Bài giảng Tài chính doanh nghiệp

Tài liệu Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: 2/14/2011 1 Người trình bày: Lê Tô Minh Tân Phòng KHCN – HTQT – ĐTSĐH Bộ môn Tài chính – Ngân hàng CHƢƠNG TRÌNH  Giới thiệu  Giáo viên  Mục đích  Nội dung môn học  Kiểm tra đánh giá  Tài liệu tham khảo  Tổng quan về Tài chính doanh nghiệp 2/14/2011 2 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 2 Giáo viên  Lê Tô Minh Tân  Trình độ học vấn: Ths. Kinh doanh (Tài chính Ngân hàng)  Nơi công tác: Phòng KHCN – HTQT - ĐTSĐH  Liên lạc:  Mobile: 0985.456. 355  Email: minhtankttc@gmail.com  Thời gian có thể liên lạc  Bằng điện thoại:  Bằng email  Quan điểm về giảng dạy: trao đổi & học hỏi 2/14/2011 3 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Mục đích môn học Cung cấp kiến thức về một số nội dung cơ bản của quản lý Tài chính doanh nghiệp: Đầu tư, tài trợ, chính sách cổ tức Giúp sinh viên hiểu và bước đầu vận dụng được kiến thức môn học để phục vụ cho các hoạt động liên quan. 2/14/2011 4 Chương 1: ...

pdf36 trang | Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1656 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Tài chính doanh nghiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2/14/2011 1 Người trình bày: Lê Tô Minh Tân Phòng KHCN – HTQT – ĐTSĐH Bộ môn Tài chính – Ngân hàng CHƢƠNG TRÌNH  Giới thiệu  Giáo viên  Mục đích  Nội dung môn học  Kiểm tra đánh giá  Tài liệu tham khảo  Tổng quan về Tài chính doanh nghiệp 2/14/2011 2 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 2 Giáo viên  Lê Tô Minh Tân  Trình độ học vấn: Ths. Kinh doanh (Tài chính Ngân hàng)  Nơi công tác: Phòng KHCN – HTQT - ĐTSĐH  Liên lạc:  Mobile: 0985.456. 355  Email: minhtankttc@gmail.com  Thời gian có thể liên lạc  Bằng điện thoại:  Bằng email  Quan điểm về giảng dạy: trao đổi & học hỏi 2/14/2011 3 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Mục đích môn học Cung cấp kiến thức về một số nội dung cơ bản của quản lý Tài chính doanh nghiệp: Đầu tư, tài trợ, chính sách cổ tức Giúp sinh viên hiểu và bước đầu vận dụng được kiến thức môn học để phục vụ cho các hoạt động liên quan. 2/14/2011 4 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 3 Nôi dung môn học  Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp  Chương 2: Phân tích tài chính  Chương 3: Lợi nhuận và rủi ro  Chương 4: Định giá chứng khoán  Chương 5: Quyết định dự toán vốn đầu tư  Chương 6: Quyết định tài trợ của doanh nghiệp  Chương 7: Quản trị vốn lưu động  Chương 8: Chính sách cổ tức 2/14/2011 5 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Tài liệu tham khảo  Bùi Hữu Phước & cs (2008), Tài chính doanh nghiệp, NXB Thống kê.  Trần Ngọc Thơ (chủ biên), Tài chính doanh nghiệp hiện đại, Nhà xuất bản Thống kê, 2003 (có thể có ấn bản mới hơn)  Những sách có tựa đề Tài chính doanh nghiệp hoặc Quản trị tài chính doanh nghiệp của các trường đại học trong cả nước.  