Tài liệu Bài giảng Thủy nông - Chương 1: Mở đầu: CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC THỦY NƠNGNGÀNH NƠNG HỌC (30 TIẾT)NỘI DUNGChương 1 (3 t): Mở đầuChương 2 (4 t): Hệ thống ĐẤT-NƯỚC-CÂY TRỒNG (*).Chương 3 (4 t): Bốc thốt hơi - Nhu cầu nươc cây trồng (*).Chương 4 (3 t): Ngấm hút (*).Chương 5 (4 t): Tính tốn chế độ tưới cho cây trồng (*).Chương 6 (4 t): Các phương pháp tưới (*).Chương 7 (4 t) : Chế độ tiêu nước mặt (*).Chương 8 (3 t) : Hệ thống điều tiết nước ruộng.Chương 9 (4 t) : Biện pháp cánh tác trên đất dốc (*).Chương 10 (3 t): Biện pháp thủy nơng vùng mặn.Chương 11 (3 t): Biện pháp thủy nơng vùng phèn.Chương 12 (2 t): Chất lượng nước tướiPhần thực hành (4 tiết): BÀI TẬP TỔNG HỢP – THĂM QUAN HỆ THỐNG TƯỚITÀI LIỆU THAM KHẢOGiáo trình Thủy nơng. NXB Nơng nghiệp.Giáo trình Thủy nơng. Tơ phúc Tường, 1976.Design and Operation of Farm Irrigation System, M. Jansen, the American Society of Agricultural Engineers, 1983.Handbook on Pressurized Irrigation Techniques, A. Pholcaides, Rome 2001.Indicators for Comparing Performance of Irrigated Agricultural ...
19 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 198 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thủy nông - Chương 1: Mở đầu, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CHƯƠNG TRÌNH MƠN HỌC THỦY NƠNGNGÀNH NƠNG HỌC (30 TIẾT)NỘI DUNGChương 1 (3 t): Mở đầuChương 2 (4 t): Hệ thống ĐẤT-NƯỚC-CÂY TRỒNG (*).Chương 3 (4 t): Bốc thốt hơi - Nhu cầu nươc cây trồng (*).Chương 4 (3 t): Ngấm hút (*).Chương 5 (4 t): Tính tốn chế độ tưới cho cây trồng (*).Chương 6 (4 t): Các phương pháp tưới (*).Chương 7 (4 t) : Chế độ tiêu nước mặt (*).Chương 8 (3 t) : Hệ thống điều tiết nước ruộng.Chương 9 (4 t) : Biện pháp cánh tác trên đất dốc (*).Chương 10 (3 t): Biện pháp thủy nơng vùng mặn.Chương 11 (3 t): Biện pháp thủy nơng vùng phèn.Chương 12 (2 t): Chất lượng nước tướiPhần thực hành (4 tiết): BÀI TẬP TỔNG HỢP – THĂM QUAN HỆ THỐNG TƯỚITÀI LIỆU THAM KHẢOGiáo trình Thủy nơng. NXB Nơng nghiệp.Giáo trình Thủy nơng. Tơ phúc Tường, 1976.Design and Operation of Farm Irrigation System, M. Jansen, the American Society of Agricultural Engineers, 1983.Handbook on Pressurized Irrigation Techniques, A. Pholcaides, Rome 2001.Indicators for Comparing Performance of Irrigated Agricultural Systems, David Molden, et al. Iternational Water Management Institute, 