Tài liệu Bài giảng Tin học - Chương 4. Các công cụ soạn thảo Bài trình chiếu: Chương 4. Các công cụ soạn thảo
Bài trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 137
Mục đích
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về thiết
kế trình diễn Microsoft PowerPoint và phần
mềm Adobe Presenter.
Đối tượng học: Sinh viên năm 1
Số tiết lý thuyết: 6 tiết
Số tiết thực hành: 4 Tiết
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 138
Nội dung
4.1. Phần mềm Powerpoint
4.2. Phần mềm Adobe Presenter
4.3. Bài thực hành 6: Soạn bài giảng điện tử
phục vụ ngành Sư phạm Xã hội
4.4. Bài thực hành 7: Tạo bài trình chiếu với
Adobe Presenter.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 139
4.1. Phần mềm Powerpoint
4.1.1. Giới thiệu MS- PowerPoint
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
4.1.3. Chèn các đối tượng trong Slide
4.1.4. Các hiệu ứng trình diễn
4.1.5. In ấn
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.1.1. Giới thiệu
PowerPoint 2007 là một phần mềm ứng dụng
thuộc bộ ứng dụng Microsoft Ofice 2007.
PowerPoint 2007 là m...
87 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 894 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tin học - Chương 4. Các công cụ soạn thảo Bài trình chiếu, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 4. Các công cụ soạn thảo
Bài trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 137
Mục đích
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về thiết
kế trình diễn Microsoft PowerPoint và phần
mềm Adobe Presenter.
Đối tượng học: Sinh viên năm 1
Số tiết lý thuyết: 6 tiết
Số tiết thực hành: 4 Tiết
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 138
Nội dung
4.1. Phần mềm Powerpoint
4.2. Phần mềm Adobe Presenter
4.3. Bài thực hành 6: Soạn bài giảng điện tử
phục vụ ngành Sư phạm Xã hội
4.4. Bài thực hành 7: Tạo bài trình chiếu với
Adobe Presenter.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 139
4.1. Phần mềm Powerpoint
4.1.1. Giới thiệu MS- PowerPoint
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
4.1.3. Chèn các đối tượng trong Slide
4.1.4. Các hiệu ứng trình diễn
4.1.5. In ấn
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.1.1. Giới thiệu
PowerPoint 2007 là một phần mềm ứng dụng
thuộc bộ ứng dụng Microsoft Ofice 2007.
PowerPoint 2007 là một công cụ thiết kế bài
thuyết trình nhanh chóng và ấn tượng với hình
ảnh, âm thanh, video minh họa sinh động.
Công cụ SmartArt của PowerPoint cho phép tạo
ra những biểu đồ thông tin chuyên nghiệp và
nhanh chóng.
Slide 140
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khởi động Microsoft PowerPoint
Nháy đúp vào biểu tượng trên màn hình
Hoặc chọn Start All Programs Microsoft Office
Microsoft PowerPoint 2007.
Kết thúc Microsoft PowerPoint
Chọn biểu tượng Office buton ở góc trên bên trái
màn hình Close.
Chú ý: Nếu tệp chưa được ghi, máy yêu cầu ghi lại
trước khi kết thúc.
Slide 141
4.1.1. Giới thiệu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cửa sổ làm việc của PowerPoint
Ribbon: gồm Home, Insert, Design, Animations, ....
Vùng thiết kế trình diễn (presentation)
Slide 142
Ribbon
Vùng thiết kế
4.1.1. Giới thiệu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cửa sổ làm việc của PowerPoint
Insert: chèn bảng, hình ảnh, biểu đồ, đoạn text, âm
thanh, tiêu đề.
Design: thiết kế thông tin nền, font chữ và cách sắp
xếp màu sắc.
Animations: tạo các hiệu ứng trên cho bài thuyết
trình.
Slide Show: các chức năng để trình diên bài thuyết
trình
Review: Kiểm tra chính tả.
View: Xem và sắp xếp lại bài thuyết trình trên cửa sổ.
