Tài liệu Bài giảng thực hành về CDM: CDM training 02/03/09 1
Dự án Nâng cao năng lực CDM
Bài giảng thực hành về CDM
PGS. TS. Nguyễn Tiến Nguyên
Trung tâm Nghiên cứu Năng l−ợng và Môi tr−ờng
466- Nguyễn Chí Thanh- Hà nội
ĐT: 7733686-8355241
Fax: 7734022
E-mail: ngrcee@hn.vnn.vn
Hà nội - 11-2003
CDM training 02/03/09 2
Bài giảng lớp huấn luyện CDM
Bài I. Làm quen với các đơn vị.
1. Đơn vị phát thải.
+ Khí nhà kính(KNK) : chủ yếu: CO2, CH4, N2O
+ CO2 t−ơng đ−ơng tính theo hiệu lực khí nhà kính, đời sống 100 năm:
1g CH4 = 21 g CO2 eq.
1g N2O = 310 eq.
+ Đơn vị đo: CO2 hoặc Cacbon C. Chuyển đổi nh− sau:
1 C = ( 16x2+12)/12CO2= 3.67CO2
Bμi tập:
B1. Đổi 10 t CO2 sang TC.
B2. Đổi 2 TC sang T CO2.
B3. 1000m3 khí sinh học chứa 65% CH4 và 35% CO2 theo thể tích. T−ơng đ−ơng
bao nhiêu kg CO2 theo hiệu ứng nhà kính.( Điều kiện áp suất và nhiệt độ bình
th−ờng).
Hỗ trợ: 1 phân tử gam khí đều có thể tích là: 22,4 lít.Phân tử gam CH4 là 16 g.
B4. Giá Cacbon thế giới trong một nghiên ...
13 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 1002 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng thực hành về CDM, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CDM training 02/03/09 1
Dự án Nâng cao năng lực CDM
Bài giảng thực hành về CDM
PGS. TS. Nguyễn Tiến Nguyên
Trung tâm Nghiên cứu Năng l−ợng và Môi tr−ờng
466- Nguyễn Chí Thanh- Hà nội
ĐT: 7733686-8355241
Fax: 7734022
E-mail: ngrcee@hn.vnn.vn
Hà nội - 11-2003
CDM training 02/03/09 2
Bài giảng lớp huấn luyện CDM
Bài I. Làm quen với các đơn vị.
1. Đơn vị phát thải.
+ Khí nhà kính(KNK) : chủ yếu: CO2, CH4, N2O
+ CO2 t−ơng đ−ơng tính theo hiệu lực khí nhà kính, đời sống 100 năm:
1g CH4 = 21 g CO2 eq.
1g N2O = 310 eq.
+ Đơn vị đo: CO2 hoặc Cacbon C. Chuyển đổi nh− sau:
1 C = ( 16x2+12)/12CO2= 3.67CO2
Bμi tập:
B1. Đổi 10 t CO2 sang TC.
B2. Đổi 2 TC sang T CO2.
B3. 1000m3 khí sinh học chứa 65% CH4 và 35% CO2 theo thể tích. T−ơng đ−ơng
bao nhiêu kg CO2 theo hiệu ứng nhà kính.( Điều kiện áp suất và nhiệt độ bình
th−ờng).
Hỗ trợ: 1 phân tử gam khí đều có thể tích là: 22,4 lít.Phân tử gam CH4 là 16 g.
B4. Giá Cacbon thế giới trong một nghiên cứu cho là 18USD/TC. Tính trên TCO2
là bao nhiêu.
2. Các đơn vị năng l−ợng
Đơn vị đo l−ờng trong năng l−ợng
a. Các đơn vị năng l−ợng.
1. Joule( J ): 1J = 1 kg*m2/s2
KJ = 103J, MJ = 106J, GJ = 109J, TJ = 1012J.
2. 1kWh = 3,6*106J MWh = 103kWh, GWh = 106 kWh,
TWh = 109kWh = 1 tỷ kWh.
3. 1kCal = 4,187*103J.
4. 1Btu = 1,055*103J.
b. Đơn vị khối l−ợng vμ thể tích.
Trong bản tổng kết dùng các ký hiệu sau chỉ một số đơn vị tự nhiên :
CDM training 02/03/09 3
1. Thể tích :
+ m3 – mét khối.
+ lít ( l ) = 10-3m3.
+ Thùng = 0,15898 m3.
