Bài giảng Tìm hiểu Windows 2003 Server

Tài liệu Bài giảng Tìm hiểu Windows 2003 Server: Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 1)ể M đ u ở ầ Khái quát quá trình phát tri n c a h đi u hành Windowsể ủ ệ ề =============================================== Nh ng ai bi t đ n tin h c đ u bi t đ n m t h đi u hành n i ti ng c a Microsoft làữ ế ế ọ ề ế ế ộ ệ ề ổ ế ủ Windows. Ngày nay Windows đã phát tri n m c cao, đ c tích h p trong đó r tể ở ứ ượ ợ ấ nhi u công ngh hi n đ i và m i m . Windows đã tr lên ph bi n và chi m lĩnh thề ệ ệ ạ ớ ẻ ở ổ ế ế ị ph n công ngh ph n m m.ầ ệ ầ ề B n thân h đi u hành Windows cũng tr i qua nhi u giai đo n phát tri n theo s phátả ệ ề ả ề ạ ể ự tri n c a công ngh ph n c ng, và theo yêu c u c a th tr ng ng i dùng. Nh ngể ủ ệ ầ ứ ầ ủ ị ườ ườ ữ giai đo n phát tri n đó hình thành nên nhi u các phiên b n c a dòng h đi u hành nàyạ ể ề ả ủ ệ ề và các phiên b n cũng đ c thay đ i v c u trúc, đ c tích h p các công ngh khácả ượ ổ ề ấ ượ ợ ệ nhau đ phù h p v i m c đích s d ng.ể ợ ớ ụ ử ụ Theo m c đích s d ng h đi u hành c a con ng i, ta có th chia h ...

pdf33 trang | Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1075 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tìm hiểu Windows 2003 Server, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 1)ể M đ u ở ầ Khái quát quá trình phát tri n c a h đi u hành Windowsể ủ ệ ề =============================================== Nh ng ai bi t đ n tin h c đ u bi t đ n m t h đi u hành n i ti ng c a Microsoft làữ ế ế ọ ề ế ế ộ ệ ề ổ ế ủ Windows. Ngày nay Windows đã phát tri n m c cao, đ c tích h p trong đó r tể ở ứ ượ ợ ấ nhi u công ngh hi n đ i và m i m . Windows đã tr lên ph bi n và chi m lĩnh thề ệ ệ ạ ớ ẻ ở ổ ế ế ị ph n công ngh ph n m m.ầ ệ ầ ề B n thân h đi u hành Windows cũng tr i qua nhi u giai đo n phát tri n theo s phátả ệ ề ả ề ạ ể ự tri n c a công ngh ph n c ng, và theo yêu c u c a th tr ng ng i dùng. Nh ngể ủ ệ ầ ứ ầ ủ ị ườ ườ ữ giai đo n phát tri n đó hình thành nên nhi u các phiên b n c a dòng h đi u hành nàyạ ể ề ả ủ ệ ề và các phiên b n cũng đ c thay đ i v c u trúc, đ c tích h p các công ngh khácả ượ ổ ề ấ ượ ợ ệ nhau đ phù h p v i m c đích s d ng.ể ợ ớ ụ ử ụ Theo m c đích s d ng h đi u hành c a con ng i, ta có th chia h đi u hành ra 2ụ ử ụ ệ ề ủ ườ ể ệ ề lo i. Lo i th nh t là h đi u hành đ c s d ng cho các máy tính đ bàn ph c vạ ạ ứ ấ ệ ề ượ ử ụ ể ụ ụ cho m c đích cá nhân ho c m t phòng ban nh . Lo i th hai đó là h đi u hành đ cụ ặ ộ ỏ ạ ứ ệ ề ượ s d ng cho các máy tính l n nh máy ch Web, máy ch t p tin, ph c v cho r tử ụ ớ ư ủ ủ ệ ụ ụ ấ nhi u ng i s d ng.ề ườ ử ụ Đ đ p ng th tr ng, dòng h đi u hành Windows cũng có đ y đ các phiên b n,ể ạ ứ ị ườ ệ ề ầ ủ ả cho máy tính cá nhân, cho máy tính các tr m làm vi c và cho các máy ch r t l n. ở ạ ệ ủ ấ ớ Tr c tiên chúng ta c n nhìn l i nh ng b c phát tri n c a dòng h đi u hànhướ ầ ạ ữ ướ ể ủ ệ ề Windows ph c v cho m c đích cá nhân, hay văn phòng nh c a m t công ty (ta g iụ ụ ụ ỏ ủ ộ ọ đó là Windows Desktop) ( nh có ngu n t Microsoft)Ả ồ ừ L c đ trên đ c trích t ượ ồ ượ ừ . Qua l c đ chúng ta có thượ ồ ể th y r ng nh ng h đi u hành nh Windows 3X, Windows 95, Windows 98 vàấ ằ ữ ệ ề ư Windows ME đ c phát tri n t ki n trúc c a h đi u hành MS DOS và Windows 3.1.ượ ể ừ ế ủ ệ ề Phiên b n Windows ME đ c xem nh là phiên b n cu i cùng c a dòng h đi u hànhả ượ ư ả ố ủ ệ ề đ c phát tri n t h đi u hành Windows 95. Ngày nay Microsoft không ti p t c phátượ ể ừ ệ ề ế ụ tri n dòng h đi u hành này mà thay vào đó là phát tri n dòng h đi u hành Windowsể ệ ề ể ệ ề NT. Trên hình chúng ta cũng th y Windows NT đ c ra đ i vào năm 1993, NT có nghĩa làấ ượ ờ New Technology. Microsoft tích h p r t nhi u nh ng công ngh m i cho dòng h đi uợ ấ ề ữ ệ ớ ệ ề hành này đi n hình là công ngh NTFS (NT File System) – M t công ngh m i trongể ệ ộ ệ ớ vi c t ch c, qu n lí và l u tr d li u trên đĩa c ng, m t công ngh th hi n uệ ổ ứ ả ư ữ ữ ệ ứ ộ ệ ể ệ ư đi m và s c m nh v t tr i so v i FAT (File Allocation Table). Windows NT 32 là hể ứ ạ ượ ộ ớ ệ đi u hành có ki n trúc 32 bit th c s , nó có th ch y trên các b x lí 32 bit c a Intel,ề ế ự ự ể ạ ộ ử ủ AMD (Advanced Micro Devices). S m nh n th y nhi u u đi m v t tr i c a dòng h đi u hành Windows NT nh t làớ ậ ấ ề ư ể ượ ộ ủ ệ ề ấ trong lĩnh v c b o m t, Microsoft đã t p trung đ u t phát tri n dòng h đi u hànhự ả ậ ậ ầ ư ể ệ ề này. Trên l c đ , b n có th th y h đi u hành Windows 2000 Professional vàượ ồ ạ ể ấ ệ ề Windows XP ph bi n ngày nay đ c phát tri n t ki n trúc c a Windows NT 1993.ổ ế ượ ể ừ ế ủ Windows XP đã th c s ch ng t đ c s c m nh c a mình b ng vi c chi m lĩnh thự ự ứ ỏ ượ ứ ạ ủ ằ ệ ế ị tr ng ph n m m H Đi u Hành.ườ ầ ề ệ ề Còn v dòng h đi u hành dành Windows cho các máy ch mà chúng ta c n nghiênề ệ ề ủ ầ c u đây phát tri n ra sao, chúng ta cùng xem l c đ sau:ứ ở ể ượ ồ ( nh có ngu n t Microsoft)Ả ồ ừ Đúng là ki n trúc c a h đi u hành Windows NT có nhi u s c m nh, nhi u u đi mế ủ ệ ề ề ứ ạ ề ư ể h n so v i Windows 9x (Windows 95, Windows 98 .v.v.) nên Microsoft đã ch n nó đơ ớ ọ ể phát tri n h đi u hành này không ch m c ph c v cho các máy PC mà còn ph c vể ệ ề ỉ ở ứ ụ ụ ụ ụ cho các máy ch c l n.ủ ỡ ớ Windows Server 2000 không chi m đ c th ph n máy ch so v i các h đi u hànhế ượ ị ầ ủ ớ ệ ề *nix, Windows Server 2000 còn m t s nh c đi m, nh ng dù sao đó cũng là m t hộ ố ượ ể ư ộ ệ đi u hành máy ch m nh m , ngày nay s l ng nh ng máy ch s d ng Windowsề ủ ạ ẽ ố ượ ữ ủ ử ụ Server 2000 v n còn nhi u. (Th c t , Windows Server 2000 cũng r t m nh m , so v iẫ ề ự ế ấ ạ ẽ ớ h đi u hành Linux thì không kém ph n nào, nh ng do chi phí cao, nên các nhà cungệ ề ầ ư c p Host đã chuy n h ng sang dùng h đi u hành Linux)ấ ể ướ ệ ề N u nh Windows Server 2000 ch a th hi n đ c nhi u u đi m, s c m nh h n soế ư ư ể ệ ượ ề ư ể ứ ạ ơ v i Linux, ch a chi m đ c th tr ng h n, còn t n t i m t s nh c đi m, thì đ nớ ư ế ượ ị ườ ơ ồ ạ ộ ố ượ ể ế phiên b n Windows Server 2003 t t c đã khác.ả ấ ả V y Windows Server 2003 có nh ng u đi m gì, có nh ng công ngh gì v t tr i, đóậ ữ ư ể ữ ệ ượ ộ có th c s là s l a ch n cho t ng lai không chúng ta cùng t ng b c tìm hi u.ự ự ự ự ọ ươ ừ ướ ể Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 2)ể Ph n I – C b n v h đi u hành Windows Server 2003 ầ ơ ả ề ệ ề -------------------------------------------------------------------------------- Ph n I c a Topic này đ c vi t d a theo c u trúc c a giáo trình Exam 70-290 khóaầ ủ ượ ế ự ấ ủ h c MCSE c a Microsoft. Thông tin v giáo trình và khóa h c MCSE b n có th thamọ ủ ề ọ ạ ể kh o t i ả ạ V ph n giáo trình tham kh o b n có th download t i đâyề ầ ả ạ ể ạ M t kh u đ gi i nén là : vniss.netậ ẩ ể ả Ch ng I – Làm quen v i Windows Server 2003ươ ớ ============================================ Đây là ch ng m đ u cung c p cho b n nh ng hi u bi t ban đ u v h đi u hànhươ ở ầ ấ ạ ữ ể ế ầ ề ệ ề Windows Server 2003. N u b n là ng i đã t ng qua s d ng h đi u hành này thìế ạ ườ ừ ử ụ ệ ề b n có th b qua tìm hi u ch ng này. Nh ng v i nh ng b n ch a t ng s d ng hạ ể ỏ ể ươ ư ớ ữ ạ ư ừ ử ụ ệ đi u hành này thì ch ng này s là ch ng quan tr ng b ích, cung c p cho b n cáiề ươ ẽ ươ ọ ổ ấ ạ nhìn đ u tiên v đ i t ng mà chúng ta nghiên c u. Sau ch ng này b n có th bi tầ ề ố ượ ứ ươ ạ ể ế b n nên dùng phiên b n nào c a Windows Server 2003 cho m c đích c a mình.ạ ả ủ ụ ủ Chúng tôi tham kh o c u trúc bài gi ng c a giáo trình Exam 70-290 khóa h c MCSEả ấ ả ủ ọ c a Microsoft và chia ch ng này làm 2 bài:ủ ươ Bài 1: Gi i thi u v h đi u hành Windows Server 2003 và các phiên b n. M c đíchớ ệ ề ệ ề ả ụ c a bài 1 là cung c p cho b n các thông tin v dòng s n ph m thu c h Windowsủ ấ ạ ề ả ẩ ộ ọ Server 2003. Qua bài này, b n có th có thêm thông tin v dòng s n ph m này, qua đóạ ể ề ả ẩ b n bi t đ c nên l a ch n phiên b n nào cho phù h p v i m c đích c a b n.ạ ế ượ ự ọ ả ợ ớ ụ ủ ạ Bài 2: H ng d n cách cài đ t Windows Server 2003 đ có môi tr ng, công c choướ ẫ ặ ể ườ ụ b n h c các ch ng sau. Trong bài này chúng ta cũng đ c p s l c các công cạ ọ ươ ề ậ ơ ượ ụ qu n lí server, m t ít hi u bi t v Active Directory.ả ộ ể ế ề __________________ Bài 1 – Gi i thi u v h đi u hành Windowsớ ệ ề ệ ề ============================================= L ch s phát tri n và ra đ i c a Windows Server 2003 có l chúng ta cũng đã bi t trongị ử ể ờ ủ ẽ ế nh ng bài đ u tiên c a Topic này. Do tính th ng m i, do nhu c u c a vi c s d ngữ ầ ủ ươ ạ ầ ủ ệ ử ụ mà b n thân Windows Server 2003 cũng đ c Microsoft đóng gói thành m t s cácả ượ ộ ố phiên b n, các phiên b n này l p thành m t gia đình Windows Server 2003. Tuy ki nả ả ậ ộ ế trúc các b n là t ng đ ng nhau, nh ng m i m t phiên b n thì có th có b xungả ươ ươ ư ỗ ộ ả ể ổ thêm m t s công c cho phù h p. Vi c h tr ph n c ng, kh năng qu n lí serverộ ố ụ ợ ệ ỗ ợ ầ ứ ả ả c a các phiên b n này cũng khác nhau. Hi n nay các thành viên c a gia đình Windowsủ ả ệ ủ Server 2003 là: Windows Server 2003, Web Edition Windows Server 2003, Standard Edition Windows Server 2003, Enterprise Edition Windows Server 2003, Datacenter Edition Các phiên b n trên đ c ra đ i vào năm 2003. M t năm sau đó Microsoft đ a ra b nả ượ ờ ộ ư ả Service Pack 1 v i nhi u b n vá các l i b o m t, b xung thêm m t s các công cớ ề ả ỗ ả ậ ổ ộ ố ụ khác. B n Service Park 1 đã làm cho Windows Server 2003 tăng thêm nhi u s c m nhả ề ứ ạ tr thành m t trong nh ng l a ch n s m t cho máy các máy ch . ở ộ ữ ự ọ ố ộ ủ Không d ng đó, tháng 12 năm 2005 Microsoft đã m r ng thêm r t nhi u tính năngừ ở ở ộ ấ ề cho h đi u hành này và đ a ra b n Release 2 và đ t thêm c m t R2 vào sau tên cácệ ề ư ả ặ ụ ừ phiên b n trên. Và nh v y hi n nay ta có:ả ư ậ ệ Windows Server 2003 R2, Standard Edition Windows Server 2003 R2, Enterprise Edition Windows Server 2003 R2, Datacenter Edition Chú ý: Tôi có tham kh o trong trang c a Microsoft thì th y không có phiên b nả ủ ấ ả Windows Server 2003 R2, Web Edition. Windows Server 2003 R2 có ki n trúc và giao di n không khác m y so v i Windowsế ệ ấ ớ Server 2003 đ c b xung thêm r t nhi u các công ngh , công c m i thu n ti n h nượ ổ ấ ề ệ ụ ớ ậ ệ ơ cho vi c qu n lí Server. ệ ả M i m t phiên b n, đ c đóng gói thành 2 phiên b n con khác, m t cho các b vi x líỗ ộ ả ượ ả ộ ộ ử 32 bit và m t cho b vi x lí 64 bit.