Slide 143
4.1.1. Giới thiệu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
Tạo mới tệp trình diễn
Chọn Office Button New (hoặc Ctrl + N)
Không dùng mẫu có sẳn: chọn Blank Presentation
Dùng mẫu có sẳn: chọn Intalled Templates
Chọn Create
Slide 144
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ghi tệp
Chọn Office Button Save (hoặc Ctrl + S)
Nếu tệp chưa được đặt tên một cửa sổ xuất hiện:
File name: gõ tên tệp
Save as type: kiểu ghi
Chọn Save
Slide 145
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Ghi tệp với tên khác
Chọn Office Button Save As
Chọn PowerPoint Presentation xuất hiện cửa sổ:
File name: gõ tên tệp
Save as type: Chọn kiểu ghi tệp (PowerPoint Presentation)
Chọn Save
Mở tệp đã có
Chọn Office Button Open (hoặc Ctrl + O)
Xuất hiện một cửa sổ chọn đường dẫn chọn tệp
cần mở Open
Slide 146
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đóng tệp
Chọn Office Button Close
Nếu tệp chưa ghi xuất hiện cửa sổ:
Chọn Yes: ghi tệp
Chọn No: không ghi tệp
Chọn Cancel: hủy thao tác đóng tệp (không đóng tệp)
Slide 147
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Không gian thiết kế slide
Slide tiêu đề (title slide): ghi tên bài thuyết trình và
các thông tin liên quan như tác giả v.v...
Slide 148
Tiêu đề chính
Tiêu đề phụ
Danh sách
các slides
Nơi nhập
các ghi chú
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Không gian thiết kế slide
Slide tiêu đề và nội dung (title and content)
Slide 149
Tiêu đề slide
Nội dung slide
Danh sách
các slides
Nơi nhập
các ghi chú
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thêm slide
Chọn Home New Slide
Sửa slide
Chọn slide cần sửa từ danh sách slides và sửa
Xóa slide
Chọn slide cần xóa từ danh sách slides và ấn phím
delete (hoặc home Delete)
Chèn Slide
Đưa con trỏ đến slide cần chèn trong danh sách slide
Chọn Home New Slide
Slide 150
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Định dạng đoạn văn bản:
Định dạng giống MS-Word
Đánh dấu khối văn bản
Chọn tab Home
Định dạng chữ:
Kiểu chữ (type): chọn - đậm, I – nghiêng, U – gạch chân.
Phông chữ (font): chọn phông chữ
Cỡ chữ (size): chọn cỡ chữ
Căn lề khối văn bản
Lề trái (left), giữa (center), phải (right), hai phía:
Màu văn bản:
Chọn màu chữ:
Slide 151
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide master
Là nơi định nghĩa các định dạng ngầm định của các
đối tượng văn bản trong slides
Chọn View Slide Master
Thực hiện các định dạng trong Slide Master
Font chữ, cở chữ, kiểu chữ, màu chữ
Căn chỉnh lề
Tất cả các thay đổi trong Slide Master sẽ ảnh hưởng
đến tất cả các slides trong trình diễn.
