Tài liệu Bài giảng Tin học - Chương 1: Windows & Internet: Chương 1. Windows & Internet
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 2
Mục đích
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về hệ
điều hành Windows và Internet.
Đối tượng học: Sinh viên năm 1
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thực hành: 2 tiết
Số tiết tự học: 10 tiết
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nội dung
1.1 Khái niệm về máy tính
1.2 Windows
Khái niệm về Hệ điều hành
Giới thiệu Hệ điều hành Windows
Các đối tượng chính
Các thao tác cơ bản
Làm việc với tệp và thư mục
1.3 Internet
Trình duyệt web
Tìm kiếm thông tin
Slide 3
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nội dung
1.4 Tìm kiếm thông tin trên Internet
1.5 Onedrive
1.6 Tạo địa chỉ Email
1.7 Hướng dẫn sử dụng Testonline
1.8 Bài thực hành 1 (phần bài tập)
1.9 Bài thực hành 2 (phần bài tập)
Slide 4
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.1 Khái niệm về máy tính
Máy tính là thiết bị kĩ thuật có khả năng tự động
hóa các quá trình thu nhập, lưu trữ, xử lý, tìm
...
53 trang |
Chia sẻ: putihuynh11 | Lượt xem: 828 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tin học - Chương 1: Windows & Internet, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 1. Windows & Internet
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 2
Mục đích
Trang bị cho sinh viên kiến thức cơ bản về hệ
điều hành Windows và Internet.
Đối tượng học: Sinh viên năm 1
Số tiết lý thuyết: 3 tiết
Số tiết thực hành: 2 tiết
Số tiết tự học: 10 tiết
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nội dung
1.1 Khái niệm về máy tính
1.2 Windows
Khái niệm về Hệ điều hành
Giới thiệu Hệ điều hành Windows
Các đối tượng chính
Các thao tác cơ bản
Làm việc với tệp và thư mục
1.3 Internet
Trình duyệt web
Tìm kiếm thông tin
Slide 3
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Nội dung
1.4 Tìm kiếm thông tin trên Internet
1.5 Onedrive
1.6 Tạo địa chỉ Email
1.7 Hướng dẫn sử dụng Testonline
1.8 Bài thực hành 1 (phần bài tập)
1.9 Bài thực hành 2 (phần bài tập)
Slide 4
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.1 Khái niệm về máy tính
Máy tính là thiết bị kĩ thuật có khả năng tự động
hóa các quá trình thu nhập, lưu trữ, xử lý, tìm
kiếm và truyền tin.
Các thành phần máy tính
Phần cứng (hardware): gồm các linh kiện, thiết bị
điện tử như bộ xử lý (CPU), bộ nhớ, thiết bị
nhập/xuất.
Slide 5
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thành phần máy tính
Phần mềm (software): Là các chương trình chạy
trên máy tính. Phần mềm được phân loại:
Hệ điều hành (operating system): là hệ thống chương trình
để khởi động và duy trì hoạt động của máy. Ví dụ: Windows,
Linux,...
Phần mềm ứng dụng (applications): là các chương trình
phục vụ mục đích nào đó. Ví dụ: MS-Word, PowerPoint,...
Ngôn ngữ lập trình (programming language): Là các
chương trình dùng để tạo ra hệ điều hành và các phần mềm
ứng dụng.
Slide 6
1.1 Khái niệm về máy tính
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cấu trúc máy tính
Slide 7
Bộ nhớ
(Memory)
Thiết bị nhập
(Input device)
Bộ xử lý
(CPU)
Thiết bị xuất
(Output device)
1.1 Khái niệm về máy tính
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cấu trúc máy tính
Bộ xử lý trung tâm (CPU – Central Processing
Unit): là bộ não của máy tính. Nhiệm vụ chính là xử
lý các chương trình và các lệnh ở bộ nhớ RAM
(Random Access Memory).
Slide 8
1.1 Khái niệm về máy tính
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cấu trúc máy tính
Bộ nhớ (memory): Là nơi lưu trữ dữ liệu, chương
trình
Bộ nhớ trong: gồm bộ nhớ đệm (cache memory) và bộ nhớ
chình (main memory) gồm ROM (Read Only Memory) và
RAM.
