Tài liệu Bài giảng Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường từ góc nhìn của nội tiết – Trần Quang Nam: Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch
chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường
từ góc nhìn của nội tiết
TS.BS Trần Quang Nam
Khoa Nội Tiết BV Đại Học Y Dược TPHCM
Bộ môn nội tiết, ĐHYD TPHCM
Được hỗ trợ bởi AstraZeneca Vietnam cho mục đích giáo dục Y khoa
Nội dung
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL
Lipid máu, béo phì
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường
Đái Tháo Đường đi kèm với các yếu tố nguy cơ tim
mạch chuyển hóa làm gia tăng đáng kể nguy cơ
tử vong
Hazard ratios weighted to US population; adjusted for gender, age, smoking, physical activity, total cholesterol
† p=0.02; ‡ p<0.0001
Malik S, Wong ND, Franklin SS, et al. Circulation. 2004;110:1245-1250
Tần suất ĐTĐ có kèm yếu tố nguy cơ
tim mạch chuyển hóa ở Việt Nam
15.9%
60.2%
56.6%
92.0%
69.9%
22.7%
6.4%
14.4%
73.1%
70.8...
59 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 10/07/2023 | Lượt xem: 378 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường từ góc nhìn của nội tiết – Trần Quang Nam, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiếp cận quản lý nguy cơ tim mạch
chuyển hoá trên bệnh nhân đái tháo đường
từ góc nhìn của nội tiết
TS.BS Trần Quang Nam
Khoa Nội Tiết BV Đại Học Y Dược TPHCM
Bộ môn nội tiết, ĐHYD TPHCM
Được hỗ trợ bởi AstraZeneca Vietnam cho mục đích giáo dục Y khoa
Nội dung
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL
Lipid máu, béo phì
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường
Đái Tháo Đường đi kèm với các yếu tố nguy cơ tim
mạch chuyển hóa làm gia tăng đáng kể nguy cơ
tử vong
Hazard ratios weighted to US population; adjusted for gender, age, smoking, physical activity, total cholesterol
† p=0.02; ‡ p<0.0001
Malik S, Wong ND, Franklin SS, et al. Circulation. 2004;110:1245-1250
Tần suất ĐTĐ có kèm yếu tố nguy cơ
tim mạch chuyển hóa ở Việt Nam
15.9%
60.2%
56.6%
92.0%
69.9%
22.7%
6.4%
14.4%
73.1%
70.8%
90.3%
81.0%
21.8%
7.2%
Béo phì Béo bụng Tăng huyết áp Rối loạn lipid
máu
Hội chứng
chuyển hóa
Tiểu albumin vi
thể
Tiểu albumin đại
thể
ĐTĐ khởi phát trẻ ĐTĐ khởi phát muộn
Yeung RO, et al. JADE Programme. Lancet Diabetes Endocrinol
2014; 2: 935–43
ĐTĐ khởi phát trẻ: trước 40 tuổi
ĐTĐ khởi phát muộn: sau 40 tuổi
Thách thức trong điều trị ĐTĐ trên
bệnh nhân Châu Á
Tỉ lệ bệnh nhân ĐTĐ T2 tại Châu Á lớn hơn với các đặc điểm sau:
• Khởi phát sớm
• Tỉ lệ đạt mục tiêu điều trị thấp
• Chỉ số BMI thấp hơn
• Mỡ tạng tỉ lệ cao
• Suy giảm chức năng tế bào Beta ưu thế
• Kèm bệnh lý đồng mắc, đặc biệt HC chuyển hóa và nguy cơ tim
mạch
Nội dung
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL
Lipid máu, béo phì
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường
Lợi ích kiểm soát đường huyết
1UK Prospective Diabetes Study (UKPDS) Group. Lancet 1998;352:854-65.
2Holman RR, et al. N Engl J Med 2008;359:1577-89.
3The Diabetes Control and Complications Trial Research Group. N Engl J Med 1993;329;977-86.
4Nathan DM, et al. N Engl J Med 2005;353:2643-53.
5Gerstein HC, et al. N Engl J Med 2008;358:2545-59.
6Patel A, et al. N Engl J Med 2008;358:2560-72.
7Duckworth W, et al. N Engl J Med 2009;360:129-39.
