Tài liệu Bài giảng Tích phân ngẫu nhiên Itô –Wiener một chiều: ậ ă áLu n v n thạc sĩ to n học
Đề tài Tí h hâ Itô : c p n –
Wi hiề hiềener n u c u
Học viên cao học: Nguyễn Văn Cần.
Người hướng dẫn khoa học: Tiến Sĩ
Dương Tôn Đảm.
ậ ă ồLu n v n g m 3 chương
Chương 1: Tích phân ngẫu nhiên Itô – Wiener
một chiều .
Chương 2: Tích phân ngẫu nhiên Itô – Wiener
ề ềnhi u chi u.
Chương 3: Khái niệm mở rộng về tích phân ngẫu
nhiên.
Chương 1: Tích phân ngẫu nhiên
Itô – Wiener một chiều
Trong chương này chủ yếu ta đi nghiên cứu về
tích phân ngẫu nhiên Itô – Wiener một chiều
và các tính chất của chúng Đặc biệt là các .
công thức vi phân ngẫu nhiên Itô, nó là công
để iải á tí h hâ ẫ hiê hệ hươcụ g c c c p n ng u n n, p ng
trình vi phân ngẫu nhiên trong tài chính, chứng
khoán, kỹ thuật, vv…
1.1 Định nghĩa tích phân ngẫu
ê ô ủ à ấnhi n It c a h m sơ c p
Cho là hàm sơ cấp, thì ( )2 0,G L T∈
1T ( ) ( )( )1
00
:
m
k k k
k
G dW G W t W t
−
+
=
= −∑∫
là tích phân ngẫu nhiên Itô của G trên khoảng
(0 T), .
1.3 Định ...
26 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1939 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tích phân ngẫu nhiên Itô –Wiener một chiều, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ậ ă áLu n v n thạc sĩ to n học
Đề tài Tí h hâ Itô : c p n –
Wi hiề hiềener n u c u
Học viên cao học: Nguyễn Văn Cần.
Người hướng dẫn khoa học: Tiến Sĩ
Dương Tôn Đảm.
ậ ă ồLu n v n g m 3 chương
Chương 1: Tích phân ngẫu nhiên Itô – Wiener
một chiều .
Chương 2: Tích phân ngẫu nhiên Itô – Wiener
ề ềnhi u chi u.
Chương 3: Khái niệm mở rộng về tích phân ngẫu
nhiên.
Chương 1: Tích phân ngẫu nhiên
Itô – Wiener một chiều
Trong chương này chủ yếu ta đi nghiên cứu về
tích phân ngẫu nhiên Itô – Wiener một chiều
và các tính chất của chúng Đặc biệt là các .
công thức vi phân ngẫu nhiên Itô, nó là công
để iải á tí h hâ ẫ hiê hệ hươcụ g c c c p n ng u n n, p ng
trình vi phân ngẫu nhiên trong tài chính, chứng
khoán, kỹ thuật, vv…
1.1 Định nghĩa tích phân ngẫu
ê ô ủ à ấnhi n It c a h m sơ c p
Cho là hàm sơ cấp, thì ( )2 0,G L T∈
1T ( ) ( )( )1
00
:
m
k k k
k
G dW G W t W t
−
+
=
= −∑∫
là tích phân ngẫu nhiên Itô của G trên khoảng
(0 T), .
1.3 Định nghĩa tích phân ngẫu
nhiên Itô của hàm bất kỳ
Ta xét lớp các hàm ngẫu nhiên bình phương
khả tích và đo được. Đối với một hàm bất
kỳ trong lớp nêu trên sẽ tồn tại dãy hàm ngẫu
( )F t
nhiên cơ bản hội tụ về nó, khi đó ta định nghĩa
tích phân Itô bởi biểu thức:
T T∫ ∫
0 0
: lim n
n
GdW G dW→∞=
1.4 Định lý: Các tính chất của tích
hâ ẫ hiê I ôp n ng u n n t
Cho và ta có:,a b∈\ [ ]2, 0,G H L T∈
a) Tính chất tuyến tính:
T T T( )
0 0 0
aG bH dW a GdW b HdW+ = +∫ ∫ ∫
b) Tính chất kỳ vọng bằng không:
T⎡ ⎤
0E GdW =⎢ ⎥⎣ ⎦∫0
c) Tính chất đẳng cự:
2
2
T T
E GdW E G dt
⎡ ⎤⎛ ⎞ ⎡ ⎤⎢ ⎥ =⎜ ⎟ ⎢ ⎥⎢ ⎥∫ ∫0 0⎝ ⎠ ⎣ ⎦⎣ ⎦
d) Tính chất bảo toàn tích vô hướng:
⎡ ⎤ ⎡ ⎤
.