ộ ộ ử 1 – V cách đóng gói h đi u hành đ t ng thích v i h th ng ph n c ng.ề ệ ề ể ươ ớ ệ ố ầ ứ ============================================ Xét v kh năng đ a ch hóa b nh , ngày nay chúng ta đ u bi t có 2 ki n trúc b vi xề ả ị ỉ ộ ớ ề ế ế ộ ử lí. M t là ki n trúc 32 bit – ki n trúc ph bi n cho các máy PC, hai là ki n trúc 64 bit.ộ ế ế ổ ế ế Tr c đây ki n trúc 64 bit th ng đ c áp d ng cho các b vi x lí cao c p dành choướ ế ườ ượ ụ ộ ử ấ các máy ch . Hi n nay do công ngh phát tri n, do nhu c u ng i dùng, mà các nhàủ ệ ệ ể ầ ườ s n xu t b vi x lí đã đ a công ngh 64 bit tích h p vào h th ng PC. T ng lai ki nả ấ ộ ử ư ệ ợ ệ ố ươ ế trúc vi x lí 64 bit s thay th vi x lí 32 bit. Nh ng có l đó là kho ng th i gian dài,ử ẽ ế ử ư ẽ ả ờ b i l b n thân ki n trúc vi x lí 32 bit v n còn phù h p, không gây nhi u các h nở ẽ ả ế ử ẫ ợ ề ạ ch . Th i gian đ th gi i chuy n t ki n trúc vi x lí 32 bit lên ki n trúc 62 bit theoế ờ ể ế ớ ể ừ ế ử ế cá nhân tôi đánh giá là lâu h n so v i vi c con ng i chuy n t ki n trúc vi x lí 16 bitơ ớ ệ ườ ể ừ ế ử lên ki n trúc 32 bit. ế Tr l i v i v n đ , các phiên b n c a Windows Server 2003 và Windows Server 2003ở ạ ớ ấ ề ả ủ R2 cũng đ c đóng gói đ ch y trên n n t ng b vi x lí 32 bit và 64 bit. Và chú ý làượ ể ạ ề ả ộ ử Windows Server 2003 đ c ch y trên các n n t ng là b x lí c a Intel và AMDượ ạ ề ả ộ ử ủ (Advanced Micro Devices), các n n t ng khác không h tr .ề ả ỗ ợ V i các phiên b n cho vi x lí 32 bit, tên c a h đi u hành th ng đ c thêm c mớ ả ử ủ ệ ề ườ ượ ụ “x86” đ ch r ng h đi u hành Windows Server 2003 phiên b n đó có th ch y trênể ỉ ằ ệ ề ả ể ạ ki n trúc t p l nh c a b x lí Intel 80386 và các b x lí t ng đ ng. Các b vi xế ậ ệ ủ ộ ử ộ ử ươ ươ ộ ử lí 32 bit hi n đ i ngày nay c a Intel đ u là m r ng c a ki n trúc Intel 80386, có t pệ ạ ủ ề ở ộ ủ ế ậ l nh t ng đ ng v i t p l nh c a Intel 80386 (m c dù đ c b xung thêm nhi uệ ươ ươ ớ ậ ệ ủ ặ ượ ổ ề l nh m i). ệ ớ Nh v y khi ta nói đ n Windows Server 2003, Enterprise Edition có nghĩa ta đang nóiư ậ ế đ n Windows Server 2003, Enterprise x86 Edition, và phiên b n này ph i đ c cài đ tế ả ả ượ ặ trên n n t ng ph n c ng t ng đ ng v i Intel 80386 thì m i có th ho t đ ng.ề ả ầ ứ ươ ươ ớ ớ ể ạ ộ V i các phiên b n đóng gói đ ch y đ c trên ki n trúc b vi x lí 64 bit c a Intel hayớ ả ể ạ ượ ế ộ ử ủ AMD thì đ c thêm c m “x64”. Và t ng t ta cũng có phiên b n Windows Serverượ ụ ươ ự ả 2003, Enterprise x64 Edition. Phiên b n này đ c cài trên các h th ng máy tính có bả ượ ệ ố ộ x lí Intel Pentium, Intel Xenon 64 bit (EMT 64 – Intel Extended Memory 64ử Techlonogy), các b x lí thu c h AMD Athlon 64.ộ ử ộ ọ Chú ý là gi a Windows Server 2003, Enterprise x64 Edition và Windows Server 2003ữ Enterprise x86 Edition không có s khác nhau v m t ki n trúc h đi u hành, giaoự ề ặ ế ệ ề di n, nguyên lí ho t đ ng .v.v. chúng ch khác nhau là n n t ng đ chúng ho t đ ng.ệ ạ ộ ỉ ề ả ể ạ ộ Do đó mà nh ng ki n th c b n h c đ c Windows Server 2003 x86 Edition hoànữ ế ứ ạ ọ ượ ở toàn có th i s d ng đ c cho Windows Server 2003 x64 Edition.ể ử ụ ượ 2 – Phân bi t s khác nhau gi a các phiên b n trong gia đình Windows Server 2003ệ ự ữ ả (R2) ================================================== ======== B n đ t câu h i là gi a các phiên b n Web Edition, Standard Edition, Enterpriseạ ặ ỏ ữ ả Edition, Datacenter Edition có gì khác nhau? Trích: 2.1 – D i góc nhìn m c đ ng i s d ng (th ng là các nhà cung c p d ch vướ ở ứ ộ ườ ử ụ ườ ấ ị ụ Host) thì câu tr l i đó là kh năng ng d ng c a chúng trong th c t và kh năng kinhả ờ ả ứ ụ ủ ự ế ả t . Và ta có so sánh sau: ế Phiên b n Web Edition; Có l tên c a phiên b n đã nói nên kh năng ng d ng c a nó.ả ẽ ủ ả ả ứ ụ ủ Phiên b n Web Edition đ c dùng cho các h th ng máy ch Web nh (th nào làả ượ ệ ố ủ ỏ ế “nh ” b n nên xem ph n sau). Phiên b n Web Edition cung c p các công c cho vi cỏ ạ ầ ả ấ ụ ệ tri n khai các d ch v Web, phát tri n các ng d ng Web. Giá c c a phiên b n nàyể ị ụ ể ứ ụ ả ủ ả cũng ch p nh n đ c, so v i các phiên b n khác thì phiên b n này có giá r nh t. Giáấ ậ ượ ớ ả ả ẻ ấ c a phiên b n này b n có th tham kh o t iủ ả ạ ể ả ạ . Tuy nhiên do giá c r , nênả ẻ nhi u ch c năng cũng b h n ch . Ta s so sánh d i con m t c a ng i qu n tr hề ứ ị ạ ế ẽ ướ ắ ủ ườ ả ị ệ th ng.ố Phiên b n Standard Edition; Phiên b n này có nhi u u đi m h n phiên b n Webả ả ề ư ể ơ ả Edition b i nó h tr nhi u d ch v h n. B n cũng có th s d ng phiên b n này choở ỗ ợ ề ị ụ ơ ạ ể ử ụ ả nh ng Server c v a. Giá c a phiên b n cũng không cao. Hi n đã có Windows Serverữ ỡ ừ ủ ả ệ R2, Standard Edition. Theo b ng giá c a Microsoft thì là 1999 USD.ả ủ Phiên b n Enterprise Edition; Đây th c s là phiên b n đ y s c m nh và đ c nhi uả ự ự ả ầ ứ ạ ượ ề nhà cung c p d ch v Host chuyên dùng. Nó thích h p v i các server c v a và l n.ấ ị ụ ợ ớ ỡ ừ ớ Phiên b n Enterprise Edition h tr r t nhi u các d ch v giúp b n có th qu n trả ỗ ợ ấ ề ị ụ ạ ể ả ị Server d dàng h n. Đây là s l a ch n h n c cho b n n u công ty c a b n là công tyễ ơ ự ự ọ ơ ả ạ ế ủ ạ l n, ho c b n là nhà cung c p Host cho m t s l ng l n các Site. Phiên b n có giá làớ ặ ạ ấ ộ ố ượ ớ ả 3999 USD. Phiên b n Datacenter Edition; Phiên b n này ít đ c s d ng h n so v i 2 phiên b nả ả ượ ử ụ ơ ớ ả Standard Edition và Enterprise Edition. Yêu c u và cũng là s h tr kh năng ph nầ ự ỗ ợ ả ầ c ng c a phiên b n này r t cao. Phiên b n thích h p h n v i nh ng máy ch cho cứ ủ ả ấ ả ơ ơ ớ ữ ủ ơ s d li u. Giá c a phiên b n là 2999 USD.ở ữ ệ ủ ả Trích: 2.2 – D i góc nhìn c a ng i cài đ t, l p đ t h th ng, b n c n bi t nh ng thông tinướ ủ ườ ặ ắ ặ ệ ố ạ ầ ế ữ sau. Khi b n cài đ t các phiên b n này cho m t công ty, m t t ch c, b n c n bi t đ cạ ặ ả ộ ộ ổ ứ ạ ầ ế ượ r ng m c đ d li u c n l u tr , s l ng d ch v máy ch mà công ty đó c n đápằ ứ ộ ữ ệ ầ ư ữ ố ượ ị ụ ủ ầ ng đ t đó có th ch n mua nh ng máy ch có c u hình phù h p tránh lãng phí.ứ ể ừ ể ọ ữ ủ ấ ợ Nh ng bên c nh đó b n cũng ph i ch n m t h đi u hành đ mà phù h p v i c uư ạ ạ ả ọ ộ ệ ề ể ợ ớ ấ hình c a máy ch đó, phát huy đ c t i đa kh năng c a ph n c ng cũng nh ph nủ ủ ượ ố ả ủ ầ ứ ư ầ m m.ề Microsoft đ a ra nhi u phiên b n cho h đi u hành Windows Server 2003 nh v y,ư ề ả ệ ề ư ậ nh ng m c đ h tr kh năng ph n c ng c a các phiên b n cũng khác nhau. Chúngư ứ ộ ỗ ợ ả ầ ứ ủ ả ta cùng xem xét m c đ h tr ph n c ng c a t ng phiên b n đ t đó có thêm thôngứ ộ ỗ ợ ầ ứ ủ ừ ả ể ừ tin khi tri n khai l p đ t h th ng máy ch .ể ắ ặ ệ ố ủ Đ có thêm thông tin v kh năng c a các phiên b n trên b n có th tham kh o t i đ aể ề ả ủ ả ạ ể ả ạ ị ch : ỉ Phiên b n Web Edition; Nh đã trình bày, phiên b n này đ c s d ng cho các máyả ư ả ượ ử ụ ch c nh ph c v cho các yêu c u Web. Do v y mà kh năng h tr ph n c ngủ ỡ ỏ ụ ụ ầ ậ ả ỗ ợ ầ ứ cũng không cao. Sau đây là thông tin v c u hình ph n c ng mà phiên b n này h tr :ề ấ ầ ứ ả ỗ ợ C u hình ph n c ng t i thi u c a Server đ phiên b n có th ho t đ ng:ấ ầ ứ ố ể ủ ể ả ể ạ ộ Nh v y đ phiên b n này ho t đ ng đ c, ta c n có m t b x lí t c đ t i thi uư ậ ể ả ạ ộ ượ ầ ộ ộ ử ố ộ ố ể 133MHz. Và đ n đ nh h n thì c n b vi x lí v i t c đ 550MHz. B nh RAM c nể ổ ị ơ ầ ộ ử ớ ố ộ ộ ớ ầ là 128Mb t i thi u, 256Mb RAM cho c u hình đ ngh . Và 1.5Gb không gian đĩa c ngố ể ấ ề ị ứ đ có th cài h đi u hành. ể ể ệ ề B n chú ý đây ch là nh ng c u hình v a đ đ b n thân phiên b n này có th làmạ ỉ ữ ấ ừ ủ ể ả ả ể vi c, ch a k đ n các d ch v khác. N u cài đ t thêm các d ch v khác, máy ch cóệ ư ể ế ị ụ ế ặ ị ụ ủ nhi u trang Web, nhi u truy c p, thì c u hình ph i khác m i đ m b o h th ng ho tề ề ậ ấ ả ớ ả ả ệ ố ạ đ ng n đ nh.ộ ổ ị C u hình ph n c ng t i đa mà phiên b n này h tr là h th ng máy có t i đa 2Gbấ ầ ứ ố ả ỗ ợ ệ ố ố RAM; t i đa 2 b vi x lí song song (Symmetric Multiprocessor - SMP). Nh v y n uố ộ ử ư ậ ế h th ng Server c a ta mà có đ n 4 CPU – SMP ho c quá 2Gb RAM thì n u có càiệ ố ủ ế ặ ế phiên b n này, h th ng cũng ch làm vi c v i 2 b vi x lí mà thôi.ả ệ ố ỉ ệ ớ ộ ử Chú ý: 1 – Tr c kia nh c đ n công ngh SMP ng i ta ch nói đ n server b i l các serverướ ắ ế ệ ườ ỉ ế ở ẽ m i c n nhi u b vi x lí. Mainboard c a h th ng máy ch cho phép b n c m nhi uớ ầ ề ộ ử ủ ệ ố ủ ạ ắ ề chip gi ng nhau lên đó. Trong các h th ng máy ch l n th ng c m t 8 đ n 16 (b iố ệ ố ủ ớ ườ ắ ừ ế ộ mũ c a 2) th m chí h n n a các b vi x lí gi ng nhau. Các b vi x lí này xét v t củ ậ ơ ữ ộ ử ố ộ ử ề ố đ thì chúng cũng ngang so v i các vi x lí cho máy PC ngày nay, nh ng chúng b n bộ ớ ử ư ề ỉ và u vi t h n vi x lí cho PC.