Nghiên cứu Microvascular CVD Mortality
UKPDS1,2
DCCT/EDIC3.4
Action to Control
Cardiovascular Risk in
Diabetes (ACCORD)5
ADVANCE6
Veterans Affairs
Diabetes Trial (VADT)7
Theo dõi trong thời gian dài Nghiên cứu ban đầu
Các nghiên cứu lâm sàng chủ yếu về tác động
của kiểm soát đường huyết tích cực
Mục tiêu điều trị ĐTĐ2
theo khuyến cáo của ADA 2017
Chỉ số Mục tiêu
ĐH trước ăn 80-130 mg/dL (4,4-7.2 mmol/l)
ĐH sau ăn < 180 mg/dL (< 10 mmol/L)
HbA1C < 7.0% (cá thể hóa)
<6,5%: nếu không bị hạ ĐH và tác dụng phụ
7-8%: tiền căn hạ ĐH nặng, bệnh kèm sống còn
ngắn, BC tim mạch, có tình trạng bệnh làm khó
đạt <7%
Tránh hạ đường huyết
Diabetes Care 2017; 40 (Suppl. 1): S48-S56
Lợi ích kiểm soát huyết áp
Giảm 10 mmHg HA tâm thu giảm tử vong mọi nguyên
nhân, biến cố MM lớn, MM nhỏ ở ĐTĐ2
Meta-analysis of 40 large scale, randomised, controlled trials of BP-lowering treatment including patients with
diabetes (n=100,354 participants).
Emdin et al. JAMA 2015;313:603–15.
Stroke
Outcome
All-cause mortality
Macrovascular disease
CV disease
CHD
Stroke
Heart failure
Microvascular disease
Renal failure
Retinopathy
Albuminuria
0.5 1.0 2.0
Favours BP lowering Favours control
Relative risk (95% CI)
Lợi ích kiểm soát RL lipid máu
CARDS: Statins Giảm biến cố tim mạch ở ĐTĐ
Colhoun HM, et al. Lancet 2004;364:685.
Lợi ích kiểm soát cân nặng
Nghiên cứu DPP: tác động của thay đổi lối sống
lên hội chứng chuyển hóa
Orchard TJ et al. Ann Intern Med. 2005;142:611-9.
N = 3234 đối tượng RLDN glucose (FG ≥95 mg/dL); 47% không có HCCH
lúc khởi điểm
0.75
0.45
0.15
0.30
0.00
1 2 3 4
0.60
Placebo (n = 490)
Metformin (n = 503)
Lifestyle (n = 530)
Tần suất tích lũy
của HCCH
0
Thời gian (năm)
* So với placebo
17%
51%
P*
0.03
<0.001
Can thiệp lối sống tích cực, tập trung giảm cân làm cải
thiện các yếu tố nguy cơ tim mạch (về ngắn hạn)
*p < 0.001 vs diabetes support and education.
Look AHEAD Research Group. Diabetes Care 2007;30:1374–83.
Follow-up: 1 year
All 3 goals
Intensive lifestyle
intervention
Diabetes support and
education
HbA1c
< 7%
BP
< 130/80
mmHg
LDL-C
< 100 mg/dL
(2.6 mmol/L)
73
69
44
24
51
57
45
16
0
20
40
60
80
100
P
a
ti
e
n
ts
a
c
h
ie
v
in
g
A
D
A
g
o
a
l
(%
)
*
*
*
8.6
0.7
0
2
4
6
8
10
W
e
ig
h
t
re
d
u
c
ti
o
n
(%
b
o
d
y
w
e
ig
h
t)
*
No. at risk
Control 2575 2425 2296 2156 2019 688
Interventio
n
2570 2447 2326 2192 2049 505
Can thiệp lối sống tích cực, tập trung giảm cân, không
giảm biến cố chính (về dài hạn)
17
Endpoint: Composite of CV death, non-fatal MI, non-fatal stroke and hospitalisation for angina.
Look AHEAD Research Group. N Engl J Med 2013;369:145–54.
Years
Patients with primary endpoint (%)
HR, 0.95;
95% CI: 0.80–1.09
20
16
12
8
4
0
0 2 4 6 10
Control
Intervention
8
E
s
ti
m
a
te
d
m
e
a
n
(
k
g
)
Years
Weight loss
100
98
96
94
92
0
0 2 4 6 10
Control
Intervention
8
90
* * * * *
* *
*
*
*
102
Main effect: -4 (95% CI: -5 to -3)
* p ˂ 0.001
Nội dung
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL
Lipid máu, béo phì
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường
Kiểm soát đường huyết và các yếu tố
nguy cơ khác để ngăn ngừa biến chứng
BP <130/80
HbA1C ≤7%
Thuốc:
Statins
ACEi/ARB
Thay đổi lối sống
khoẻ mạnh, giảm
cân
Vận động thể lực
Ngưng thuốc lá
Giảm nguy cơ tương đối sau 8 năm
Bệnh tim mạch 53%
Bệnh thận ĐTĐ 61%
Bệnh võng mạc ĐTĐ 58%
Bệnh TK tự chủ 63%
Nghiên cứu Steno-2
Giảm nguy cơ ở nhóm Điều trị tích cực đa yếu tố
Gaede P, et al. N Engl J Med. 2003;348:383-393.
