Tài liệu Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp - Chương 5: Sơ đồ nối điện, tổn thất - Huỳnh Quốc Việt: Chapter 5
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN, TỔN THẤT
5.1 Sơ đồ cấu trúc
5.2 Sơ đồ nối điện trạm biến áp
5.3 Tổn thất điện năng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25.1 Sơ đồ cấu trúc
Hệ thống
Tải Nguồn
TBA
Liên hệ
Nguồn cung cấp
cho TBA
Máy phát dự phịngLà CS mà cần cung cấp
Sơ đồ cấu trúc là
sơ đồ diễn tả sự
liên quan giữa
nguồn, tải và HTĐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35.1 Sơ đồ cấu trúc
SH
ST
SC
UH
HT
UC
UT
UT
SH ST
SCHT
UC
UH
a) Giảm dần từ điện áp cao xuống
b) Cung cấp cho từng cấp điện áp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45.1 Sơ đồ cấu trúc
UC
UTUH
HT
SH ST
SC
HT
UC
UTUH
SH ST
SC
c) Dùng MBA 3 cuộn dây d) Dùng MBA tự ngẫu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
55.1 Sơ đồ cấu trúc
Khi chọn sơ đồ cấu trúc cần chú ý
o Tính khả thi: chọn CS MBA, thi cơng, xây lắp,...
o Đảm bảo liên hệ chặt chẽ giữa các cấp điện áp đặc
biệt với hệ thống điện khi bình thường cũng như
cưỡ...
37 trang |
Chia sẻ: quangot475 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Thiết kế đường dây và trạm biến áp - Chương 5: Sơ đồ nối điện, tổn thất - Huỳnh Quốc Việt, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chapter 5
SƠ ĐỒ NỐI ĐIỆN, TỔN THẤT
5.1 Sơ đồ cấu trúc
5.2 Sơ đồ nối điện trạm biến áp
5.3 Tổn thất điện năng
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
25.1 Sơ đồ cấu trúc
Hệ thống
Tải Nguồn
TBA
Liên hệ
Nguồn cung cấp
cho TBA
Máy phát dự phịngLà CS mà cần cung cấp
Sơ đồ cấu trúc là
sơ đồ diễn tả sự
liên quan giữa
nguồn, tải và HTĐ
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
35.1 Sơ đồ cấu trúc
SH
ST
SC
UH
HT
UC
UT
UT
SH ST
SCHT
UC
UH
a) Giảm dần từ điện áp cao xuống
b) Cung cấp cho từng cấp điện áp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
45.1 Sơ đồ cấu trúc
UC
UTUH
HT
SH ST
SC
HT
UC
UTUH
SH ST
SC
c) Dùng MBA 3 cuộn dây d) Dùng MBA tự ngẫu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
55.1 Sơ đồ cấu trúc
Khi chọn sơ đồ cấu trúc cần chú ý
o Tính khả thi: chọn CS MBA, thi cơng, xây lắp,...
o Đảm bảo liên hệ chặt chẽ giữa các cấp điện áp đặc
biệt với hệ thống điện khi bình thường cũng như
cưỡng bức.
o Cĩ khả năng phát triển trong tương lai gần, khơng
cần thay cấu trúc đã chọn
o Tổn hao MBA bé, tránh trường hợp cung cấp cho phụ
tải qua 2 lần MBA
o Vốn đầu tư hợp lý, chiếm diện tích càng bé càng tốt
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
65.1 Sơ đồ cấu trúc
Cĩ thể cĩ nhiều
cấu trúc khác
nhau, để chọn
phương án nào
cần cân nhắc
các khía cạnh
sau :
Số lượng
MBA
Tổng
cơng suất
MBA
Tổng vốn
đầu tư
MBA
Tổn hao
điện năng
qua MBA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
75.1 Sơ đồ cấu trúc
Kém tin cậy Thường dùng Ít dùng
1 MBA 2 MBA 3 MBA
• Phụ tải ko quan
trọng
• Giai đoạn đầu của
trạm 2 MBA
• Cĩ 2 đường dây cung
cấp từ HT
• Ko cĩ CS MBA lớn phù
hợp với phụ tải
• Ko cĩ khả năng chuyên
chở MBA lớn
• Khi ko cĩ 2 MBA
phù hợp
• Phát triển phụ tải
cho trạm 2 MBA
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
85.2 Sơ đồ nối điện
o Sơ đồ nối điện là một hình vẽ biểu diễn quan hệ giữa các thiết bị và
khí cụ điện cĩ nhiệm vụ nhận điện từ các nguồn để cung cấp phân
phối cho các phụ tải.