ư ệ ơ ử 2 – Hi n nay Intel áp d ng công ngh siêu phân lu n cho các b vi x lí (HT – Hyperệ ụ ệ ồ ộ ử Threading) khi n cho các x lí đ c coi nh là 2 b x lí song song tách bi t (M c dùế ử ượ ư ộ ử ệ ặ chúng ch có m t nhân). M i đây, Intel l i đ a ra công ngh Dual Core cho các vi x líỉ ộ ớ ạ ư ệ ử và bây gi thì đúng là 2 b vi x lí tách bi t (nh ng đ c tích h p trên cùng m t chip).ờ ộ ử ệ ư ượ ợ ộ Đi u đó có nghĩa n u h th ng máy tính c a b n s d ng chip HT ho c chip Dualề ế ệ ố ủ ạ ử ụ ặ Core c a Intel thì đ c coi nh là m t h th ng SMP. Và các vi x lí hi n đ i ngàyủ ượ ư ộ ệ ố ử ệ ạ nay c a Intel hoàn toàn là đi u ki n r t t t đ phiên b n Web Edition làm vi c b i lủ ề ệ ấ ố ể ả ệ ở ẽ t c đ và s u vi t c a chúng.ố ộ ự ư ệ ủ Phiên b n Standard Edition; Phiên b n này có nhi u u vi t h n phiên b n Webả ả ề ư ệ ơ ả Edition, kh năng ng d ng cũng r ng h n. Sau đây là thông tin v c u hình ph nả ứ ụ ộ ơ ề ấ ầ c ng mà phiên b n h tr :ứ ả ỗ ợ C u hình ph n c ng t i thi u c a Server đ phiên b n có th ho t đ ng:ấ ầ ứ ố ể ủ ể ả ể ạ ộ Yêu c u c u hình ph n c ng t i thi u cho phiên b n này cũng t ng t nh phiên b nầ ấ ầ ứ ố ể ả ươ ự ư ả Web Edition. H th ng Server c a b n c n thêm m t mornitor h tr hi n th v i đệ ố ủ ạ ầ ộ ỗ ợ ể ị ớ ộ phân gi i 800 x 600. Và t t nhiên là đĩa CD-ROM đ cài đ t h đi u hành t CD-ả ấ ổ ể ặ ệ ề ừ ROM C u hình ph n c ng t i đa mà phiên b n h tr là: h th ng server có t i đa 4 b x líấ ầ ứ ố ả ỗ ợ ệ ố ố ộ ử song song (four way – SMP) và t i đa 4Gb b nh RAM.ố ộ ớ Phiên b n Enterprise Edition; Là m t trong nh ng phiên b n u vi t nh t c a gia đìnhả ộ ữ ả ư ệ ấ ủ Windows Server 2003. Phiên b n Enterprise Edition x ng đáng dành cho nh ng serverả ứ ữ c l n.ỡ ớ C u hình phân c ng t i thi u:ấ ứ ố ể Trên hình b n hoàn toàn có th tìm đ c thông tin v yêu c u ph n c ng đ phiên b nạ ể ượ ề ầ ầ ứ ể ả có th ho t đ ng đ c: B vi x lí có t c đ t i thi u 133MHz (h th ng vi x lí 32ể ạ ộ ượ ộ ử ố ộ ố ể ệ ố ử bit – x86); 733MHz (h th ng vi x lí 64 bit – x64); t i thi u 128Mb RAM. 1.5Gb đ nệ ố ử ố ể ế 2Gb không gian c ng.ổ ứ C u hình ph n c ng t i đa phiên b n h tr là: H th ng 8 b vi x lí song song (8-ấ ầ ứ ố ả ỗ ợ ệ ố ộ ử way SMP); 32Gb RAM (v i ki n trúc máy x86) và 64Gb RAM (ki n trúc x64). Nhớ ế ế ư v y ta có th th y phiên b n Enterprise Edition có kh năng h tr nh ng server cóậ ể ấ ả ả ỗ ợ ữ c u hình ph n c ng r t cao.ấ ầ ứ ấ Phiên b n Datacenter Edition; là m t phiên b n đ c coi là h tr nh ng máy ch cóả ộ ả ượ ỗ ợ ữ ủ c u hình ph n c ng r t cao, th ng là nh ng máy ch c s d li u. Tuy kh năng hấ ầ ứ ấ ườ ữ ủ ơ ở ữ ệ ả ỗ tr ph n c ng cao h n b n Enterprise Edition, nh ng phiên b n này không có nhi uợ ầ ứ ơ ả ư ả ề các công c qu n lí server, không đ c dùng ph bi n nh b n Enterprise Edition.ụ ả ượ ổ ế ư ả C u hình ph n c ng t i thi u:ấ ầ ứ ố ể Trên hình b n có th th y yêu c u c u hình ph n c ng t i thi u đ phiên b n ho tạ ể ấ ầ ấ ầ ứ ố ể ể ả ạ đ ng đ c là: B vi x lí có t c đ 400MHz (x86) và 733MHz (x64); T i thi u làộ ượ ộ ử ố ộ ồ ể 512Mb RAM, c u hình đ ngh là 1Gb RAM; và 1.5Gb đ n 2Gb không gian đĩa c ngấ ề ị ế ứ còn tr ng.ố C u hình ph n c ng t i đa phiên b n h tr là: 32 b x lí song song (32 way - SMP)ấ ầ ứ ố ả ỗ ợ ộ ử và 64Gb RAM v i h th ng x86 (32 bit); 64 b x lí song song (64 way - SMP) vàớ ệ ố ộ ử 512Gb RAM v i h th ng x64 (64 bit). ớ ệ ố Nh v y kh năng h tr c u hình ph n c ng c a phiên b n này là r t cao, cao h nư ậ ả ỗ ợ ấ ầ ứ ủ ả ấ ơ các phiên b n khác trong h Windows Server 2003. Có l trên th c t cũng ít các nhàả ọ ẽ ự ế cung c p d ch v Host s d ng phiên b n này, thay vào đó ng i ta ch c n dùng b nấ ị ụ ử ụ ả ườ ỉ ầ ả Enterprise Edition là đ , h n n a b n Enterprise Edition h tr nhi u d ch v , nhi uủ ơ ữ ả ỗ ợ ề ị ụ ề công c qu n lí server h n.ụ ả ơ Các phiên b n Windows Server 2003 R2 t ng t nh Windows Server 2003.ả ươ ự ư Trích: 2.3 – D i góc nhìn c a ng i qu n tr h th ng (các Administrator) ướ ủ ườ ả ị ệ ố Phiên b n Web Edition; Phiên b n cung c p IIS (Internet Information Service) và cácả ả ấ công c đ cho b n có th tri n khai m t máy ch chuyên v Web c v a và nh . Bênụ ể ạ ể ể ộ ủ ề ỡ ừ ỏ c nh đó phiên b n cũng có m t s nh ng h n ch nh : Không th là m t Domainạ ả ộ ố ữ ạ ế ư ể ộ Controller, b n không th cài đ c Microsoft SQL Server lên đó đ c; Server khôngạ ể ượ ượ th là m t Internet Gateway, không th là m t DHCP hay fax server … Chúng ta sể ộ ể ộ ẽ xem xét c th sau.ụ ể Phiên b n Standard Edition; Phiên b n này đã cung c p m t cách khá đ y đ các côngả ả ấ ộ ầ ủ c cho tri n khai m t Server ph c v cho các m c dích th ng m i đi n t v a vàụ ể ộ ụ ụ ụ ươ ạ ệ ử ừ nh . Phiên b n tích h p các d ch v nh POP3 (Post Office Protocol version 3); SMTPỏ ả ợ ị ụ ư (Simple Mail Transfer Protocol); Network Load Banacing (NLB) … Phiên b n Enterprise Edition; Có thêm r t nhi u các d ch v mà phiên b n này cungả ấ ề ị ụ ả c p. So v i phiên b n Standard Edition, phiên b n này đ c b xung m t s nh ngấ ớ ả ả ượ ổ ộ ố ữ d ch v đi n hình nh Microsoft Mediadirectory Services (MMS); Windows Systemị ụ ể ư Resource Manager (WSRM). Phiên b n Enterprise Edition là phiên b n mà chúng ta sả ả ẽ tìm hi u kĩ nh t.ể ấ Phiên b n Datacenter Edition; Phiên b n này tích h p m t s các ch c năng c a cácả ả ợ ộ ố ứ ủ phiên b n Standard Edition. Ngoài ra có thêm m t s các ch c năng nh : Expandedả ộ ố ứ ư physical memory space – M r ng kh năng qu n lí b nh , v i ki n trúc 64 bit thì cóở ộ ả ả ộ ớ ớ ế th m r ng b nh lên đ n 2Tb; v i ki n trúc 32 bit thì có th m r ng qu n lí bể ở ộ ộ ớ ế ớ ế ể ở ộ ả ộ nh đ n 128 Gb RAM; Intel Hyper-Threading support – H tr công ngh HT c a Intelớ ế ỗ ợ ệ ủ .v.v. ====================== Trên đây tôi đã cung c p cho các b n m t s cái nhìn đ u tiên v Windows Serverấ ạ ộ ố ầ ề 2003. Tuy r ng thông tin ch a đ y đ , nh ng đã ph n nào gi i thi u đ n các b n đ iằ ư ầ ủ ư ầ ớ ệ ế ạ ố t ng mà chúng ta tìm hi u.ượ ể Đ có thêm thông tin đ y đ h n v các phiên b n c a h đi u hành Windows Serverể ầ ủ ơ ề ả ủ ệ ề 2003, tôi đ ngh b n vào đ a chề ị ạ ị ỉ đ có thêm thông tin. ể Chúng ta ch n phiên b n Enterprise Edition đ làm đ i t ng tìm hi u.ọ ả ể ố ượ ể Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 3)ể Bài 2 – Th c hành cài đ t Windows Server 2003 R2, Enterprise Edition ự ặ -------------------------------------------------------------------------------- Trong bài 2 này chúng ta s th c hành cài đ t Windows Server 2003 và làm quenẽ ự ặ v i m t s d ch v mà h đi u hành này cung c p đ v n hành m t máy ch .ớ ộ ố ị ụ ệ ề ấ ể ậ ộ ủ I – Th c hành cài đ t Windows Server 2003 R2.ự ặ Vi c cài đ t h đi u hành này không khó, b i l theo thông tin mà tôi nh n đ cệ ặ ệ ề ở ẽ ậ ượ thì trình cài đ t h đi u hành Windows đ c Microsoft chu n hóa. Có nghĩa giaoặ ệ ề ượ ẩ di n c a trình cài đ t Windows Server 2003 và m t s các h đi u hành khácệ ủ ặ ộ ố ệ ề nh Windows XP là t ng t nhau. Chúng ta cùng xem l i m t s b c quanư ươ ự ạ ộ ố ướ tr ng trong công đo n cài đ t h đi u hành này.ọ ạ ặ ệ ề 1 – Ki m tra ph n c ng.ể ầ ứ B n c n xem l i c u hình ph n c ng c a mình có thích h p đ có th cài đ t hạ ầ ạ ấ ầ ứ ủ ợ ể ể ặ ệ đi u hành này không. N u nh máy tính b n mà cài đ c Windows XP thì b nề ế ư ạ ượ ạ có th cài đ c Windows Server 2003 ph c v cho m c đích th c hành.ể ượ ụ ụ ụ ự 2 – Ch n máy tính kh i đ ng t CD-ROM.ọ ở ộ ừ T ng t nh Windows XP, đĩa cài Windows Server 2003 có kh năng boot đ c,ươ ự ư ả ượ giao di n c a trình cài đ t Windows Server gi ng nh Windows XP:ệ ủ ặ ố ư 3 – Phân vùng c ng.ổ ứ Đĩa c ng c a tôi ch a đ c phân vùng, format; Bây gi n phím C đ t o l pứ ủ ư ượ ờ ấ ể ạ ậ m t Primary Partition. D đ nh tôi chia đĩa c ng làm 2 . C kho ng 4Gb (Độ ự ị ứ ổ Ổ ả ủ dung l ng đ có th cài đ t Windows Server 2003). Không gian còn l i đ l uượ ể ể ặ ạ ể ư tr .ữ 4 – T o l p C v i dung l ng 4Gb.ạ ậ ổ ớ ượ ENTER đ t o l p phân vùng C.ể ạ ậ 5 – Ch n phân vùng chúng ta s cài đ t Windows Server 2003.ọ ẽ ặ Chúng ta ch n cài trên C; ENTER đ ti p t c.ọ ổ ể ế ụ 6 – Ch n đ nh d ng File System cho h th ng c a b n.ọ ị ạ ệ ố ủ ạ B n th y trong hình này có 4 l a ch n. Ch n ph n nào? ạ ấ ự ọ ọ ầ NTFS hay FAT Chúng ta bi t r ng là đ nh d ng File System NTFS (New Technology File System)ế ằ ị ạ có r t nhi u u đi m h n FAT32 (File Allocation Table – 32 bit version ). Xin tómấ ề ư ể ơ l c m t s u đi m, nh c đi m c a NTFS:ượ ộ ố ư ể ượ ể ủ - B o m t t t h n r t nhi u so v i FAT32 th hi n ch đ phân quy n r tả ậ ố ơ ấ ề ớ ể ệ ở ế ộ ề ấ ch t ch . Có th mã hóa d li u. ặ ẽ ể ữ ệ - Có h th ng giám sát l i File System r t t m ; t đ ng s a l i File System khiệ ố ỗ ấ ỉ ỉ ự ộ ử ỗ có l i x y ra. M t ví d minh h a d hi u cho u đi m này đó là: Gi s máyỗ ả ộ ụ ọ ễ ể ư ể ả ử b n s d ng phân vùng FAT32, b n đang copy m t t p tin nào đó, không mayạ ử ụ ạ ộ ệ m t đi n. Đ n khi có đi n, máy tính b n s ph i check l i các ph n b l i trongấ ệ ế ệ ạ ẽ ả ạ ầ ị ỗ File System. Nh ng n u b n đ nh d ng c ng c a b n theo NTFS, hi n t ngư ế ạ ị ạ ổ ứ ủ ạ ệ ượ Check l i này r t ít khi x y ra, b i l h th ng đã t đ ng Fix các l i. H n n aỗ ấ ả ở ẽ ệ ố ự ộ ỗ ơ ữ cách th c l u tr , truy c p d li u c a NTFS cũng khác FAT32 do đó mà hứ ư ữ ậ ữ ệ ủ ệ th ng c a b n đ c an toàn h n nhi u trong l u tr . ố ủ ạ ượ ơ ề ư ữ - Do b o m t cao, nên n u m t trình ng d ng can thi p vào file system thì nó bả ậ ế ộ ứ ụ ệ ị ki m tra r t kĩ l ng. Đi u này h n ch r t nhi u các virus có tính năng pháể ấ ưỡ ề ạ ế ấ ề ho i file system gây r i lo n ho t đ ng l u tr c a h th ng. ạ ố ạ ạ ộ ư ữ ủ ệ ố - V i FAT32 kích th c file l n nh t mà h th ng có th l u tr là 4Gb. Đi uớ ướ ớ ấ ệ ố ể ư ữ ề này là b t l i đ i v i nh ng h th ng l n, kích th c file c s d li u c a hấ ợ ố ớ ữ ệ ố ớ ướ ơ ở ữ ệ ủ ọ có th l n đ n m y ch c Gb. V i NTFS thì con s gi i h n file size là 16Tb. ể ớ ế ấ ụ ớ ố ớ ạ - Chú ý là trình format c a các h đi u hành Windows 2000, Windows XP n uủ ệ ề ế đ c ch đ nh format theo đ nh d ng FAT32 thì ch ch p nh n v i nh ng phânượ ỉ ị ị ạ ỉ ấ ậ ớ ữ vùng có kích c nh h n 32Gb m c dù theo lí thuy t, kích c t i đa c a phânỡ ỏ ơ ặ ế ỡ ố ủ vùng là 2Tb. Đi u này đ đ m b o an toàn cho ho t đ ng c a h th ng h n.