Chế độ tích cực
• Chất béo <30%
• >30 phút vận động 3–5 lần/tuần
• HA <130/80 mm Hg
• ACEI
• HbA1C <6.5%
• total-C <175 mg/dL, TG
<150mg/dL
• aspirin
Nội dung
1. Nguy cơ tim mạch chuyển hoá trên đái tháo đường
2. Kiểm soát nguy cơ tim mạch: Tăng đường huyết, THA, RL
Lipid máu, béo phì
3. Chiến lược điều trị nguy cơ tim mạch, chuyển hoá
4. Kiểm soát đa yếu tố nguy cơ của thuốc đái tháo đường
Kỳ vọng gì về trị liệu hạ đường huyết lý tưởng
An toàn
tim mạch,
tử vong
biến cố TM
B
E
C
D
A Khả năng duy
trì A1c
Khả năng làm giảm A1c
Ít hạ đường huyết
Giảm biến cố thận? Ít/không tăng cân
Giá, dễ mua, phối hợp các thuốc điều trị khác
giảm ĐH mà không tăng nguy cơ tim mạch
Điều trị theo cơ chế bệnh sinh
Adapted from De Fronzo RA. Diabetes. 2009;58:773-95.
Tăng đường huyết
Giảm tiết
Insulin
Tăng tiết
Glucagon
Rối loạn chức năng
dẫn truyền thần kinh
Giảm hiệu quả
Incretin
Tăng sản xuất
glucose ở gan
Giảm bắt giữ
Glucose
Tăng tái
hấp thu Glucose
Tăng ly giải mỡ
Islet-a cell
INSULIN
Tăng tiết INSULIN
DPPIV Inhibitor
GLP-1
agonist
Glitazones
Glitazones
Metformin
DPPIV Inhibitor
GLP-1
agonist
Bromocriptin
e
Glitazones
SGLT2
Inhibitor
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education
Metformin
high
low risk
neutral/loss
GI / lactic acidosis
low
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
high
low risk
gain
edema, HF, fxs
low
Thiazolidine-
dione
intermediate
low risk
neutral
rare
high
DPP-4
inhibitor
highest
high risk
gain
hypoglycemia
variable
Insulin (basal)
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Basal Insulin +
Sulfonylurea
+
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
or
or
or
or
Thiazolidine-
dione
+
SU
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
TZD
DPP-4-i
or
or
or
GLP-1-RA
high
low risk
loss
GI
high
GLP-1 receptor
agonist
Sulfonylurea
high
moderate risk
gain
hypoglycemia
low
SGLT2
inhibitor
intermediate
low risk
loss
GU, dehydration
high
SU
TZD
Insulin§
GLP-1 receptor
agonist
+
SGLT-2
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
Metformin
+
Metformin
+
or
or
or
or
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
Mono-
therapy
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Dual
therapy†
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Triple
therapy
or
or
DPP-4
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
or
DPP-4-i
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i:
Metformin
+
Combination
injectable
therapy‡
GLP-1-RA Mealtime Insulin
Insulin (basal)
+
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;10.1077/s00125-014-3460-0
Insulin và SU trong tốp 4 dẫn đến
nhập viện cấp cứu thường gặp nhất
Budnitz DS et al. NEJM 2011; 365(21):2002-
12
10 000
5 000
20 000
15 000
30 000
25 000
35 000
0
10%
5%
20%
15%
30%
25%
35%
0%
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education
Metformin
high
low risk
neutral/loss
GI / lactic acidosis
low
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
high
low risk
gain
edema, HF, fxs
low
Thiazolidine-
dione
intermediate
low risk
neutral
rare
high
DPP-4
inhibitor
highest
high risk
gain
hypoglycemia
variable
Insulin (basal)
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Basal Insulin +
Sulfonylurea
+
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
or
or
or
or
Thiazolidine-
dione
+
SU
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
high
low risk
loss
GI
high
GLP-1 receptor
agonist
Sulfonylurea
high
moderate risk
gain
hypoglycemia
low
SGLT2
inhibitor
intermediate
low risk
loss
GU, dehydration
high
SU
TZD
Insulin§
GLP-1 receptor
agonist
+
SGLT-2
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
Metformin
+
Metformin
+
or
or
or
or
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
Mono-
therapy
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Dual
therapy†
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Triple
therapy
or
or
DPP-4
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
or
DPP-4-i
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i:
Metformin
+
Combination
injectable
therapy‡
GLP-1-RA Mealtime Insulin
Figure 2A. An -hyperglycemic
therapy in T2DM:
Avoidance of hypoglycemia
or
or
or
Insulin (basal)
+
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;10.1077/s00125-014-3460-0
Thuốc cải thiện hiệu ứng incretin
Cơ chế tác dụng của ức chế DPP-4
Kieffer TJ, Habener JF. Endocr Rev. 1999;20:876–913; Ahrén B. Curr Diab Rep. 2003;2:365–372;
Drucker DJ. Diabetes Care. 2003;26:2929–2940; Holst JJ. Diabetes Metab Res Rev. 2002;18:430–441.