+ ft3 ( feet khối) = 0,02832m3.
2. Khối l−ợng:
+ kg.
+ Tấn( T ) = 1000kg. KT = 1000T. MT = 1triệu Tấn.
c. Qui đổi về dầu t−ơng đ−ơng:
1. Dầu qui chuẩn: 1T dầu = 107kCal = 7,5 thùng = 1,19235m3dầu.
1m3dầu = 0,83868T dầu.
2. 1kWh = 0,08598 kgOE.
1TOE = 11,63MWh = 11630kWh.
1MTOE = 11,63TWh ( tỷ kWh).
d. Củi t−ơng đ−ơng ( WE - wood equivalent)
1T củi qui chuẩn = 0,37*107kCal.
e. Nhiệt trị vμ hệ số qui đổi các loại nhiên liệu về dầu t−ơng đ−ơng.
Loại nhiên liệu Đơn vị Nhiệt trị làm
việc. kCal
Hệ số qui đổi về TOE
Dầu t−ơng đ−ơng TOE 107 1,0
Dầu thô T 107 1,0
m3 - 0,839
thùng - 0,1333
ft3 - 0,0238
Xăng T 1,03*107 1,03
Dầu hoả T 1,03*107 1,03
DO ( Dầu diezen) T 1,02*107 1,02
FO ( Dầu nặng, Mazut ) T 0,99*107 0,99
Khí tự nhiên m3 0,83*104 0,83*10-3TOE=0.83kgOE
CDM training 02/03/09 4
Khí đồng hành(khí hoà
tan)
m3 0,93*104 0,93*10-3TOE=0,93kgOE
LPG( khí hoá lỏng) T 1,08*107 1,08
Than antraxit T 0,56*107 0,56
Than mỡ( than Bitum) T 0,80*107 0,8
Than nâu( linhit) T 0,66*107 0,66
Điện kWh 0,86*103 0,86*10-4TOE=0,086kgOE
Củi T 0,34*107 0,34
Trấu T 0,28*107 0,28
Rơm T 0,27*107 0,27
Bμi tập.
B5. Giá khí của Việt nam khoảng 3USD/MBTU. Giá xăng 5600VND/lít, giá than
antraxit tiêu chuẩn 350.000VND/T. Nếu so sánh về nhiệt l−ợng loại nhiên liệu nào
đắt hơn.
( tỷ giá 15550VND/USD).
B6. Giá than antraxit nh− cho trong B5. Tính giá than theo GJ, theo Kcal.
B7. Năm 1999 Việt nam sử dụng : 11,03 triệu TOE, trong đó than chiếm 25,3%,
dầu khí chiếm 59,5% và thuỷ điện 15,2%.
Hỏi: đã sử dụng bao nhiêu tấn than quy chuẩn, bao nhiêu kWh thuỷ điện.
B8. Hiệu suất nhà máy điện Phả lại là 28%, tính theo than quy chuẩn có nhiệt trị là
7000Kcal/kg. Vậy cần bao nhiêu g than quy chuẩn cho 1kWh. Giá nhiên liệu cho
1kWh là bao nhiêu. 350000VND/T.
B9. Hiệu suất phát điện trấu khoảng 15%. Cần bao nhiêu Kg trấu cho kWh.
B10. Hiệu suất tuabin khí hỗn hợp hiện cỡ 45%. Tiêu hao nhiên liệu cho khí là bao
nhiêu tiền cho kWh.
Bài II. Tính toán phát thải.
1. Hệ số phát thải chuẩn
Hệ số phát thải(chuẩn) là l−ợng khí nhà kính( tính theo CO2 hoặcC) trên một đơn
vị nhiệt l−ợng ( hoặc đơn vị khác) khi nhiên liệu cháy hết 100%.