Bài giảng  Một số bài đọc của môn học phân tích Tài chính – Chương trình giảng dạy kinh tế Fulbright 2/14/2011 6 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 4 Kiểm tra đánh giá – TCNH  Tổng điểm: 100%  Điểm quá trình học:  Điểm chuyên cần: 10%  Điểm bài tập cá nhân: 10%  Điểm bài tập nhóm: 20%  Điểm bài thi cuối kỳ: 60%  Thi cuối kỳ:  Thi trắc nghiệm + tự luận  Đề đóng  Thời gian dự kiến: 90 phút 2/14/2011 7 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Chƣơng 1: Tổng quan về TCDN  1.1. Khái niệm và phân loại doanh nghiệp  1.2. Mục tiêu của doanh nghiệp  1.3. Tài chính doanh nghiệp  1.4. Nội dung quản lý tài chính doanh nghiệp  1.5. Một số nhân tố ảnh hưởng đến quản lý TCDN  1.6. Bộ máy quản lý tài chính  1.7. Giá trị tiền tệ theo thời gian 2/14/2011 8 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 5 Khái niệm và phân loại doanh nghiệp 1.1.1. Khái niệm doanh nghiệp 1.1.2. Phân loại doanh nghiệp 2/14/2011 9 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Khái niệm doanh nghiệp doanh nghiÖp: ®¬n vÞ s¶n xuÊt c¬ b¶n trong nÒn kinh tÕ doanh nghiÖp: n¬i khëi t¹o nguån cña c¶i ®Ó ph©n phèi doanh nghiÖp: tæ chøc kinh tÕ vÞ lîi doanh nghiÖp: n¬i kÕt hîp c¸c yÕu tè s¶n xuÊt kinh doanh ®Ó sinh lîi ... 10 2/14/2011 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 6 Khái niệm doanh nghiệp  Luật doanh nghiệp (2005): Doanh nghiệp là tổ chức kinh tế có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh Kinh doanh: là việc thực hiện một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản phẩm hoặc cung ứng các dịch vụ trên thị trường nhằm mục đích sinh lợi. 2/14/2011 11 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Phân loại doanh nghiệp  Sở hữu:  Nhà nước: nhà nước chiếm cổ phần chi phối  Không thuộc sở hữu Nhà nước  Quy mô:  Lao động, vốn, doanh thu, nộp ngân sách hàng năm  Lớn, Vừa, nhỏ & siêu nhỏ.  Hình thức tổ chức theo quy định pháp luật:  DNTN  Công ty TNHH  Công ty hợp danh  Công ty cổ phần 2/14/2011 12 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 7 2/14/2011 13 Quy mô Khu vực Doanh nghiệp siêu nhỏ Doanh nghiệp nhỏ Doanh nghiệp vừa Số lao động Tổng nguồn vốn Số lao động Tổng nguồn vốn Số lao động I. Nông, lâm nghiệp và thủy sản 10 người trở xuống 20 tỷ đồng trở xuống từ trên 10 người đến 200 người từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng từ trên 200 người đến 300 người II. Công nghiệp và xây dựng 10 người trở xuống 20 tỷ đồng trở xuống từ trên 10 người đến 200 người từ trên 20 tỷ đồng đến 100 tỷ đồng từ trên 200 người đến 300 người III. Thương mại và dịch vụ 10 người trở xuống 10 tỷ đồng trở xuống từ trên 10 người đến 50 người từ trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ đồng từ trên 50 người đến 100 người Nghị định 56/2009/NĐ-CP – Về việc trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 14 Lần đầu tiên Việt Nam có một doanh nghiệp lọt vào 200 doanh nghiệp vừa và nhỏ tốt nhất Châu Á Theo Forbes SMEs là những doanh nghiệp có doanh thu hằng năm dưới 1 tỷ USD Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 8 1.2. Mục tiêu của doanh nghiệp  Damodaran (2001): Mục tiêu xác định cái mà người ra quyết định muốn đạt được. Mục tiêu là cơ sở để đánh giá, lựa chọn các phương án khác nhau.  Hình thức thể hiện : Tối đa hóa/Tối thiểu hóa  Ví dụ: Tối đa hóa lợi nhuận/Tối thiểu hóa chi phí  Chỉ nên có duy nhất một mục tiêu cơ bản  Ví dụ: Tối đa hóa lợi LN hiện hành và Tối đa hóa thị phần  Hai mục tiêu thường được đề cập:  Tối đa hóa lợi nhuận  Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (giá trị vốn chủ sở hữu, giá trị vốn cổ đông, thị giá cổ phiếu) 2/14/2011 15 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Tối đa hóa lợi nhuận  Phát biểu: tối đa hóa lợi nhuận, tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư, lợi nhuận trên doanh thu  Phƣơng hƣớng: tăng doanh thu, cắt giảm chi phí và tránh những hoạt động gây ảnh hưởng xấu đến khả năng sinh lời.  