Thức ăn
Tế bào β
Tế bào α
Tiết hormone
incretins* từ
ruột
Tụy
Phụ thuộc Glucose
Insulin từ tế bào β
(GLP-1 và GIP)
Sử dụng
glucose tại cơ
Phụ thuộc Glucose
Glucagon từ tế bào
α (GLP-1)
Bộ máy
TH GLP-1 & GIP
hoạt động
DPP-4
GIP
bất hoạt
GLP-1
bất hoạt
*Incretins luôn được tiết ra ở nồng độ nền
Sản xuất
glucose tại
gan
↓ ĐH khi đói
và sau ăn
DPP-4
inhibitor) X
28
Cơ chế thận của Dapagliflozin: độc lập với insulin
Ống lượn gần Cầu thận Ống lượn xa Ống thu thập
Đường lọc qua
nước tiểu
SGLT2 SGLT1
S1
Quai Henle
Đường được tái
hấp thu
Không có
đường
trong
nước tiểu
S3
Wright EM. Am J Physiol Renal Physiol 2001;280:F10–8; Lee YJ, et al. Kidney Int Suppl 2007;106:S27–35;
Han S. Diabetes 2008;57:1723–9.
Tăng
thải ra
SGLT2 inhibitor
~70 g/ngày
tương ứng với
280 kcal/ngàya
aIncreases urinary volume by only ~1 additional void/day (~375 mL/day) in a 12-week study of healthy subjects and patients with T2DM
29
Cơ chế thận của Dapagliflozin: cơ chế độc lập với
insulin tác động bất kể chức năng tế bào β, hiệu
quả ở tất cả các giai đoạn bệnh
Thuốc Giảm HbA1c (%) Giảm ĐH đói (mmol/L)
Giảm ĐH sau ăn 2 giờ
(mmol/L)
Metformin1 1 – 2 2 – 4 (40 – 70 mg/dL) ---
Sulfonylureas1 1 – 2 2.0 – 4.0 (40 – 70 mg/dL) ---
Thiazolidinediones1 0.5 – 1.5 1.1 – 3.1 (20 – 55 mg/dL) ---
α-glucosidase
inhibitor1,4
0.5 – 0.8 0.5 – 1.1 (10 – 20 mg/dL) 2.2 – 2.8 (40 – 50 mg/dL)
DPP-4 inhibitors2,5,6,7,8 0.5 – 1 1.1 (20 mg/dL) 2.5 – 3.1 (45 – 55 mg/dL)
SGLT-2
inhibitors9,10
Dapagliflozin
0.8 – 2
1.2 – 1.7 (22 – 31
mg/dL)
2.6 – 3.7 (48 – 68
mg/dL)
1. Krentz AJ, Bailey CJ. Drugs. 2005;65:385-411. 2. Nathan DM, Buse JB, Davidson MB et al. Diabetes Care 32(1), 193–203 (2009). 3. Rosenstock J, et
al. Diabetes Care. 2004;27:1265-70. 4. Van de Laar FA, et al. Diabetes Care. 2005;28:154-63. 5. Ahrèn B. Expert Opin Emerg Drugs. 2008;13:593-607.
6. Gallwitz B, Haring H-U. Diabetes Obes Metab. 2010;12:1-11. 7. Amori RE, et al. JAMA. 2007;298:194-206. 8. Aschner P, et al. Diabetes Care.
2006;29:2632-7. 9. Diabetes Metab Res Rev 2014; 30: 204–221. 10.
Dapagliflozin kiểm soát hiệu quả cả 3 thông số đường huyết
Dapagliflozin kiểm soát hiệu quả đường huyết đói sớm
chỉ sau 1 tuần điều trị phối hợp với Metformin
BL, basline; CI, confidence interval; DAPA, dapagliflozin; FPG, fasting plasma glucose; MET, metformin
Bailey C, et al. Lancet 2010;375:2223–2233
–0.33 (–0.62, –0.04)
–1.19 (–1.49, –0.90)
–1.30 (–1.60, –1.00)
Change from baseline
at week 24 (95% CI)
–1.8
0 4 8 12 16 20 24 2
0.2
0.4
–0.2
0.0
–0.4
–0.6
–0.8
–1.0
–1.2
–1.4
–1.6
FPG
Thay đổi ĐH đói so với lúc đầu
(mmol/L)
Time (weeks)
DAPA 5 mg+MET DAPA 10 mg+MET Placebo+MET
1
Data are mean change from baseline after adjustment for baseline value. Data after rescue are excluded. Analyses were obtained by
longitudinal repeated measures analyses.