o Sơ đồ nối điện cĩ nhiều dạng khác nhau phụ thuộc vào cấp điện áp,
số phần tử nguồn và tải, cơng suất tổng, tính chất quan trọng của
các phụ tải.
o Các yêu cầu của sơ đồ nối điện:
• Tính đảm bảo cung cấp điện theo yêu cầu
• Tính linh hoạt: thích ứng với các chế độ làm việc khác nhau
• Tính phát triển: tăng thêm nguồn hay phụ tải
• Tính kinh tế: vốn đầu tư và chi phí hằng năm
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
95.2 Sơ đồ nối điện
o Căn cứ vào số thanh gĩp, vào số máy cắt điện cung
cấp cho các phần tử, sơ đồ nối điện chia thành 3
nhĩm sau đây:
• Nhĩm thứ nhất: mỗi phần tử (mạch) chỉ đi
qua một máy cắt (MC)
• Nhĩm thứ hai: mỗi phần tử (mạch) được cung
cấp điện từ hai phía qua hai MC
• Nhĩm thứ ba: cĩ một hay hai phần tử ko cĩ
đặt MC mà chỉ đặt dao cách ly (DCL)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
105.2 Sơ đồ nối điện
Nhĩm thứ nhất
khơng
phân đoạn
cĩ
phân đoạn
dùng thanh
gĩp vịng
Sơ đồ hệ thống 1 thanh gĩp Sơ đồ hệ thống 2 thanh gĩp
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
115.2.1 Nhĩm thứ 1
D1
TG
CL12
CL11
MC1
N1 N2
D2 D4D3
a. Sơ đồ một hệ thống thanh gĩp
o Thứ tự khi đĩng một mạch
bất kỳ (D1):
• Đĩng DCL CL11
• Đĩng DCL CL12
• Đĩng MC MC1
o Thứ tự khi cắt một mạch
bất kỳ (D1):
• Cắt MC MC1
• Cắt DCL CL12
• Cắt DCL CL11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
12
D1
TG
CL12
CL11
MC1
N1 N2
D2 D4D3
a. Sơ đồ một hệ thống thanh gĩp
• Đơn giản, rõ ràng
• Sữa chữa MC nào,
mạch đĩ mất điện
• NM trên thanh gĩp
hay sửa chữa DCL
phía thanh gĩp, cắt
điện tồn bộ các
mạch
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
13
Cĩ MC phân đoạn (cĩ thể dùng DCL)
MC phân đoạn
(cĩ thể đĩng hoặc
cắt khi vận hành)
• Chỉ phân đoạn khi TG cĩ 2
mạch nguồn trở lên
• Khi sửa chữa chỉ tiến hành cho
từng phân đoạn, phân đoạn cịn
lại vẫn làm việc bình thường
• Khi dùng MC phân đoạn, và
vận hành ở chế độ cắt thì cĩ đặt
thêm bộ tự đĩng nguồn.
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
14
Sử dụng thanh gĩp vịng
TG
N2
TGV
N1
D1
CL11
CL12
MC1
D2 D3 D4
CLV1
CLV2
MCV
MC vịng để thay lần lượt cho MC
của bất kỳ mạch nào khi sửa chữa
bằng cách đi vịng qua MCv, TGV,
và CL13
CL13
CL13
Ví dụ: thao tác sửa MC1:
• Đĩng MCV, CLv1, CLv2, CL13
• Cắt MC1, CL12, CL11
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
15
b. Sơ đồ hai hệ thống thanh gĩp
TG 1
TG 2
MCN
CLN1CLN2
D1
CL12 CL11
MC1
CL13
D2 D3 D4
MC liên lạc
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
16
TG 1
TG 2
MCN
CLN1CLN2
CL12 CL11
MC1
CL13
D1 D2 D3 D4
\
MC liên lạc địng
Vận hành song song 2 TG (chế độ làm việc chính)
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
17
TG 1
TG 2
MCN
CLN1CLN2
CL12 CL11
MC1
CL13
D1 D2 D3 D4
\
MC liên lạc mở
Vận hành 1 TG, dự trữ 1 TG. Sử dụng khi cần sửa chữa TG hay MC. Khi sửa
MC, dùng MCN thay thế, và nối tắt tại vị trí MC sửa (mạch cĩ MC sửa mất điện
trong thời gian thao tác).