CDM training 02/03/09 5
FuelName GCV CVunits Density CbyMas
s
C-factor Oxidised CO2-
factor
% g/MJ p.u. g/MJ
Wood* 29.10 MJ / kg - 29.900 0.990 108.537
Coke 29.10 MJ / kg 1.0000 80.03% 27.500 0.990 99.825
Charcoal 29.10 MJ / kg 1.0000 78.57% 27.000 0.990 98.010
Anthracite - low
CV
26.38 MJ / kg 1.0000 68.00% 25.777 0.980 92.625
Anthracite -
high CV
25.90 MJ / kg 1.0000 62.09% 23.973 0.980 86.143
Fuel Oil -
Heavy
42.32 MJ / kg 20.203 0.990 73.338
Fuel Oil -
Heavy
41.18 MJ / l 0.9600 85.40% 19.907 0.990 72.262
Fuel Oil -
Medium
40.95 MJ / l 0.9500 85.60% 19.861 0.990 72.095
Fuel Oil -
Heavy
43.06 MJ / kg 19.740 0.990 71.656
Fuel Oil - Light 40.46 MJ / l 0.9300 85.60% 19.678 0.990 71.432
Diesel 38.12 MJ / l 0.8316 87.24% 19.031 0.990 69.083
Diesel 45.52 MJ / kg 18.673 0.990 67.783
Gas Oil 38.51 MJ / l 0.8445 86.10% 18.882 0.990 68.540
Gas Oil 46.29 MJ / kg 18.579 0.990 67.440
Kerosene 36.27 MJ / l 0.7800 85.80% 18.452 0.990 66.979
Naphtha 32.14 MJ / l 0.6700 83.50% 17.407 0.990 63.186
Leaded Petrol 35.55 MJ / l 0.7586 80.53% 17.185 0.990 62.382
LPG 27.38 MJ / l 0.5566 84.10% 17.095 0.990 62.054
LPG 50.50 MJ / kg
Unleaded
Petrol
36.23 MJ / l 0.7774 78.58% 16.861 0.990 61.205
Aviation
Gasoline
36.98 MJ / l 0.7984 76.52% 16.521 0.990 59.971
Natural Gas 54.68 MJ / kg 0.0000 69.61% 14.596 0.990 52.983
Natural Gas 47.69 MJ / kg 1.0000 69.61% 14.596 0.990 52.983
Natural Gas 55.60 MJ / kg
Town Gas* MJ / kg 1.0000 28.65% 10.571 0.990 38.373
Bμi tập
B11. Tính phát thải từ việc sử dụng năng l−ợng năm 1999. Xem B7.
B12. Tính phát thải hệ thống điện Việt nam 2001 và hiệu suất các loại công nghệ
và hệ số phát thải của hệ thống ( kgCO2/kWh) khi tính toàn thể và khi loại không
tính thuỷ điện theo dữ liệu cho trong bảng d−ới đây:
CDM training 02/03/09 6
Loại nhiên liệu Sản l−ợng điện
Tỷ kWh
L−ợng nhiên liệu sử dụng
KTOE
Khí 4,467 889
Than 3,219 1237
Thuỷ 18,215 -
FO 2,293 310
Biomas 0,3 150
DO 1,976 540
B13. Tính phát thải của nhà máy điện Phả lại trong một năm. Công suất: 400MW,
hệ số công suất: 60%( một năm có 8760 giờ), hiệu suất 28% tính theo than tiêu
chuẩn 7000Kcal/kg.
B14. Máy phát điện Diezel công suất 1MW, hiệu suất 30%, hê số công suất 70%,
phát thải CO2 bao nhiêu một năm.
B15. Một gia đình sử dụng hầm khí sinh học, thu đ−ợc 1000m3 khí cho đun nấu.
Khí có hàm l−ợng CH4 là 55%, nhiệt trị 5300kCal/m3. Hiệu suất bếp đun 35%.
Tr−ớc đó gia đình đun bằng than tổ ong, nhiệt l−ợng 4000Kcal/kg, hiệu suất bếp
25%. Vậy một năm gia đình giảm đ−ợc bao nhiêu CO2.
B16. Một gia đình th−ờng dùng n−ớc nóng qua bình nóng lạnh, mỗi ngày sử dụng
100lít n−ớc nóng ở nhiệt độ 80 oC. Nhiệt độ n−ớc vào là 25oC, hiệu suất bình đun
là 70%. Tổn thất truyền tải điện là 15%. Nay gia đình chuyển sang kết hợp dùng
năng l−ợng mặt trời, đun tới 60oC tr−ớc khi cho qua bình nóng lạnh để đạt 80oC.
Một năm dùng 150 ngày. Hỏi giảm đ−ợc bao nhiêu CO2.( dùng kết quả bài B12)
B17. Nếu thay 10000 bóng đèn sợi đốt công suất 100W bằng 10000bóng compact
( có quang thông t−ơng đ−ơng) thì giảm đ−ợc bao nhiêu CO2 mỗi năm. Đèn đ−ợc
sử dụng 6 giờ/ngày và suốt cả năm 365 ngày.( dùng kết quả B12). Tổn thất truyền
tải 15%.