CI, confidence interval.
Bailey CJ, et al. ADA 2011. Poster 988-P.
-1.0
-0.8
-0.6
-0.4
-0.2
0.0
0.2
A
d
ju
s
te
d
m
e
a
n
c
h
a
n
g
e
f
ro
m
b
a
s
e
lin
e
H
b
A
1
c
(
%
)
Study week
+0.02%
(95% Cl,
–0.20 to –
0.23%;
n=57)
–0.78%
(95% Cl,
–0.97 to –0.60%;
n=57)
Dapagliflozin 10 mg + metformin
(Mean baseline HbA1c 7.95%)
Placebo + metformin
(Mean baseline HbA1c 8.13%)
0 102
(n=133)
(n=132)
–0.80%
difference
8 16 24 37 63 50 76 89
Primary endpoint
24 weeks
Hiệu quả giảm HbA1c duy trì ổn định theo thời gian (102 tuần)
• Liều Insulin ngày càng tăng ở nhóm giả dược, trong khi được duy trì ổn định
sau hơn 104 tuần ở nhóm dùng dapagliflozin
Dapagliflozin phối hợp Insulin:
Giảm liều Insulin hàng ngày sau 104 tuần
Week 104 adjusted
mean change, (95% CI)
18.3 (13.7, 22.9) [placebo]
4.1 (–0.2, 8.4) [DAPA 2.5 mg]
1.6 (–2.7, 5.9) [DAPA 5/10 mg]
–0.8 (–5.1, 3.5) [DAPA 10 mg]
Wilding et al. Diabetes Obes Metab. 2013; epub ahead of print.
Dapagliflozin kiểm soát đường huyết hiệu quả
với nguy cơ tụt đường huyết thấp
Accessed at:
12th December 2013.
Hiệu quả giảm HbA1C
Biến cố hạ đường huyết
Tương ứng giữa hiệu quả
giảm HbA1C và cơn hạ
đường huyết trong từng
nghiên cứu
10
PLA DAPA
10 mg
Add-on
to
glimepiride
(48 weeks)
PLA DAPA
10 mg
Add-on to
insulin ±
other OADS
(48 weeks)
PLA DAPA
10 mg
Add-on
to metformin
(102 weeks)
PLA DAPA
10 mg
Monotherapy
(24 weeks)
GLI DAPA
vs.
glipizide
(52 weeks)
0
20
30
40
50
60
70 BN hạ ĐH (%)
PLA
DAPA
10 mg PLA
DAPA
10 mg PLA
DAPA
10 mg PLA
DAPA
10 mg GLI DAPA
0.0
-0.1
-0.2
-0.3
-0.4
-0.5
-0.6
-0.7
-0.8
-0.9
Giảm HbA1c (%)
Biến cố hạ đường huyết nặng rất
hiếm (0.1%)
Khuyến cáo khi sử dụng phối hợp với insulin hoặc SU: giảm liều thấp hơn liều được khuyến cáo của
insulin hoặc SU để giảm nguy cơ tụt đường huyết do các thuốc này
Healthy eating, weight control, increased physical activity & diabetes education
Metformin
high
low risk
neutral/loss
GI / lactic acidosis
low
If HbA1c target not achieved after ~3 months of monotherapy, proceed to 2-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
high
low risk
gain
edema, HF, fxs
low
Thiazolidine-
dione
intermediate
low risk
neutral
rare
high
DPP-4
inhibitor
highest
high risk
gain
hypoglycemia
variable
Insulin (basal)
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Metformin
+
Basal Insulin +
Sulfonylurea
+
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
or
or
or
or
Thiazolidine-
dione
+
SU
DPP-4-i
GLP-1-RA
Insulin§
TZD
DPP-4-i
GLP-1-RA
high
low risk
loss
GI
high
GLP-1 receptor
agonist
Sulfonylurea
high
moderate risk
gain
hypoglycemia
low
SGLT2
inhibitor
intermediate
low risk
loss
GU, dehydration
high
SU
TZD
Insulin§
GLP-1 receptor
agonist
+
SGLT-2
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
Metformin
+
Metformin
+
or
or
or
or
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
Mono-
therapy
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Dual
therapy†
Efficacy*
Hypo risk
Weight
Side effects
Costs
Triple
therapy
or
or
DPP-4
Inhibitor
+
SU
TZD
Insulin§
SGLT2-i
or
or
or
SGLT2-i
or
DPP-4-i
If HbA1c target not achieved after ~3 months of dual therapy, proceed to 3-drug combination (order not meant to denote
any specific preference - choice dependent on a variety of patient- & disease-specific factors):
If HbA1c target not achieved after ~3 months of triple therapy and patient (1) on oral combination, move to injectables, (2) on GLP-1 RA, add