1998.Introduction to Soil Physics, Daniel Hillel, Academic Press, 1982.7. Irrigation Principles and Practices, Vaughn E. Hansen, 4th edition, 1962.8. Managing Water in Plant Nurseries, Horticultural Research and Development Coorperation, Nursery Industry Association of Autralia and NSW Agriculture, 1994.9. Soil Erosion and Conservation, R.P.C. Morgan, 1986.10. Soil Science and Management , Edward J. Plaster, 3 th edition 1996.Chương 1: MỞ ĐẦUNỘI DUNG I. ĐỊNH NGHĨA.II. VẤN ĐỀ NƯỚC TƯỚI TRÊN THẾ GIỚI.III. VẤN ĐỀ THỦY NƠNG Ở VIỆT NAM.IV. GIỚI HẠN MƠN HỌC.V. CÁC THÁCH ĐỐ TRONG TƯƠNG LAI.I. ĐỊNH NGHĨATỔNG QUÁT: Nhằm mục đích tìm hiểu mối quan hệ về lượng nước & chất lượng nước với các lãnh vực khác (nĩi chung) và trong lãnh vực nơng nghiệp (nĩi riêng)CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN ĐẾN NƯỚC: - Các lãnh vực sử dụng nước (đa dạng, tăng dần). - Tài nguyên nước (nguồn nước khan hiếm v.v..). - Chất lượng nước (ơ nhiễm).B. TẠI SAO PHẢI CĨ BIỆN PHÁP THỦY NƠNG? - Sản lượng (P) = Y * S * n + Tăng năng suất (?)+ Tăng diện tích (?)+ Tăng số mùa vụ (=> tưới mùa nắng, tiêu mùa mưa). I. ĐỊNH NGHĨA (TT)C. THỦY NƠNG LÀ GÌ? (NƯỚC-PHÂN-CẦN-GIỐNG)1. Chế độ ẩm trong đất thích hợp cho sự phát triển cây trồng. => 1.1. TƯỚI (mùa khơ) => nguồn nước, lượng và chất lượng nước tưới v.v. 1.2. TIÊU (mùa mưa) => lượng nước, thời gian v.v..2. Dùng nước CẢI TẠO ĐẤT & duy trì độ phì của đất.=> * Thủy nơng vùng mặn.=> * Thủy nơng vùng phèn.=> * Canh tác trên đất dốc (CHỐNG XĨI MỊN).3. Tiết kiệm nước (=> SINH HOẠT, CƠNGNGHIỆP, GIAO THƠNG).4. Mang lại hiệu qủa kinh tế và xã hội.II. VẤN ĐỀ THỦY NƠNG TRÊN THẾ GIỚI- DIỆN TÍCH ĐẤT CANH TÁC CĨ TƯỚI TĂNG RẤT CHẬM (HÌNH 1).- CÁC LÝ DO: + NGUỒN NƯỚC KHƠNG THUẬN LỢI (ÍT, XA) + CHẤT LƯỢNG GIẢM. (Ơ NHIỄM, NHIỄM MẶN, NHIỄM PHÈN V.V..) + CHI PHÍ ĐẦU TƯ CAO. + CẠNH TRANH TÀI NGUYÊN NƯỚC. (NƠNG NGHIỆP, CƠNG NGHIỆP, SINH HOẠT V.V...)III. VẤN ĐỀ THỦY NƠNG Ở VIỆT NAMĐẶC TÍNH CHUNG: + DỒI DÀO (HÌNH 3.1). + SƠNG NGỊI CHẰNG CHỊT (NAM BỘ) + MỘT SỐ NGUỒN NƯỚC BẮT NGUỒN TỪ NƯỚC NGỒI (MEKONG, SƠNG HỒNG)PHÂN BỐ THEO VÙNG.PHÂN BỐ THEO MÙA.VẤN ĐỀ THỦY NƠNG Ở VIỆT NAMVÙNG NAM BỘ. - TƯƠNG ĐỐI DỒI DÀO NGUỒN NƯỚC. - BẰNG PHẲNG - LÚA - TĂNG VỤ. - NHIỄM MẶN – NHIỄM PHÈN. 2. VÙNG ĐƠNG NAM BỘ. - TƯƠNG ĐỐI DỐC (=> XĨI MỊN) - CÂY CƠNG NGHIỆP. - ÍT NHIỄM MẶN – ÍT NHIỄM PHÈN. - CUNG CẤP NƯỚC SINH HOẠT CHO TP