Tài liệu Bài giảng Trường điện từ - Chương 2: Trường điện từ tĩnh: CHƢƠNG 2
TRƢỜNG ĐIỆN TỪ TĨNH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 2: TRƢỜNG ĐIỆN TỪ TĨNH
1. Khái niệm
2. Các định luật cơ bản của trƣờng điện tĩnh
3. Phƣơng trình Laplace-Poisson và các ĐK bờ
4. Điện dung của tụ, năng lƣợng điện trƣờng
5. Các phƣơng pháp giải bài toán TĐT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm
Định nghĩa: Trường điện từ tĩnh là trường do
các điện tích đứng yên gây ra trong các môi
trường chất.
Đặc điểm:
Các PT của TĐT tĩnh:
Tính chất: Thế, không tính chất xoáy, điện
trường và từ trường độc lập nhau
0;0
t
J
0;
0;0
BdivDdiv
ErotHrot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật Gauss
Định luật bảo toàn điện tích
Định luật Coulomb:
Trong đó: vectơ vị trí và vectơ đơn vị chỉ
phương của điểm M1 so với M2 chọn làm gốc
2. Các định luật cơ bản của TĐT
213
210
1
2
0
212
210
1
22
123
120
2
1
0
122
120
2
11
44
44
r
r
q
...
15 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 748 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Trường điện từ - Chương 2: Trường điện từ tĩnh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 2
TRƢỜNG ĐIỆN TỪ TĨNH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG 2: TRƢỜNG ĐIỆN TỪ TĨNH
1. Khái niệm
2. Các định luật cơ bản của trƣờng điện tĩnh
3. Phƣơng trình Laplace-Poisson và các ĐK bờ
4. Điện dung của tụ, năng lƣợng điện trƣờng
5. Các phƣơng pháp giải bài toán TĐT
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Khái niệm
Định nghĩa: Trường điện từ tĩnh là trường do
các điện tích đứng yên gây ra trong các môi
trường chất.
Đặc điểm:
Các PT của TĐT tĩnh:
Tính chất: Thế, không tính chất xoáy, điện
trường và từ trường độc lập nhau
0;0
t
J
0;
0;0
BdivDdiv
ErotHrot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật Gauss
Định luật bảo toàn điện tích
Định luật Coulomb:
Trong đó: vectơ vị trí và vectơ đơn vị chỉ
phương của điểm M1 so với M2 chọn làm gốc
2. Các định luật cơ bản của TĐT
213
210
1
2
0
212
210
1
22
123
120
2
1
0
122
120
2
11
44
44
r
r
q
qr
r
q
qF
r
r
q
qr
r
q
qF
0
1212,rr
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các hệ luận
Hệ luận 1: Trong chân không, cường độ trường
điện tĩnh ở M2 ứng với một điện tích điểm q1 đặt
yên tại M1 bằng:
Hệ luận 2: Trong chân không, cường độ trường
điện tĩnh tại M ứng với một số điện tích điểm q1,
q2, qn sẽ bằng sự xếp chồng các thành phần ứng
với mỗi điện tích:
0
122
120
1
)2(
4
r
r
q
E M
0
2
0
)(
4
1
k
k
k
M r
r
q
E
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phương trình Laplace-Poisson:
Trường điện tĩnh có tính chất thế nên khảo sát trường
dùng hàm thế vô hướng với định nghĩa:
Do đó hiệu điện thế:
3. PT Laplace-Poisson và các ĐK bờ
CldEhayldEgradE
C
..
ldEldEU
B
A
A
B
BA ..
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Nếu MT có thì:
Nếu MT không có phân bố điện tích khối thì:
Vậy phương trình Laplace-Poisson có dạng:
)(0 LaplacePT
0
)(
.
PoissonPTgraddiv
graddivEdivDdiv
const
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các ĐK bờ:
Gọi S là bờ giới hạn miền khảo sát, ta có:
ĐK bờ Dirichlet là sự phân bố nghiệm φ(s) đã cho trên
bờ S của bài toán
ĐK bờ Neumann là sự phân bố đã cho trên bờ S của
đạo hàm của φ theo phương pháp tuyến n, tức là đã cho
n
s
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gọi S’ là bờ ngăn cách 2 môi trường khác nhau
trong miền khảo sát:
Nếu MT1 là VD, MT2 là ĐM thì:
Nếu MT1 là ĐM; MT2 là ĐM thì:
'
1
'
2
'
2
'
1
'
2
'
1
0
SDSD
SESE
SS
nn
tt
'
2
'
2
'
1 0
SD
SESE
n
tt
'1'2'1'2
'
2
'
1
0 SDSDSDSD
SESE
nnnn
tt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điện dung của tụ:
Năng lượng điện trường:
Năng lượng ĐT của một vật dẫn cô lập:
Năng lượng điện trường của n vật dẫn:
4. Điện dung của tụ, năng lƣợng ĐT
dVEdVDEW
VV
e ..
2
1
..
2
1 2
C
S
C
S
ldE
SdE
ldE
SdDq
C
.
.
.
.
C
q
CqdVDEW
V
e
2
2
2
1
.
2
1
.
2
1
..
2
1
n
k
kke qW
1
.
2
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp dụng nguyên lý xếp chồng:
Xếp chồng cường độ điện trường:
Xếp chồng thế điện:
5. Các PP giải bài toán TĐT
k
n
k k
k
n
k
k i
r
q
EME .
4
1
)(
1
2
1
n
k k
k
n
k
k
r
q
M
11 4
1
)(
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Áp dụng định luật Gauss:
Dùng phương trình Laplace-Poisson:
qdSD
S
.
PoissonPT
LaplacePT
0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Soi gương các điện tích (PP ảnh điện)
Thay thế (soi gương) qua một mặt phẳng dẫn:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thay thế (soi gương) qua một góc dẫn:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Thay thế (soi gương) qua mặt tiếp giáp 2 điện
môi:
21
2
22
21
21
11
21
2
2
21
21
1
.2
;
.2
;
qqkqqqkq
kk
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truong_dien_tu_spkt_chuong_2_cuuduongthancong_com_9097_2174063.pdf