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
18
Thao tác sửa chữa MC1:
sử dụng MCN thay thế
TG 1
TG 2
MCN
CLN1CLN2
D1
CL12 CL11
MC1
CL13
D2 D3 D4
• Cắt MC1, CL11, CL12, CL13
• Nối tắt MC1
• Đĩng CL12, CL13, CLN1, CLN2, MCN
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
19
Thao tác sửa chữa MC1:
sử dụng MCN thay thế
TG 1
TG 2
MCN
CLN1CLN2
D1
CL12 CL11
MC1
CL13
D2 D3 D4
• Cắt MC1, CL11, CL12, CL13
• Nối tắt MC1
• Đĩng CL12, CL13, CLN1, CLN2, MCN
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
20
TG 1
TG 2
MCN
CLN1CLN2
D1
CL12 CL11
MC1
CL13
D2 D3
* Sử dụng TG vòng
TGV
5.2.1 Nhĩm thứ 1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
21
Nhĩm thứ 2
2 MC / mạch Đa giácMột rưỡi
5.2.2 Nhĩm thứ 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
22
a. Hai hệ thống TG cĩ hai MC trên một mạch * Đảm bảo cung cấp điện
liên tục, khi sự cố hay
chữa trên TG và MC
5.2.2 Nhĩm thứ 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
23
b. Hai hệ thống TG cĩ
ba MC trên hai mạch
• Số MC/số mạch = 1.5
• Kém linh hoạt hơn sơ đồ 2 MC/mạch do
phải chỉnh định lại rơle bảo vệ khi thay
đổi chế độ hoạt động (cắt một MC nào đĩ)
5.2.2 Nhĩm thứ 2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
24
c. Đa giác • Số MC/số mạch = 1
• Khi một MC sửa chữa, đa giác trở thành hở, dịng điện qua
các MC cịn lại ko đối xứng, và cĩ thể tăng 2, 3 lần so với
bình thường
5.2.2 Nhĩm thứ 2
Sơ đồ tam giác
Sơ đồ lục giácCuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
255.2.3 Nhĩm thứ 3
a. Sơ đồ cầu D1 D2
B1 B2
B1 B2
D1 D2
MC đặt phía nguồn MC đặt phía tải
• Đường dây ngắn, sự cố ít
• Thường xuyên đĩng cắt MBA
trong vận hành
• Đường dây dài sự cố nhiều
• 2 MBA vận hành song song
do y/c phụ tải
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
26
b. Bảo vệ bằng cầu chì kết hợp với MC đầu đường dây
5.2.3 Nhĩm thứ 3
Cầu chì
• Giảm giá thành đầu tư MC
• Yêu cầu cung cấp điện ko cao
• CS trạm BA ko lớn, điện áp
ko lớn (≤ 22 kV)
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
275.3 Tổn thất điện năng
Khi máy biến áp vận hành, nĩ sẽ tiêu thụ
một lượng cơng suất gọi là tổn thất
1
Máy biến áp
2 cuộn dây
2
Máy biến áp
3 cuộn dây
3
Máy biến áp
tự ngẫu
2
0
pt
N
B
S
P P P
S
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
285.3 Tổn thất điện năng
Khơng cĩ đtpt
(thời gian tổn thất cơng suất cực đại)
n: số máy biến áp trong trạm
Cĩ đtpt
2
,max
0 max2
1 pt
N
B
S
A n PT P
n S
20 2
1 1
N i i
B
A n PT P S T
n S
2
max 2
,max
i i
pt
P T
P
5.3.1. MBA 2 cuộn dây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
295.3 Tổn thất điện năng
5.3.2. MBA 3 cuộn dây
Máy biến áp
ba cuộn dây
cĩ tỷ lệ CS
cao – trung –
hạ:
100/100/100