Slide 152
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các chế độ hiển thị slides gồm:
Chọn View Nomal: Hiển thị một slide
Chọn View Slide Sorter: Hiển thị một danh sách
slides
Chọn View Notes Slide: Hiển thị slide và chú thích
Chọn View Slide Show: Trình diễn slides
Chú ý: Các chế độ hiển thị slides có thể chọn ở thanh
trạng thái
Slide 153
4.1.2. Làm việc với bản trình chiếu
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.1.3 Chèn các đối tượng vào slide
Chèn hộp văn bản
Chọn Insert Text Box
Chèn các đối tượng đồ họa
Chọn Insert Shapes chọn đối tượng cần chèn
Chèn hình ảnh từ tệp
Chọn Insert Picture chọn tệp hình ảnh
Chèn hình ảnh từ thư viện
Chọn Insert Clip Art Chọn ảnh cần chèn
Chèn chữ nghệ thuật
Chọn Insert WordArt
Slide 154
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chèn biểu đồ
Chọn Insert Chart Chọn dạng biểu đồ Ok
Chèn liên kết (hyperlink)
Chọn Insert Hyperlink Xuất hiện cửa sổ
Existing file or web page: Chọn tệp hoặc trang web liên kết
Place in this document: Chọn slide cần liên kết
Chèn Movie/Sound
Chọn Insert Movie/Sound
Chọn tệp cần chèn
Chọn Ok
Slide 155
4.1.3 Chèn các đối tượng vào slide
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.1.4 Tạo các hiệu ứng khi trình diễn
Tạo hiệu ứng cho toàn bộ đối tượng trong slides
Chọn Animations Animate Chọn kiểu trình diễn
(No Animation Xóa hiệu ứng trình diễn)
Transition Sound: Chèn thêm âm thanh
Transition Speed: Chọn tốc độ hiển thị
Tạo hiệu ứng cho một số đối tượng
Chọn các đối tượng cần tạo hiệu ứng
Chọn Animations Custom Animation
Add Effect: Chọn kiểu trình diễn
Remove: Xóa kiểu trình diễn đã chọn
Slide 156
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.1.5 Tạo các Liên kết
Hypelink
Action
Slide 157
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.1.6 In slides
Chọn Office Button Print Print
Print range
All: In tất cả các slide
Curent Slide: In slide hiện thời
Slides: Gõ vào các slide cần in. Ví dụ: 1,3,6-9
Copies
Number of Copies: Số bản cần in trên 1 slide
Print What
Slides: In mỗi slide trên một trang
Handout: In n slide trên 1 trang (n chọn ở Slide per page)
Notes Pages: In slide và lời giải thích
Slide 158
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2 Phần mềm Adobe Presenter
4.2.1. Cài đặt phần mềm
4.2.2. Giới thiệu phần mềm
4.2.3. Tạo bài giảng E- learning bằng Adobe
Presenter
Slide 159
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.1. Cài đặt phần mềm
Tải file cài đặt từ địa chỉ:
Slide 160
Ngay sau khi tải về, bạn sẽ
có một file với tên đầy đủ
như sau:
presenter.msi
Dung lượng của file này
khoảng 63,134 MB
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.1. Cài đặt phần mềm
Tiến trình cài đặt:
Nháy đúp chuột vào file tải về (hoặc bằng cách khác)
Hộp thoại chào mừng xuất hiện
Tiến hành bấm nút lệnh Next để tiếp tục
Slide 161
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.1. Cài đặt phần mềm
Slide 162
• Install the trial
version: Cài đặt với
một bản dùng thử
• I have a serial
number: Nếu có
serial number (Key)
hãy nhập vào phần
đóng khung màu đỏ
• Bấm nút Next để tiếp
tục
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.1. Cài đặt phần mềm
Slide 163
• Mặc định Adobe
Presenter sẽ cài vào thư
mục C:\Program
Files\Adobe\Presenter
7\ bạn cũng có thể thay
đổi bằng cách bấm vào
nút lệnh Change
• Tiến hành bấm nút lệnh
Next để tiếp tục
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.1. Cài đặt phần mềm
Slide 164
• Quá trình cài đặt bắt
đầu
• Bạn không thực hiện
gì hết để quá trình cài
đặt thành công
• Nếu muốn ngưng cài
đặt hãy chọn Cancel
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.1. Cài đặt phần mềm
Slide 165
• Quá trình cài đặt
đang thực hiện
• Nếu muốn ngưng
cài đặt hãy chọn
Cancel
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.1. Cài đặt phần mềm
Slide 166
• Cài đặt đã hoàn tất nếu
muốn tìm hiểu sơ lược
bạn hãy để nguyên dấu
kiểm tại mục Lauch the
Adobe Presenter 7
• Nếu không muốn tìm
hiểu thì bỏ dấu kiểm đó
đi
• Tiến hành bấm nút lệnh
Finish để hoàn tất quá
trình cài đặt
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.1. Cài đặt phần mềm
Lưu ý: Như đã giới thiệu đây là một phần mềm bổ
trợ cho MS-PowerPoint, do vậy, bạn sẽ không nhìn
thấy biểu tượng khởi động của phần mềm này như
những phần mềm thông thường khác.