basal insulin, or (3) on optimally titrated basal insulin, add GLP-1-RA or mealtime insulin. In refractory patients consider adding TZD or SGL T2-i:
Metformin
+
Combination
injectable
therapy‡
GLP-1-RA Mealtime Insulin
Insulin (basal)
+
or
or
or
Diabetes Care 2015;38:140-149; Diabetologia 2015;10.1077/s00125-014-3460-0
Figure 2B. An -hyperglycemic
therapy in T2DM:
Avoidance of weight gain
Lựa chọn thuốc theo ảnh hưởng trên
CÂN NẶNG và HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CÂN NẶNG
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Nguy cơ cao hơn
Tăng
cân
Nhiều
hơn+
INSULIN
INSULIN
SECRETAGOGUE
SULPHONYLUREA
GLINIDES
GLITAZONES
Lựa chọn thuốc theo ảnh hưởng trên
CÂN NẶNG và HẠ ĐƯỜNG HUYẾT
CÂN NẶNG
INSULIN
INSULIN
SECRETAGOGUE
SULPHONYLUREA
GLINIDES
Ức chế
SGLT2
Đồng vận
GLP1
GLITAZONES
METFORMIN
Ức chế
DPPIV
ACARBOSE
HẠ ĐƯỜNG HUYẾT Nguy cơ cao hơn
Tăng
cân
Nhiều
hơn+
Tác động trên huyết áp tâm thu của các thuốc SGLT2i
khi dùng đơn trị liệu
Ức chế SGLT-2 điều chỉnh một số yếu tố nguy cơ
tim mạch
Adapted from Inzucchi SE,Zinman, B, Wanner, C et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:90-100
39
BP
Arterial stiffness
Glucose
Insulin
Albuminuria
Uric acid
Other
↑LDL-C
↑HDL-C
Triglycerides
Oxidative stress
Sympathetic
nervous
system activity
Weight
Visceral adiposity
Kết quả các thử nghiệm lâm sàng đánh giá
an toàn tim mạch
• Tất cả các nghiên cứu đều thực hiện trên dân số BN nguy
cơ cao
• Ức chế DPP-4 cho thấy tác dụng trung tính và an toàn trên
tim mạch
• EMPA-REG là nghiên cứu đầu tiên trong nhóm ức chế
SGLT2 cho kết quả giảm tử vong tim mạch
• ELIXA nghiên cứu đầu tiên nhóm đồng vận GLP1
(lexisenatide) trung tính và an toàn trên tim mạch
• LEADER: liraglutide giảm tử vong TM, NMCT, đột quị
Nghiên cứu an toàn tim mạch của nhóm SGLT2i
a≥20 yrs in Japan and also ≤65 years in India
ACEi, angiotensin converting enzyme inhibitor; ARB, angiotensin II receptor blocker; CANA, canagliflozin; CKD, chronic kidney disease; DAPA, dapagliflozin; EMPA, empagliflozin; ERTU,
ertugliflozin; ESKD, end stage kidney disease; HbA1c, glycated hemoglobin; MI, myocardial infarction; PBO, placebo; TBD, to be determined
Inzucchi SE, et al. Diab Vasc Dis Res 2015;12:90–100
EMPA-REG
Outcome
CANVAS
CANVAS-R
CREDENCE
DECLARE
Ertugliflozin CVOT
n 7042 4330 5700 3700 17 150 3900
Interventions
(randomization)
EMPA/PBO (2:1) CANA/PBO (2:1) CANA/PBO (1:1) CANA/PBO (1:1) DAPA/PBO (1:1) ERTU/PBO (2:1)
Key inclusion
criteria
• Established
vascular
complications
• HbA1c
7.0–10.0%
• Age ≥18 yearsa
• Established
vascular
complications (age
>30) or ≥2 CV risk
factors (age >50
years)
• HbA1c 7.0–10.5%
• Established
vascular
complications or
≥2 CV risk factors
• HbA1c 7.0–10.5%
• Age >30 years
• Stage 2 or 3 CKD
and
microalbuminuria
and on ACEi/ARB
• HbA1c 6.5–10.5%
• Age >30 years
• High risk for CV
events
(Established and
at risk)
• HbA1c TBD
• Age ≥40 years
• Established
vascular
complications
• HbA1c 7.0–10.5%
• Age ≥40 years
Primary endpoint
CV death, non-
fatal MI, non-fatal
stroke
CV death, non-fatal
MI, non-fatal stroke
Progression of
albuminuria
ESKD, serum
creatinine doubling,
renal/CV death
CV death, non-
fatal MI, non-fatal
ischemic stroke
CV death, non-fatal
MI, non-fatal stroke
Target no. events 691 ≥420 TBD TBD 1390 TBD
Dapagliflozin does not have indication for Cardiovascular Disease Reduction
DAPAGLIFLOZIN THỎA MÃN YÊU CẦU CỦA FDA