ề ể ả ả ạ ộ ủ ệ ố ơ N u ch n format theo đ nh d ng NTFS ta không b gi i h n này. ế ọ ị ạ ị ớ ạ - NTFS h tr đ t tên file b ng kí t Unicode (UTF-16). ỗ ợ ặ ằ ự - Do có nhi u công đo n ki m tra tính đúng đ n khi truy c p m t file, d li u bề ạ ể ắ ậ ộ ữ ệ ị mã hóa nên m i ho t đ ng trên NTFS đ u ch m h n FAT32, t n tài nguyên họ ạ ộ ề ậ ơ ố ệ th ng h n. Nh ng đi m b t l i này ngày nay cũng không còn là chuy n gì đó gâyố ơ ư ể ấ ợ ệ b t l i, b i l t c đ c a các h th ng l u tr và x lí thông tin ngày nay r t làấ ợ ở ẽ ố ộ ủ ệ ố ư ữ ử ấ nhanh, nh c đi m này hoàn toàn đ c kh c ph c mà không gây t n kémượ ể ượ ắ ụ ố nhi u. ề Đ tìm hi u kĩ h n v NTFS, FAT, so sánh gi a NTFS, FAT (trên Windows) vàể ể ơ ề ữ EXT3 (Linux) các b n có th tham kh o t i nh ng đ a ch sau: ạ ể ả ạ ữ ị ỉ Trích: - FAT: - NTFS: - EXT3: Quick Format hay Normal Format Trên hình ngoài vi c ch n đ nh d ng file system là NTFS hay FAT chúng ta cònệ ọ ị ạ th y có ki u format là Quick Format và Format bình th ng. Chúng khác nhau ấ ể ườ ở đi m nào, nên ch n cách nào.ể ọ - Quick Format – Trình format s ti n hành ghi lên đĩa c ng toàn b file systemẽ ế ứ ộ đ cho vi c qu n lí l u tr . Trình format s b qua b c ki m tra s c l i ể ệ ả ư ữ ẽ ỏ ướ ể ự ố ỗ ổ c ng, b qua vi c s a l i các sector trên đĩa c ng .v.v. ứ ỏ ệ ử ỗ ứ - Khi ta ch n format thông th ng, trình format s ti n hành format đĩa c ngọ ườ ẽ ế ứ đ ng th i ki m tra, s a các l i c a đĩa c ng, c a file system. ồ ờ ể ử ỗ ủ ứ ủ V y nói tóm l i b n không nên ch n cách Quick Format; nên ch n cách formatậ ạ ạ ọ ọ thông th ng, tuy r ng b n có th ph i đ i lâu, nh ng đó là cách an toàn cho hườ ằ ạ ể ả ợ ư ệ th ng h n.ố ơ 7 – Trình cài đ t chuy n sang giao di n đ h aặ ể ệ ồ ọ 8 – L a ch n ngôn ngự ọ ữ Theo tôi b c này chúng ta nên đ m c đ nh b i l không có ph n language choướ ể ặ ị ở ẽ ầ ti ng Vi t.ế ệ 9 – Đi n các thông tin cá nhân c a b n (Liên quan đ n b n quy n c a Windows)ề ủ ạ ế ả ề ủ Thông tin bao g m có tên c a b n; T ch c mà b n tham gia sinh ho t ho c làmồ ủ ạ ổ ứ ạ ạ ặ vi c .v.v.ệ 10 – Nh p s Product Key.ậ ố Do h đi u hành Windows Server không mi n phí nên đ cài đ c h đi u hànhệ ề ễ ể ượ ệ ề b n c n m t s CD-Key do nhà s n xu t cung c p (lúc b n mua b n quy n, nhàạ ầ ộ ố ả ấ ấ ạ ả ề s n xu t s c p cho b n m t s CD-Key). Ngoài ra khi cài đ t xong b n cònả ấ ẽ ấ ạ ộ ố ặ ạ ph i Active Windows.ả 11 – L a ch n Licensing Modeự ọ V i Windows XP thì ta không có ph n này b i l Windows XP là phiên b n dùngớ ầ ở ẽ ả cho các PC (m c đích cá nhân) ho c m t văn phòng nh . B n quy n c a nó đ cụ ặ ộ ỏ ả ề ủ ượ tính cho m t máy (m t ng i). Nh ng v i Windows Server thì chuy n này l iộ ộ ườ ư ớ ệ ạ khác. Chuy n đăng kí b n quy n liên quan đ n m t t ch c nào đó; Trong tệ ả ề ế ộ ổ ứ ổ ch c có bao nhiêu máy tính k t n i đ n máy ch đó .v.v. Khi b n ti n hành muaứ ế ố ế ủ ạ ế m t CD Windows Server 2003, b n s ph i đi n r t nhi u thông tin vào đó, trongộ ạ ẽ ả ề ấ ề đó có c thông tin là công ty (t ch c) c a b n có bao nhiêu ng i; b n đ nh sả ổ ứ ủ ạ ườ ạ ị ử d ng Windows Server cho bao nhiêu máy k t n i đ n .v.v.ụ ế ố ế Chú ý, - Vi c này t ng ch ng đ n gi n, nh ng n u chúng ta ti n hành nh ng ho tệ ưở ừ ơ ả ư ế ế ữ ạ đ ng kinh doanh th c th thì đó l i là vi c l n, yêu c u chúng ta ph i r t trungộ ự ụ ạ ệ ớ ầ ả ấ th c trong s d ng, tránh các vi ph m cam k t b n quy n. ự ử ụ ạ ế ả ề - B n hoàn toàn có th thay đ i l i ki u cách đăng kí sau khi đã cài đ t xong hạ ể ổ ạ ể ặ ệ đi u hành. (B n xem trong Topic FAQ About Windows Server 2003). Mi n sao làề ạ ễ thay đ i c a b n đ c nhà s n xu t c p phép (có nghĩa b n ph i đăng kí v iổ ủ ạ ượ ả ấ ấ ạ ả ớ Microsoft). V b n quy n c a Windows Server b n có th tham kh o t i đ a ch sau:ề ả ề ủ ạ ể ả ạ ị ỉ 12 – Đ t tên máy tính và m t kh u Administratorặ ậ ẩ Chú ý: - Tên máy tính r t quan tr ng, đ i di n cho máy tính đó trong m ng (c aấ ọ ạ ệ ạ ủ Windows Network). Nó cũng chính là Server Name trong h th ng. Nh trong víệ ố ư d này tên máy tính là MicrosoftX thì nh v y khi ra nh p m t domain nào đó víụ ư ậ ậ ộ d vniss.net thì server s là microsoftx.vniss.net ụ ẽ - Administrator là ng i qu n tr t i cao trong h th ng (Root Admin), có đ yườ ả ị ố ệ ố ầ đ các quy n trong h th ng, tài kho n Administrator cũng t ng t nh tàiủ ề ệ ố ả ươ ự ư kho n root trong h đi u hành Linux. M t kh u cho tài kho n này c n là m tả ệ ề ậ ẩ ả ầ ộ m t kh u m nh đ đ m b o b o m t. ậ ẩ ạ ể ả ả ả ậ 13 – Ch nh th i gian h th ng, múi gi .ỉ ờ ệ ố ờ 14 – Thi t l p c u hình cho Network Connection c a b n.ế ậ ấ ủ ạ Chú ý: - N u b n không có Net Card (hay chính là LAN Card), b c này b b qua. Đâyế ạ ướ ị ỏ là b c cài đ t các giao th c đ h đi u hành có th tham gia làm vi c trênướ ặ ứ ể ệ ề ể ệ m ng. ạ - B n nên ch n Typical settings cho đ n gi n hóa vi c cài đ t. Các thi t l p banạ ọ ơ ả ệ ặ ế ậ đ u này chúng ta hoàn toàn có th thay đ i l i, cài đ t b xung thêm các giaoầ ể ổ ạ ặ ổ th c .v.v. sau khi đã cài xong h đi u hành. ứ ệ ề 15 – Cài đ t phiên b n R2.ặ ả Sau khi các b c cài đ t trên đ c ti n hành xong, h th ng t kh i đ ng l i.ướ ặ ượ ế ệ ố ự ở ộ ạ Bây gi Windows Server 2003 đã ho t đ ng. V i phiên b n R2 thì b n c n thêmờ ạ ộ ớ ả ạ ầ m t b c n a.ộ ướ ữ Phiên b n Windows Server 2003 R2 – Nh đã nói đây là b n m r ng, tích h pả ư ả ở ộ ợ thêm nh ng công c m i và nâng c p các công c c a phiên b n cũ. Phiên b nữ ụ ớ ấ ụ ủ ả ả R2 đ c cài đ t trên n n Windows Server 2003 Service Park 1 (gi ng nh Mediaượ ặ ề ố ư Center đ c cài đ t trên n n Windows XP SP2)ượ ặ ề CD2 là CD ch a b cài đ t cho phiên b n R2ứ ộ ặ ả Vi c cài đ t r t đ n gi n, b n nên theo m c đ nh c a trình Installer;ệ ặ ấ ơ ả ạ ặ ị ủ Trên đây tôi đã gi i thi u m t s b c cài đ t h đi u hành Windows Serverớ ệ ộ ố ướ ặ ệ ề 2003 R2. Xin l u ý m t s đi m:ư ộ ố ể - N u máy b n đã cài đ t Windows XP, b n hoàn toàn có th cài đ t Windowsế ạ ặ ạ ể ặ Server 2003 trên phân vùng khác. Trình cài đ t s t đ ng Upgrate Boot Loader,ặ ẽ ự ộ b n không s m t d li u, h ng Windows XP (n u b n cài trên phân vùng khácạ ợ ấ ữ ệ ỏ ế ạ Windows XP). - B n không th Upgrate t h đi u hành Windows XP hay Windows 2000ạ ể ừ ệ ề Professional lên h đi u hành Windows Server 2003. Đ n gi n vì Windows Serverệ ề ơ ả 2003 dành cho máy ch , còn Windows XP hay Windows 2000 Professional là các hủ ệ đi u hành cho PC. ề - Kh năng h tr các ng d ng MultiMedia c a Windows Server cũng kém h nả ỗ ợ ứ ụ ủ ơ so v i Windows XP. B n nên cài Windows Server 2003 v i m c đích nghiên c u. ớ ạ ớ ụ ứ Sau đây chúng ta s làm quen v i công c qu n lí server và cài đ t m t s d chẽ ớ ụ ả ặ ộ ố ị v cho server.ụ Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 4)ể II – Làm quen v i công c Manage Your Serverớ ụ Windows Server 2003 R2 cung c p m t công c tr c quan cho phép b n cài đ t, đ nhấ ộ ụ ự ạ ặ ị c u hình Server m t cách d dàng h n.ấ ộ ễ ơ Trích: B n vào Start ~> Administrative Tools ~> Manage Your Server ; ạ Ho c %SystemRoot%\system32\mshta.exe res://%SystemRootặ %\system32\mys.dll/mys.hta B n s nhìn th y hình sau:ạ ẽ ấ Có thêm thông tin cho b n nào mu n s d ng l nh này: Chúng ta vào Start ~> Run ~>ạ ố ử ụ ệ cys chúng ta cũng vào đ c trình qu n lí các công c cho server. ượ ả ụ Chúng ta n vào Next và s th y m t lo t các Roleấ ẽ ấ ộ ạ B n th y m t lo t các Role bao g m có File Server, SharePoint Services, Print Server,ạ ấ ộ ạ ồ Application Server, Mail Server, Terminal server, Remote access / VPN server, Domain Controller, DNS Server, DHCP server, Streaming media server, WINS server. Chúng là gì chúng ta s nghiên c u c th sau. Hàng bên ph i ch tr ng thái đã đ c cài đ t vàẽ ứ ụ ể ả ỉ ạ ượ ặ đ nh c u hình hay ch a. Yes có nghĩa role đó b n đã cài đ t và đ nh c u hình, No có ýị ấ ư ạ ặ ị ấ nghĩa ng c l i.ượ ạ Sau đây tôi xin gi i thi u đ b n làm quen v i các role này:ớ ệ ể ạ ớ 1 – File Server File Server cung c p m t công c thân thi n h n giúp b n qu n lí, ki m soát truy c pấ ộ ụ ệ ơ ạ ả ể ậ c a ng i dùng, c a nhóm ng i hay c a m t t ch c nào đó vào file, th m c trênủ ườ ủ ườ ủ ộ ổ ứ ư ụ máy ch . Khi b n cài đ t công c này, h th ng s b t ch c năng Disk Quota – ch củ ạ ặ ụ ệ ố ẽ ậ ứ ứ năng gi i h n dung l ng đĩa c ng chia x cho các users. Bên c nh đó c i ti n cácớ ạ ượ ứ ẻ ạ ả ế ch c năng v tìm ki m b ng vi c b t d ch v Indexing service (b n vào Services c aứ ề ế ằ ệ ậ ị ụ ạ ủ Windows Server s th y Indexing Service). Ch c năng Disk Quota s r t quan tr ngẽ ấ ứ ẽ ấ ọ b i l n u b n là nhà cung c p Host, thì ch c năng đó cho phép b n gi i h n dungở ẽ ế ạ ấ ứ ạ ớ ạ l ng đĩa c ng mà khách hàng (m t tài kho n trên Host) đ c s d ng. Sau đây làượ ứ ộ ả ượ ử ụ hình nh minh h a cho ch c năng này:ả ọ ứ 2 – SharePoint Services Windows SharePoint Services cho phép các nhóm có th t o l p các Website ph c vể ạ ậ ụ ụ cho vi c chia x thông tin và s h p tác tài li u. Đi u này làm tăng l i ích c a cá nhânệ ẻ ự ợ ệ ề ợ ủ và c a t p th , b i l m i ng i có th cùng nhau làm vi c, chia x các tài li u m tủ ậ ể ở ẽ ọ ườ ể ệ ẻ ệ ộ cách nhanh chóng thu n ti n. Đây cũng là m t n n t ng ph c v cho vi c phát tri nậ ệ ộ ề ả ụ ụ ệ ể các ng d ng. Windows SharePoint Services cho phép nhi u ng i dùng có th đ nh vứ ụ ề ườ ể ị ị các thông tin phân tán m t cách nhanh nh t và hi u qu nh t.