Ƣu điểm:  Đơn giản, dễ hiểu và thực hiện 2/14/2011 16 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 9 Tối đa hóa lợi nhuận – nhƣợc điểm Không cụ thể: lợi nhuận nào cần tối đa hóa? Ảnh hƣởng của phƣơng pháp kế toán: Bỏ qua giá trị thời gian của tiền:  Dự án A & B thời gian 3 năm  A: 900 triệu thu nhập vào cuối năm thứ 3  B: 300 triệu mỗi năm Bỏ qua yếu tố rủi ro:  Đầu tư vào cổ phiếu SMEs hay gửi tiền vào ngân hàng? 2/14/2011 17 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp Giá trị doanh nghiệp: giá trị hiện tại của dòng tiền mà doanh nghiệp kỳ vọng tạo ra trong tương lai, chiết khấu tại mức lãi suất phản ánh cả mức độ rủi ro lẫn cơ cấu tài trợ của doanh nghiệp (Damodaran, 2001). 2/14/2011 18 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 10 Các nhân tố quyết định giá trị DN 2/14/2011 19 Doanh thu Nhu cầu đầu tư Chi phí & thuế Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp Cơ cấu tài trợ Rủi ro đặc thù Lãi suất Chi phí sử dụng vốn bình quân RR thị trường Giá trị doanh nghiệp n n 3 3 2 2 1 1 WACC)(1 FCF ... WACC)(1 FCF WACC)(1 FCF WACC)(1 FCF V         Lượng tiền mặt có thể phân phối cho chủ nợ, chủ sở hữu sau khi đã bù đắp chi phí hoạt động, thực hiện tái đầu tư. Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tiếp) Yếu tố quyết định giá trị: dòng tiền DN tạo ra hàng năm & tỷ suất chiết khấu Dòng tiền: Doanh thu, chi phí hoạt động và thuế, mức đầu tư vào tài sản dài hạn Tỷ suất chiết khấu: Tài trợ, lãi suất, rủi ro đặc thù của DN, RR thị trường  (Brigham & Ehrhardt, 2005) 2/14/2011 20 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 11 Các nhân tố quyết định giá trị DN 2/14/2011 21 Doanh thu Nhu cầu đầu tư Chi phí & thuế Dòng tiền tự do cho doanh nghiệp (FCF) Cơ cấu tài trợ Rủi ro đặc thù Lãi suất Chi phí sử dụng vốn bình quân (WACC) RR thị trường Giá trị doanh nghiệp n n 3 3 2 2 1 1 WACC)(1 FCF ... WACC)(1 FCF WACC)(1 FCF WACC)(1 FCF V         Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Nhân tố bên ngoài Câu hỏi Từ phân tích kể trên, hãy trình bày phương hướng tối đa hóa giá trị doanh nghiệp? 2/14/2011 22 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 12 Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp (tiếp) So sánh các mục tiêu: Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp – Mọi doanh nghiệp - rộng nhất Tối đa hóa giá trị vốn chủ sở hữu – Mọi doanh nghiệp - hẹp hơn Tối đa hóa giá trị vốn cổ đông – Công ty cổ phần Tối đa hóa thị giá cổ phiếu – công ty cổ phần có phát hành cổ phiếu, thị trường hiệu quả. 2/14/2011 23 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Tối đa hóa giá trị vốn chủ sở hữu 2/14/2011 24 Doanh thu Nhu cầu đầu tư Chi phí & thuế Dòng tiền tự do cho chủ sở hữu (FCFE) Nợ ròng tăng thêm Rủi ro đặc thù Chi phí sử dụng vốn chủ sở hữu (Re) Rủi ro thị trường Giá trị vốn chủ sở hữu n n 3 3 2 2 1 1 E Re)(1 FCFE ... Re)(1 FCFE Re)(1 FCFE Re)(1 FCFE V         Lượng tiền mặt có thể phân phối cho chủ sở hữu sau khi đã bù đắp chi phí hoạt động, thực hiện tái đầu tư, trả nợ. Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 13 Tối đa hóa thị giá cổ phiếu Với các công ty cổ phần có phát hành cổ phiếu trên thị trường mục tiêu tối đa hóa giá trị doanh nghiệp đồng nghĩa với TỐI ĐA HÓA THỊ GIÁ CỔ PHIẾU  Damodaran (2001)  Brigham & Ehrhardt (2005) 2/14/2011 25 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Tối đa hóa thị giá cổ phiếu – Ƣu điểm Damodaran (2001) Giá chứng khoán là thước đo dễ nhận thấy: không giống như doanh thu, lợi nhuận, nó được cập nhật hàng ngày. Do vậy nhà quản lý doanh nghiệp có thể thấy ngay phản ứng của thị trường đối với các quyết định của mình. Mục tiêu này là căn cứ giúp chúng ta lựa chọn các dự án đầu tư cũng như phương thức tài trợ tối ưu nhất. 2/14/2011 26 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 14 Tối đa hóa thị giá cổ phiếu – Điều kiện Damodaran (2001) Nếu nhà đầu tư là những người hành động có lý trí (rational) và thị trường chứng khoán hiệu quả (efficient), giá chứng khoán sẽ phản ánh ảnh hưởng của những quyết định mà công ty thực hiện. Giá cổ phiếu thể hiện sức khỏe và triển vọng dài hạn của doanh nghiệp. 2/14/2011 27 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Quan điểm ở một số quốc gia  Breadley, Myers & Allen (2005): sự khác biệt giữa các quốc gia  Anh, Mỹ: Tối đa hóa giá trị vốn cổ đông  Đức, Nhật: Tối đa hóa lợi ích của những người liên quan  Những người liên quan (stakeholders):  Cổ đông  Người tiêu dùng  Người lao động  Nhà cung cấp  Nhà nước  Cộng đồng 2/14/2011 28 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 15 Quan điểm ở một số quốc gia 2/14/2011 29 0% 20% 40% 60% 80% 100% Nhật Đức Pháp Anh Mỹ 97% 83% 78% 29% 24% 3% 17% 22% 71% 76% Cổ đông Các bên liên quan Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Có sự mâu thuẫn nào? Brigham & Ehrhardt (2005): có sự thống nhất Cổ đông của công ty cổ phần: đại chúng Tối đa hóa giá trị vốn cổ đông sẽ đem lại lợi ích cho người tiêu dùng. Tối đa hóa giá trị vốn cổ đông sẽ tạo thêm việc làm cho người lao động. 2/14/2011 30 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 16 Có sự mâu thuẫn nào?  Công ty Vedan  Đường ống nước thải chưa qua xử lý từ các bồn, bể chứa dịch sau lên men có dung tích 6000 - 15.000m3 nối với hệ thống thoát nước thải ra sông Thị Vải.  Tổng lượng nước thải xả ra sông Thị Vải hơn 5.000m3/ngày.  14 năm 2/14/2011 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 31 Đƣờng ống bí mật xả nƣớc ra sông 2/14/2011 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 32 2/14/2011 17 Nƣớc sông Thị Vãi ô nhiễm nặng 2/14/2011 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 33 Hủy hoại sinh kế của ngƣời dân  “Mỗi một con nước, gia đình tôi thu nhập từ 5 - 10 triệu đồng. Một tháng 2 con nước, trừ các chi phí, gia đình còn giữ lại 15 triệu đồng hơn. Vào năm 1996, tôm nhà chết hàng loạt, Công ty Vedan đến hỗ trợ một lần 6 triệu đồng… Kể từ đó, tôm chết ngày một nhiều hơn và gia đình lâm vào cảnh nợ nần, sức khoẻ ngày một suy yếu, bệnh hoạn..”  “Từ xưa đến nay, tôi chỉ kiếm sống bằng nghề bắt ốc, đào chem chép bên sông Thị Vãi, mỗi ngày kiếm được 50 - 70.000 đồng để chạy chợ. Nhưng từ khi có nhà máy Vedan đến nay, nguồn thu nhập đó của tôi bị mất đi, vì tôm, cá, ốc, chem chép chết hết…” 2/14/2011 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 34 2/14/2011 18 Cái “đƣợc” và mất của Vedan Không bỏ tiền đầu tư xử lý chất thải = Lợi nhuận cho chủ đầu tư  14 năm, phát hiện 12/9/2008. 2010: Chính quyền vào cuộc quyết liệt Người tiêu dùng quay lưng Vedan bồi thường 130 tỷ đồng Hình ảnh của Vedan = kẻ phá hoại, kẻ cướp 2/14/2011 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 35 CÂU HỎI Phân tích các quan điểm khác nhau về mục tiêu doanh nghiệp 2/14/2011 36 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 19 1.3. Tài chính doanh nghiệp Khái niệm: Tài chính doanh nghiệp là hệ thống các quan hệ kinh tế phát sinh trong quá trình doanh nghiệp huy động và sử dụng các loại vốn, quỹ tiền tệ của doanh nghiệp nhằm phục vụ cho hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.  Hình thức biểu hiện:  Mục đích của hoạt động tài chính doanh nghiệp:  Bản chất: 2/14/2011 37 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Bản chất Tài chính doanh nghiệp Đƣợc thể hiện thông qua: Quan hệ kinh tế với nhà nƣớc Quan hệ kinh tế với thị trƣờng Quan hệ kinh tế nội bộ • C«ng ty mÑ - c«ng ty con • Doanh nghiÖp – ngêi lao ®éng, ngêi gãp vèn • Doanh nghiệp – người quản lý– chủ sở hữu • Doanh nghiÖp - Chủ nợ - chủ sở hữu 2/14/2011 38 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 20 2/14/2011 1-39 Tài chính và Tài chính doanh nghiệp • Ở tầm vĩ mô, tài chính là khoa học nghiên cứu các thể chế tài chính và thị trường tài chính và cách thức chúng vận hành trong hệ thống tài chính. • Ở tầm vi mô, tài chính là khoa học nghiên cứu việc lập kế hoạch tài chính, thực hiện quyết định đầu tư, quản lý tài sản, huy động vốn và phân phối kết quả kinh doanh (Tài chính doanh nghiệp) Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 1-40 Hoạt động tài chính doanh nghiệp? Tài sản Nợ và vốn chủ sở hữu Tài sản ngắn hạn Nợ ngắn hạn Tiền và tương đương Khoản phải trả Khoản phải thu Vay ngắn hạn Hàng tồn kho Tổng nợ ngắn hạn Tổng Tài sản ngắn hạn Nợ dài hạn Tài sản dài hạn Tổng nợ Nguyên giá TSCĐ Vốn chủ sở hữu Khấu hao Vốn cổ phần Lợi thế kinh doanh Thặng dư vốn cổ phần Tài sản dài hạn khác Lợi nhuận giữ lại Tổng tài sản dài hạn Tổng vốn chủ sở hữu Tổng tài sản Tổng nguồn vốn Công ty ABC Bả g cân đối kế toán Ngày 31/12/20xx Vốn lưu động Vốn lưu động Quyết định đầu tư Quyết định tài trợ, cổ tức Tài chính vĩ mô Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 21 1.4. Nội dung quản lý TCDN Trần Ngọc Thơ (2003), Damodaran (2001) một giám đốc tài chính phải trả lời 3 câu hỏi chính: Một là: Công ty sẽ đầu tư vào những tài sản thực nào? Quyết định đầu tư (TSCĐ, TSLĐ) Hai là: công ty nên sử dụng nguồn tài trợ nào cho dự án đầu tư đã được lựa chọn đó? Quyết định tài trợ Ba là: quyết định về chính sách cổ tức (Quyết định phân phối lợi nhuận) 2/14/2011 41 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Nội dung quản lý Tài chính doanh nghiệp  Nguyễn Đăng Nam & Nguyễn Đình Kiệm (2001)  Tham gia đánh giá, lựa chọn dự án đầu tư  Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động các nguồn vốn đáp ứng cho các hoạt động của doanh nghiệp  Tổ chức sử dụng tài sản có hiệu quả, quản lý thu chi bằng tiền mặt, đảm bảo khả năng thanh toán cho DN  Thực hiện việc phân phối lợi nhuận hợp lý  Thường xuyên kiểm soát các hoạt động của doanh nghiệp, tiến hành phân tích tình hình tài chính.  