VỀ TÍNH AN TOÀN TIM MẠCH
Phân tích tổng hợp về biến cố tim mạch trong 21 thử nghiệm lâm sàng pha 2b/3 cho thấy Dapagliflozin không làm tăng tỉ lệ
tiêu chí gộp về tim mạch bao gồm tử vong tim mạch, NMCT, đột quỵ và nhập viện vì đau thắt ngực không ổn định
• Biến cố tim mạch được thẩm định bởi Ủy Ban độc lập
CV, cardiovascular; HR, hazard ratio; MACE, major adverse cardiovascular event; MI, myocardial infarction; UA, unstable angina
• FDA EMDAC background document. Available at:
6.0
5.0
4.0
3.0
2.0
1.0
0.0
0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 22 24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50
P
a
ti
e
n
ts
(
%
)
Time (months)
Control
Dapagliflozin
Kaplan-Meier estimate for primary endpoint (MACE + UA),
all phase 2b and 3 pool
3240 3097 2757 26 1 1 1955 1869 1484 970 924 873 828 805 749 137 131 129 125 123 1 19 1 13 11 1 107 106 90 80 1 Control
5699 5497 4943 4680 3518 3415 2770 1830 1780 1701 1627 1572 1498 263 254 249 242 236 234 222 220 221 210 189 176 3 Dapagliflozin
Patients at risk
HR=0.79 (95% CI, 0.58 to 1.07) Event rate:
1.62% vs 2.06% patients per patient year
Mục đích:
• So sánh nguy cơ nhập viện do suy tim và tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh
nhân đái tháo đường type 2 mới điều trị thuốc ức chế SGLT2 so với các thuốc
hạ đường huyết khác.
• dữ liệu từ đời thực (RWE) ở bệnh nhân đái tháo đường type 2 từ 6 quốc gia
(Mỹ, Anh, Đức, Thụy Điển, Đan Mạch, và Na Uy)
Tiêu chí chính:
So sánh nguy cơ nhập viện do suy tim ở bệnh nhân đái tháo đường type 2
mới điều trị SGLT2i so với các thuốc hạ đường huyết khác.
Tiêu chí phụ:
So sánh nguy cơ tử vong do mọi nguyên nhân ở bệnh nhân đái tháo đường
type 2 mới điều trị SGLT2i so với các thuốc hạ đường huyết khác
https://www.clinicaltrials.gov/ct2/show/NCT02993614?term=sglt2+and+cvd&rank=1
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14]
CVD REAL Study (US, UK, Norway, Denmark, Sweden,
Germany)
1,299,915
new users of SGLT2 inhibitor or other glucose-lowering
drug fulfilling the eligibility criteria
160,010
SGLT2 inhibitor
1,139,905
other glucose-lowering
drug
154,523
SGLT2 inhibitor
154,523
other glucose-
lowering drug
985,382 (86%) excluded during
1:1 match process
5487 (3%) excluded during 1:1
match process
1:1 propensity match
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14]
Baseline characteristics for the full propensity
matched cohort (Cohort 1)
SGLT2 inhibitor*
N=154,523
Other glucose-
lowering drug*
N=154,523
Age (years), mean (SD) 57.0 (9.9) 57.0 (10.1)
Women 68,419 (44.3) 68,770 (44.5)
Established cardiovascular
disease†
20,043 (13.0) 20,302 (13.1)
Acute myocardial infarction 3792 (2.5) 3882 (2.5)
Unstable angina 2529 (1.6) 2568 (1.7)
Heart failure 4714 (3.1) 4759 (3.1)
Atrial fibrillation 5632 (3.6) 5698 (3.7)
Stroke 6347 (4.1) 6394 (4.1)
Peripheral arterial disease 5239 (3.4) 5229 (3.4)
Microvascular disease 42,214 (27.3) 42,221 (27.3)
Chronic kidney disease 3920 (2.5) 4170 (2.7) *Data are n (%) unless otherwise stated;
†Myocardial infarction, unstable angina, stroke, heart failure, transient ischemic attack, coronary revascularization or occlusive peripheral
artery disease
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14]
Primary Prevention 87%
Insulin Users 29% (45,000)
Tiêu chí chính: Nhập viện do suy tim
P-value for SGLT2 inhibitor vs other glucose-lowering drug: p-
Value <0.001
Data are on treatment, unadjusted.