ộ ấ ệ ả ấ 3 – Print Server Print Serrver cung c p m t cách tin c y đ ng th i qu n lí truy c p vào các thi t b inấ ộ ậ ồ ờ ả ậ ế ị n b i vi c ph c v s chia x máy in, các trình đi u khi n máy in cho phía máyấ ở ệ ụ ụ ự ẻ ề ể khách. Khi ta ch n ch c năng này thì trình Add Printer Wizard s th c hi n vi c càiọ ứ ẽ ự ệ ệ đ t các máy in k t h p v i các trình đi u khi n máy in c a Windows. Bên c nh đóặ ế ợ ớ ề ể ủ ạ trình cài đ t s cài đ t Internet Information Serveices (IIS 6.0), đ nh c u hình Internetặ ẽ ặ ị ấ Printing Protocol (IPP – M t giao th c ph c v cho s giao ti p c a các máy in trênộ ứ ụ ụ ự ế ủ m ng) và cài đ t m t h th ng các công c qu n lí các máy in d a trên n n Web.ạ ặ ộ ệ ố ụ ả ự ề 4 – Application Server Application Server – Đây là ph n không th thi u c a Windows Server, b i l đây làầ ể ế ủ ở ẽ môi tr ng, là c s đ r t nhi u các role khác c a server ho t đ ng. Chúng ta đã làmườ ơ ở ể ấ ề ủ ạ ộ quen v i Internet Information Serveices trên Windows XP. Trong h đi u hànhớ ệ ề Windows Server 2003 Server thì Internet Information Serveices đ c tích h p vào roleượ ợ Application Server. Role này không ch có ch a IIS mà còn r t nhi u các ng d ngỉ ứ ấ ề ứ ụ khác ph c v cho vi c xây d ng các ng d ng trên n n Web. Thành ph n quan tr ngụ ụ ệ ự ứ ụ ề ầ ọ c a Application Server chính là IIS – M t Web Server, cũng là môi tr ng phát tri nủ ộ ườ ể các ng d ng Web. Công ngh .NET c a Microsoft đã đ c tích h p trong Applicationứ ụ ệ ủ ượ ợ Server do đó mà chúng ta hoàn toàn có th thi hành k ch b n ASP.Net (ASPX) trênể ị ả Windows Server 2003. Hình sau minh h a nh ng thành ph n c a Application Server ọ ữ ầ ủ Bên c nh đó chúng ta th y các COM+ Applications cũng đ c cài vào và đ c qu n líạ ấ ượ ượ ả trong role Application Server. COM+ là gì? COM vi t t t c a Component Object Model (chú ý nó không ph i là Common Objectế ắ ủ ả Model). Đây là m t công ngh c a Microsoft đ c tích h p trong các phiên b n c a hộ ệ ủ ượ ợ ả ủ ệ đi u hành Windows, đ nh nghĩa s t ng tác gi a các đ i t ng ho t đ ng trong hề ị ự ươ ữ ố ượ ạ ộ ệ th ng Windows (Xem chú thích d i). ố ở ướ Các thành ph n c a COM bao g m có COM+,ầ ủ ồ DCOM, ActiveX Controls. COM đã đ c xây d ng t r t lâu r i và phát tri n đ nượ ự ừ ấ ồ ể ế ngày nay. COM và .Net luôn phát tri n cùng nhau, h tr cho nhau.ể ỗ ợ M t minh h a g n gũi v COM đó là COM đ c s d ng trong các s n ph m c aộ ọ ầ ề ượ ử ụ ả ẩ ủ Microsoft Office, đó là COM OLE, cho phép các tài li u đ c t o ra t các s n ph mệ ượ ạ ừ ả ẩ c a b Office có th liên k t v i nhau. ủ ộ ể ế ớ B n có th chèn m t WorkSheet c a MS Excelạ ể ộ ủ vào MS Office .v.v. COM+ là m t thu t ng xu t phát t COM, COM+ mang các công ngh c a COMộ ậ ữ ấ ừ ệ ủ nh ng đ c phát tri n thêm r t nhi u thành ph n; COM+ đ c ra đ i và tích h p vàoư ượ ể ấ ề ầ ượ ờ ợ Windows t phiên b n Windows 2000. COM+ cung c p nhi u các d ch v cho các l pừ ả ấ ề ị ụ ậ trình viên trên môi tr ng .NET.ườ DCOM là vi t t t c a Distributed COM – M t phiên b n c a COM nh ng có th làmế ắ ủ ộ ả ủ ư ể vi c trên m ng – m t môi tr ng phân tán. DCOM giúp các đ i t ng ch y trên cácệ ạ ộ ườ ố ượ ạ máy khác nhau có th giao ti p v i nhau (n u các máy này đ c n i m ng và cùng sể ế ớ ế ượ ố ạ ử d ng h đi u hành Windows).ụ ệ ề Chú thích: - T khi quan đi m h ng đ i t ng trong l p trình ra đ i, công ngh ph n m m đãừ ể ướ ố ượ ậ ờ ệ ầ ề có nhi u b c ti n m nh m . R t nhi u cu c cách m ng v công ngh l p trìnhề ướ ế ạ ẽ ấ ề ộ ạ ề ệ ậ đ c ti n hành, s n ph m c a các cu c cách m ng đó là nh ng s n ph m ch t l ngượ ế ả ẩ ủ ộ ạ ữ ả ẩ ấ ượ cao, vô cùng tinh x o nh h đi u hành Windows ngày nay. ả ư ệ ề - Các h đi u hành ngày nay h tr tính h ng đ i t ng m nh m b i vi c tích h pệ ề ỗ ợ ướ ố ượ ạ ẽ ở ệ ợ vào đó r t nhi u các đ i t ng giúp cho l p trình viên d dàng t o l p ng d ng h nấ ề ố ượ ậ ễ ạ ậ ứ ụ ơ b ng vi c s d ng các đ i t ng có s n này. Không ch v y các đ i t ng này giaoằ ệ ử ụ ố ượ ẵ ỉ ậ ố ượ ti p đ c v i nhau, làm vi c đ c v i nhau, do đó mà s làm vi c tr nên m m d oế ượ ớ ệ ượ ớ ự ệ ở ề ẻ h n, tăng hi u qu làm vi c, gi m chi phí xây d ng các ng d ng. ơ ệ ả ệ ả ự ứ ụ Chúng ta s có d p tìm hi u v nh ng công ngh này trong các bài vi t khác. Trongẽ ị ể ề ữ ệ ế nh ng bài đ u c a Topic này chúng tôi ch gi i thi u đ các b n có thêm thông tin vữ ầ ủ ỉ ớ ệ ể ạ ề role Application Server. 5 – Mail Server Mail Server cài đ t SMTP (Simple Mail Transfer Protocol) và POP3 (Post Officeặ Protocol Version 3). Bên c nh đó role cung c p m t s công c qu n lí các tài kho n,ạ ấ ộ ố ụ ả ả đ nh c u hình mail server. Và nh v y thì h th ng c a b n hoàn toàn có th đóng vaiị ấ ư ậ ệ ố ủ ạ ể trò m t máy ch mail.ộ ủ Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 5)ể 6 – Terminal Server Terminal Server cung c p các ng d ng và các tài nguyên phía máy ch cho r t nhi uấ ứ ụ ủ ấ ề ng i dùng. Nh ng có m t đ c đi m là v i m i m t ng i dùng (v i m t quy n h nườ ư ộ ặ ể ớ ỗ ộ ườ ớ ộ ề ạ nào đó) hoàn toàn có th s d ng tài nguyên máy ch , đ nh c u hình các ng d ng theoể ử ụ ủ ị ấ ứ ụ ý mình mà không gây nh h ng đ n ng i dùng khác .v.v. nói cách khác v i m t tàiả ưở ế ườ ớ ộ kho n trên máy ch , b n hoàn toàn có th s d ng máy ch nh là máy tính c a mình.ả ủ ạ ể ử ụ ủ ư ủ Đi u này r t h u ích b i l nó ti t ki m r t nhi u ti n c a đ xây d ng h th ngề ấ ữ ở ẽ ế ệ ấ ề ề ủ ể ự ệ ố m ng; Thay vì ta ph i l p đ t r t nhi u các máy tính cá nhân riêng l , cài đ t các ph nạ ả ắ ặ ấ ề ẻ ặ ầ m m riêng cho t ng máy, nhi u v n đ n y sinh nh chuy n đăng kí b n quy n ph nề ừ ề ấ ề ả ư ệ ả ề ầ m m r t ph c t p, chi phí l p đ t cao (vì ph i l p đ t riêng cho t ng máy), thì gi đâyề ấ ứ ạ ắ ặ ả ắ ặ ừ ờ ta ch c n xây d ng m t máy ch , cài đ t và đ nh c u hình cho máy ch ; Sau đó phíaỉ ầ ự ộ ủ ặ ị ấ ủ máy khách, v i m t l ng tài nguyên h u h n nào đó, hoàn toàn có th k t n i đ nớ ộ ượ ữ ạ ể ế ố ế máy ch và s d ng các tài nguyên phía máy ch .ủ ử ụ ủ Không ch v y, do m i ng i dùng đ u làm vi c trên cùng m t máy (chính là server)ỉ ậ ọ ườ ề ệ ộ nên d li u đ u t p trung server, không b phân tán các máy con. Đi u này r tữ ệ ề ậ ở ị ở ề ấ thu n l i cho vi c t p h p, x lí, l u tr d li u. M t ví d :ậ ợ ệ ậ ợ ử ư ữ ữ ệ ộ ụ Hãy t ng t ng n u công ty b n có m t d án r t l n, l ng tài li u c a d án làưở ượ ế ạ ộ ự ấ ớ ượ ệ ủ ự nhi u. Rõ ràng là tài li u ph i đ c chia ra cho m i ng i ho c m t nhóm ng i làmề ệ ả ượ ỗ ườ ặ ộ ườ m t ph n. Khi th c hi n d án này, m i ng i l i làm ph n vi c c a mình trên m tộ ầ ự ệ ự ỗ ườ ạ ầ ệ ủ ộ máy cá nhân (s d ng các tài nguyên trên máy cá nhân) sau đó n p báo cáo ph n vi cử ụ ộ ầ ệ c a mình. Nh v y có m t s nh c đi m x y ra là:ủ ư ậ ộ ố ượ ể ả - C n ph i cài đ t các ph n m m cho t ng máy cá nhân đ các nhân viên có th làmầ ả ặ ầ ề ừ ể ể vi c => r t là t n kém. ệ ấ ố - S l ng ng i làm nhi u x y ra hi n t ng phân tán tài li u do đó đ n khi t p h pố ượ ườ ề ả ệ ượ ệ ế ậ ợ d li u l i đ hoàn ch nh đ án s gây nhi u khó khăn. ữ ệ ạ ể ỉ ề ẽ ề Terminal Server s giúp các b n kh c ph c các nh c đi m trên.ẽ ạ ắ ụ ượ ể Chú ý: - N u b n nào đã làm vi c v i Remote Desktop Connection đ đi u khi n t xa máyế ạ ệ ớ ể ề ể ừ tính c a mình thì b n s th y Terminal Server s có m t s đi m t ng đ ng. Nh ngủ ạ ẽ ấ ẽ ộ ố ể ươ ồ ư chú ý là Terminal Server đ c cài đ t trên h đi u hành Windows Server 2003. Phíaượ ặ ệ ề máy khách mu n s d ng tài nguyên máy ch , chúng ta có th dùng Remote Desktopố ử ụ ủ ể Connection đ k t n i đ n máy ch đ làm vi c. ể ế ố ế ủ ể ệ 7 – Remote access / VPN Server VPN (Virtual Private Network) M t s ng i d ch c m t này là m ng riêng o cáộ ố ườ ị ụ ừ ạ ả nhân tôi th y không nên d ch nguyên nh v y b i l s gây ra s khó hi u cho ng iấ ị ư ậ ở ẽ ẽ ự ể ườ đ c. Tôi di n gi i qua v VPN nh sau:ọ ễ ả ề ư Tr c tiên, chúng ta ch c h n nhi u ng i đã dùng ph n m m Hamachi, ph n m mướ ắ ẳ ề ườ ầ ề ầ ề cho phép thi t l p m t m ng LAN cho các máy tính ngoài m ng Internet, nói cách khácế ậ ộ ạ ạ lúc này hình thành m t m ng riêng c a m t s máy tính trên n n t ng m ng Internet.ộ ạ ủ ộ ố ề ả ạ Nh v y là ta có th hi u đó là m t m ng “Virtual LAN” ph c v cho vi c chia x dư ậ ể ể ộ ạ ụ ụ ệ ẻ ữ li u.ệ Ghi chú: - Cá nhân tôi hi u t Virtual ám ch m t th c th có th c (không ph i là o nh chúngể ừ ỉ ộ ự ể ự ả ả ư ta v n d ch) nh ng gi l p thu c tính m t th c th khác th c t h n. ẫ ị ư ả ậ ộ ộ ự ể ự ế ơ - T Private trong ti ng Anh ta d ch ra nghĩa ti ng Vi t là riêng t , chúng ta có thừ ế ị ế ệ ư ể hi u là nó ám ch m t th c th nào đó đ c s h u b i m t s ít th c th khác. ể ỉ ộ ự ể ượ ở ữ ở ộ ố ự ể Tr l i v i v n đ VPN là gì ? đây là m t m ng riêng c a m t công ty, m t s công tyở ạ ớ ấ ề ộ ạ ủ ộ ộ ố hay m t t ch c nào đó. VPN cho phép ng i dùng có th truy c p t xa (Remoteộ ổ ứ ườ ể ậ ừ Access) h th ng m ng riêng (Private Network) c a t ch c, s d ng và chia x cácệ ố ạ ủ ổ ứ ử ụ ẻ tài nguyên c a h th ng đó. VPN Server cho phép các công ty và t ch c đó thi t l pủ ệ ố ổ ứ ế ậ m t VPN ph c v cho vi c chia x các tài nguyên, các giao d ch n i b .