100/100/66.7100/66.7/66.7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
305.3 Tổn thất điện năng
N CHP N THP N CTP
Các thơng số:
Tổn thất ngắn mạch
cuộn cao – cuộn
trung
Tổn thất ngắn mạch
cuộn cao – cuộn hạ
Tổn thất ngắn mạch
cuộn trung – cuộn hạ
N CT N CH N THP P P
Lưu ý: Một số máy biến áp nhà sản xuất chỉ cho thơng số ΔPN-CH
nên ta cĩ thể xem như sau:
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
315.3 Tổn thất điện năng
100/100/66.7
2 2
2 2
2 2
1
2 (0.67) (0.67)
1
2 (0.67) (0.67)
1
2 (0.67) (0.67)
N CH N TH
N C N CT
N TH N CH
N T N CT
N CH N TH
N H N CT
P P
P P
P P
P P
P P
P P
1
2
1
2
1
2
N C N CT N CH N TH
N T N CT N TH N CH
N H N CH N TH N CT
P P P P
P P P P
P P P P
100/100/100
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
325.3 Tổn thất điện năng
100/100/100
2 2 20 ,max ,max ,max2
1
C N C C T N T T H N H H
B
A n PT P S P S P S
nS
2
,max2 2
0 ,max ,max 22
1
0.67
H
C N C C T N T T H N H
B
S
A n PT P S P S P
nS
Ko cĩ đtpt
100/100/66.7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
335.3 Tổn thất điện năng
2 2 20 , , , , , ,2
1
N C C i C i N T T i T i N H H i H i
B
A n PT P S T P S T P S T
nS
2
, ,2 2
0 , , , , 22
1
0.67
H i H i
N C C i C i N T T i T i N H
B
S T
A n PT P S T P S T P
nS
Cĩ đtpt
100/100/100
100/100/66.7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
345.3 Tổn thất điện năng
5.3.3. MBA tự ngẫu
Do cuộn hạ và cuộn chung của máy biến áp tự ngẫu chỉ cĩ cơng
suất bằng α lần cơng suất định mức nên ta cĩ tỷ lệ CS các cuộn:
100/100/ α
2 2
2 2
2 2
1
2
1
2
1
2
N CH N TH
N C N CT
N TH N CH
N T N CT
N CH N TH
N H N CT
P P
P P
P P
P P
P P
P P
* Tính tốn tương tự như MBA 3 cuộn dây
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
355.3 Tổn thất điện năng
Ko cĩ đtpt
Cĩ đtpt
2 2 20 ,max ,max ,max2
1
C N C C T N T T H N H H
B
A n PT P S P S P S
nS
2 2 20 , , , , , ,2
1
N C C i C i N T T i T i N H H i H i
B
A n PT P S T P S T P S T
nS
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
365.3 Tổn thất điện năng
Cĩ thể tính theo các cuộn nối tiếp, cuộn chung và cuộn hạ
2 2 20 , , , , , ,2
1
.n n i n i ch ch i ch i N H h i h i
B
A n PT P S T P S T P S T
nS
2
2
3
3
1
2
2
1
2
1
2 1
2
n N CT N CH N TH
ch N CT N TH N CH
N C N CH N TH N CT
P P P P
P P P P
P P P P
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
375.3 Tổn thất điện năng
Ví dụ 5.1:
0 5 8 11 13 18 21 24
15
20
63
30
46
20
15
MVA
Giờ
Trạm 110/22 kV cĩ 2 MBA vận hành song song cho phụ
tải cĩ đồ thị bên dưới. Hãy chọn cơng suất MBA (tra
sách)? Sau đĩ tính tổn thất trong một năm của trạm ?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- thiet_ke_duong_day_va_tram_bien_ap_nguye_n_nha_t_nam_huynh_quoc_viet_chapter_5_so_do_noi_dien_ton_th.pdf