Heterogeneity p-value: 0.17
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14]
Tiêu chí chính: Tử vong do mọi
nguyên nhân
SGLT2i vs other glucose-lowering drug: P
<0.001
Data are on treatment, unadjusted.
Heterogeneity p-value: 0.09
Kosiborod et al. ACC 2017; Washington DC [Presentation 415-14]
Cơ chế Ức chế SGLT-2 tác động lên cầu thận
Defronzo. Nature reviews-nephrology 2016 (advance online publication)
Defronzo. Nature reviews-
nephrology 2016 (advance
online publication)
SGLT-2 tăng Na tới bộ
máy cận cầu thận (JGA)
làm co tiểu ĐM tới và
giảm GFR về bình
thường
Defronzo. Nature reviews-
nephrology 2016 (advance
online publication)
Skrtic//Cherney. Diabetologia 2014
ACE/ARB
SGLT2i
ACE/ARB
SGLT2i
Áp lực cầu thận
Đạm niệu
Tổn thương cầu thận
Áp lực cầu thận
Đạm niệu
Tổn thương cầu thận
Áp lực cầu thận
Đạm niệu
Tổn thương cầu thận
53
Mixed model repeated measures analysis. CKD-EPI, Chronic Kidney Disease Epidemiology Collaboration.
66
68
70
72
74
76
78
Adjusted mean (SE)
eGFR
(mL/min/1.73m2)
Week
Placebo Empagliflozin 10 mg Empagliflozin 25 mg
2323
2322
2322
2267
2264
2269
2205
2235
2216
2121
2162
2156
2064
2114
2111
1927
2012
2006
1981
2064
2067
1763
1839
1871
1479
1540
1563
1262
1314
1340
1123
1180
1207
977
1024
1063
731
785
838
448
513
524
12 0 4
2295
2290
2288
Empagliflozin 10 mg
Empagliflozin 25 mg
Placebo
28 52 94 108 80 122 66 136 150 164 178 192
7020 6996 6931 6864 6765 6696 6651 6068 5114 4443 3961 3492 2707 1703 7020
No. in follow-up for
adverse/outcome events
No. analyzed
Total
eGFR (CKD-EPI formula) over 192 weeks
80% on ACE or ARB
Ongoing SGLT2i Renal Outcome Trials
Trial Study Arms N Population 1o endpoint
End
Date
CANVAS-R
Canagliflozin
Placebo
5,813 CVD or high risk for CVD
1°: Progression of albuminuria
2°: CV death, non-fatal MI or
non-fatal stroke
Feb
2017
CREDENCE
Canagliflozin
Placebo
4,200
eGFR ≥30 and <90
mL/min/1.73m2, and ACR
34-567 mg/mmol on ACEi
or ARB
1°: ESKD, doubling of serum
creatinine, renal or CV death
2°: CV death, non-fatal MI or
non-fatal stroke
June
2019
Dapa-CKD
Dapagliflozin
Placebo
4,000
eGFR ≥25 and ≤75
mL/min/1.73m2, and ACR
23-567 mg/mmol on ACEi
or ARB
1°: ESKD, ≥50% decline in
eGFR, renal or CV death
2°: CV death or hospitalization
for. HF
Nov
2020
ACE, angiotensin-converting enzyme; ACR, albumin-creatinine ratio; ARB,
angiotensin receptor blocker; CV, cardiovascular; eGFR, estimated glomerular
filtration rate; ESKD, end-stage kidney disease; HF, heart failure; MI, myocardial
infarction.
clinicaltrials.org, accessed February 2, 2017.
Hướng dẫn điều trị ĐTĐ típ 2 của Hiệp hội ĐTĐ Malaysia-2015
1
2
3
4
HƯỚNG DẪN DÙNG THUỐC ĐTĐ CỦA SINGAPORE 2017
Kết luận
Đái tháo đường kèm theo các yếu tố nguy cơ tim mạch khác
làm tăng tử vong và biến cố tim mạch
Cần đánh giá toàn diện các yếu tố nguy cơ tim mạch chuyển
hoá trên người đái tháo đường
Tiếp cận điều trị đa yếu tố trên người đái tháo đường típ 2 để
giảm biến chứng mm lớn và mm nhỏ
Chọn lựa thuốc đái tháo đường nhắm đến cùng lúc các mục
tiêu điều chỉnh các yếu tố nguy cơ tim mạch
Xin cám ơn
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_tiep_can_quan_ly_nguy_co_tim_mach_chuyen_hoa_tren.pdf