ộ ụ ụ ệ ẻ ị ộ ộ Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 6 )ể 8 – Domain Controller (Active Directory) Active Directory là m t trong nh ng công ngh ch đ o và hi n đ i đ c tích h pộ ữ ệ ủ ạ ệ ạ ượ ợ trong h đi u hành Windows Server 2003. V y Active Directory là gì? Bài vi t d iệ ề ậ ế ướ đây s t ng b c cung c p cho b n nh ng cái nhìn đ u tiên v công ngh này.ẽ ừ ướ ấ ạ ữ ầ ề ệ Tr c tiên chúng ta c n hi u Directory Service là gì? B n thân cá nhân tôi cũng khôngướ ầ ể ả th d ch m t cách chính xác c m t Directory Service sang ti ng Vi t. Tôi đ ngh để ị ộ ụ ừ ế ệ ề ị ể nguyên thu t ng đó và chúng ta có th hi u Directory Service là m t h th ng cácậ ữ ể ể ộ ệ ố ph n m m ng d ng ph c v cho m c đích t ch c, l u tr thông tin v tài kho nầ ề ứ ụ ụ ụ ụ ổ ứ ư ữ ề ả ng i dùng và các tài nguyên trên m t h th ng m ng máy tính. Nó cho phép ng iườ ộ ệ ố ạ ườ qu n tr h th ng m ng đó có th qu n lí s truy c p c a ng i dùng vào các tàiả ị ệ ố ạ ể ả ự ậ ủ ườ nguyên h th ng. Không nh ng v y, Directory Service còn đóng vai trò nh là m tệ ố ữ ậ ư ộ t ng tr u t ng gi a ng i dùng và các tài nguyên chia x trên h th ng m ng đó.ầ ừ ượ ữ ườ ẻ ệ ố ạ Ghi chú: - Khái ni m v l p tr u t ng xu t phát t ki n trúc phân t ng c a các h đi u hànhệ ề ớ ừ ượ ấ ừ ế ầ ủ ệ ề ngày nay. Theo đó h đi u hành đ c chia ra làm nhi u t ng, gi a các t ng luôn luônệ ề ượ ề ầ ữ ầ có s giao ti p và liên h v i nhau và đó đ c coi nh là các l p giao ti p. Các l p nàyự ế ệ ớ ượ ư ớ ế ớ đ c tr u t ng hóa đi, có nghĩa là che d u đi toàn b s ph c t p trong ki n trúc c aượ ừ ượ ấ ộ ự ứ ạ ế ủ t ng đó mà ch đ a ra các đi u kho n, các cách giao ti p v i t ng đó. ầ ỉ ư ề ả ế ớ ầ - Vì Directory Service đóng vai trò nh là m t t ng tr u t ng gi a ng i dùng trongư ộ ầ ừ ượ ữ ườ h th ng m ng đó và các tài nguyên chia x , do đó mà nó cung c p m t s các d ch vệ ố ạ ẻ ấ ộ ố ị ụ cho phép ng i dùng d dàng h n trong cách làm vi c v i các tài nguyên đ c chia x .ườ ễ ơ ệ ớ ượ ẻ - Microsoft Windows Network h tr hai ki u Directory Service đó là WorkGroup vàỗ ợ ể Domain. Ki u WorkGroup là ki u mà có l thân thi n v i chúng ta h n b i chúng ta làể ể ẽ ệ ớ ơ ở nh ng ng i dùng trong văn phòng nh hay cá nhân. Chúng ta th ng th y trong m tữ ườ ỏ ườ ấ ộ h th ng m ng LAN nào đó c a các máy tính h đi u hành Windows thì th ng có cácệ ố ạ ủ ệ ề ườ Group, các máy tính trong m ng LAN này có th các Group khác nhau nh ng v nạ ể ở ư ẫ nh n ra nhau, chia x đ c d li u cho nhau. B n có th Right Click vào Myậ ẻ ượ ữ ệ ạ ể Computer ~> Properties ~> Computer Name đ xem mình đang làm vi c trongể ệ Workgroup hay là đang làm vi c trên m t domain nào đó. ệ ộ Hình nh sau minh h a m t máy tính đang làm vi c m t domain nào đó. Thôngả ọ ộ ệ ở ộ th ng, máy các b n th ng thu c m t Workgroup nào đó trong h th ng m ng cácườ ạ ườ ộ ộ ệ ố ạ máy tính h đi u hành Windows do b n là nh ng ng i dùng cá nhân. ệ ề ạ ữ ườ B n có th tham kh o theo đ a ch sau đ có thêm thông tin v Directory Service;ạ ể ả ị ỉ ể ề chúng ta s đ c p sâu trong nh ng ph n sau.ẽ ề ậ ữ ầ X.500 là gì? Đây là m t mã s kí hi u c a m t chu n m ng máy tính cho các d ch v th m c đi nộ ố ệ ủ ộ ẩ ạ ị ụ ư ụ ệ t . ử X.500 đ c phát tri n b i ITU-T (International Telecommunication Union). Chu nượ ể ở ẩ này g m các giao th c sau:ồ ứ - DAP (Directory Access Protocol) - DSP (Directory System Protocol) - DISP (Directory Information Shadowing Protocol) - DOP (Directory Operational Bindings Management Protocol) Các giao th c này đ c xây d ng lên cho các h th ng vi n thông và ph c v cho cácứ ượ ự ệ ố ễ ụ ụ d ch v th m c (Directory Services). Và chúng làm vi c trên n n c a TCP/IP.ị ụ ư ụ ệ ề ủ Nh ng có m t đi u là khi xây d ng các h th ng Directory Services s d ng DAP c aư ộ ề ự ệ ố ử ụ ủ X.500 s r t t n kém. Do đó mà LDAP đ c xây d ng. V y LDAP là gì?ẽ ấ ố ượ ự ậ LDAP là thu t ng kĩ thu t xu t phát t c m t sau trong ti ng Anh: Lightweightậ ữ ậ ấ ừ ụ ừ ế Directory Access Protocol; đây là m t giao th c đ làm vi c v i Directory Services; cóộ ứ ể ệ ớ th coi đây là b n rút g n c a X.500. Là m t giao th c c a m ng máy tính lên ph nể ả ọ ủ ộ ứ ủ ạ ầ m m ng v i giao th c này cũng có b n cho Server và Client đ c hai có th làm vi cề ứ ớ ứ ả ể ả ể ệ đ c v i nhau.ượ ớ Ngày nay LDAP đã đ c tích h p vào nhi u h đi u hành. Trên Linux ta cóượ ợ ề ệ ề OpenLDAP; và trên Windows Server ta có Active Directory. Active Directory Active Directory đ c th nghi m t năm 1996 và có m t chính th c trong phiên b nượ ử ệ ừ ặ ứ ả Windows Server 2000. Active Directory còn đ c g i là NTDS (NT Directory Service).ượ ọ Active Directory (AD) là gì? Vâng đó cũng là m t h th ng ph n m m cho phép tri nộ ệ ố ầ ề ể khai các d ch v th m c trên domain nào đó. AD không ch bao g m LDAP mà cònị ụ ư ụ ỉ ồ bao g m m t s các thành ph n khác nh quy đ nh b o m t Kerberos, File Replicationồ ộ ố ầ ư ị ả ậ Service (FRS – Xin gi i thi u sau).ớ ệ Ghi chú: - B n c n hi u khái ni m th m c (directory) r ng ra. Bình th ng ta dùng c m tạ ầ ể ệ ư ụ ộ ườ ụ ừ th m c (directory) đ ch m t đ ng vào đ n m t khu v c l u tr thông tin m t fileư ụ ể ỉ ộ ườ ế ộ ự ư ữ ộ hay m t th m c con trong nó. Nói m t cách đ quy thì th m c bao g m t p tin vàộ ư ụ ộ ệ ư ụ ồ ệ th m c con. ư ụ - Khi tìm hi u v Directory Service thì ta nên hi u r ng ra nghĩa c a t Directory trongể ề ể ộ ủ ừ các c m t Directory Service (DS), Active Directory (AC), LDAP .v.v. Directory đâyụ ừ ở đ c hi u r ng ra bao g m thông tin ng i dùng, các tài nguyên và các d ch v . ượ ể ộ ồ ườ ị ụ T i sao l i c n đ n AD?ạ ạ ầ ế Trong h th ng m ng, các máy tính c n đ c k t n i v i nhau đ có th chia x tàiệ ố ạ ầ ượ ế ố ớ ể ể ẻ nguyên cho nhau. Nh đã trình bày Windows h tr 2 ki u làm vi c c a các máy tínhư ỗ ợ ể ệ ủ trong Windows Network đó là ki u workgroup và ki u domain. Ki u workgroup chể ể ể ỉ thích h p cho văn phòng v i m t s l ng máy nh , ch y u ph c v m c đích chiaợ ớ ộ ố ượ ỏ ủ ế ụ ụ ụ x file ngang hàng (trong LAN). V i m t công ty hay m t t ch c, s l ng máyẻ ớ ộ ộ ổ ứ ố ượ nhi u, t ch c theo ki u Workgroup không h h p lí b i l bây gi các máy trongề ổ ứ ể ề ợ ở ẽ ờ công ty c n t n d ng đ c ngu n tài nguyên không nh ng c a các máy khác mà cònầ ậ ụ ượ ồ ữ ủ c tài nguyên c a máy ch . Thêm vào đó các yêu c u v b o m t, các ph c v và giaoả ủ ủ ầ ề ả ậ ụ ụ d ch c a công ty c n đ c th c hi n, Workgroup không th đ m nhi m đ c. Do đóị ủ ầ ượ ự ệ ể ả ệ ượ mà ta c n t ch c theo ki u domain – M t vùng. ầ ổ ứ ể ộ Trong m t h th ng m ng c a m t t ch c hay m t công ty, th ng có m t hay nhi uộ ệ ố ạ ủ ộ ổ ứ ộ ườ ộ ề máy ch ph c v cho l u tr chung, các giao d ch trên m ng .v.v. Bên c nh đó còn cóủ ụ ụ ư ữ ị ạ ạ nh ng máy tính nh h n c a các phòng ban dành cho các nhân viên. Và v i ki u tữ ỏ ơ ủ ớ ể ổ ch c Windows Network theo domain thì nh ng máy nh c a các phòng ban c n đ cứ ữ ỏ ủ ầ ượ n i v i máy ch và s d ng tài nguyên c a máy ch , th c hi n m t s các tác v khácố ớ ủ ử ụ ủ ủ ự ệ ộ ố ụ mà máy ch cho phép .v.v. Khi các máy con mu n s d ng đ c các tài nguyên trênủ ố ử ụ ượ máy ch thì nó ph i đ c máy ch cho phép. S cho phép đó th hi n qua vi c máyủ ả ượ ủ ự ể ệ ệ ch c p cho máy con (hay c p cho m t ng i dùng nào đó) m t tài kho n; máy con sủ ấ ấ ộ ườ ộ ả ử d ng tài kho n đó đăng nh p vào máy ch .ụ ả ậ ủ Cũng trong m t h th ng m ng l n v y, không ch có nhi u ng i dùng mà còn cóộ ệ ố ạ ớ ậ ỉ ề ườ nhi u các devices, các thi t b đ u cu i khác k t n i đ n Server và yêu c u đ c chiaề ế ị ầ ố ế ố ế ầ ượ x . Các devices hay terminals này cũng ph i đ c máy ch c p cho m t tài kho n đẻ ả ượ ủ ấ ộ ả ể đăng nh p.ậ Làm sao đ l u và qu n lí các tài kho n này? Nh cho r ng bây gi là máy ch , có r tể ư ả ả ớ ằ ờ ủ ấ nhi u các tài kho n trên Server, không đ n thu n ch là vài User nh trên các máyề ả ơ ầ ỉ ư Desktop. Active Directory s giúp b n gi i quy t t t h n vi c này.ẽ ạ ả ế ố ơ ệ B n thân AD có c u trúc g n t ng t m t h c s d li u, do đó mà n u ai đó đãả ấ ầ ươ ự ộ ệ ơ ở ữ ệ ế làm vi c v i AD thì có th nh n ra cách th c làm vi c v i AD t a nh làm vi c v iệ ớ ể ậ ứ ệ ớ ự ư ệ ớ c s d li u. V y thì database này l u nh ng gì và t i sao l i l u nh ng thông tin đó.ơ ở ữ ệ ậ ư ữ ạ ạ ư ữ AD phát tri n t X.500 và LDAP, là m t Directory Service, do đó mà nó cũng l u thôngể ừ ộ ư tin v ng i dùng, v tài nguyên h th ng m ng, v các d ch v . Nh ng thông tin nàyề ườ ề ệ ố ạ ề ị ụ ữ quy đ nh các quy n h n c a m t User nào đó đ c làm gì trên h th ng máy ch .v.v.ị ề ạ ủ ộ ượ ệ ố ủ B n cũng có th t ng t ng AD nh là m t h qu n tr c s d li u – d li u vạ ể ưở ượ ư ộ ệ ả ị ơ ở ữ ệ ữ ệ ề thông tin các account đ c phép truy c p và s d ng tài nguyên c a Server.ượ ậ ử ụ ủ Các máy con có cài h đi u hành Windows t phiên b n Windows 2000 tr đi (dànhệ ề ừ ả ở cho desktop) luôn tích h p m t ph n c a AD đó là ph n cho máy khách, giúp cho máyợ ộ ầ ủ ầ con đó có th join m t domain c a Windows Network (M ng các máy tính cài h đi uể ộ ủ ạ ệ ề hành Windows). Nh v y là AD đ c tích h p c máy con và máy ch trongư ậ ượ ợ ở ả ủ Windows Network. Domain Controller (DC) là gì? Có liên quan gì đ n AD?ế Nh đã nói, h th ng Windows Network c a chúng ta bây gi đ c t ch c theo ki uư ệ ố ủ ờ ượ ổ ứ ể domain. Domain đi u khi n hay Domain Controller (DC) chính là m t máy ch trongề ể ộ ủ h th ng có nhi m v qu n lí AD.