Tài liệu Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp - Chương 6: Chọn khí cụ và các phần dẫn điện - Huỳnh Quốc Việt: Chapter 6
CHỌN KHÍ CỤ VÀ CÁC PHẦN DẪN ĐiỆN
6.1 Các chê ́ độ làm việc của mạng điện
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1 Các chê ́ đô ̣ làm việc của mạng điện
Chê ́ đô ̣ làm việc lâu dài:
-Nhiệt đô ̣ phát nóng của các phần tử dẫn điện đạt đến
gia ́ trị ổn định
-Có 3 chê ́ đô ̣:
+ Bình thường: các thiết bị làm việc với phu ̣ tải lớn
nhất
+ Quá tải: trong thời gian cho phép (MBA, máy biến
dòng...)
+ Cưỡng bức: có một phần tử nghi ̉ làm việc, dòng sẽ
phân phối qua các mạch khác bình thường.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1 Các chê ́ đô ̣ làm việc của mạng điện
Chê ́ đô ̣ làm việc ngắn hạn:
Dòng điện rất lớn nhưng thời gian không dài (vài phút
va ̀ giây), nhiệt độ phát nóng của các phần tử có dòng
lớn chạy qua chưa đạt đến trị sô ́ ổn định. Tiêu biểu là
tình trạng ngắn mạch với biên...
16 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 431 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp - Chương 6: Chọn khí cụ và các phần dẫn điện - Huỳnh Quốc Việt, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chapter 6
CHỌN KHÍ CỤ VÀ CÁC PHẦN DẪN ĐiỆN
6.1 Các chê ́ độ làm việc của mạng điện
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1 Các chê ́ đô ̣ làm việc của mạng điện
Chê ́ đô ̣ làm việc lâu dài:
-Nhiệt đô ̣ phát nóng của các phần tử dẫn điện đạt đến
gia ́ trị ổn định
-Có 3 chê ́ đô ̣:
+ Bình thường: các thiết bị làm việc với phu ̣ tải lớn
nhất
+ Quá tải: trong thời gian cho phép (MBA, máy biến
dòng...)
+ Cưỡng bức: có một phần tử nghi ̉ làm việc, dòng sẽ
phân phối qua các mạch khác bình thường.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1 Các chê ́ đô ̣ làm việc của mạng điện
Chê ́ đô ̣ làm việc ngắn hạn:
Dòng điện rất lớn nhưng thời gian không dài (vài phút
va ̀ giây), nhiệt độ phát nóng của các phần tử có dòng
lớn chạy qua chưa đạt đến trị sô ́ ổn định. Tiêu biểu là
tình trạng ngắn mạch với biên độ IN va ̀ thời gian tồn tại
tN =tBV+tMC
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1 Các chê ́ đô ̣ làm việc của mạng điện
+ Từ hệ thống đến thanh góp 220 KV :
+ Từ thanh góp 220 kV đến máy biến áp :
+ Khi 1máy biến áp ngưng làm việc :
max
.max
2 3
bt
dm
S
I
U
1.max .max2cb btI I
1.max 2.maxcb cbI I
.max max .min( ; )cb qtsc dm MBAS S k S
.max
3.max
3
cb
cb
dm
S
I
U
.max 220 1.max 2.max 3.max .max( ; ; ; )cb cb cb cb dm CI I I I I
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.1 Các chê ́ đô ̣ làm việc của mạng điện
+ Từ máy biến áp đến thanh góp 110 kV :
+ Từ thanh góp 110 kV đến phụ tải :
+ Khi 1máy biến áp ngưng làm việc :
max
.max
2 3
bt
dm
S
I
U
1.max .max2cb btI I
max
.max
3 3
bt
dm
S
I
U
1.max .max2cb btI I
.max max .min( ; )cb qtsc dm MBAS S k S
.max
3.max
3
cb
cb
dm
S
I
U
.max 110 1.max 2.max 3.max .max( ; ; ; )cb cb cb cb dm TI I I I I CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientu ntt
6.1 Các chê ́ đô ̣ làm việc của mạng điện
