Tài liệu Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Mở đầu: CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG I: MỞ ĐẦU
1. Giải tích vectơ
2. Khái niệm
3. Các đại lƣợng đặc trƣng
4. Các định luật cơ bản của trƣờng điện từ
5. Hệ phƣơng trình Maxwell
6. Điều kiện biên
7. Định lý Poynting – năng lƣợng điện từ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Giải tích vectơ
1.1. Hệ tọa độ
1.2. Các tốn tử
1.3. Định lý tích phân
1.4. Các hệ thức thường gặp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ tọa độ Descartes
Các yếu tố vi phân:
zzyyxx
yxzxzyzyx
iAiAiAA
iiiiiiiii
...
;;
dzdydxdV
idydxdS
idzdxdS
idzdydS
idzidyidxdl
zz
yy
xx
zyx
..
..
..
..
...
1.1. Hệ tọa độ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ tọa độ trụ
Các yếu tố vi phân:
zzrr
rzrzzr
iAiAiAA
iiiiiiiii
...
;;
dzddrrdV
iddrrdS
idzdrdS
idzdrdS
idzidridrdl
zz
rr
zr
...
...
..
...
....
...
27 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 421 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Trường điện từ - Chương 1: Mở đầu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƢƠNG 1
MỞ ĐẦU
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
CHƢƠNG I: MỞ ĐẦU
1. Giải tích vectơ
2. Khái niệm
3. Các đại lƣợng đặc trƣng
4. Các định luật cơ bản của trƣờng điện từ
5. Hệ phƣơng trình Maxwell
6. Điều kiện biên
7. Định lý Poynting – năng lƣợng điện từ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1. Giải tích vectơ
1.1. Hệ tọa độ
1.2. Các tốn tử
1.3. Định lý tích phân
1.4. Các hệ thức thường gặp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ tọa độ Descartes
Các yếu tố vi phân:
zzyyxx
yxzxzyzyx
iAiAiAA
iiiiiiiii
...
;;
dzdydxdV
idydxdS
idzdxdS
idzdydS
idzidyidxdl
zz
yy
xx
zyx
..
..
..
..
...
1.1. Hệ tọa độ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ tọa độ trụ
Các yếu tố vi phân:
zzrr
rzrzzr
iAiAiAA
iiiiiiiii
...
;;
dzddrrdV
iddrrdS
idzdrdS
idzdrdS
idzidridrdl
zz
rr
zr
...
...
..
...
....
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ tọa độ cầu
Các yếu tố vi phân:
iAiAiAA
iiiiiiiii
rr
rrr
...
;;
dddrrdV
iddrrdS
iddrrdS
iddrdS
idridridrdl
rr
r
...sin.
...
...sin.
...sin.
..sin....
2
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.2. Các tốn tử
Gradient (grad)
HTĐ descartes:
HTĐ trụ:
HTĐ cầu:
zyx i
z
A
i
y
A
i
x
A
gradA ...
zr i
z
A
i
r
A
i
r
A
gradA ..
.
i
r
A
i
r
A
i
r
A
grdA r .
.sin.
.
.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Divergence (div)
HTĐ descartes:
HTĐ trụ:
HTĐ cầu:
z
A
y
A
x
A
Adiv z
yx
z
A
r
A
rr
Ar
Adiv zr
..
.
.sin..sin.
.sin
.
.
2
2
r
A
r
A
rr
Ar
Adiv r
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Rotation (rot)
HTĐ descartes:
HTĐ trụ:
HTĐ cầu:
zyx
zyx
AAA
zyx
iii
Arot
zr
zr
AArA
zr
r
i
i
r
i
Arot
.
ArArA
r
r
i
r
i
r
i
Arot
r
r
.sin..
sin.sin.2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Laplace (∆)
Tác dụng lên 1 vơ hướng
• HTĐ descartes:
• HTĐ trụ:
• HTĐ cầu:
Tác dụng lên 1 vectơ:
2
2
2
2
2
2
z
A
y
A
x
A
gradAdivA
2
2
2
2
2
11
z
AA
rr
A
r
rr
gradAdivA
2
2
222
2
2 sin.
1
sin
sin.
11
A
r
A
rr
A
r
rr
A
ArotrotAdivgradA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.3. Định lý tích phân
Định lý Divergence:
Định lý Stokes:
SV
dSAdVAdiv .
CS
dlAdSArot ..
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1.4. Các hệ thức thƣờng gặp
AAA
gradfrotf
ArotdivA
BAABBA
fAAfAf
0
0
...
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Trường điện từ là một dạng vật chất cơ bản, chuyển
động với vận tốc C trong mọi hệ quy chiếu quán
tính trong chân không, nó thể hiện sự tồn tại và vận
động qua những tương tác với một dạng vật chất
khác là những hạt hoặc những môi trường chất
mang điện.
