Tài liệu Bài giảng Thống kê ứng dụng trong quản trị & nghiên cứu kinh tế - Chương 3: Các đặc trưng đo lường độ tập trung & độ phân tán: CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG
ĐỘ TẬP TRUNG & ĐỘ PHÂN TÁN
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG
TRUNG BÌNH (Mean)
MỐT (Mode)
TRUNG VỊ (Median)
TRUNG BÌNH CỘNG
ĐƠN GIẢN
n
X
X
n
i
i
1
CÓ TRỌNG SỐ
k
i
i
k
i
ii
f
fX
X
1
1
k
i
i
k
i
ii
f
fX
X
1
1
Số ngày nghỉ trong năm của một mẫu 16 người,
được chọn từ số nhân viên của một công ty lớn,
ghi nhận được như sau:
10 12 15 6 14 2 4 6
11 15 18 10 8 7 10 12
10 12 15 ... 12
10
16
X
(ngày)
n
X
X
n
i
i
1
Số sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật trong 60 ngày ở một
phân xưởng ghi nhận được như sau:
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật
Số ngày
450 20
500 28
600 12
450(20) 500(28) 600(12)
503,3
60
X
k
i
i
k
i
ii
f
fX
X
1
1
(sản phẩm)
Trong một đợt sản xuất người ta chọn ngẫu nhiên 50 sản
phẩm và ghi nhận trọng lượng. Sản phẩ...
31 trang |
Chia sẻ: honghanh66 | Lượt xem: 914 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Thống kê ứng dụng trong quản trị & nghiên cứu kinh tế - Chương 3: Các đặc trưng đo lường độ tập trung & độ phân tán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG
ĐỘ TẬP TRUNG & ĐỘ PHÂN TÁN
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG ĐỘ TẬP TRUNG
TRUNG BÌNH (Mean)
MỐT (Mode)
TRUNG VỊ (Median)
TRUNG BÌNH CỘNG
ĐƠN GIẢN
n
X
X
n
i
i
1
CÓ TRỌNG SỐ
k
i
i
k
i
ii
f
fX
X
1
1
k
i
i
k
i
ii
f
fX
X
1
1
Số ngày nghỉ trong năm của một mẫu 16 người,
được chọn từ số nhân viên của một công ty lớn,
ghi nhận được như sau:
10 12 15 6 14 2 4 6
11 15 18 10 8 7 10 12
10 12 15 ... 12
10
16
X
(ngày)
n
X
X
n
i
i
1
Số sản phẩm đạt tiêu chuẩn kỹ thuật trong 60 ngày ở một
phân xưởng ghi nhận được như sau:
Sản phẩm đạt tiêu
chuẩn kỹ thuật
Số ngày
450 20
500 28
600 12
450(20) 500(28) 600(12)
503,3
60
X
k
i
i
k
i
ii
f
fX
X
1
1
(sản phẩm)
Trong một đợt sản xuất người ta chọn ngẫu nhiên 50 sản
phẩm và ghi nhận trọng lượng. Sản phẩm được phân nhóm
theo trọng lượng như sau:
Trọng lượng
(gam)
Trị số giữa
(mi)
Số sản phẩm
(fi)
484-490 487 5
490-496 493 10
496-502 499 15
502-508 505 13
508-514 511 7
Cộng - 50
487(5) 493(10) ...511(7)
499,84
50
X
(gam)
Nhóm Số công nhân Số sp/ca sx
A 5 6, 8, 6, 4, 9
B 2 5, 9
C 3 6, 8, 10
Số sản phẩm tính trung bình / ca sản xuất:
n
x
x
n
i
i
1 = 7,1
n
i
i
n
i
ii
f
fx
x
1
1
xi fi
4 1
5 1
6 3
8 2
9 2
10 1
n
i
i
n
i
ii
f
fx
x
1
1
ix
6,6
7
8
TÍNH CHẤT:
1. Nếu f1 = f2 = = fk thì:
k
X
f
fX
X
k
i
i
k
i
i
k
i
ii
1
1
1
2.
k
i
iik
i
i
k
i
ii
dX
f
fX
X
1
1
1 với
k
i
i
i
i
f
f
d
1
3. 0)(
1
n
i
i XX
(Báo Thanh niên, Thứ sáu, 25/11/2011)
TRUNG BÌNH NHÂN
n
nXXXXX ..... 321
MODE (M0)
M0 là giá trị xuất hiện nhiều nhất trong một
dãy số.