HCM - DỄ THIẾU NƯỚC MÙA KHƠ.VẤN ĐỀ THỦY NƠNG Ở VN (TT)3. VÙNG NAM TRUNG BỘ. - ĐẤT HẸP – SƠNG DỐC, NGẮN. - CẦN NHIỀU CƠNG TRÌNH THỦY LỢI (ĐA MỤC TIÊU) 4. VÙNG TÂY NGUYÊN. - ĐẤT DỐC (DỄ BỊ XĨI MỊN). - DỄ THIẾU NƯỚC MÙA KHƠ. - CƠNG TRÌNH HỒ CHỨA NƯỚC NHỎ.5. VÙNG BẮC BỘ. - ĐỊA HÌNH TƯƠNG ĐỐI DỐC (=> XĨI MỊN) - LŨ LỤT – HẠN HÁN. - CƠNG TRÌNH THỦY NƠNG ĐA MỤC TIÊU.ĐẶC TÍNH 1 SỐ SƠNG NGỊI Ở VNLưu vực sôngNước mùa khôLũ lụt mùa mưaNước mặtNước ngầmLưu vựcThiếuXâm nhập mặnLụt do sôngNgập do tiêu thoátÔ nhiễmÔ nhiễmXuống cấpBắc Giang-Kỳ CùngTrung bìnhKhông cóTrung bìnhTrung bìnhThấpThấpSông HồngítCaoCaoCaoCaoTiềm ẩnCaoMãCaoCaoCaoCaoThấpThấpCảítCaoCaoCaoThấpThấpThu BồnítTiềm ẩnCaoCaoTiềm ẩnBaítThấpCaoCaoThấpThấpCaoĐồng NaiCaoCaoThấpTrung bìnhCaoThấpĐBSCLTrung bìnhCaoCaoCaoTrung bìnhThấpKhông cóSrepokTrung bình caoKhông cóThấpThấpThấpThấpCaoGhi chú: Không có: không biết, không tác dụng lúc này nhưng có thể có trong tương laiCÁC BIỆN PHÁP CANH TÁCA. Loại canh tác nơng nghiệpQuãng canh (dựa vào diện tích)Thâm canh (dựa vào mùa vụ)B. Dựa vào mơi trường canh tácDựa vào đấtDựa vào giá thểDựa vào dung dịch (thủy canh)C. Biện pháp quản lýKhơng kiểm sốt (đồng ruộng)Nhà lưới (sâu bệnh)Nhà kính (khí hậu, sâu bệnh)IV. CÁC MƠN HỌC LIÊN HỆ VÀ GIỚI HẠN MƠN HỌCKHOA HỌC CƠ SỞ. (TỐN – HĨA)II. KHOA HỌC TỰ NHIÊN (CHUYÊN MƠN).* Sinh lý thực vật. * Khí tượng nơng nghiệp.* (Hệ thống) Canh tác * Giống - Di truyền.* Bảo vệ thực vật (cơn trùng, sâu bệnh, thuốc)* Khoa học đất. * Độ phì, phân bĩn.III. KINH TẾ - XÃ HỘI HỌC.* Khuyến nơng * Văn hĩa – Xã hội (dân tộc học)* Kinh tế – tiếp thị* Mơi trường V. NHỮNG THÁCH ĐỐ TRONG TƯƠNG LAI- HIỆN ĐẠI HĨA. - CĨ HIỆU QỦA KINH TẾ. - NGUỒN NĂNG LƯỢNG. - MƠI TRƯỜNG & SỨC KHOẺ CON NGƯỜI.- SỐ LIỆU THỰC ĐO. - KHĨ KHĂN TRONG VIỆC VẬN HÀNH. ĐẦU TƯ hệ thống tưới ở các mức độ : TRANG TRẠI, LÀNG XÃ, QUỐC GIA VÀ CẢ QUỐC TẾ (đã được thảo luận tại Maryland, USA, 13-15/5/1980) CÂU HỎI ƠN TẬPCÁC LOẠI NGUỒN NƯỚC CĨ THỂ SỬ DỤNG TRONG CƠNG TÁC TƯỚI. ƯU KHUYẾT ĐIỂM CỦA TỪNG LOẠI NGUỒN NƯỚC TRÊN ĐÂY.CÁC VẤN ĐỀ CƠ BẢN CỦA THỦY NƠNG?CÁC NHIỆM VỤ CHÍNH CỦA CƠNG TÁC THỦY NƠNG Ở CAO NGUYÊN.NÊU NHỮNG THUẬN LỢI Ở NHỮNG VÙNG CĨ TƯỚI (CĨ HỆ THỐNG THỦY LỢI, irrigated agricultural lands) SO VỚI NHỮNG VÙNG KHƠNG CĨ TƯỚI (NHỜ NƯỚC MƯA, rainfed areas)
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thuy_nong_chuong_1_4954_1984654.ppt