Tài liệu Bài giảng Trường điện từ - Chương 4: Trường điện từ biến thiên: CHƢƠNG 4
TRƢỜNG ĐIỆN TỪ
BIẾN THIÊN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 4: TĐT BIẾN THIÊN
1. Khái niệm chung
2. Các phƣơng trình TĐTBT dạng phức
3. Sóng ĐTPĐS truyền trong MTĐM lý tƣởng
4. Sóng ĐTPĐS truyền trong MTVD lý tƣởng
5. Bức xạ điện từ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm chung
TĐTBT được mô tả bởi hệ PT Maxwell
0
Bdiv
Ddiv
t
B
Erot
t
D
JHrot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Từ hệ PT trên cho thấy TĐTBT vừa có tính
chất xoáy vừa có tính chất thế, do đó có thể
khảo sát trường bằng hàm thế vectơ và thế vô
hướng.
Gọi là thế vectơ, ta có:
Mà:
A ArotB
0
t
A
Erot
t
A
rotArot
tt
B
Erot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mặt khác ta có:
t
A
gradE
grad
t
A
E
grad
t
A
Erot
gradrot
...
33 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 422 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Trường điện từ - Chương 4: Trường điện từ biến thiên, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 4
TRƢỜNG ĐIỆN TỪ
BIẾN THIÊN
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 4: TĐT BIẾN THIÊN
1. Khái niệm chung
2. Các phƣơng trình TĐTBT dạng phức
3. Sóng ĐTPĐS truyền trong MTĐM lý tƣởng
4. Sóng ĐTPĐS truyền trong MTVD lý tƣởng
5. Bức xạ điện từ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm chung
TĐTBT được mô tả bởi hệ PT Maxwell
0
Bdiv
Ddiv
t
B
Erot
t
D
JHrot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Từ hệ PT trên cho thấy TĐTBT vừa có tính
chất xoáy vừa có tính chất thế, do đó có thể
khảo sát trường bằng hàm thế vectơ và thế vô
hướng.
Gọi là thế vectơ, ta có:
Mà:
A ArotB
0
t
A
Erot
t
A
rotArot
tt
B
Erot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mặt khác ta có:
t
A
gradE
grad
t
A
E
grad
t
A
Erot
gradrot
0
0
0)(
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Mà ta có:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vậy:
Từ hệ phương trình Maxwell ta có:
)'(
2
2
AlembertdPTJ
t
A
A
)'(
)(0
2
2
AlembertdPT
t
LorentzTheo
t
Adiv
Adiv
t
t
A
graddivEdivDdiv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Như vậy ta được hệ PT truyền sóng d’Alembert
Nếu MT không chứa dòng điện và điện tích thì:
2
2
2
2
t
J
t
A
A
0
0
2
2
2
2
t
t
A
A
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Tương tự trong MTĐM lý tưởng, đối với E và
H ta cũng có:
0
0
2
2
2
2
t
H
H
t
E
E
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2. Các PT TĐTBT dạng phức
Biểu diễn phức quá trình điều hòa:
zyxEe
eEieEieEie
zyxtzyxEi
zyxtzyxEi
zyxtzyxEitzyxE
tj
j
zmz
j
ymy
j
xmx
tj
zzmz
yymy
xxmx
zyx
,,.Re
...Re
),,(cos),,(
),,(cos),,(
),,(cos),,(),,,(
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vậy ta được:
zyxEtzyxE
t
zyxEjtzyxE
t
zyxEtzyxE
,,),,,(
,,),,,(
,,),,,(
2
2
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ phương trình Maxwell dạng phức:
0
Bdiv
Ddiv
BjErot
DjJHrot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ phương trình sóng dạng phức:
j
JAA
~
~
~
~
2
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ phương trình sóng dạng phức:
0~
0~
2
2
AA
0~
0~
2
2
HH
EE
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Sóng ĐTPĐS trong MTĐM lý tƣởng
Xét sự lan truyền của sóng phẳng như hình vẽ:
Phương trình truyền sóng có dạng:
; 0xE E
x y
22
2
2 2
x
x
d Ed E
E
dz dz
0
~
const
const
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặt:
Nghiệm PT trên có dạng:
Cường độ từ trường H:
jjjK
K
22
KzAKzAiE x exp.exp. 21
KzA
j
K
KzA
j
K
iH y exp.exp. 21
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vậy :
Tổng trở sóng:
Xét thành phần sóng thuận:
HHiH
EEiE
y
x
K
j
H
E
H
E
ZC
zt
Z
A
H
ztAE
Kz
Z
A
H
KzAE
C
C
cos.2
cos.2
exp.
exp.
1
1
1
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình ảnh lan truyền của sóng thuận:
Từ kết quả trên cho thấy:
Sóng lan truyền trong MTĐM lý tưởng không bị
tắt dần
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Góc: pha:
Hệ số pha:
Vận tốc pha:
Bước sóng:
Tổng trở sóng:
Sóng E và H vuông góc nhau.