Bộ nhớ ngoài: Gồm đĩa cứng, thẻ USB.
Slide 9
1.1 Khái niệm về máy tính
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Cấu trúc máy tính
Thiết bị nhập (Input device): Là thiết bị ngoại vi
dùng để nhập dữ liệu vào máy tính: bàn phím
(keyboard), con chuột (mouse), máy quét (scaner),
máy đọc mã vạch.
Thiết bị xuất (Output device): Là thiết bị có khả
năng xuất dữ liệu: Màn hình (monitor), máy in
(printer), máy chiếu (projector).
Slide 10
1.1 Khái niệm về máy tính
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.2 HĐH Windows
Khái niệm về Hệ điều hành
Hệ điều hành (operating system) là một tập hợp các
chương trình được tổ chức thành một hệ thống với
nhiệm vụ:
Duy trì hoạt động của máy tính.
Cung cấp môi trường giao tiếp giữa người dùng với máy
tính.
Quản lý và điều phối sự thực hiện của các chương trình trên
máy tính.
Quản lý tài nguyên của máy tính: quản lý bộ nhớ, đĩa, các
thiết bị vào/ra,...
Slide 11
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khái niệm về Hệ điều hành (cont.)
Phân loại Hệ điều hành
Hệ điều hành đơn nhiệm đơn người dùng
Hệ điều hành đa nhiệm đơn người dùng
Hệ điều hành đa nhiệm đa người dùng
Một số khái niệm
Đơn nhiệm: mỗi lần chỉ thực hiện được một chương trình.
Đa nhiệm: cho phép thực hiện đồng thời nhiều chương trình.
Đơn người dùng: chỉ cho phép một người đăng nhập vào hệ
thống khi làm việc.
Đa người dùng: cho phép nhiều người đồng thời đăng nhập
vào hệ thống.
Slide 12
1.2 HĐH Windows
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ điều hành Windows
Windows là một hệ điều hành của hãng Microsoft.
Windows là một hệ điều hành phổ biến trên các máy
tính cá nhân.
Windows đã trải qua các phiên bản
Windows 3.1, Windows 3.11
Windows 95, Windows 98, Windows 98SE
Windows 2000, Windows Me
Windows XP, Windows 2003
Windows Vista
Windows 7, Windows 8, Windows 8.1
Slide 13
1.2 HĐH Windows
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.2 Windows 7
Hệ điều hành Windows 7
Windows 7 phát hành ngày 22/10/2009. Nó là một hệ
điều hành đa nhiệm đa người dùng.
Khởi động
Bật công tắc màn hình
Bật công tắc nguồn
Đợi đến khi xuất hiện màn hình đăng nhập:
Gõ mật khẩu đăng nhập
Slide 14
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Hệ điều hành Windows 7
Màn hình làm việc của Windows 7 (desktop)
Kết thúc Windows: Start Shut down Shut down
Slide 15
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giao diện của Windows 7
Windows 7 thiết kế màn hình nền giống như một bàn
làm việc (desktop) chứa các biểu tượng (icons) của
các chương trình.
Các thành phần của màn hình:
Icon (biểu tượng): Icon là một biều tượng của một chương
trình.
Nháy đúp chuột (double-click) lên biểu tượng để chạy
chương trình.
Slide 16
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thao tác cơ bản trên Windows 7
Khởi động một chương trình
Nháy đúp chuột ở biểu tượng của chương trình ở màn hình
Hoặc Start All Programs chương trình
Đóng một chương trình
Chương trình được mở trên một cửa sổ (Window)
Cách 1: Nháy chuột vào nút Close ở góc trên bên phải
Cách 2: Chọn File Exit
Cách 3: Nhấn tổ hợp phím Alt + F4 (nhấn và giữ alt, sau đó
nhấn F4)
Slide 17
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thao tác cơ bản trên Windows 7
Cửa sổ trong Windows
Trong Windows, mỗi chương trình hoạt động trên một cửa
sổ. Các thành phần của cửa sổ:
Thanh tiêu đề (title bar): Chứa tên chương trình đang mở
Nút Minimize, Maximize, Restore và Close: dùng để thu nhỏ,
phóng to, phục hồi và đóng cửa sổ chương trình.