Bài 3. Phân tích tài chính d− án.
Dự án CDM phải ít phát thải hơn vμ khó khăn về tμi chính hơn dự án cơ sở.
Vì vậy việc phân tích tài chính là rất quan trọng. Ngoài ra ta cũng cần đánh giá chi
phí giảm phát thải để có thể có định h−ớng về giá bán chỉ tiêu CO2.
1. Các khái niệm tài chính cơ bản.
+ Giá trị hiện tại hoá của tiền. Tại năm thứ i ta thu đ−ợc l−ợng tiền Ai, thì nó
sẽ t−ơng đ−ơng với số tiền tại năm 0 là :
Ai / ( 1+DR)i . ( 1)
CDM training 02/03/09 7
DR: Gọi là lãi suất chiết khấu.
+ Giá trị hiện tại của số tiền thu đ−ợc từ khi khánh thành tới năm K sẽ là:
INCk = A0 / ( 1+DR)0 + A1 / ( 1+DR)1+ + AK /( 1+DR)k. (2)
+ Dòng tiền từng năm i = 1,2,3., .,k sẽ là:
NPVK = INCk – INV, ( 3 )
INV là vốn đầu t− tính giá trị tại thời điểm khánh thành.
+ L−ợng tiền AI thu đ−ợc tại năm thứ i sẽ bằng số thu đ−ợc do bán sản phẩm
trừ đi chi phí sản xuất :
AI = (G * SL – O&M – NVL)I ( 4)
Thông th−ờng trong các đánh giá ở mức độ tiền khả thi, ta có thể giả thiết AI là nh−
nhau cho tất cả các năm, lúc này ta có:
NPVK = A * - INV = A* FACK - INV ( 5 )
Trong đó FACk = (6)
2. Giá thành sản xuất trung bình.
Gọi M là đời dự án, thì giá trhành sản phẩm trung bình cả đời dự án là nghiệm GTB
sao cho ph−ơng trình (5) bằng không với K=M:
A = INV/FACM ( 7 )
hay là GTB = INV/FACM/SL + O&M + NVL ( 8)
ý nghĩa của công thức (8) lμ: Giá sản xuất sản phẩm trung bình bao gồm: chi
phí đầu t− ( khấu hao chiết khấu), chi phí vận hμnh&bảo d−ỡng vμ chi phí vật
t−, nhiên liệu. Nó lμ mức giá để hoμ vốn vμo cuối đời dự án
3. Thời gian hoàn vốn.
Nếu G trong công thức (4) là giá bán thì thời gian hoàn vốn là nghiệm KO của
ph−ơng trình (5). Ta có:
( 1+DR)k – 1
( 1+DR)kxDR
( 1+DR)k – 1
( 1+DR)kxDR
CDM training 02/03/09 8
A = INV/FACKo hay FACKo = INV/A
Giải ph−ơng trình trên ( trong thực tế có ch−ơng trình excel không cần giải theo
công thức giải tích ) ta đ−ợc:
KO = - Ln(1-INV*DR/A)/Ln(1+DR)
Nghiệm KO rất dễ tìm bằng đồ thị, nó chính là điểm cắt của dòng tiền NPVK với trục
hoành.
4. Suất thu hồi nội tại.( IRR).
IRR là nghiệm DR của ph−ơng trình (7) khi cố định giá bán G. Ta có:
FACM = INV/A
từ ph−ơng trình này ta tìm DR, và lấy IRR=DR
Thông th−ờng M có giá trị lớn 10-20-30 năm và DR th−ờng > 15%(0.15) vì vậy
trong công thức ( 6 ) ta có (1+DR)M >> 1 nên:
FACM ~ 1/DR, vậy IRR = DR ~ A/INV
Nh− vậy, ý nghĩa của IRR là tỷ lệ thu tiền trong 1 năm so với tổng đầu t−. Nói cách
khác 1/IRR ~ INV/A là thời gian thu hồi vốn không chiết khấu ( th−ờng nhỏ hơn thời
gian thu hồi vốn có chiết khấu KO).
5. Tổng lợi nhuận cuối đời dự án:
Đó chính là tổng thu có chiết khấu NPVM tính theo công thức (5) với K=M, tuổi
thọ dự án.