Phiên bản sử dụng: Adobe presenter 7.
Hỗ trợ: Win XP, Win 7.
Office hỗ trợ: Office 2003,Office 2007.
Slide 167
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm Adobe Presenter
4.2.2.1. Các bước sử dụng Adobe Presenter
4.2.2.2. Menu Adobe Presenter tích hợp trong Power
Point
4.2.2.3. Xuất kết quả bài giảng
4.2.2.4. Thiết lập thông số ban đầu của giáo viên
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh giáo viên giảng bài
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác, vấn đáp
4.2.2.7. Thiết lập các tùy chọn cho bài giảng
4.2.2. Giới thiệu phần mềm
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Phần mềm Adobe Presenter
Adobe Presenter là một phần mềm công cụ
soạn bài giảng điện tử giúp giáo viên có thể dễ
dàng tạo ra các bài giảng điện tử với đầy đủ các
nội dung đa phương tiện chất lượng cao, tuân
thủ các tiêu chuẩn về e-learning phổ biến và có
thể sử dụng bài giảng để dạy - học trực tuyến
thông qua mạng Internet.
4.2.2. Giới thiệu phần mềm
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Sau khi cài đặt lên máy tính, Adobe Presenter
sẽ được gắn vào (add-in) phần mềm Microsoft
Powerpoint và bổ trợ cho Powerpoint các tính
năng biên soạn bài giảng nâng cao để tạo ra
các bài giảng điện tử tuân thủ các chuẩn về e-
learning.
4.2.2. Giới thiệu phần mềm
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Adobe Presenter giúp chuyển đổi các bài trình
chiếu Powerpoint sang dạng tương tác
multimedia:
Chèn Flash lên bài giảng
Có lời thuyết minh (narration),
Có câu hỏi tương tác (quizze) và khảo sát (surveys),
Tạo mô phỏng (simulation) một cách chuyên nghiệp.
Điều khẳng định là Adobe Presenter tạo ra bài
giảng điện tử tương thích với chuẩn quốc tế về
eLearning SCORM.
4.2.2. Giới thiệu phần mềm
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các công cụ soạn bài giảng điện tử khác
Adobe Captivate, phần mềm soạn bài giảng e-
Learning độc lập, khá đắt, rất nổi tiếng. Họ cũng
cho tải về dùng thử 30 ngày.
Daulsoft Lecture Maker là công cụ soạn bài
giảng Multimedia. Dễ dùng và giá thích
hợp.Microsoft Producer và
LCDS: Miễn phí, tải về từ Internet.
Camtasia của Techsmith: Công cụ ghi
Multimedia và ghi tiến trình hoạt động
Powerpoint (quay phim powerpoint).
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.1. Các bước sử dụng Adobe Presenter
Bước 1: Thiết kế bài giảng trên Powerpoint.
Bao gồm:
Xây dựng kịch bản cho bài giảng tuân thủ theo giáo
án đề ra
Thiết lập bố cục cho các slide trên bài giảng (sử dụng
các tính năng về Slide Master, Slide Design, )
Đưa nội dung trình chiếu của bài giảng lên các slides
(sử dụng các tính năng chèn hình ảnh, âm thanh, văn
bản,.)
Thiết lập các hiệu ứng trình diễn phù hợp đối với
từng nội dung trên bài giảng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.1. Các bước sử dụng Adobe Presenter
Đặc biệt, giáo viên có thể sử dụng lại toàn bộ nội dung
bài giảng sẵn có được thiết kế trên Powerpoint trước
đây, sau đó tiếp tục thực hiện Bước 2 tiếp theo đây để
hoàn thiện bài giảng điện tử.
Bước 2: Biên tập
Đưa video và âm thanh vào, thí dụ âm thanh thuyết
minh bài giảng;
Đưa các tệp flash; đưa câu hỏi tương tác (quizze),
câu hỏi khảo sát.
Có thể ghép tệp âm thanh đã ghi sẵn sao cho phù
hợp với đúng hoạt hình
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.1. Các bước sử dụng Adobe Presenter
Bước 3: Đóng gói, xuất bản
Xem lại bài giảng qua phần Publish của Adobe
Presenter.