T T T
E GdW HdW E GHdt=⎢ ⎥ ⎢ ⎥⎣ ⎦ ⎣ ⎦∫ ∫ ∫0 0 0
1.5 Định nghĩa: Vi phân ngẫu
nhiên Itô
Cho quá trình ngẫu nhiên có vi phân Itô: tX
hay viết dưới dạng tích phân:
( ) ( ), ,t tdX t dt t dWα ω β ω= +
( ) ( )t tX X s ds s dW t t Tα ω β ω= + + < <∫ ∫
t đó là hữ hà ẫ
0 0
0 0, , ,t s
t t( )t ( )tβrong , n ng m ng u
nhiên.
,α ω ,ω
1.6 Định lý: Công thức vi phân
ngẫu nhiên Itô một chiều
Cho như trên và là hàm mộttX ( ) 2, :t xϕ →\ \
lần khả vi liên tục theo t, hai lần khả vi liên tục
theo x Khi đó quá trình ngẫu nhiên ( )K t Xϕ= .
có vi phân Itô như sau:
,t t
( ) ( ), ,t t t tdK t X dt t X dXt
ϕ ϕ∂ ∂= +∂ ∂x
( ) ( )2 21 t X t dtϕ β∂ 2 , . ,2 tx ω+ ∂
hay:
( ) ( ) ( ), , ,t t tdK t X t t Xϕ ϕα ω∂ ∂⎡= +⎢ t x∂ ∂⎣
21 ⎤∂ ∂( ) ( ) ( ) ( )22 , . , , ,2 t t tt X t dt t t X dWx x
ϕ ϕβ ω β ω+ +⎥∂ ∂⎦
Tính chất 1: Vi phân của tích
hai quá trình ngẫu nhiên
Điều kiện: Cho , là hai quá trình ngẫu nhiêntX tY
có vi phân Itô biểu diễn dưới dạng:
( ) ( )1 1, , ;t tdX t dt t dWα ω β ω= +( ) ( )dY t dt t dWα ω β ω= +
Ta có công thức:
2 2, ,t t
( ) ( ) ( )1 2, ,t t t t t td X Y X dY Y dX t t dtβ ω β ω= + +
Tính chất 2: Vi phân của thương
h á ì h ẫ h êai qu tr n ng u n i n
Điều kiện: Cho , là hai quá trình ngẫu nhiên
ó i hâ Itô biể diễ dưới d
tX tY
c v p n u n ạng:
( ) ( )1 1, , ;t tdX t dt t dWα ω β ω= +
ó ô ứ
( ) ( )2 2, ,t tdY t dt t dWα ω β ω= +
Ta c c ng th c:
t t t t tX Y dX X dYd
⎛ ⎞ −=⎜ ⎟ 2
t tY Y⎝ ⎠ ( ) ( )t X t Yβ ω β ω−( ) 2 12 3, ,, t t
t
t dt
Y
β ω+
Tính chất 3: Công thức tích
phân từng phần
Giả sử chỉ phụ thuộc vào s và là( ) ( ),f s f sω = f
hàm bị chặn trên đoạn khi đó, ta có:[ ]0,T
( ) ( ) ( )T Tf s dW f t W W df s= −∫ ∫
0 0
.s t s
Chương 2: Tích phân ngẫu
nhiên Itô – Wiener nhiều chiều
Trong chương này ta xây dựng tích phân ngẫu
nhiên Itô – Wiener nhiều chiều dựa vào tính
chất của hàm đối xứng trên khối .[ ]0, nT
Chương này còn trình bày một kết quả đặc biệt
đó là đ thứ H it biể diễ dưới d tí h a c erm u n ạng c
phân ngẫu nhiên Itô – Wiener nhiều chiều.
2.1 Định nghĩa: Hàm đối xứng
Hàm thực được gọi là đối xứng [ ]: 0, ng T →\
nếu với mọi hoán
vị của
( ) ( )1 2 1 2, , , , , ,n ng x x x g x x xσ σ σ =" "( )1 2 σ , , ,n"
2.2 Định nghĩa:
Cho hàm như trên, ta định nghĩa:g
[ ]( ) ( )[ ]2
2 2
1 2 10,
: , , ,= < ∞∫ " "n
n
n nL T
g g x x x dx dx
Ta ký hiệu là không gian các hàm tích
0,T
[ ]( )2ˆ 0, nL T
phân bình phương khả tích đối xứng trên khối
[ ]0 nT .