Xây dựng và thực hiện kế hoạch tài chính 2/14/2011 42 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 22 Tổng hợp Bảng cân đối kế toán Nợ ngắn hạn _______________ Nguồn tài trợ Dài hạn Phân tích và lập kế hoạch tài chính Thực hiện quyết định Tài trợ Phân phối kết quả kinh doanh (chính sách cổ tức) Thực hiện quyết định đầu tư Tài sản Lưu động _______________ Tài sản Cố định 2/14/2011 43 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 1.5 Một số nhân tố ảnh hƣởng QL TCDN Hình thức tổ chức pháp lý của doanh nghiệp  Huy động vốn; Trách nhiệm đối với các khoản nợ; Phân phối LN, nghĩa vụ thuế.  GIÁ TRỊ DOANH NGHIỆP Ảnh hƣởng đến GTDN nhƣ thế nào?  Trách nhiệm hữu hạn giảm rủi ro  giá trị  Khả năng huy động vốn  cơ hội tăng trưởng  giá trị  Tính thanh khoản của tài sản đầu tư  giá trị 2/14/2011 44 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 23 Ví dụ: Khoản 2 điều 138 – Luật doanh nghiệp Thành viên hợp danh có quyền rút vốn khỏi công ty nếu được Hội đồng thành viên chấp thuận. Trong trường hợp này, thành viên muốn rút vốn khỏi công ty phải thông báo bằng văn bản yêu cầu rút vốn chậm nhất sáu tháng trước ngày rút vốn;  chỉ được rút vốn vào thời điểm kết thúc năm tài chính và báo cáo tài chính của năm tài chính đó đã được thông qua. 2/14/2011 45 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Công ty TNHH khác công ty cổ phần ở những điểm cơ bản nào? Điều đó ảnh hưởng như thế nào đến quản lý tài chính (mục tiêu của doanh nghiệp là tối đa hóa giá trị) 2/14/2011 46 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 24  Vốn điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau.  Phát hành cổ phiếu và trái phiếu.  Chủ sở hữu rút vốn đầu tư dễ dàng bằng cách bán cổ phiếu.  Dễ huy động vốn  Cổ phần đại chúng: Tách rời quyền sở hữu và quyền quản lý  Chi phí đại diện, cơ chế đảm bảo hài hòa lợi ích của nhà quản lý và cổ đông. 2/14/2011 47 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Tách rời quyền sở hữu và quản lý 2/14/2011 48 Thuận lợi:  Cho phép chuyển đổi quyền sở hữu doanh nghiệp mà không ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp.  Cho phép doanh nghiệp thuê những nhà quản lý chuyên nghiệp. Vấn đề: nảy sinh khi mục tiêu của nhà quản lý và sở hữu khác nhau.  Ví dụ: Thay vì để ý đến lợi ích, mong muốn của cổ đông, nhà quản lý có thể theo đuổi một cuộc sống xa hoa, cố gắng xây dựng đế chế của mình bằng tiền của các cổ đông. Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 25 Tách rời quyền quản lý và sở hữu 2/14/2011 49 - Công ty cổ phần có sự tách rời quyền sở hữu và quyền quản lý - Theo lý thuyết hành vi: cá nhân hành động vì lợi ích bản thân họ; Doanh nghiệp, tổ chức: thực hiện những mục đích và lợi ích riêng của chủ sở hữu (lợi ích tập thể) - Lợi ích của cá nhân và tập thể có thể rơi vào 1 trong 3 trường hợp xung đột lợi ích  Principal & Agency prob. Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Tách rời quyền sở hữu và quản lý 2/14/2011 50  Xung đột giữa mục tiêu của cổ đông và nhà quản lý làm phát sinh vấn đề chủ - người đại diện, từ đó phát sinh chi phí đại diện.  