ệ ố ệ ụ ả Hình minh h a m t AD:ọ ộ Trên hình chúng ta th y domain microsftx.net; chúng ta có th th y microsoftx.net nhấ ể ấ ư là m t th m c g c, th m c g c này có các th m c con là User, Domainộ ư ụ ố ư ụ ố ư ụ Controllers .v.v., trong các th m c con này thì có các Objects; Ví d th m c Users thìư ụ ụ ư ụ ch a các User c a h th ng.ứ ủ ệ ố Ngu n tham kh o:ồ ả 1. 2. 3. Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 7)ể 9 – DNS Server Đ hi u đ c DNS Server làm nhi m v gì thì tr c tiên b n c n hi u đ c DNS làể ể ượ ệ ụ ướ ạ ầ ể ượ gì? S làm vi c c a DNS và DNS Server ra sao?ự ệ ủ DNS là c m t vi t t t c a thu t ng Domain Name System – H th ng tên mi n.ụ ừ ế ắ ủ ậ ữ ệ ố ề Chúng ta ai cũng bi t r ng m t Website đ c l u m t Server nào đó; m t hòm thế ằ ộ ượ ư ở ộ ộ ư đ c l u m t Mail Server nào đó .v.v.; m i m t server trên, th m chí chính chúng taượ ư ở ộ ỗ ộ ậ khi tham ra Internet cũng có m t đ a ch duy nh t đ i di n, đó đ c g i là đ a ch IP.ộ ị ỉ ấ ạ ệ ượ ọ ị ỉ Nh ng IP là nh ng con s , r t khó nh , không thân thi n v i ng i dùng. Do đó mà hư ữ ố ấ ớ ệ ớ ườ ệ th ng tên mi n đ c ra đ i. Ngoài ra chúng ta còn th y l i ích to l n c a vi c s d ngố ề ượ ờ ấ ợ ớ ủ ệ ử ụ tên mi n đ i v i h th ng eMail, th ng m i đi n t .v.v.ề ố ớ ệ ố ươ ạ ệ ử V y ho t đ ng c a h th ng này ra làm sao? Nh ng quá trình căn b n nào x y ra khiậ ạ ộ ủ ệ ố ữ ả ả t trình duy t Web ta gõ m t tên mi n r i thì m t lát là trang Web hi n ra?ừ ệ ộ ề ồ ộ ệ B n có th tham kh o nh ng đ a ch sau đ có thêm nhi u thông tin v DNS:ạ ể ả ữ ị ỉ ể ề ề - - - - Phân lo i tên mi n & Top-Level Domain (TLD)ạ ề B n th y r t nhi u các trang Web có ph n đuôi (mang ý nghĩa ch ho t đ ng c a tạ ấ ấ ề ầ ỉ ạ ộ ủ ổ ch c) khác nhau. Ví d nh vniss.net; hacker.vn; google.com.vn; .v.v. v y chúng cóứ ụ ư ậ nh ng đi m gì khác nhau?ữ ể Nh ng tên mi n d ng name.net; name.com; name.biz .v.v. ta g i đó là các tên mi nữ ề ạ ọ ề qu c t , không mang ý nghĩa cho m t qu c gia nào. Nh ng tên mi n lo i này th ngố ế ộ ố ữ ề ạ ườ g m 2 ph n; đó là ph n tên và ph n đuôi ch ý nghĩa ho t đ ng c a t ch c. Nh cácồ ầ ầ ầ ỉ ạ ộ ủ ổ ứ ư b n đã bi t thì có r t nhi u đuôi tên mi n nh .com; .net; .org; .edu .v.v. và nh ng tênạ ế ấ ề ề ư ữ mi n d ng này thu c Genegic Top-Level Domain (gTLD). Thông tin v gTLD b n cóề ạ ộ ề ạ th tham kh o t i đ a ch ể ả ạ ị ỉ Ti p theo nh ng tên mi n có d ng name.net.country-code; name.coutry-code; (ví dế ữ ề ạ ụ hacker.vn; google.com.vn) là nh ng tên mi n thu c Country code Top-Level Domainữ ề ộ (ccTLD) . Thông tin v ccTLD b n có th tham kh o t iề ạ ể ả ạ Và cu i cùng ít g p h n đó là nh ng tên mi n d ng name.root; name.arpa thu cố ặ ơ ữ ề ạ ộ Infastructure Top-Level Domain (iTLD) Ta g i chung nh ng gTLD, ccTLD và iTLD là Top-Level Domain (TLD). Căn c vàoọ ữ ứ ph n cu i cùng c a m t tên mi n mà ng i ta phân chia ra tên mi n đó thu c lo i nàoầ ố ủ ộ ề ườ ề ộ ạ trong gTLD, ccTLD và iTLD. Các tên mi n này đ c l u trong nh ng máy ch tênề ượ ư ữ ủ mi n r t l n mang tính toàn c u ta g i đó là các Top-Level DNS name servers ề ấ ớ ầ ọ Ví d th gi i có 13 Top-Level DNS name servers l u thông tin v các tên mi n đuôiụ ế ớ ư ề ề .com; .net (tên mi n thu c gTLD) trên toàn th gi i đó là các máy ch có d ngề ộ ế ớ ủ ạ letter.gtld-servers.net trong đó letter là m t kí t t a đ n m. ộ ự ừ ế Ví d a.gtld-servers.netụ B n có th ping các Servers trên đ có đ a ch IP c a chúng. Nên nh đây là m t hạ ể ể ị ỉ ủ ớ ộ ệ th ng các Servers có thi t k công phu. Và đôi khi ng i ta quen g i các Top-Levelố ế ế ườ ọ DNS name servers v i nh ng tên g n gũi h n nh com DNS Servers (Máy ch DNSớ ữ ầ ơ ư ủ l u các tên mi n đuôi .com).ư ề Bây gi chúng ta s tìm hi u v DNS và t ch c c a nó.ờ ẽ ể ề ổ ứ ủ DNS là gì? Nh chính thu t ng ti ng Anh c a nó – H th ng tên mi n. Nh ng hi u sâu h n n aư ậ ữ ế ủ ệ ố ề ư ể ơ ữ thì DNS cũng đ c xem nh là m t h c s d li u phân tán (d li u không t p trungượ ư ộ ệ ơ ở ữ ệ ữ ệ ậ t i m t máy mà có th đ c l u tr các máy khác nhau) dùng đ ánh x gi a các tênạ ộ ể ượ ư ữ ở ể ạ ữ mi n và đ a ch IP. DNS đ a ra m t ph ng pháp đ c bi t đ duy trì và liên k t cácề ị ỉ ư ộ ươ ặ ệ ể ế ánh x này trong m t th th ng nh t.ạ ộ ể ố ấ M t đi u d hi u là d li u c a h c s d li u trên (DNS) ph i có 2 thành ph nộ ề ễ ể ữ ệ ủ ệ ơ ở ữ ệ ả ầ chính là tên mi n (domain) và IP mà tên mi n đó tr đ n.ề ề ỏ ế Khi có m t truy v n đ n h th ng DNS (truy v n đ n DNS Server) thì DNS Serversộ ấ ế ệ ố ấ ế tr l i đ a ch IP mà tên mi n tr đ n.ả ạ ị ỉ ề ỏ ế T ch c c a DNSổ ứ ủ DNS đ c t ch c theo mô hình phân c p. Hình nh sau minh h a cho mô hình DNS.ượ ổ ứ ấ ả ọ Mô hình ch ra cho chúng ta th y r ng nhánh trên cùng là nh ng Root DNS Server. Cóỉ ấ ằ ữ t ng c ng 13 Root DNS Server cho h th ng tên mi n c a th gi i. 13 Root DNSổ ộ ệ ố ề ủ ế ớ Server này đ u có tên theo d ng:ề ạ letter.root-servers.net Trong đó letter là m t kí t t a đ n mộ ự ừ ế Ví d a.root-servers.netụ Thông tin v v trí đ a lí và đ a ch IP c a các Root DNS Server này b n có th thamề ị ị ị ỉ ủ ạ ể kh o t i nh ng đ a ch mà tôi đã nêu trên.ả ạ ữ ị ỉ V y thì Root DNS Server l u thông tin gì? Root DNS Servers l u thông tin v đ a chậ ư ư ề ị ỉ IP (kèm m t s thông tin ph khác) c a các Top-Level DNS name servers (Bao g mộ ố ụ ủ ồ các gTLD name Server, ccTLD name Server, iTLD name Server). Và nh v y n u nh n đ c m t l nh truy v n t phía khách t i Root DNS Server h iư ậ ế ậ ượ ộ ệ ấ ừ ớ ỏ m t tên mi n đuôi .net đ c l u đâu thì Root DNS Server s n sàng tr l i cho b nộ ề ượ ư ở ẵ ả ờ ạ đ a ch IP c a Top-Level DNS name servers l u tên mi n đuôi .netị ỉ ủ ư ề Trêu bi u đ , mô hình phân c p đ c chia nh d n d n. T các com DNS Server, netể ồ ấ ượ ỏ ầ ầ ừ DNS Server (g i chung là Top-Level DNS name servers) đ n các nhánh nh h n đó làọ ế ỏ ơ yahoo.com, pbs.org; đây là các nhà phân ph i tên mi n.ố ề Nh v y Top-Level DNS name servers l u thông tin v các nhà cung c p tên mi n. Vàư ậ ư ề ấ ề máy ch c a các nhà cung c p d ch v tên mi n là n i l u tên mi n c a b n.ủ ủ ấ ị ụ ề ơ ư ề ủ ạ Đ hi u ho t đ ng c a DNS và hi u h n bi u đ trên chúng ta cùng xem xét quá trìnhể ể ạ ộ ủ ể ơ ể ồ t trình duy t Web, ng i dùng gõ url m t trang Web đ n lúc trang Web hi n th đ cừ ệ ườ ộ ế ể ị ượ thì đi u gì đã x y ra. (Hình d i) Và t t nhiên máy tính c a b n đ c cài đ t giaoề ả ướ ấ ủ ạ ượ ặ th c TCP/IP; có đ các thi t b c a Network nh LAN Card; Modem hay Routerứ ủ ế ị ủ ư ADSL. Modem hay Router đ c k t n i v i nhà cung c p d ch v m ng (ISP)ượ ế ố ớ ấ ị ụ ạ Tr c tiên b n c n bi t đ c trong máy tính c a mình có m t t p tin đ c bi t đ cướ ạ ầ ế ượ ủ ộ ệ ặ ệ ượ l u d ng text. T p đó đ c g i là Hosts File vì nó l u tên mi n và đ a ch mà tênư ở ạ ệ ượ ọ ư ề ị ỉ mi n đó tr t i. (Tham kh o t i ề ỏ ớ ả ạ đ bi t thêmể ế thông tin). M t đi u quan tr ng n a, m t đ a ch IP đ c bi t đ c gán cho máy tínhộ ề ọ ữ ộ ị ỉ ặ ệ ượ b n đó là 127.0.0.1 đó là localhost. Và cu i cùng đi u quan tr ng nh t – Trình duy tạ ố ề ọ ấ ệ c n ph i bi t đ c đ a ch IP c a Host ch a website đ nó có th l y thông tin và hi nầ ả ế ượ ị ỉ ủ ứ ể ể ấ ể th trang Web.ị N u b n thay đ i thông tin c a Hosts File thì có th gây ra s sai l ch khi b n truy c pế ạ ổ ủ ể ự ệ ạ ậ m t Website. ộ Ví d : đ a ch c a máy ch vniss.net là 82.165.251.230; đ a ch c a google.com làụ ị ỉ ủ ủ ị ỉ ủ 72.14.207.99. Bây gi b n m t p C:\WINDOWS\system32\drivers\etc\hosts (b ngờ ạ ở ệ ằ notepad) r i đi n thêm thông tin:ồ ề google.com 82.165.251.230 Khi đó trình duy t b n gõ google.com thì b n s vào đ c vnISS ch không ph i vàoệ ạ ạ ẽ ượ ứ ả google n a. T i sao v y? đo n d i đây gi i thích.ữ ạ ậ ạ ướ ả Khi t trình duy t b n gõ m t url ví d ừ ệ ạ ộ ụ www.fibrework.com thì yêu c u đ c chuy nầ ượ ể xu ng cho t ng Network c a h đi u hành. H đi u hành s tìm ki m thông tin trongố ầ ủ ệ ề ệ ề ẽ ế Hosts File xem có thông tin v đ a ch IP mà url đó tr đ n không. N u tìm th y thì Hề ị ỉ ỏ ế ế ấ ệ đi u hành tr c ti p g i yêu c u truy c p Web đ n Server có đ a ch IP đã đ nh và nh nề ự ế ử ầ ậ ế ị ỉ ị ậ d li u tr v , yêu c u trình duy t hi n th .ữ ệ ả ề ầ ệ ể ị N u trong hosts file không có thông tin v url mà b n đ nh truy c p thì sao? Chúng taế ề ạ ị ậ xem hình d i.ướ 1 – Trình duy t g i yêu c u truy c p url ệ ử ầ ậ www.fibrework.com; Yêu c u này đ c g iầ ượ ử đ n máy ch DNS c a nhà cung c p d ch v m ng qua c ng 53 – c ng m c đ nh choế ủ ủ ấ ị ụ ạ ổ ổ ặ ị các truy v n đ n DNS Server.ấ ế 2 – Máy ch DNS c a ISP đ c ch đ nh tr đ n Root DNS Server. B i v y t i b c 2ủ ủ ượ ỉ ị ỏ ế ở ậ ạ ướ này DNS Server c a ISP ti p t c g i yêu truy c p trang ủ ế ụ ử ậ www.fibrework.com đ n Rootế DNS Server. Root DNS Server ti n hành phân tích ph n cu i cùng c a tên mi n và nó nh n ra r ngế ầ ố ủ ề ậ ằ ph n cu i cùng – ph n đuôi tên mi n là đuôi .com. Do trong c s d li u c a Rootầ ố ầ ề ơ ở ữ ệ ủ DNS Server đã l u đ a ch IP c a các Top-Level DNS name servers; com DNS Server làư ị ỉ ủ m t trong nh ng Top-Level DNS name servers; c th chính là a.gtld-servers.netộ ữ ụ ể 3 – Root DNS Server tr l i cho máy ch DNS c a ISP đ a ch IP c a Top-Level DNSả ạ ủ ủ ị ỉ ủ name servers c n truy c p; trong tr ng h p này là com DNS Server - a.gtld-servers.netầ ậ ườ ợ (vì tên mi n truy c p có đuôi .com). Chú ý là t i b c này quy trình tìm IP c a m t tênề ậ ạ ướ ủ ộ mi n ch a hoàn ch nh.