0 0
1
r r r r
c
v
zt
2
.
f
v
Tv
K
j
H
E
H
E
ZC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4. Sóng ĐTPĐS trong MTVD lý tƣởng
Xét sự lan truyền của sóng phẳng như hình vẽ:
Phương trình truyền sóng có dạng:
; 0xE E
x y
0
~
const
j
x
x Ej
dz
Ed
dz
Ed
2
2
2
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Đặt:
Nghiệm PT trên có dạng:
Cường độ từ trường H:
KzAKzAiE x exp.exp. 21
KzA
j
K
KzA
j
K
iH y exp.exp. 21
jjK
jjKjK
22
2
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Vậy :
Tổng trở sóng:
HHiH
EEiE
y
x
045
j
j
j
K
j
H
E
H
E
ZC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xét thành phần sóng thuận:
4
cos.2
cos.2
exp.exp.
exp.exp.
1
1
11
11
zte
Z
A
H
zteAE
zjz
Z
A
Kz
Z
A
H
zjzAKzAE
z
C
z
CC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hình ảnh lan truyền của sóng thuận:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Từ kết quả trên cho thấy:
Góc: pha:
Hệ số pha:
Vận tốc pha:
Bước sóng:
Tổng trở sóng:
zt
282
.
f
v
Tv
2
2
v
045
H
E
H
E
ZC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Độ sâu xuyên thấu (Z0): là khoảng cách tính từ mặt
môi trường dẫn theo phương truyền sóng trên đó
sóng giảm đi e lần.
Ta có:
Sóng E và H vuông góc nhau và cùng vuông góc
với phương truyền sóng.
0
1 2
2
z
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5. Bức xạ điện từ
Khái niệm:
TĐTBT có khả năng lan truyền trong không gian
dưới dạng sóng từ những vùng có điện tích hoặc
dòng điện biến thiên được coi là những nguồn. Đó
là hiện tượng bức xạ điện từ
Khi lan truyền, nó mang theo năng lượng, tín hiệu.
Các TB dùng để bức xạ và thu SĐT gọi là anten
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Bức xạ điện từ của nguyên tố anten thẳng
Nguyên tố anten (bức xạ) thẳng là một đoạn dây
dẫn thẳng, hở 2 đầu, mang dòng điện biến thiên
theo thời gian, có độ dài l đủ nhỏ so với bước sóng
sao cho tại một thời điểm nhất định có thể coi dòng
điện có giá trị như nhau trên toàn bộ đoạn dây.
Xét trường bức xạ do dòng điện
gây ra trong môi trường điện môi lý tưởng
)sin( tIi m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hàm từ thế vectơ A có dạng:
Nghiệm của phương trình này ở những vùng xa so
với chiều dài của nguyên tố anten thẳng, R >> l có
dạng:
Với:
J
t
A
v
A
t
A
A
2
2
22
2 1
)sin(
4
..
)(
4
.
)(
4
)(
4
kRt
R
Il
v
R
ti
R
l
dl
v
R
ti
R
dv
v
R
tJ
R
A
m
lV
2
v
k
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Biểu diễn A bằng ảnh phức có dạng:
với
Sử dụng hệ tọa độ cầu với trục z hướng theo đoạn
dây l thì từ thế vectơ A chỉ có 2 thành phần:
Cường độ từ trường H có dạng:
Ie
A A= ,
4
jkR
R
II=
2
im e
jkR
-jkR
0
Icos
A Acos
4
Isin e
A Asin
4
R
l e
R
l
R
jkRR e
RkkR
j
lk
IA
AR
RR
H
22
2 1sin
4
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Cường độ điện trường E có 2 thành phần:
Xét miền gần:
3322
3 1
2
cos
sin
sin
11
RkRk
j
e
j
lkI
H
Rj
E jkRR
3322
3 11
4
sin11
RkRk
j
kR
e
j
lkI
RH
RRj
E jkR
1,
11
2
1
3322
jkRe
RkRkRkR
R
332 4
sin
;
2
cos
;
4
sin
Rj
lI
E
Rj
lI
E
R
lI
H R
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xét miền xa:
3322
11
2
1
RkRkRkR
R
0
.
2
sin
4
sin
4
sin
2
sin
4
sin
4
sin
2
2
R
C
jkR
C
jkRjkR
jkR
jkRjkR
E
HZe
R
lI
jZ
e
Rv
lI
je
R
lkI
jE
e
R
lI
j
e
Rv
lI
je
R
lkI
jH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chuyển sang giá trị tức thời:
Véctơ Poynting:
Công suất trường bức xạ:
Tổng trở bức xạ:
iR
v
t
R
lI
ZE
iR
v
t
R
lI
H
m
C
m
0
0
90sin
2
sin
90sin
2
sin
HEP
2
2
2
2
3
2
3
1
.
l
IZ
l
IZSdPP CmC
S
bx
2
2 3
2
l
Z
I
P
R C
bx
bx
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truong_dien_tu_spkt_chuong_4_cuuduongthancong_com_0319_2174065.pdf