Chi phí đại diện phát sinh khi:  Người quản lý không tìm cách tối đa hóa giá trị doanh nghiệp, và;  Cổ đông phải mất chi phí để giám sát nhà quản lý và điều chỉnh hành động của họ. Doanh nghiệp tư nhân có phát sinh chi phí đại diện không? Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 26 Cơ chế nào đảm bảo sự gắn kết??? Chế độ đãi ngộ Lương Thưởng bằng tiền, hiện vật Quyền chọn mua cổ phiếu Điều kiện làm việc Cổ đông vào cuộc – cổ đông lớn Áp lực thôn tính doanh nghiệp 2/14/2011 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 51 Phải gắn với kết quả kinh doanh trong dài hạn 1.5 Một số nhân tố ảnh hƣởng (tiếp) Đặc điểm kinh tế - kỹ thuật của ngành kinh doanh Tính chất ngành kinh doanh: cơ cấu tài sản, cơ cấu nguồn vốn, tốc độ chu chuyển vốn, tỷ suất lợi nhuận doanh thu Tính chất thời vụ: nhu cầu vốn lưu động, cân đối thu chi (doanh thu tập trung vào một số tháng trong năm) Chu kỳ: cân đối thu chi, đảm bảo nguồn vốn. 2/14/2011 52 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 27 1.5 Một số nhân tố ảnh hƣởng (tiếp) Môi trƣờng kinh doanh Vĩ mô: chính sách thuế, lãi suất, lạm phát, GDP, hội nhập, KHCN, (PESTEL), Thị trường Tài chính Vi mô: khách hàng, cạnh tranh, người bán, hàng thay thế, entrants 2/14/2011 53 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 1.6 Bộ máy quản lý tài chính Nguồn: Trần Ngọc Thơ (chủ biên) – Tài chính Doanh nghiệp hiện đại 2/14/2011 54 Hội đồng quản trị Tổng giám đốc Giám đốc tài chính Giám đốc vốn Kế toán trưởng Quản trị Tín dụng Quản trị tiền mặt Dự toán vốn đầu tư Lập kế hoạch TC Quản lý thuế Kế toán chi phí Kế toán TC Quản lý dữ liệu GĐ nhân sự GĐ sản xuất GĐ Marketing GĐ Thông tin Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 28  Q1: Theo anh/chị, một doanh nghiệp vừa và nhỏ có bộ phận quản lý tài chính không?  Q2: Một doanh nghiệp có nhiều bộ phận chức năng khác nhau, vị trí và vai trò của bộ phận tài chính như thế nào?  Q3: Quản lý tài chính tốt có thể giúp san lấp những khiếp khuyết của quyết định kinh doanh khác? 2/14/2011 55 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Câu hỏi Q1: Mô tả vắn tắt vai trò và mối quan hệ giữa cổ đông, hội đồng quản trị và tổng giám đốc trong một công ty cổ phần. Lợi ích của các cổ đông nhận được khi đầu tư vào một công ty cổ phần là gì? 2/14/2011 56 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 29 Trả lời  Cổ đông là những người chủ sở hữu đích thực của công ty thông qua vốn góp của mình. Họ bầu ra hội đồng quản trị, hội đồng này có thẩm quyền tối cao (thay mặt cổ đông) trong việc giám sát, hướng dẫn các hoạt động của công ty và xây dựng các chính sách chung.  Thành viên hội đồng quản trị thường là những nhân vật then chốt trong công ty và các thành viên bên ngoài khác. Giám đốc doanh nghiệp có trách nhiệm điều hành các hoạt động hàng ngày, thực thi các chính sách do hội đồng quản trị thiết lập và báo cáo cho hội đồng quản trị. 2/14/2011 57 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Trả lời Cổ đông không có mối quan hệ trực tiếp với bộ máy quản lý nhưng có thể gây ảnh hưởng thông qua việc bầu thành viên hội đồng quản trị và biểu quyết theo nguyên tắc đa số. Trên phương diện tài chính, lợi ích mà cổ đông nhận được là cổ tức bằng