ề ư ỉ 4 – Máy ch DNS c a ISP sau khi nh n đ c thông tin tr v t Root DNS Server làủ ủ ậ ượ ả ề ừ chuy n yêu c u phân tích sang com DNS Server a.gtld-servers.net nó ti p t c g i yêuể ầ ế ụ ử c u tìm ki m IP mà tên mi n ầ ế ề www.fibrework.com tr , đ n a.gtld-servers.net ỏ ế 5 – Top-Level DNS name servers l u đ a ch IP c a các máy ch DNS nhà cung c pư ị ỉ ủ ủ ấ d ch v tên mi n nh yahoo hay amazon .v.v. Trong ví d c th v tên mi nị ụ ề ư ụ ụ ể ề ề fibrework.com thì tên mi n đó đ c đăng kí godaddy.com – M t nhà cung c p d chề ượ ở ộ ấ ị v đăng kí tên mi n. Nh v y com DNS Server đã tìm ra máy ch DNS l u thông tinụ ề ư ậ ủ ư v tên mi n fibrework.com đó chính là máy ch DNS c a godaddy.com; Và t i b cề ề ở ủ ủ ạ ướ 5 này com DNS Server tr l i cho máy ch DNS c a ISP đ a ch c a máy ch DNS l uả ạ ủ ủ ị ỉ ủ ủ ư thông tin v tên mi n fibrework.com đó chính là máy ch DNS c a godaddy.comề ề ủ ủ 6 – Lúc này m t l n n a máy ch DNS c a ISP ti n hành h i máy ch DNS c aộ ầ ữ ủ ủ ế ỏ ủ ủ godaddy.com v đ a ch IP Host mà tên mi n ề ị ỉ ề www.fibrework.com tr .ỏ 7 – Máy ch DNS c a godaddy.com tr l i l i cho máy ch DNS c a ISP đ a ch IPủ ủ ả ờ ạ ủ ủ ị ỉ c a Host mà ủ www.fibrework.com tr đ n.ỏ ế 8 – Máy ch DNS c a ISP tr l i IP mà tên mi n ủ ủ ả ạ ề www.fibrework.com tr đ n cho máyỏ ế tính b n. M t chú ý đó là thông th ng thì đ cho d hi u thì ạ ộ ườ ể ễ ể www.fibrework.com và fibrework.com cùng tr đ n m t Web Server do ý nghĩa c a 3 ch www. Th c t thì đóỏ ế ộ ủ ữ ự ế là 2 tên mi n khác nhau. fibrework.com m i đúng là tên mi n g c. ề ớ ề ố 9 – Lúc này máy tính b n bi t đ c đ a ch IP c a Web Server n i nó c n truy c p vàạ ế ượ ị ỉ ủ ơ ầ ậ l y thông tin đ hi n th trang Web ấ ể ể ị www.fibrework.com và máy tính b n ti n hành g iạ ế ử yêu c u.ầ 10 – Máy ch Web tr l i yêu c u và truy n n i dung trang Web v cho máy tính b n;ủ ả ờ ầ ề ộ ề ạ H đi u hành ra l nh cho trình duy t hi n th trang Web đó.ệ ề ệ ệ ể ị Quá trình g i m t mail cũng t ng t . T b c 1 đ n b c 7 v n là b c tìm IP màử ộ ươ ự ừ ướ ế ướ ẫ ướ m t tên mi n tr đ n. ộ ề ỏ ế Qua nh ng b c làm vi c trên chúng ta ph n nào đã hi u ho t đ ng c a h th ngữ ướ ệ ầ ể ạ ộ ủ ệ ố DNS và ho t đ ng c a DNS Server.ạ ộ ủ Tóm l i m t DNS Server l u thông tin v m t tên mi n nào đó và đ a ch IP Host màạ ộ ư ề ộ ề ị ỉ tên mi n đó tr đ n. Khi có m t yêu c u tìm ki m v m t domain nào đó; DNS Serverề ỏ ế ộ ầ ế ề ộ ti n hành tìm ki m n u có k t qu thì nó s tr l i cho trình khách đ a ch IP host màế ế ế ế ả ẽ ả ạ ị ỉ domain tr đ n. B n chú ý là DNS Server làm vi c trên n n TCP/IP và UDP; c ng đỏ ế ạ ệ ề ổ ể g i thông tin đ n DNS Server m c đ nh là 53.ử ế ặ ị Windows Server 2003 cho phép b n Setup m t DNS Server; B n có th add m tạ ộ ạ ể ộ domain vào DNS Server. Do DNS Server l u thông tin v m t domain; IP Host mà domain đó tr đ n nên vi cư ề ộ ỏ ế ệ b o m t cho máy ch DNS yêu c u r t cao; n u m t khi máy ch DNS c a m t côngả ậ ủ ầ ấ ế ộ ủ ủ ộ ty cung c p d ch v tên mi n b hack thì đó là m t đi u th t t i t ; m i th đ u đ oấ ị ụ ề ị ộ ề ậ ồ ệ ọ ứ ề ả ng c.ượ Tìm hi u Windows 2003 Server (Bài 8)ể 10 – DHCP Server DHCP là thu t ng đ c vi t t t t c m t ti ng Anh Dynamic Host Configurationậ ữ ượ ế ắ ừ ụ ừ ế Protocol. Đây là m t giao th c ho t đ ng trên n n UDP, cho phép máy ch (DHCPộ ứ ạ ộ ề ủ Server) truy n các thông tin v DNS Server, Subnet Mask, IP Address, MAC Addressề ề .v.v. v máy khách (DHCP Client) đ t đó máy khách t đ ng c u hình Networkề ể ừ ự ộ ấ Connection c a mình và tham gia Network đó. Nh v y thì t i máy khách, ng i dùngủ ư ậ ạ ườ không c n làm thao tác t đ nh c u hình các thông s nh đ a ch IP c a máy tính mình,ầ ự ị ấ ố ư ị ỉ ủ đ a ch máy ch DNS mà máy mình k t n i đ n, đ a ch IP c a Router, Subnet Mask,ị ỉ ủ ế ố ế ị ỉ ủ MAC Address. Đi u này nh m h ng đ n tính thân thi n d s d ng v i ng i dùng. ề ằ ướ ế ệ ễ ử ụ ớ ườ Các h đi u hành ngày nay đ u tích h p m t DHCP Client. M t ví d v s có m t vàệ ề ề ợ ộ ộ ụ ề ự ặ làm vi c c a DHCP Server và DHCP Client là Router c a b n đ c tích h p DHCPệ ủ ủ ạ ượ ợ Server, máy tính b n đ c đ nh c u hình là đ IP đ ng trong LAN. Và nh v y sauạ ượ ị ấ ể ộ ư ậ m t th i gian ng n nào đó, máy tính b n đã nh n đ c thông tin v đ a ch DNSộ ờ ắ ạ ậ ượ ề ị ỉ Server, IP c a Router, Subnet Mask .v.v. r i t đ ng đ nh c u hình Network Connectionủ ồ ự ộ ị ấ trên máy mình theo các thông tin đó và sau đó b n hoàn toàn có th tham gia Internet. ạ ể Windows Server 2003 cho phép b n setup m t DHCP Server.ạ ộ S l c v ho t đ ng c a DHCP Server và DHCP Client (Đ c thêm)ơ ượ ề ạ ộ ủ ọ M t th c t đó là khi tham gia m t Network thì máy tính b n luôn có m t đ a ch IP. Cóộ ự ế ộ ạ ộ ị ỉ bao gi b n th c m c là tôi không đ nh c u hình Network Connection máy tôi (Đ IPờ ạ ắ ắ ị ấ ở ể đ ng), nh ng khi máy tính tôi đ c k t n i v i Router thì sau đó m t th i gian ng nộ ư ượ ế ố ớ ộ ờ ắ máy tính tôi đã t đ ng phát hi n ra đ a ch IP c a Router, t đ ng đ nh c u hìnhự ộ ệ ị ỉ ủ ự ộ ị ấ Network Connection. Máy tính c a b n luôn đ c tích h p DHCP Client luôn s n sàng làm vi c. Trên hủ ạ ượ ợ ẵ ệ ệ đi u hành Windows XP hay Windows 2000, b n có th th y đ c DHCP Client là m tề ạ ể ấ ượ ộ Service c a windows.ủ C u t o và ho t đ ng c a các Router t ng t nh máy tính khác. V c u t o v t lí,ấ ạ ạ ộ ủ ươ ự ư ề ấ ạ ậ router cũng có các chip x lí l nh đ c g n trên m t b ng m ch nh , router cũng cóử ệ ượ ắ ộ ả ạ ỏ các kh i nh ch c năng nh b nh RAM c a ta .v.v nói chung là nh m t máy tính.ố ớ ứ ư ộ ớ ủ ư ộ V ph ng di n ph n m m, router đ c tích h p bên trong h n m t h đi u hành,ề ươ ệ ầ ề ượ ợ ẳ ộ ệ ề thông th ng là Linux; Không nh ng v y mà h đi u hành trên Router này còn đ cườ ữ ậ ệ ề ượ cài đ t các d ch v nh DNS Server, DHCP Server .v.v. Có h n m t h đi u hành bênặ ị ụ ư ẳ ộ ệ ề trong Router qu là m t đi u b t ng và thú v v i nh ng ai ch a bi t đúng không b iả ộ ề ấ ờ ị ớ ữ ư ế ở x a nay nhi u ng i v n nghĩ Router ch đ n thu n là m t ph n c ng.ư ề ườ ẫ ỉ ơ ầ ộ ầ ứ Xin l u ý là DHCP Server và DHCP Client ho t đ ng trên n n giao th c UDP khôngư ạ ộ ề ứ ph i TCP/IP. C ng m c a DHCP Server là 67, còn c a DHCP Client là 68.ả ổ ở ủ ủ V y quá trình gì đã x y ra t khi chúng ta k t n i máy tính c a mình vào Router đ nậ ả ừ ế ố ủ ế khi máy tính đ nh c u hình Network Connection xong, thì đó là ho t đ ng c a DHCPị ấ ạ ộ ủ Client và DHCP Server. Chúng ta cùng xem xét. 1 – Ban đ u máy tính c a chúng ta phát ra tín hi u DHCPDISCOVER v i m c đíchầ ủ ệ ớ ụ đ nh v DHCP Server. Đây là m t thông đi p d ng Broadcast, không h có đ a ch IPị ị ộ ệ ạ ề ị ỉ c a n i g i và n i nh n (vì ban đ u máy chúng ta ch a đ c đ nh c u hình Networkủ ơ ử ơ ậ ầ ư ượ ị ấ Connection). Thông đi p đó phát ra m t node m ng đó là node m ng phía DHCPệ ở ộ ạ ạ Client. Hình nh sau minh h a thông đi p Broadcast – thông đi p đ c g i đi kh p các Nodeả ọ ệ ệ ượ ử ắ m ng.ạ 2 – DHCP Server m t Node m ng nào đó nh n đ c tín hi u DHCPDISCOVER thìở ộ ạ ậ ượ ệ nó l p t c nó th c hi n vi c ki m tra l i xem có kh năng ph c v client không. N uậ ứ ự ệ ệ ể ạ ả ụ ụ ế không có kh năng ph c v thì tín hi u DHCPDISCOVER l i ti p t c đ c g i đ nả ụ ụ ệ ạ ế ụ ượ ử ế các Node m ng khác n i có th có m t DHCP Server nào đó (tùy theo vi c đ nh c uạ ơ ể ộ ệ ị ấ hình). N u có kh năng ph c v thì lúc này DHCP Server th c hi n vi c g i tín hi uế ả ụ ụ ự ệ ệ ử ệ DHCPOFFER (thông đi p Unicast – Hình minh h a bên d i) cho DHCP Client. N iệ ọ ướ ộ dung thông đi p này là l i đ ngh phía trình khách đ nh c u hình Network Connectionệ ờ ề ị ị ấ v i nh ng thông s nh đ a ch IP c a DNS Server, đ a ch IP c a máy khách, kho ngớ ữ ố ư ị ỉ ủ ị ỉ ủ ả th i gian Server duy trì ph c v (sau kho ng th i gian này thì có th máy tính b n bờ ụ ụ ả ờ ể ạ ị đ i IP trong Network đó) .v.v.ổ 3 – Do trong m t m ng máy tính thì có th có nhi u các DHCP Server, m t khác lúcộ ạ ể ề ặ mà DHCP Client phát đi thông đi p DHPDISCOVER là d ng thông đi p Broadcast t iệ ạ ệ ớ các Node m ng, nên các DHCP Server có th nh n đ c và t đó tr l i l i cho DHCPạ ể ậ ượ ừ ả ờ ạ Client. V y x y ra v n đ là DHCP Client ch n thông đi p nào n u có nhi u các tínậ ả ấ ề ọ ệ ế ề hi u tr l i t các DHCP Server trong Network đó?ệ ả ờ ừ Bây gi DHCP Client ti p t c g i đi m t thông đi p d ng Broadcast có tên g i làờ ế ụ ử ộ ệ ạ ọ DHCPREQUEST. N i dung c a thông đi p này là DHCP Client báo l i nó đã ch nộ ủ ệ ạ ọ thông đi p DHCPOFFER c a DHCP Server nào (thông th ng thì là thông đi pệ ủ ườ ệ DHCPOFFER đ n tr c). T i sao l i là g i đi thông đi p d ng Broadcast mà khôngế ướ ạ ạ ử ệ ạ g i đi thông đi p d ng Unicast? Đó là vì nh đã gi i thích trên thì tín hi u ban đ u màử ệ ạ ư ả ệ ầ DHCP Client g i đi là DHCPDISCOVER là tín hi u Broadcast, có th nhi u DHCPử ệ ể ề Server trong Network đó nh n đ c và g i l i thông đi p DHCPOFFER.ậ ượ ử ạ ệ 4 – Thông đi p DHCPREQUEST đ c g i đi t i t t c , DHCP Server nh n đ cệ ượ ử ớ ấ ả ậ ượ thông đi p này nó l p t c g i m t thông đi p d ng Unicast có tên DHCPACK chínhệ ậ ứ ử ộ ệ ạ th c xác vi c đ nh c u hình Network Connection phía khách. ứ ệ ị ấ T đây phía máy khách đã có m t đ a ch IP khi tham gia Network đó, máy khách cũngừ ộ ị ỉ bi t đ c đ a ch c a DNS Server mà nó c n truy c p, xác đ nh đ c các thông sế ượ ị ỉ ủ ầ ậ ị ượ ố quan tr ng khác nh MAC Address, Subnet Mask .v.v. đó là nh ng thông s quan tr ngọ ư ữ ố ọ đ TCP/IP ho t đ ng đ c.ể ạ ộ ượ

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfTimhieuWindows2003Server.pdf