Tài liệu Bài giảng Thương tổn cơ bản - Nguyễn Thị Trà My: THƯƠNG TỔN CƠ BẢN
ThS. BS. Nguyễn Thị Trà My
Mục tiêu
Trình bày và mô tả được các loại TT nguyên phát
Trình bày và mô tả được các loại TT thứ phát
Mô tả được một tổn thương lâm sàng
1
2
3
ĐẠI CƯƠNG
TTCB: những thương tổn xuất hiện ở trên da, nói lên tình
trạng bệnh lý của da và các cơ quan phủ tạng
TTCB NGUYÊN PHÁT
• Nguyên vẹn
• Xuất hiện ngay từ đầu
• Có thể ít rõ tùy theo vùng da và
sự tiến triển
TTCB THỨ PHÁT
• Tiến triển tiếp theo của TTCB
tiên phát
• Hậu quả của quá trình điều trị
để lại
CHẨN ĐOÁN
TTCB
Hình dáng và
kiểu sắp xếp
Vị trí
(1) TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
TỔN THƯƠNG TIÊN PHÁT
CỤC
DÁT
SẨN
BỌNG
NƯỚC
MỤN
MỦ
MỤN
NƯỚC
MẢNG
DÁT
(Macule)
Thay đổi màu sắc da
Phẳng với bề mặt da
Giới hạn rõ hoặc không
DÁT (Macule) tt: phân loại
■ Dát giảm sắc tố: bạch biến, lang ben
■ Dát tăng sắc tố: nám, tàn nhang
■ Dát đỏ: giãn mạch/xuất huyết
SẨN
(Papule)
Gờ cao khỏi mặt da
Giới hạn rõ
Thay đổi màu sắc da
Đường kính ≤ 0,5 cm
MẢNG
(Pla...
126 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 04/07/2023 | Lượt xem: 339 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Thương tổn cơ bản - Nguyễn Thị Trà My, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THƯƠNG TỔN CƠ BẢN
ThS. BS. Nguyễn Thị Trà My
Mục tiêu
Trình bày và mô tả được các loại TT nguyên phát
Trình bày và mô tả được các loại TT thứ phát
Mô tả được một tổn thương lâm sàng
1
2
3
ĐẠI CƯƠNG
TTCB: những thương tổn xuất hiện ở trên da, nói lên tình
trạng bệnh lý của da và các cơ quan phủ tạng
TTCB NGUYÊN PHÁT
• Nguyên vẹn
• Xuất hiện ngay từ đầu
• Có thể ít rõ tùy theo vùng da và
sự tiến triển
TTCB THỨ PHÁT
• Tiến triển tiếp theo của TTCB
tiên phát
• Hậu quả của quá trình điều trị
để lại
CHẨN ĐOÁN
TTCB
Hình dáng và
kiểu sắp xếp
Vị trí
(1) TỔN THƯƠNG CƠ BẢN
TỔN THƯƠNG TIÊN PHÁT
CỤC
DÁT
SẨN
BỌNG
NƯỚC
MỤN
MỦ
MỤN
NƯỚC
MẢNG
DÁT
(Macule)
Thay đổi màu sắc da
Phẳng với bề mặt da
Giới hạn rõ hoặc không
DÁT (Macule) tt: phân loại
■ Dát giảm sắc tố: bạch biến, lang ben
■ Dát tăng sắc tố: nám, tàn nhang
■ Dát đỏ: giãn mạch/xuất huyết
SẨN
(Papule)
Gờ cao khỏi mặt da
Giới hạn rõ
Thay đổi màu sắc da
Đường kính ≤ 0,5 cm
MẢNG
(Plaque)
Gờ cao khỏi mặt da
Chắc, nông
Diện tích rộng > 1cm
Thường giới hạn rõ
Sẩn ≥ 1cm
CỤC/NỐT
(Nodule)
Chắc, tròn
Đường kính > 0,5 cm
Liên quan đến thượng bì,
trung bì hay hạ bì.
