Tài liệu Bài giảng Thống kê ứng dụng trong quản trị & nghiên cứu kinh tế - Chương 6: Ước lượng: ƯỚC LƯỢNG
TỔNG THỂ MẪU
Chọn ngẫu nhiên
Ước lượng & kiểm định giả thuyết
MẪU TỔNG THỂ
Trung bình
Tỉ lệ p
Phương sai
x m
pˆ
2S 2
Độ tin cậy: P(A < < B) = 1- a
Khoảng tin cậy: (a, b)
90
95(%)
99
Khoảng tin cậy của trung bình
(đã biết phương sai tổng thể)
n
z
x
m
a 2/
)(
=
n
zx
n
zx
m
aa 2/2/
Khoảng tin cậy của trung bình
(chưa biết phương sai tổng thể)
1, / 2
30 :
n
n
S
t
n
a
=
1, / 2 1, / 2n n
S S
x t x t
n n
a am
30 :n S
Khoảng tin cậy của tỉ lệ:
n
pp
z
pp
)ˆ1(ˆ
)ˆ(
2/
=
a
n
pp
zpp
n
pp
zp
)ˆ1(ˆ
ˆ
)ˆ1(ˆ
ˆ 2/2/
aa
KÍCH THƯỚC MẪU
Ước lượng trung bình:
2
22
2/
azn =
Ước lượng tỉ lệ:
2
2
2/ )]ˆ1(ˆ[
a ppzn
=
2
/ 2
24
z
n a
=
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
Kiểm định giả thuyết là dựa vào các
thông tin mẫu để đưa ra kết luận - bác bỏ
hay chấp n...
20 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 744 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thống kê ứng dụng trong quản trị & nghiên cứu kinh tế - Chương 6: Ước lượng, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ƯỚC LƯỢNG
TỔNG THỂ MẪU
Chọn ngẫu nhiên
Ước lượng & kiểm định giả thuyết
MẪU TỔNG THỂ
Trung bình
Tỉ lệ p
Phương sai
x m
pˆ
2S 2
Độ tin cậy: P(A < < B) = 1- a
Khoảng tin cậy: (a, b)
90
95(%)
99
Khoảng tin cậy của trung bình
(đã biết phương sai tổng thể)
n
z
x
m
a 2/
)(
=
n
zx
n
zx
m
aa 2/2/
Khoảng tin cậy của trung bình
(chưa biết phương sai tổng thể)
1, / 2
30 :
n
n
S
t
n
a
=
1, / 2 1, / 2n n
S S
x t x t
n n
a am
30 :n S
Khoảng tin cậy của tỉ lệ:
n
pp
z
pp
)ˆ1(ˆ
)ˆ(
2/
=
a
n
pp
zpp
n
pp
zp
)ˆ1(ˆ
ˆ
)ˆ1(ˆ
ˆ 2/2/
aa
KÍCH THƯỚC MẪU
Ước lượng trung bình:
2
22
2/
azn =
Ước lượng tỉ lệ:
2
2
2/ )]ˆ1(ˆ[
a ppzn
=
2
/ 2
24
z
n a
=
KIỂM ĐỊNH GIẢ THUYẾT
Kiểm định giả thuyết là dựa vào các
thông tin mẫu để đưa ra kết luận - bác bỏ
hay chấp nhận - về các giả thuyết của
tổng thể.
Giả thuyết là một giả định, một niềm
tin, hay một tuyên bố nào đó (mang tính
chủ quan) về các tham số của tổng thể.
Các loại sai lầm
Giả thuyết H0 đúng Giả thuyết H0 sai
Không
thể bác
bỏ
Quyết định đúng
Xác suất: 1 - a
Bác
bỏ
Sai lầm loại 1
Xác suất: a
Sai lầm loại 2
Xác suất:
Quyết định đúng
Xác suất: 1 -
Các bước thực hiện của một bài tốn
kiểm định giả thuyết
1. Đặt giả thuyết H0 và H1
2. Tính giá trị kiểm định
3. Chọn mức ý nghĩa (a)
4. Kết luận: Bác bỏ hay khơng thể bác bỏ
giả thuyết H0
Mức ý nghĩa và
miền bác bỏ giả thuyết H0
H0:m
H1: m < 3.5
0
0
0
H0: m 3.5
H1: m > 3.5
H0: m =3.5
H1: m 3.5
a
a
a/2
Giá trị
tới hạn
Miền bác bỏ
Kiểm định giả thuyết về
trung bình của tổng thể
Giả thuyết: H0 :
H1 :
0mm =
0mm
Giá trị kiểm định:
(biết phương sai tổng thể) n
x
z
/
0
m
=
Bác bỏ giả thuyết H0, ở mức ý nghĩa a, nếu:
Z Za/2
Giá trị kiểm định:
(chưa biết phương sai tổng thể)
0
/
x
t
S n
m
=
Bác bỏ giả thuyết H0, ở mức ý nghĩa a, nếu:
t tn-1,a/2
n < 30
Kiểm định giả thuyết về
tỉ lệ của tổng thể
Giả thuyết: H0 :
H1 :
0pp =
0pp
Giá trị kiểm định:
npp
pp
z
/)1(
ˆ
00
0
=
Bác bỏ giả thuyết H0, ở mức ý nghĩa a, nếu:
- Z Za/2
Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt
giữa trung bình của hai tổng thể
Giả thuyết H0 :
H1 :
0X Y Dm m =
Giá trị kiểm định:
0
/d
d D
t
S n
=
Bác bỏ giả thuyết H0, ở mức ý nghĩa a, nếu:
t tn-1,a/2
0X Y Dm m
Mẫu liên hệ (mẫu cặp)
Khoảng tin cậy
Giá trị kiểm định:
0
2 2
X Y
X Y
X Y D
z
n n
=
Bác bỏ giả thuyết H0, ở mức ý nghĩa a, nếu:
Z Za/2
Mẫu độc lập
Biết phương sai tổng thể
Chưa biết phương sai tổng thể
Mẫu lớn: nX và nY 30
2 2 2 2,X X Y YS S
Mẫu nhỏ: nX ,nY < 30
Giả định phương sai tổng thể bằng nhau
2 2
2 ( 1) ( 1)
2
X X Y Y
X Y
n S n S
S
n n
=
02 1 1( )
X Y
X Y D
t
S
n n
=
Bác bỏ giả thuyết H0, ở mức ý nghĩa a, nếu:
hoặc
2, / 2X Yn n
t t a
2, / 2X Yn n
t t a
Kiểm định giả thuyết về sự khác biệt
giữa tỉ lệ của hai tổng thể
Giả thuyết H0 :
H1 :
X Yp p=
Giá trị
kiểm định:
0 0
ˆ ˆ
1 1
ˆ ˆ(1 )( )
X Y
X Y
p p
Z
p p
n n
=
Bác bỏ giả thuyết H0, ở mức ý nghĩa a, nếu:
Z Za/2
X Yp p
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ly_thuyet_thong_ke6_uoc_luong_kiem_dinh_gia_thuyet_1993.pdf