Thanh bảng chọn (menu bar): Chứa các chức năng của
chương trình.
Thanh công cụ (tool bar): Chứa các biểu tượng lệnh thường
sử dụng.
Thanh cuộn (scroll bar): Dùng để cuộn màn hình ngang/dọc.
Thanh trạng thái (status bar): Hiển thị trạng thái hiện thời.
Slide 18
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thao tác cơ bản trên Windows 7
Cửa sổ trong Windows
Slide 19
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Các thao tác cơ bản trên Windows 7
Chuyển đổi qua lại giữa các chương trình đang mở
Khi chương trình đang chạy, tên chương trình xuất hiện trên
thanh tiêu đề của cửa sổ.
Các chương trình đang chạy nằm ở thanh Taskbar. Chọn
chương trình trên thanh Taskbar
Hoặc ấn Alt + Tab
Slide 20
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khái niệm tệp, thư mục và đường dẫn
Tệp (file): là đơn vị cơ bản để lưu trữ thông tin trên
bộ nhớ ngoài. Mỗi tệp có một tên để truy cập.
Tên tệp gồm 2 phần: phần tên gọi và phần mở rộng:
Tên tệp không quá 255 ký tự
Không chứa các ký tự: / : * ? “ |
Một số phần mở rộng thông thường:
Các tệp ảnh: .jpg, .bmp. .gif,..
Các tệp văn bản: .txt, doc,...
Các tệp âm thanh: .avi, .mp3, .mp4,
Slide 21
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khái niệm tệp, thư mục và đường dẫn
Thư mục (directory): Để tổ chức lưu trữ thông tin
trên bộ nhớ ngoài, Hệ điều hành dùng những khái
niệm thư mục.
Mỗi thư mục có 1 tên, được đặt theo quy tắc tên tệp.
Thư mục chứa các tệp và các mục con (subdirectory)
Tổ chức phân cấp thư mục con cây thư mục.
Slide 22
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Khái niệm tệp, thư mục và đường dẫn
Đường dẫn (path): là đường dẫn đến 1 tệp.
Đường dẫn tuyệt đối: xuất phát từ thư mục gốc.
[Ổ đĩa]\\ ...\
Ví dụ: C:\Program Files\Microsoft Office\Office12\Excel.exe
Đường dẫn tương đối: Xuất phát từ thư mục hiện thời.
\ ...\
Ví dụ: Microsoft Office\Office12\Excel.exe
(thư mục hiện thời là Program Files)
Slide 23
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Windows Explorer là 1 ứng dụng để làm việc với thư
mục và tệp.
Khởi động:
Start All Programs Accessories Windows Explorer.
Hoặc bấm chuột phải vào nút StartWindows Explorer.
Slide 24
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Tạo thư mục
Xác định ví trí tạo thư mục
Nháy chuột phải
Chọn New Folder
Gõ tên thư mục và Enter
Slide 25
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Chọn thư mục (hoặc tệp)
Muốn xóa, di chuyển, sao chép thư mục/tệp, cần phải chọn
thư mục/tệp.
Chọn 1 thư mục/tệp: Nháy chuột trái vào tên thư mục/tệp.
Chọn nhiều thư mục/tệp liên tiếp nhau:
Chọn thư mục/tệp đầu tiên.
Ấn phím Shift chọn thư mục/tệp cuối cùng.
Chọn nhiều thư mục/tệp không liên tiếp:
Chọn thư mục/tệp đầu tiên.
Ấn phím Ctrl chọn các thư mục/tệp tiếp theo.