Giới hạn: + rõ (nông)
+ ko rõ (sâu)
MỤN NƯỚC
(Vesicle)
Gờ cao khỏi mặt da
Giới hạn rõ
Đường kính ≤ 0,5 cm
Chứa thanh dịch
BỌNG NƯỚC
(Bulla)
Gờ cao khỏi mặt da
Giới hạn rõ
Đường kính > 0,5 cm
Chứa thanh dịch
MỤN MỦ
(Pustule)
Gờ cao khỏi mặt da
Giới hạn rõ
Chứa dịch mủ
+ màu trắng
+ màu vàng
+ đôi khi có máu
SẨN PHÙ
(Wheal)
Mảng đỏ da chắc
Do sự thoát dịch ở
trung bì
Thoáng qua và kéo dài
chỉ vài giờ
TỔN THƯƠNG THỨ PHÁT
VẢY DA
VẢY
TIẾT
SẸO
LOÉT
VẾT
NỨT
VẾT
XƯỚT
VẾT
TRỢT
LICHEN
HÓA
TEO
DA
NANG
VẢY DA
(Scale)
Do sự bong ra của các
tế bào lớp sừng
Vảy khô hoặc bóng mỡ.
Màu trắng hay nâu
VẢY TIẾT
(Crust)
Do sự tích tụ của huyết
thanh, máu và các TB viêm
Có màu từ vàng nâu (màu
mật ong) đến đen
Có giới hạn
VẾT TRỢT
(Erosion)
Do mất một phần của lớp
thượng bì
Có giới hạn rõ
Bề mặt đỏ, ẩm
Lành không để lại sẹo
VẾT XƯỚT
(Excoriation)
Là vết trợt thành đường
Thường do gãi
LOÉT
(Ulcer)
Mất da có hình dạng và
kích thước không đều
Sâu đến trung bì, hạ bì
Lành để lại sẹo
VẾT NỨT
(Fissure)
Nứt thành đường trong da
Có bờ dốc hay thẳng đứng
SẸO
(Scar)
Mất da đến lớp trung bì, hạ bì
Do chấn thương / loét được thay
thế bằng tổ chức liên kết
Các dạng sẹo
+ sẹo lồi
+ sẹo quá phát
+ sẹo phẳng
+ sẹo lõm
LICHEN HÓA
(Lichenification)
Dày da lan tỏa và bong vảy
Giới hạn không rõ
Đậm màu, vân da (+++),
thấy da có hình kẻ ô
Do gãi hay kích thích liên tục
TEO DA
(Atrophy)
Giảm 1 hoặc nhiều lớp của da
Teo thượng bì: thượng bì
mỏng, trong suốt, thấy nhú bì
và mạch máu
Teo trung bì do mất mô
NANG
(Cyst)
Là 1 khoang kín, có lớp
biểu mô lót bên trong
Chứa chất lỏng, bán lỏng
hay đặc
Hình cầu
Có tính đàn hồi
MỘT SỐ DẠNG TỔN THƯƠNG ĐẶC BIỆT
■ Nhân trứng cá
■ Milia
■ Rãnh ghẻ/ luống ghẻ
■ Giãn mạch
ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN PHÁT THỨ PHÁT
Gờ lên
Chắc
< 0,5cm Sẩn
- Nang
- Lichen hóa
- Vảy da
- Vảy tiết Sẹo
> 0,5cm Cục
> 1 cm Mảng
Thanh dịch
< 0,5 cm Mụn nước
> 0,5cm Bọng nước
Mủ Mụn mủ
Bằng
phẳng
Thay đổi màu sắc da Dát
Lõm
Thượng bì
Trợt, xước
nứt, teo
Trung/hạ bì Loét, teo
(2) HÌNH DÁNG VÀ KIỂU SẮP XẾP
CỦA CÁC TỔN THƯƠNG
Dạng mảng
Bờ rõ Bờ không rõ
Dạng đường
Dạng vòng
Hình mạng lưới
Hình cung, đa cung
Hình cung, đa cung (tt)
Dạng Herpes
Dạng hình bia
Dạng ly tâm
(3) VỊ TRÍ CỦA TỔN THƯƠNG
Dạng zoster (Dermatomal/zosteriform)
Dạng theo đường blaschko (Blaschkoid)
Theo đường bạch huyết (Lymphangitic)
Vùng phơi bày ánh nắng (Sun protected)
Vùng chi (Acral)
Vùng duỗi (vùng lồi) (Extensor)
Vùng gấp (Flexor)
Vùng kẽ (Intertriginous )
Vùng tuyến mồ hôi
Vùng tuyến bã
Khu trú (Localized)
Toàn thân (Generalized)
Đối xứng (Bilateral symmetric)
Toàn thể (Universal)
MÔ TẢ TỔN THƯƠNG DA
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thuong_ton_co_ban_nguyen_thi_tra_my.pdf