Có thể đưa bài giảng điện tử e-Learning soạn bằng
Adobe Presenter vào các hệ thống quản lý học tập
(LMS) vì Adobe Presenter tạo ra nội dung theo chuẩn
SCORM và AICC, hiện nay LMS nổi tiếng là Moodle,
phần mềm mã nguồn mở và miễn phí.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3.2.1. Các bước sử dụng Adobe Presenter
Các phần mềm hỗ trợ và phần cứng yêu cầu:
- Phần mềm QuickTime
- Microphone để ghi âm, ghi hình
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.2. Menu Adobe Presenter tích hợp
Một số lớp cơ bản của menu Adobe Presenter
Presentations: Xuất bản bài giảng, quản lý Slide
Audio, Video: Ghi âm, ghi hình bài giảng.
Flash: Chèn vào bài giảng các Flash
Quiz: Tạo các bộ câu hỏi trắc nghiệm
Applications: Thiết lập các thông số của người báo
cáo
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.2. Menu Adobe Presenter tích hợp
Như vậy, Presenter chạy kèm theo phần mềm
Powerpoint và sẽ có nhiệm vụ bổ sung các tính
năng nâng cao cho Powerpoint để có thể soạn
ra các bài giảng e-learning hiện đại.
Chú ý: Trước khi sử dụng các tính năng của
Adobe Presenter, phải ghi (Save) file
Powerpoint với một tên gọi. Tên file không được
sử dụng tiếng Việt có dấu.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.3. Xuất bản bài giảng
Chọn mục Publish trên menu Adobe Presenter.
Chọn Location để tìm đến thư mục sẽ lưu trữ
Tích chọn mục:
View output after publishing
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.3. Xuất bản bài giảng
Mục Output Option cho thấy: Có thể xuất ra đĩa
CD để tự động chạy, hoặc file nén lại (Zip files).
Sau khi bấm nút Publish, máy xử lý và cho xem
kết quả
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3.2.3. Xuất bản bài giảng
Tùy chọn đưa bài giảng lên Internet qua hệ
thống Adobe Connect Pro: để làm việc này cần
phải có tài khoản truy cập vào hệ thống
của Bộ GD&ĐT.
Để có tài khoản cần liên hệ với Cục CNTT của
Bộ GD&ĐT
Tùy chọn xuất bản bài giảng dạng file PDF: Sẽ
xuất bản bài giảng thành 1 file PDF, dùng phần
mềm Foxit reader để mở thông thường trên
máy.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3.2.4. Thiết lập thông số ban đầu của giáo viên
Vào Adobe
Presenter,
chọn
Preference.
Trong tab
Presenter,
chọn Add,
để điền các
thông tin cá
nhân của
báo cáo
viên.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chọn từ menu
của Adobe
Presenter/ Slide
Manager
Chọn Sellect All,
rồi Edit để chọn
tên người báo
cáo cho tất cả
slide.
4.2.2.4. Thiết lập tham số thông tin
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.4. Thiết lập tham số thông tin
Sau khi xuất bản bài giảng sẽ thấy:
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
Nguyên lý liên quan đến âm thanh và hình ảnh:
Âm thanh và hình ảnh đều gắn bó tới từng slide một.
Có thể ghi âm, ghi hình trực tiếp (Record), nhưng
cũng có thể chèn vào từ một file đã có (Import).
Ưu điểm chính của Adobe Presenter là đồng bộ
âm thanh với các hoạt động của slide và biên
tập âm thanh.
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
a. Ghi âm lời giảng và đưa vào bài giảng
Lưu ý: phải đảm bảo máy tính đã được gắn
microphone (một số loại webcam đã được tích
hợp sẵn microphone).
Vào Adobe Presenter/Audio/ Record:
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
Ở đây, máy tính sẽ tự động điều chỉnh âm lượng cho
Microphone của máy tính.