+ Từ máy biến áp đến thanh góp 22 kV :
+ Từ thanh góp 22 kV đến phụ tải :
+ Khi 1máy biến áp ngưng làm việc :
max
.max
2 3
bt
dm
S
I
U
1.max .max2cb btI I
max
.max
6 3
bt
dm
S
I
U
1.max .max2cb btI I
.max max .min( ; )cb qtsc dmH MBAS S k S
.max
3.max
3
cb
cb
dm
S
I
U
.max 22 1.max 2.max 3.max .max( ; ; ; )cb cb cb cb dm HI I I I I CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
Điểm ngắn
mạch
Thông số tính toán Máy cắt
UHT
(kV)
Icb.max
(kA)
IN
(kA)
ixk
(kA)
Thông số định mức
Kiểu
Uđm
(kV)
Iđm
(kA)
Icắt.đm
(kA)
ilđđ
(kA)
N1 220 0.157 3.541 9.014 SF6: R-220-11-74 220 1.25 40 50
N2 110 0.315 2.548 6.486 SF6: R-110-23 110 1.25 40 50
N3 22 0.787 4.094
10.42
2
8BK20 24 1.25 25 63
Không cần kiểm tra ổn định nhiệt vì 3 loại máy cắt chọn trên đều có dòng điện
định mức >1000ACuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Điểm ngắn
mạch
Thông số tính toán Dao cách ly có dao nối đất
UHT
(kV)
Icb.max
(kA)
I-N
(kA)
ixk
(kA)
Thông số định mức
Kiểu
Uđm
(kV)
Iđm
(kA)
Inh/tnh
(kA/sec)
ilđđ
(kA)
N1 220 0.157 3.541 9.014 PHД 220 0.63 40/3 100
N2 110 0.315 2.548 6.486 PHД 110 0.63 31.5/4 80
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
A B C A A A
W Var Wh Varh
V
f
A
B
C
Sơ đồ kết nối BU và BI áp dụng cho cấp 220kV, 110kV
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
Dụng cụ đo Kiểu Số
lượng
Phụ tải
trên pha
AB (VA)
Phụ tải
trên pha
BC (VA)
Volt kế Ý378 1 2
Watt kế 305 1 1.5 1.5
Var kế 305 1 2 2
Công tơ tác dụng -675 1 3 3
Công tơ phản kháng -676 1 3 3
Tần số kế M-1756 1 3
Tổng cộng 11.5 12.5
2 4 (11.5 12.5) 96( )S VA
Bảng thông số phụ tải biến điện áp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
Cấp điện
áp (KV)
Điện áp định mức
(V)
Công suất tương ứng
với cấp chính xác (VA)
Sơ cấp Thứ cấp
220 220/ 100/ 4003 3
2
2
2
3
% 100 100 100 100
3
dd dm BU
dd tc dmTC dd dm BU
dmTC dmTC dmTC dmTC
r S
r I U r SU
U
U U U U
tt
dd
dd
l
F
r
20.0188( / )dd cu mm m
Bảng thông số máy biến điện áp HKФ-220
*Yêu cầu độ bền cơ: FCu1,5mm
2; FAl 2,5mm
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
Dụng cụ đo Loại
Phụ tải (VA)
Pha A Pha B Pha C
Ampe-kế Э-351 0.5 0.5 0.5
Watt kế Д305 0.5 0 0.5
Var kế Д305 0.5 0 0.5
Công tơ tác dụng И-675 2.5 0 2.5
Công tơ phản
kháng
И-676
2.5 2.5 2.5
Cos kế tự ghi H-351 10 0 10
Tổng cộng 16.5 3 16.5
Bảng thông số phụ tải biến dòng điện
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
6.2 Lựa chọn khí cụ và phần dẫn điện
Bảng thông số máy biến dòng điện kiểu TΦ 3M220B-III
Kiểu Uđm
(kV)
Dòng điện định
mức (A)
Cấp chính
xác của
các cuộn
dây
Z2đm
( )
Ilđđ
(kA)
Ổn định
nhiệt
Inh / tnh
(kA/sec)
Sơ cấp Thứ cấp
T 3M220B-III 220 300 5 0.5 1.2 25 9.8/3
2 2 2
16.5
0.660( )
5
tong
dm tc
S
Z
I
2
dd tt
dd
dm BI
l
F
Z Z
*Yêu cầu độ bền cơ: FCu1,5mm
2; FAl 2,5mm
2
*Yêu cầu đảm bảo sai số vê ̀ điện áp rơi khi có công tơ: FCu2,5mm
2; FAl 4mm
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_duong_day_va_tram_bien_ap_nguye_n_nha_t_nam_huynh_quoc_viet_chapter_6_chon_khi_cu_va_cac_ph.pdf