Đặt
,
{ }( ) [ ]1 2 1 2, , , 0, : 0nn n nS x x x T x x x T= ∈ ≤ ≤ ≤ ≤ ≤" "
2.3 Định nghĩa: Tích phân Itô
lặp
Nếu xác định trên sao cho f ( )1nS n ≥
( ) ( )22 2 1 2 1: , , ,n n nL Sf f t t t dt dt= < ∞∫ " "
thì ta định nghĩa tích phân Itô lặp như sau:
nS
( ) ( ) ( ) ( ) ( )3 2 1 1 2: , ,n
t t tT
J f f t t dW t dW t dW t
⎛ ⎞= ⎜ ⎟∫ ∫ ∫ ∫" " "
0 0 0 0
n n n⎝ ⎠
2.4 Tính chất trực giao
Cho ta có: ( )2, mg h L S∈
( ) ( ) 0n m khi n mE J g J h h khi
≠⎧⎪⎡ ⎤ = ⎨⎣ ⎦ ⎪
trong đó
( )2, nL Sg n m=⎩
( ) ( ) ( )2 1 2 1 2 1, , , , , , ,n n n nL Sg h g x x x h x x x dx dx= ∫ " " "
là tích vô hướng trong
nS
( )2 nL S
2.5 Định nghĩa: Tích phân ngẫu
ê ô ề ềnhi n It – Wiener nhi u chi u
( ) Nếu , ta định nghĩa tích phân Itô
– Wiener nhiều chiều qua khái niệm tích phân
[ ]2ˆ 0, ng L T∈
Itô lặp. Trong đó ta xét lớp các hàm ngẫu
hiê đối ứ khi đó t đị h hĩn n x ng, a n ng a:
( ) ( ): ! .n nI g n J g=
2.6 Khái niệm đa thức Hermite
theo tham số
Đa thức Hermite theo hai tham số được xác
đị h hưn n sau:( ) ( ) 2 21 2 22, , 0,1,2,...x xt tnnn nH x t t e e n−∂= − =∂
Tính chất:
x
21∂ ∂( ) ( )2, , 0;2n nH x t H x tt x+ =∂ ∂
( ) ( )1, , , 1,2,...n nH x t nH x t nx −
∂ = =∂
2.7 Đa thức Hermite theo tham số
biể diễ thà h tí h hâ ẫu n n c p n ng u
nhiên Itô – Wiener nhiều chiều
Ta có , ( ) 11
1 2
, !
n
n
sst
n t s s sH W t n dW dW dW
−
= ∫ ∫ ∫" "
0 0 0
1 20 ns s s t≤ ≤ ≤ ≤ ≤"
Vậy đa thức Hermite theo tham số được biểu
diễ hà h í h hâ ẫ hiê I ô Win t n t c p n ng u n n t – ener
nhiều chiều của hàm đơn vị.
Chương 3: Khái niệm mở rộng
về tích phân ngẫu nhiên
Trong chương này chủ yếu nghiên cứu về tích
ẫphân ng u nhiên theo quá trình Levy và các
tính chất của chúng, từ đây về sau ta xét làX
quá trình Levy.
t
3.1 Định nghĩa: Tích phân
hàm bậc thang
Cho và hàm trên đoạn0 10 t t≤ < < ∞ ( )f s [ ]0 1,t t
gọi là hàm bậc thang nếu: 0 0 1 1nt s s s t= < < < ="
Ta có với( ) ( )
1,
1
j j
n
j s s
f s a s⎡ ⎤⎣ ⎦=∑ 1 2, ,..., na a a ∈\
Khi đó ta định nghĩa tích phân:
1j
−=
,
( ) ( )1t nf dX X X∑∫ 1
0 1
j js j s s
jt
s a −=
= −
3 2 Tính chất.
Cho là hàm bị chặn xác định trên
à hậ iá ị h h ồ i hữ hà
( )f s [ ]0 1,t t
v n n g tr t ực sao c o t n tạ n ng m
bậc thang bị chặn trên và( ), 1,f s n n= [ ]0 1,t t n
( )1t f d∫khi đó hội tụ đến đại lượng. .nf f h c c→
0
n s
t
s X
ngẫu nhiên theo xác suất. X
3 3 Định nghĩa: Tích phân.
ngẫu nhiên theo quá trình Levy
Biến ngẫu nhiên trong tính chất 3.2 gọi là X
tích phân ngẫu nhiên của hàm bị chặn trên
đ th á t ì h L à t
( )f s
[ ]t t { }0X t ≥oạn eo qu r n evy v a
ký hiệu:
0 1, ,t
( )1t∫
0
X s
t
F f s dX=
3.5 Tính chất: Công thức tích
phân từng phần
Cho là hàm bị chặn trên đoạn , khi ( )f u [ ]0 1,t t
đó ta có:
1 1t t∫ ∫( ) ( ) ( ) ( )1 0
0 0
1 0u t t s
t t
f u dX f t X f t X X f s ds′= − −
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- luanvantrinbay.pdf