Hãy nhấn nút để bỏ qua bước này. Khi đó hộp
thoại Record Audio xuất hiện như sau:
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đưa âm thanh vào bài giảng
Vào Adobe Presenter/ Import Audio:
Nhấn nút Browse để tìm và chọn file âm thanh
(audio)
Tìm và chọn file âm thanh, nhấn nút Open
Tiếp theo nhấn nút OK để đóng hộp thoại Import
Audio, hoàn tất việc chọn file âm thanh lồng vào bài
giảng.
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Để kiểm tra nội dung âm thanh đã khớp chính xác tới
từng slide hay chưa, có thể nhấn nút Play để nghe và
kiểm tra. Nếu chưa khớp, hãy sử dụng thanh trượt của
từng slide để tiếp tục điều chỉnh cho chính xác.
Sau khi điều chỉnh âm thanh cho các slide hoàn tất,
nhấn nút Save rồi đóng hộp thoại Edit Audio.
Chú ý: sau bước này vẫn chưa thể nghe thấy âm thanh
đồng bộ theo các slide khi trình diễn slide trên
Powerpoint như thông thường. Âm thanh trên chỉ có
hiệu lực trong bài giảng sau khi đã được xuất bản.
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đưa video vào bài giảng
Vào Adobe Presenter / Video/ Import
Tìm đến file video cần đưa vào slide và nhấn nút
Open
Tiếp theo, điểu chỉnh vị trí và kích thước đoạn video
trên slide sao cho hợp lý.
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chèn và quản lý Flash lên bài giảng
Vào Adobe Presenter/ Insert Swf
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khi nội dung file Flash đã được chèn lên slide,
có thể thực hiện việc điều chỉnh vị trí, kích
thước đoạn flash trên slide sao cho hợp lý.
Đến đây đã có thể trình chiếu được nội dung file
Flash trên bài giảng trong chế độ trình diễn của
Powerpoint cũng như trên bài giảng sau khi đã
được Adobe Presenter đóng gói.
4.2.2.5. Chèn video, âm thanh
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
Một điểm nổi trội của Adobe Presenter là cho
phép chèn các câu hỏi tương tác lên bài giảng.
Có thể quản lý và chèn vào nhiều câu hỏi cũng
như nhiều loại câu hỏi tương tác cho một bải
giảng (hiện nay giáo viên dùng nhiều nhất là
dạng câu hỏi trắc nghiệm đa lựa chọn).
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Để chèn các câu hỏi tương tác vào bài giảng, ta
làm như sau:
Vào Adobe Presenter/ Quiz/ Manager, hộp
thoại Quiz manager xuất hiện:
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trước hết, cần phải hiểu được cấu trúc tổ
chức câu hỏi kiểm tra trên Presenter. Cấu trúc
đó như sau:
Quiz là một tập hợp các câu hỏi kiểm tra
(Question) được tổ chức trong một bài kiểm tra.
Ví dụ: Các câu hỏi kiểm tra bài cũ là một Quiz
hoặc các câu hỏi phục vụ kiểm tra củng cổ kiến
thức (dùng trong cuối giờ học) lại là một Quiz
khác.
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mỗi câu hỏi trong Quiz có thể thiết lập một điểm
số (score) nếu trả lời đúng. Khi đó, sau khi
người học thực hiện làm bài các câu hỏi kiểm
kiểm tra trên mỗi Quiz sẽ đạt được một tổng số
điểm mà điểm tối đa là tổng điểm trả lời đúng
của tất cả các câu hỏi trong Quiz. Tiếp theo,
Presenter cho phép đánh giá câu hỏi trong một
Quiz như sau: nếu tổng điểm số của Quiz đạt
bao nhiêu / bao nhiêu điểm tối đã thì Đạt hay
Không đạt.
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các câu hỏi trong mỗi
Quiz có thể được gom
thành từng nhóm
(Question Group).
Cuối cùng phải tạo ra
từng câu hỏi (Question)
trong từng nhóm câu hỏi
(nếu có) hoặc cho từng
Quiz.
Hình dưới mô tả (ví dụ)
một tập các câu hỏi cho
một tiết dạy:
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tạo mới, chỉnh sửa, xóa
Cách thêm một Quiz – nhấn nút rồi điền
thông tin của Quiz vừa tạo.