M0 là Xi ứng với fi lớn nhất
Chọn ngẫu nhiên 50 trang của một quyển sách giáo
khoa, số lỗi ghi nhận được trên các trang như sau:
Số lỗi 0 1 2 3 4
Số trang 12 18 8 7 5
M0 = 1
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Mode = 9
0 1 2 3 4 5 6
Không có
Mode
• Trường hợp có khoảng cách nhóm đều nhau:
)()(
100100
100
0(min)00
MMMM
MM
MM
ffff
ff
hXM
: giới hạn dưới của nhóm chứa M0
: tần số của nhóm chứa M0
: tần số của nhóm đứng trước nhóm chứa M0
: tần số của nhóm đứng sau nhóm chứa M0
0(min)M
X
0M
f
0 1M
f
0 1M
f
(gam)
TRỌNG LƯỢNG (gram) SỐ TRÁI
80 - 84
84 - 88
88 - 92
92 - 96
96 - 100
100 - 104
104 - 108
108 - 112
Phân nhóm trái cây theo trọng lượng:
10
20
120
150
400
200
60
40
1000
10 20
120
150
400
200
60 40
0
50
100
150
200
250
300
350
400
450
Trọng lượng
S
o
á t
ra
ùi
)200400()150400(
150400
4960
M
= 98.2 (gram)
Không đều nhau:
MẬT ĐỘ
PHÂN PHỐI
(mi)
=
TẦN SỐ (fi)
KHOẢNG CÁCH NHÓM (hi)
• Nhiều M0
SỐ CON SỐ CẶP VỢ CHỒNG
0
1
2
3
4
5
19
680
750
61
10
6
M01 =
M02 =
Phân vị (Percentile)
Phân vị thứ p là trị số mà ở đĩ
cĩ khoảng p% các quan sát nhỏ
hơn hay bằng trị số đĩ và cĩ
khoảng (100 – p)% các quan sát
lớn hơn hay bằng trị số đĩ.
TRUNG VỊ (Me)
2/)1( ne XM
Trung vị là giá trị đứng ở vị trí giữa trong một dãy
số đã được sắp xếp có thứ tự.
Tuổi nghề (năm)
2 2 3 5 7 7 9
54
2
17
2
1 xxxM ne
9
6)(
2
1
545,4
2
18
2
1 xxxxxM ne
• Trường hợp nhóm có khoảng cách:
e
e
ee
M
M
MMe
f
S
n
hXM
1
(min)
2
Bước 1: Tính tần số tích lũy.
Bước 2: Xác định nhóm chứa Me, đó là nhóm có
tần số tích lũy n/2.
Bước 3: Áp dụng công thức:
4 5 6 6 7 8
6x = M0 = Me
4 5 6 6 7 80
18x
M0 = 6 = Me
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Median = 3 Median = 3
CÁC ĐẶC TRƯNG ĐO LƯỜNG
ĐỘ PHÂN TÁN
KHOẢNG BIẾN THIÊN (Range)
R = Xmax-Xmin
Khơng xét đến sự phân bố của dữ liệu
Nhạy cảm với các giá trị bất thường (outliers)
7 8 9 10 11 12
Range = 12 - 7 = 5
7 8 9 10 11 12
Range = 12 - 7 = 5
Nhược điểm của Khoảng biến thiên
1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,2,2,2,2,2,2,2,2,3,3,3,3,4,5
1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,1,2,2,2,2,2,2,2,2,3,3,3,3,4,120
Range = 5 - 1 = 4
Range = 120 - 1 = 119
Khoảng trải giữa (Interquartile Range)
RI = Q3 - Q1
PHƯƠNG SAI
N
X
N
i
i
1
2
2
)(
1
)(
1
2
2
n
XX
S
n
i
i
1
)(
1
1
2
2
k
i
i
i
k
i
i
f
fXX
S
ĐỘ LỆCH TIÊU CHUẨN
2 2SS
Mean = 15.5
S = 3.338 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Data B
Data A
Mean = 15.5
S = 0.926
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
Mean = 15.5
S = 4.567
Data C
0 2 2 2 3 3 4 5 5 9 27
0 2 3 5 270 5 2
Xsmallest Q1 Q2 Q3 Xlargest
TỨ PHÂN VỊ - BIỂU ĐỒ HỘP
Mean = Median Mean < Median Median < Mean
Lệch phải Lệch trái Đối xứng
Hình dạng phân phối của dãy số
Right-Skewed Left-Skewed Symmetric
1Q 1Q 1Q2Q 2Q 2Q3Q 3Q3Q
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- ly_thuyet_thong_ke3_tap_trung_phan_tan_5407.pdf