6. Chi phí giảm phát thải.
Giả sử ta có hai dự án,ký hiệu là I và II, ta muốn một cái là dự án nền và một cái là
dự án CDM. Ta sẽ lụa chọn sơ bộ nh− sau:
Tính suất phát thải KNK của I và II( l−ợng phát thải CO2 trên một đơn vị sản
phẩm): SPTI và SPTII .
Ta thấy : SPTI > SPTII . Nh− vậy dự án II có thể là CDM. Nh−ng nếu dự án II có
điều kiện tài chính dễ dàng hơn thì nó trở thành một hoạt động bình th−ờng( BAU)
mà không phải là CDM. Để làm điều này ta tính chi phí giảm phát thải. Nếu chi phí
giảm phát thải âm, thì dự án II khó có thể đ−ợc công nhận là CDM.Công thức
chung là:
Chi phí giảm ( USD/kgCO2) = ( 9)
GII - GI
SPTI - SPTII
CDM training 02/03/09 9
7. Tính theo NPV.
( chi phí giảm tính theo cách nμy bao giờ cũng thấp nhất)
Th−ờng phải lấy đời của hai dự án là nh− nhau. Tính NPVI và NPVII . Nếu NPVII
lớn hơn NPVI thì dự án II không làm CDM, nếu biện luận theo cách này, cần thay
đổi ph−ơng pháp. Nếu NPVII nhỏ hơn NPVI thì tính tiếp nh− sau:
Tìm giá trị GII sao cho NPVII bằng NPVI . Sau đó áp dụng công thức ( 9 )
8. Tính theo giá thành sản xuất trung bình.
( chi phí giảm tính theo cách nμy th−ờng cao hơn kết quả tính theo NPV)
áp dụng công thức (7) và (8) ta tính GI và GII. Nếu GII nhỏ hơn GI thì dự án II cũng
không thể làm CDM, nếu biện luận theo cách này, cần thay đổi ph−ơng pháp.
Nếu GII lớn hơn GI , áp dụng công thức (9) để tính chi phí.
9. Tính theo thời gian hoàn vốn.
( chi phí giảm tính theo cách nμy th−ờng cao nhất)
Tính thời gian hoàn vốn KOI và KOII . Nếu KOII nhỏ hơn KOI thì hầu nh− không còn hy
vọng về khả năng dự án II trở thành dự án CDM. Ng−ợc lại, tìm giá trị GII sao cho
KOII bằng KOI. Sau đó tính chi phí giảm phát thải theo công thức ( 9).
10. Tính theo suất thu hồi nội tại.
( chi phí giảm tính theo cách nμy th−ờng cao nhất, t−ơng đ−ơng với cách tính
theo thời gian hoμn vốn).
Nếu IRRII lớn hơn IRRI thì dự án II hầu nh− không thể làm CDM. Ng−ợc lại ta hãy
tìm GII sao cho IRRII bằng IRRI . Sau đó tính chi phí giảm theo (9).
11. Đánh giá đóng góp của CDM.
Thông th−ờng ta không thể bán CO2 với giá bằng chi phí giảm đ−ợc, tính theo các
ph−ơng pháp 8,9,10. Chi phí giảm tính theo NPV th−ờng lại quá thấp. Mặt khác giá
CO2 lại do thị tr−ờng thế giới quyết định, hiện chỉ dao động quanh từ 3-5USD/tấn
CO2. Để tính đóng góp của CDM vào dự án ta làm nh− sau.
Giả sử bằng các nghiên cứu trên, dự án II có thể làm CDM. Nay ta tính đóng góp
của CDM về mặt tài chính cho dự án II, nh− thế nào.
+ Tính phát thải giảm đ−ợc trên 1 đơn vị sản phẩm:
SPTI – SPTII.
+ Tính thu nhập từ bán CO2 cho một sản phẩm:
GCO2 = (SPTI – SPTII )x(3-5 USD/TCO2)
+ Tính các chỉ số kinh tế ( NPV, K, IRR) cho dự án II với tham số
CDM training 02/03/09 10
GII = GI + GCO2
Các kết quả thu đ−ợc cho phép ta luận giải về tính hấp dẫn của dự án CDM về mặt
tài chính.