Cách xóa một Quiz – chọn Quiz cần xóa rồi
nhấn nút
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cách thêm một nhóm câu hỏi (Question Group):
Chọn Quiz, nhấn nút rồi điền thông tin cho
nhóm câu hỏi vừa tạo.
Cách thêm một câu hỏi ta làm như sau:
Chọn Quiz hay nhóm câu hỏi, nhấn nút
Một hộp thoại xuất hiện cho phép chọn kiểu câu hỏi
(Question Types) cần tạo
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lưu ý:
Các câu hỏi trắc nghiệm
sau khi đã được tạo
trên Pressenter vẫn
chưa thể sử dụng
được ngay trên chế độ
trình chiếu của
Powerpoint.
Các câu hỏi chỉ có thể
sử dụng được sau khi
bài giảng đã được xuất
bản
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
a. Chèn câu hỏi dạng đa lựa chọn (Multiple
Choice)
Vào Adobe Presenter/ Quiz/ Manage, chọn
Add Quiz, đặt tên cho Quiz ở mục Name
Chọn Quiz có tên vừa tạo, chọn Add Quetions
Chọn loại câu hỏi Multiple choice
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Name Đặt tên câu hỏi (Câu hỏi 1)
Question Nội dung câu hỏi. Ví dụ:
Bác Hồ đọc bản tuyên ngôn độc
lập ngày 2-9-1945 ở đâu?
Score Điểm số cho câu hỏi (ví dụ
10 – điểm)
Answer Khai báo danh sách các
lựa chọn.
Có thể: Thêm lựa chọn (Add) hoặc
xóa bỏ lựa chọn (Delete).
Chú ý: Hãy chọn đáp án đúng
bằng cách tích (selected) ô chọn ở
đầu câu trả lời chính xác.
Cuối cùng nhấn OK
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b. Chèn câu hỏi dạng đúng/sai (True/False)
Tại hộp thoại Adobe Presenter – Question
Types, chọn mục True/ Flase
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Name Đặt tên câu hỏi (ví dụ Câu
hỏi 1)
Question Nội dung câu hỏi. Ví dụ:
Sông Mê Kông bắt nguồn từ nước
Trung Hoa, đúng hay sai?
Score Điểm số cho câu hỏi (ví dụ
10 – điểm)
Answer Việt hóa 2 lựa chọn là
Đúng và Sai.
Khai báo lựa chọn đúng bằng
cách tích (selected) ô chọn ở đầu
lựa chọn (chỉ được thiết lập duy
nhất một lựa chọn đúng).
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
c. Chèn câu hỏi dạng điền vào ô trống (Fill-
in-the-blank)
Tại hộp thoại Adobe Presenter – Qestion
Types, chọn mục Fill-in-the-blank:
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Name Đánh số câu hỏi.
Question Nội dung câu hỏi. Ví dụ:
Sông Mê Kông bắt nguồn từ nước
Trung Hoa, đúng hay sai?
Score Điểm số cho câu hỏi
Phrase Nội dung câu mà có chứa
các khoảng trống (Blanks) để yêu
cầu người học điền vào. Một
Phrase có thể chứa nhiều các
khoảng trắng để yêu cầu người
học điền vào.
Blanks Là nơi khai báo các đáp án
đúng tương ứng với các khoảng
trắng ở mục Phrase đã nêu ở trên.
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Lưu ý 2 lựa chọn:
The user will type in the answer, which will
compared to the list below: Giáo viên sẽ khai
báo một danh sách các từ là đáp án đúng mà
khi trả lời người học sẽ gõ đáp án và phần mềm
sẽ kiểm tra xem đúng hay sai.
The user will select an answer from the list
below: Giáo viên cung cấp 1 danh sách các đáp
anh, khi trả lời học sinh chọn đáp án đúng
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
3.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm,...
d. Chèn câu hỏi dạng tự luận (Short answer)
Tại hộp thoại Adobe Presenter – Question
Types, bấm chọn Short Answer
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Name Đánh số câu hỏi
Question Nội dung câu hỏi.