Chọn toàn bộ thư mục và tệp: ấn Ctrl + A
Slide 26
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Mở thư mục/tệp
Nháy đúp chuột trái vào tên thư mục/tệp
Xóa thư mục/tệp
Chọn các thư mục/tệp cần xóa
Nháy chuột phải delete
Di chuyên thư mục/tệp
Chọn các thư mục/tệp cần di chuyển
Nháy chuột phải Cut
Mở thư mục cần di chuyển đến
Nháy chuột phải Paste
Slide 27
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Sao chép thư mục/tệp
Chọn các thư mục/tệp cần sao chép
Nháy chuột phải Copy
Mở thư mục cần sao chép chuyển đến
Nháy chuột phải Paste
Đổi tên thư mục/tệp
Chọn thư mục/tệp cần đổi tên
Nháy chuột phải Rename
Hoặc ấn phìm F2
Slide 28
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Xem các thuộc tính (properties) của thư mục/tệp
Chọn thư mục/tệp
Nháy chuột phải Properties
Type: Kiểu thư mục/tệp
Location: Vị trí thư mục/tệp
Size: Kích thước thư mục/tệp
Contains: Chưa số files và thư mục
Created: Ngày tạo thư mục/tệp
Atributes: Thuốc tính thư mục/tệp
Read only: thuôc tính chỉ đọc
Hiden: Thuộc tính ẩn
Slide 29
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Hiển thị thư mục/tệp theo các dạng khác nhau
Trong cửa sổ Explorer, nháy chuột phải View
Larger Icons: hiển thị biểu tượng
List: hiện theo danh sách
Details: hiện chi tiết
Tiles: chỉ hiện mẫu
Content: hiện theo nội dung
Slide 30
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Sắp xếp theo tên thư mục/tệp
Trong cửa sổ Explorer, nháy chuột phải Sort by
Name: Sắp theo tên
Date modified: ngày tháng
Type: Sắp theo kiểu
Size: Sắp the kích thước
Ascending: Sắp tăng dần
Descending: Sắp giảm dần
Slide 31
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm việc với thư mục và tệp bằng Explorer
Tìm kiếm thư mục/tệp
Trong thanh công cụ của Windows Explorer, gõ tên thư mục
hoặc tệp vào hộp Search Enter (hoặc biểu tượng bên
phải).
Chú ý: Khi tìm kiếm có thể dùng các dấu đại diện:
*: chỉ ra tất cả các ký tự. Ví dụ: *anh bắt đầu bất ký, cuối là 3
chữ “anh”; ng*n bắt đầu bằng “ng” và cuối bằng “n”.
?: chỉ ra 1 ký tự bất kỳ. Ví dụ: ?anh 1 ký tự đầu bất kỳ, 3 ký
tự cuối là “anh”.
Slide 32
1.2 Windows 7
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.3 Internet
Giới thiệu
Internet là một hệ thống gồm các máy tính được liên
kết với nhau trên phạm vi toàn thế giới thông qua các
chuẩn.
Hai mạng máy tính kết nối với nhau theo kiểu internet
thì có thể trao đổi dữ liệu với nhau nhờ giao thức
TCP/IP thông qua các hệ thống kênh truyền thông.
TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet
Protocol) là một giao thức chuẩn trên internet, cho
phép truyền dữ liệu từ máy tính này đến máy tính
khác trên mạng.
Slide 33
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Giới thiệu
IP (Internet Protocol): Để các máy tính có thể liên
lạc với nhau thì mỗi máy phải có một địa chỉ riêng
biệt, gọi là địa chỉ IP.
Website: là một tập hợp các trang web có một địa chỉ
duy nhất trên internet dùng để định rõ vị trí của nó.
Một trang web (web page) là một hồ sơ web. Trang
chủ của website thường gọi là Home Page tức là
trang chính đóng vai trò giới thiệu về website.
Slide 34
1.3 Internet
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Một số dịch vụ trên internet
WWW (Word Wide Web): gọi tắt là web, chứa thông
tin liên kết đa phương tiện gồm văn bản, âm thanh,
hình ảnh và các trang web khác.
Dịch vụ E-mail (thư điện tử): cho phép nhận và gửi
thư từ máy này đến máy khác.
FTP (File Transfer Protocol): là phương thức truyền
tệp. Dịch vụ này cho phép truyền các tệp từ máy tính
này đến máy tính khác.