12. Mẫu báo cáo phân tích tài chính.
Phõn tớch tài chớnh dự ỏn
Số liệu đầu vào
Dự án Diezel Gió
Sản phẩm Kwh
Hạng mục Đơn vị Trường hợpI Trường hợpII
Suất đầu tư VND 7800000 14000000
Tỷ giỏ VND/USD 15500 15500
Lói suất chiết khấu %/năm 10 10
O&M % suất DT 3 2
Giỏ nhiờn liệu VND/kg(m3) 4800 0
Nhiệt trị Kcal/kg(m3) 10000 1
Cụng suất lắp đặt SP/giờ 1 2.8
Thời gian vận hành giờ/năm 5600 2000
Sản lượng SP/năm 5600 5600
Tiờu hao nhiờn liệu Kcal/1SP 3000 0
Đời dự ỏn năm 15 15
Hệ số PT IPCC gCO2/Kcal 0.344 0
Hệ số phỏt thải gCO2/1SP 1032 0
Giỏ bỏn VND/1SP 2000 2000
Kết quả tài chính
NPV triệu VND 14.27 43.86
Giá thành TB VND/1SP 1670 980
Thời gian hoàn vốn Năm 3.3 4.7
IRR % 38 27
Suất gỉam phát thải gCO2/1SP 0 1032
GII tinh theo NPVI VND/1SP - 1300
Chi phí giảm theo NPV USD/TCO2 0 -43.761
Chi phí giảm theo giá
SXTB
USD/TCO2 0 -43.136
GII tính theo KOI VND/1SP - 2700
Chi phí giảm theo thời
gian hoàn vốn
USD/TCO2 0 43.761
CDM training 02/03/09 11
GII tính theo IRRI VND/1SP - 2730
Chi phí giảm theo IRR USD/TCO2 0 45.636
Đóng góp tài chính của CDM
Tổng CO2 giảm đ−ợc TCO2 5.7792
Giá CO2 bán đ−ợc USD/TCO2 4
Tổng thu hàng năm từ
bán CO2
USD 0 23.1168
NPV có CDM triệu VND 14.27 44.22
NPV tăng thêm do CDM USD 0 0.36
GII có CDM VND/1SP 2063.98
Thời gian hoàn vốn có
CDM
Năm 4.5
IRR có CDM % 28
IRR tăng thêm do CDM % 0 1
Bμi tập
B18. Làm lại báo cáo tài chính theo mẫu trên vói chiết khấu 12% và đời dự án 10
năm.
B19. Làm báo cáo tài chính cho dự án hầm khí sinh học
Dự án II: 1000m3/năm cho 1 gia đình. Nhiệt trị : 5300 Kcal/m3. Hiệu suất:35%.
Đầu t−: 3,5 triệu VND/hầm. O&M =0. Đời dự án: 10 năm.
Dự án I: Đốt than. Nhiệt trị:4000Kcal/kg. Hiệu suất: 25%. Đầu t−: 0. O&M=0. Giá
than: 250.000VND/tấn.
CDM training 02/03/09 12
Đáp số
Đáp số
Bài tập Đơn vị Đáp số
B1 TC 2.72
B2 TCO2 7.34
B3 KgCO2 9750
B4 USD/TCO2 4.9
B5 Gas Than Xăng
VND/Kcal 0.185 0.045 0.647
B6 VND/GJ 10.66
B7 Than Dầu Thuỷ
3.02MT 6.56MT 19.49 GWh
B8 kg/kWh 0.439 VND/kWh 153.54
B9 kg/kWh 2.05
B10 VND/kWh 159.22
Bài tập Đơn vị Đáp số
B11 than-MT Dầu-MT Thuỷ
MTCO2 6.5572 22.5664 0
B12
Loại nhiên
liệu
Sn l−ợng
điện
L−ợng
nhiên liệu
sử dụng
Emission
factor
Emission System
emision
factor
System
emision
factor-
hydro
Tỷ kWh KTOE g/Mcal MTCO2 kgCO2/k
Wh
kgCO2/k
Wh
Khí 4.467 889 221.8 1.971802
Than 3.219 1237 388 4.79956
Thuỷ 18.215 0 0 0
FO 2.293 656.3 300 0.93
Biomas 0.3 150 0 0
DO 1.976 540 289 1.5606
30.47 3,472 10.30 0.338066 0.840544
B13 MTCO2/
năm
2.51
CDM training 02/03/09 13
B14 TCO2/nă
m
1523.773
B15 kgCO2/nă
m
2878.96
B16 kgCO2-1 304.9084
KgCO2-2 758.1035
B17 TCO2-1 650.7159
TCO2-2 1617.896
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_thuc_hanh_ve_cdm_5593.pdf