Ví dụ: Hãy nêu một tên khác của Bác Hồ
Score Điểm số cho câu hỏi này
Acceptable Answers Để khai báo
các phương án trả lời đúng (khi
thực hiện trả lời câu hỏi dạng này,
nếu người học gõ vào một trong
các phướng án mà giáo viên đã
đưa ra ở mục này thì câu trả lời
đều đúng). Ví dụ, tên gọi khác của
Bác Hồ có thể là: Nguyễn Tất
Thành, Nguyễn Ái Quốc, Hồ Chí
Minh,
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
e. Chèn câu hỏi dạng ghép phương án đúng
(Maching)
Tại hộp thoại Adobe Presenter – Question
Types, bấm chọn Maching
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Name Đánh số câu hỏi.
Question Nội dung câu hỏi.
Ví dụ sau đây là một câu hỏi
kiểm tra từ mới tiếng Anh: Hãy
ghép các phương án đúng với
nhau.
Score Điểm số cho câu hỏi
này Answers Nội dung phần
Answers có 2 cột (Colunm1 và
Column2) dùng để khai báo 2
danh sách dữ kiện trên 2 cột.
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giả sử khai báo danh sách 2 dữ kiện sau đây:
Cần khai báo các cặp phương án đúng
Giả sử khai báo 2 dữ kiện Cat (ở cột 1) với Mèo (ở
cột 2) là một cặp phương án đúng, ta làm như sau:
Dùng chuột kéo thả dữ kiện Cat từ cột 1 sang dữ
kiện Mèo ở cột 2
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.6. Tạo câu hỏi trắc nghiệm, tương tác
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.2.7. Thiết lập các tùy chọn cho bài giảng
a. Việt hóa một số thông báo
Tại hộp thoại Quiz Manager, chọn thẻ (Tab) Default
Labels và thiết lập các thông báo bằng tiếng Việt như
hình dưới:
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tiếp theo, nhấp kém chuột vào một Quiz (hoặc nhấp nút
Edit cho 1 Quiz) để thiết lập tiếng Việt cho các thông
báo ở Quiz đó:
4.2.2.7. Thiết lập các tùy chọn cho bài giảng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nhấn nút Question Review Messages và thiết lập tiếng
Việt như sau:
4.2.2.7. Thiết lập các tùy chọn cho bài giảng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Chọn Quiz Result Message, để hiết lập các thông báo
bằng tiếng Việt về kết quả trả lời câu hỏi như sau:
4.2.2.7. Thiết lập các tùy chọn cho bài giảng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
b. Thiết lập các tùy chọn cho bài giảng
Vào menu Adobe Presenter/ Presentation/ Setting.
Hãy:
Gõ tiêu đề cho bài giảng ở ô Title.
Gõ vào thông tin giới thiệu vắn tắt cho bài giảng ở ô
Chọn bố cục màu sắc (Theme) cho bài giảng ở hộp Theme.
4.2.2.7. Thiết lập các tùy chọn cho bài giảng
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.3. Tạo bài giảng E- learning
Bước 1:
Soạn bài trình chiếu trên Powerpoint
Xây dựng kịch bản cho bài giảng tuân thủ theo giáo
án đề ra.
Thiết lập bố cục cho các slide trên bài giảng (sử dụng
các tính năng về Slide Master, Slide Design, ).
Đưa nội dung trình chiếu của bài giảng lên các slides.
Thiết lập các hiệu ứng trình diễn phù hợp đối với
từng nội dung trên bài giảng
Slide 220
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
4.2.3. Tạo bài giảng E- learning
Bước 2: Sử dụng Presenter hoàn thiện nội dung cho
bài giảng.
Chèn Flash lên bài trình chiếu.
Ghi âm và đồng bộ âm thanh vào bài trình chiếu.
Ghi hình và đồng bộ hình ảnh vào bài trình chiếu.
Soạn và quản lý câu hỏi trắc nghiệm.
Bước 3: Xuất bản, chuyển file Powerpoint sang dạng
bài e-Learning.
Slide 221
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Thank you for watching
-The end-
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tin_spxh_c4_3807_1997444.pdf