Chat: dịch vụ này cho phép hai hay nhiều người có
thể cùng trao đổi thông tin trực tuyến.
Slide 35
1.3 Internet
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Trình duyệt web
Trình duyệt web được dùng để truy cập vào các trang
web.
Để truy cập vào một trang web, có thể thực hiện:
Nhập hoặc chọn địa chỉ trang web/website từ thanh địa chỉ,
Từ bảng chọn Favorites chọn địa chỉ.
Trên mỗi cửa sổ của trình duyệt tại mỗi thời điểm chỉ hiển thị
một trang web, muốn mở nhiều trang đồng thời thì phải mở
nhiều cửa sổ trình duyệt và chỉ ra các địa chỉ cho mỗi cửa
sổ.
Slide 36
1.3 Internet
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tìm kiếm thông tin trên Internet
Khởi động Internet Explore từ thanh Taskbar
Trên thanh công cụ gõ: www.google.com.vn
Slide 37
1.4 Tìm kiếm thông tin trên Internet
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tìm kiếm thông tin trên Internet
Trên hộp tìm kiếm, gõ cụm từ cần tìm và Enter.
Tìm nâng cao: nhờ các toán tử tìm kiếm như OR,
AND, NOT.
Toán tử OR: Kết quả gồm một hoặc nhiều hơn hai từ khoá
được nhập.
Toán tử AND: Cho kết quả gồm cả hai từ khoá được nhập.
Toán tử NOT: Cho kết quả chứa từ khoá trước NOT, các kết
quả chứa từ khoá sau NOT sẽ được loại trừ
Slide 38
1.4 Tìm kiếm thông tin trên Internet
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.5 Onedrive
Slide 39
Lưu trữ thông tin trên Internet: Onedrive
Trên thanh công cụ gõ:
https://onedrive.live.com/about/vi-vn/
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 40
1.5 Onedrive
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 41
1.5 Onedrive
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 42
1.5 Onedrive
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 43
1.5 Onedrive
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 44
1.5 Onedrive
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
1.6 Email
Tạo địa chỉ Email
Trên thanh công cụ gõ: www.gmail.com
Slide 45
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Tạo địa chỉ Email
Điền các thông tin: Tên, tên email, mật khẩu,
Slide 46
1.6 Email
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 47
1.6 Email
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 48
1.6 Email
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 49
1.6 Email
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Slide 50
1.6 Email
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bước 1: Mở trình
duyệt:
Bước 2: Gõ Tên đăng nhập và Mật khẩu
Bước 3: Chọn Sửa thông tin cá nhân: các bạn
sửa thông tin cá nhân của mình. Lưu ý phải gõ
tên Email để sau này nếu quên mật khẩu thì vào
đó để lấy lại. Các bạn có thể thay đổi mật khẩu
khác cho mình.
Slide 51
1.7 Hướng dẫn sử dụng Testonline
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bước 4: Khi bạn đã hoàn tất điền các thông tin
trong Sửa thông tin cá nhân, nhấp chọn Các
môn học của tôi. Sau khi chọn môn học các bạn
có thể xem thông tin chi tiết môn học của mình:
Giới thiệu môn học, Tài liệu tham khảo, Thông
báo của giáo viên, Bài tập về nhà, Sổ điểm môn
học này của mình. Nếu muốn vào kiểm tra chọn
Thi trắc nghiệm.
Slide 52
1.7 Hướng dẫn sử dụng Testonline
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Bước 5: Sau khi chọn Thi trắc nghiệm hiện
trang để các bạn chọn Tên bài trắc nghiệm và
Bắt đầu làm bài. Với mỗi câu chọn 1 đáp án, có
thể nháy nút Ghi lại (sẽ không sửa được câu trả
lời này) hoặc để sau khi làm xong chọn Nhấn
nút này để nạp bài thi. Máy sẽ cho bạn Kết quả
thi của bạn.
Slide 53
1.7 Hướng dẫn sử dụng Testonline
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tin_spxh_c1_5872_1997441.pdf