Mơ hình vật lý: hệ tương tác TĐT – MTC mang điện
Mơ hình tốn học:Hệ PT Maxwell, các điều kiện biên
2. Khái niệm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3. Các đại lƣợng đặc trƣng
Điện tích: q (C)
Mật độ điện tích:
Mật độ điện tích đường:
Mật độ điện tích mặt:
Mật độ điện tích khối:
Vectơ mật độ dịng điện:
Vectơ mật độ dịng điện mặt:
m
C
dl
dq
2m
C
dS
dq
3m
C
dV
dq
dVdSdldq
dt
dq
SdJI
m
A
J
S
.2
L
SS dlJI
m
A
J .
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Lực tương tác điện từ:
Lực điện:
Lực từ:
Vectơ cường độ điện trường:
Vectơ cảm ứng từ:
EqFe .
BvqFm
BvqEqFFF me .
m
V
E
T
m
Wb
B ,
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MT điện mơi: Phân cực điện trong điện mơi
Vectơ phân cực điện:
Vectơ cảm ứng điện:
Trong đĩ:
: độ cảm điện của mơi trường
EEEPED re ..1. 000
m
F12
90
10.85,8
10.36
1
20
..
m
C
EP e
e
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MT từ mơi: Phân cực từ trong từ mơi
Vectơ phân cực từ:
Vectơ cường độ từ trường:
Vectơ cảm ứng từ:
Trong đĩ:
:độ cảm từ của mơi trường
HM m.
HHHB rm ..1 00
m
H7
0 10.4
m
A
M
B
H .
0
m
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MT vật dẫn: gây ra cơng suất tiêu tán dưới
dạng nhiệt
Mật độ cơng suất tiêu tán:
Cơng suất tiêu tán trong thể tích V:
Định luật Ohm:
Trong đĩ: là độ dẫn điện
V dVpP .
EJp .
2
2..
J
EpEJ
m
S
m
,
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật cảm ứng điện từ Faraday
Sức điện động cảm ứng có giá trị bằng và ngược chiều
với tốc độ biến thiên từ thông theo thời gian gửi qua diện
tích bao bởi đường cong kín C
Biểu thức dạng tích phân:
Phương trình dạng vi phân:
4. Các định luật cơ bản của TĐT
CS
dlEdSB
dt
d
t
e ..
t
B
Erot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật lưu số Ampere-MaxWell
Lưu số của vectơ cường độ từ trường theo đường cong kín
C bất kỳ bằng tổng đại số cường độ các dòng điện chảy
qua diện tích bao bởi đường cong kín C
Biểu thức dạng tích phân:
Phương trình dạng vi phân:
n
n
i
C
IIIIdlH .... 21
1
t
D
JHrot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật Gauss đối với điện trường
Thông lượng của vectơ cảm ứng điện (vectơ dịch chuyển
điện ) gửi qua mặt kín S bất kỳ bằng tổng các điện tích tự
do phân bố trong thể tích V bao bởi mặt S (bên trong mặt
cong kín đó)
Biểu thức dạng tích phân:
Phương trình dạng vi phân:
qdSD
S
.
Ddiv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật Gauss đối với từ trường
Thông lượng của vectơ cảm ứng từ gửi qua mặt kín S
bất kỳ luôn bằng không
Biểu thức dạng tích phân:
Phương trình dạng vi phân:
B
0. S dSB
0Bdiv
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định luật bảo toàn điện tích
Tổng các điện tích của một hệ cô lập luôn được bảo
toàn.
Phương trình:
Nếu điện tích q giảm thì dịng điện chảy ra ngồi mặt S, khi
đĩ:
Đây là phương trình liên tục hĩa, là mơ hình tốn học của
định luật bảo tồn điện tích
dt
dq
dSJI
S
.
t
Jdiv
dt
dq
dSJI
S
.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Hệ phương trình Maxwell
Trong đĩ:
Ý nghĩa hệ phương trình Maxwell
5. Hệ phƣơng trình Maxwell
. ; . ; .D E B H J E
0
Bdiv
Ddiv
t
B
Erot
t
D
JHrot
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
ĐKB đối với thành phần pháp tuyến:
ĐKB đối với thành phần tiếp tuyến:
6. Các điều kiện biên
t
JJ
BB
DD
nn
nn
nn
21
21
21
0
021
21
tt
stt
EE
JHH
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Định nghĩa vectơ Poynting:
Định lý Poynting:
Như vậy cơng suất điện từ gửi vào V dùng để:
Tiêu tán dưới dạng nhiệt
Thay đổi năng lượng điện từ tích lũy trong V
7. Định lý Poynting-năng lƣợng điện từ
HEP
t
W
PPs
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Năng lượng điện từ:
Năng lượng điện trường:
Năng lượng từ trường:
• Mật độ năng lượng điện trường:
• Mật độ năng lượng từ trường:
me
V
WWdVBHDEW
.2
1
.
2
1
dVDEW
V
e ..
2
1
dVBHW
V
m ..
2
1
DEwe .
2
1
BHwm .
2
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truong_dien_tu_spkt_chuong_1_cuuduongthancong_com_4917_2174062.pdf