Tài liệu Bài giảng Trường điện từ - Bài 2: Giải tích vectơ (Tiếp theo) - Trần Quang Việt: 1 Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Electromagnetics Field
Giải tích vectơ (cont)
Lecture 2
EE 2003: Trường điện từ
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử gradient
1 2 3( , , )u u u
1 2 3( , , )P u u u 1 1 2 2 3 3( , , )Q u du u du u du
1 2 3
1 2 3
d du du du
u u u
Xét vô hướng và hai điểm lân cận
và . Ta có:
1 2 3
1 1 2 2 3 3
1 1 1
d a a a d
h u h u h u
1 2 3
1 1 2 2 3 3
1 1 1
grad a a a
h u h u h u
Toán tử gradient: (VH VT)
.d grad d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử gradient
na
d
0 0 d
.d a
Ý nghĩa của toán tử gradient:
P
Q
1
Q2
Q3
Q4 n
a
4d
3d
2d...
9 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 636 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Trường điện từ - Bài 2: Giải tích vectơ (Tiếp theo) - Trần Quang Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 Tran Quang Viet – FEEE – HCMUT Electromagnetics Field
Giải tích vectơ (cont)
Lecture 2
EE 2003: Trường điện từ
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử gradient
1 2 3( , , )u u u
1 2 3( , , )P u u u 1 1 2 2 3 3( , , )Q u du u du u du
1 2 3
1 2 3
d du du du
u u u
Xét vô hướng và hai điểm lân cận
và . Ta có:
1 2 3
1 1 2 2 3 3
1 1 1
d a a a d
h u h u h u
1 2 3
1 1 2 2 3 3
1 1 1
grad a a a
h u h u h u
Toán tử gradient: (VH VT)
.d grad d
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
2EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử gradient
na
d
0 0 d
.d a
Ý nghĩa của toán tử gradient:
P
Q
1
Q2
Q3
Q4 n
a
4d
3d
2d
1d
0
hướng của grad tại P
Độ lớn của grad tại P bằng tốc độ
tăng cực đại của tại P
ngrad a
n
. .grad a a
ndn dna
2Q
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Divergence
Định nghĩa toán tử Divergence:
0
lim S
V
AdS
divA A
V
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
3EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Divergence
Ý nghĩa của toán tử Divergence: mật độ nguồn
Không có MĐ nguồn Có MĐ nguồn dương Có MĐ nguồn âm
0divA
0divA
0divA
V 0 V 0
V 0
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Divergence
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
4EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Divergence
Biểu thức tính toán tử Divergence:
2 3 1 1 3 2 1 2 3
1 2 3 1 2 3
1 h h A h h A h h A
divA A
h h h u u u
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Divergence
Định lý Divergence: trường liên tục trong thể tích V
S V
AdS divAdV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
5EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Rotation (Curl)
Định nghĩa toán tử rotation:
0
lim n
S
Max
Ad
rot A A a
S
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Rotation (Curl)
Ý nghĩa của toán tử rotation: mật độ nguồn của trường có
tính chất xoáy
0rot A
0;rot A IN
0;rot A OUT
S 0 S 0 S 0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Rotation (Curl)
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Rotation (Curl)
Biểu thức tính toán tử rotation:
1 2 31 2 3
1 2 3 1 2 3
1 1 2 2 3 3
1
h a h a h a
rot A A
h h h u u u
h A h A h A
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
7EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Rotation (Curl)
Định lý Stokes: trường phải liên tục trên S
C S
Ad rotAdS
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Laplace
Tác dụng lên vô hướng:
2 ( )div grad
2 2 3 1 3 1 2
1 2 3 1 1 1 2 2 2 3 3 3
1 h h h h h h
h h h u h u u h u u h u
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
8EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Toán tử Laplace
Tác dụng lên vectơ:
2 ( ) ( )A A grad divA rot rotA
EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
2 kết hợp toán tử bằng 0
rot(grad )=0
div(rotA)=0
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
9EE 2015 : Signals & Systems Tran Quang Viet – FEEE - HCMUT Tran Quang Viet – F – Electroma etics Field
Định lý Helmholtz
Trong không gian liên tục, một trường vectơ sẽ hoàn toàn
xác định (duy nhất) khi có rot và div là xác định. Nếu không
gian không liên tục (biên) thì cần thêm các ràng buộc trên
biên của vectơ trường trong 2 miền với nhau đó là điều kiện
biên
Như vậy mô hình toán của trường điện từ cần:
2 phương trình div và rot của trường điện + 2 phương
trình div và rot của trường từ 4 phương trình Maxwell
trong không gian liên tục (gọi là hệ phương trình Maxwell)
Các điều kiên biên trên mặt phân cách giữa 2 môi trường
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- truong_dien_tu_tran_quang_viet_ee2003_lecture_02_171_giai_tich_vecto_cont_cuuduongthancong_com_8756.pdf