quyết của trọng tài nước ngoài
(Điều 459 BLTTDS 2015)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Chuyển hồ sơ cho tòa án khác
(Điều 456 BLTTDS 2015)
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
CHƯƠNG 5:
Quy định chuyên biệt của tư pháp Việt
Nam trong một số quan hệ cụ thể
Quan hệ hôn nhân và gia đình
Quan hệ tài sản và nhân thân
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1. QUAN HỆ TÀI SẢN VÀ NHÂN THÂN
Quyền sở
hữu
Thừa kếHợp đồng
BTTH
ngoài hợp
đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.1. QUYỀN SỞ HỮU
Giải quyết XĐPL về quyền sở hữu
Xác định ĐS hay BĐS:
xác định theo pháp luật của nước nơi có tài
sản.
Ngoại lệ:
- Đối với TS đang trên đường vận chuyển
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.2. THỪA KẾ
Nguyên tắc giải quyết XĐPL về thừa kế theo
PL
Nguyên tắc giải quyết XĐPL về thừa kế theo
di chúc.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.3. QUAN HỆ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
NGOÀI HỢP ĐỒNG.
- Khái niệm
- Giải quyết XĐPL về trách nhiệm BTTH ngoài
hợp đồng
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.1.4. QUAN HỆ HỢP ĐỒNG
- Hợp đồng trong TPQT
- Xung đột PL về hợp đồng trong TPQT
- Giải quyết XĐPL về hợp đồng theo PLVN
o Về mặt hình thức
o Về mặt nội dung
o Về năng lực giao kết hợp đồng
- Trọng tài nước ngoài
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2. QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Căn cứ xác định hôn nhân có yếu tố nước ngoài
Thẩm quyền giải quyết
Pháp luật áp dụng
Thừa nhận và thi hành bản án, quyết định nước
ngoài.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2. QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Kết hôn có YTNN
Ly hôn có YTNN
Xác định cha, mẹ, con có YTNN
Nghĩa vụ cấp dưỡng có YTNN
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
5.2. QUAN HỆ HÔN NHÂN VÀ GIA ĐÌNH
Áp dụng chế độ tài sản của vợ chồng theo thỏa
thuận, giải quyết hậu quả của việc nam, nữ
chung sống với nhau như vợ chồng mà không
đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
- Áp dụng PL VN và các luật khác có liên quan của
VN để giải quyết.
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
DH
TM
_T
MU
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Unlock-bgm_tpqt_1_encrypt_921_1982351.pdf