tiền và lãi vốn (chênh lệch giữa giá mua và giá bán) khi cổ phiếu lên giá. 2/14/2011 58 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 30 2/14/2011 59 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Quy định ở Việt Nam  Điều 95. Cơ cấu tổ chức quản lý công ty cổ phần  Điều 96. Đại hội đồng cổ đông  Điều 108. Hội đồng quản trị Luật doanh nghiệp 2005 2/14/2011 60 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 31 Câu hỏi Q2: Tại sao việc nghiên cứu tài chính doanh nghiệp là quan trọng với mọi bộ phận trong một doanh nghiệp 2/14/2011 61 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Trả lời  Virtually every function within a firm is in some way connected with the receipt or disbursement of cash.  The cash relationship may be associated with the generation of sales through the marketing department, the incurring of raw material costs through purchasing, or the earnings of production workers.  Since finance deals primarily with management of cash for operation of the firm every person within the firm needs to be knowledgeable of finance to effectively work with employees of the financial departments. 2/14/2011 62 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 32 2/14/2011 63 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Thế nào là một tổ chức? A consciously coordinated social unit, composed of a group of people, which functions on a relatively continuous basis to achieve a common goal or set of goals.  Một đơn vị xã hội, bao gồm một nhóm người gắn kết với nhau một cách có ý thức, hoạt động tương đối liên tục nhằm đạt đến một mục tiêu chung hoặc một nhóm mục tiêu nhất định. 2/14/2011 64 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 33 Những thách thức nơi làm việc Nơi làm việc Cấp độ tổ chức • Năng suất • Phát triển nhân viên làm việc hiệu quả • Cạnh tranh toàn cầu • Quản lý Global Village Cấp độ nhóm • Làm việc với người khác • Sự đa dạng ở nơi làm việc Cấp độ cá nhân • Thõa mãn với công việc • Được trao thẩm quyền • Ứng xử có đạo đức 2/14/2011 65 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Câu hỏi Các hoạt động tài chính mà một giám đốc tài chính phụ trách là gì? 2/14/2011 66 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 34 Trả lời The treasurer or financial manager within the mature firm must make decisions:  financial planning, acquisition of fixed assets, obtaining funds to finance fixed assets, managing working capital needs, managing the pension fund, managing foreign exchange,  and distribution of corporate earnings to owners. 2/14/2011 67 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Câu hỏi Xác định những điểm khác nhau căn bản giữa công việc của người làm kế toán và người làm tài chính? 2/14/2011 68 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 35 Trả lời  Công việc của người làm kế toán chịu chi phối bởi nguyên tắc cơ sở dồn tích, ghi nhận doanh thu tại thời điểm tiêu thụ và chi phí tại thời điểm phát sinh không kể là thu được tiền hay thực sự chi tiền hay chưa. Trong khi đó người phụ trách tài chính lại chú trọng vào thời điểm thực sự phát sinh các khoản thu và chi tiền, phản ánh doanh thu tại thời điểm thực thu và chi phí tại thời điểm thực (Focus on Cash flows)  Công việc chủ yếu của người làm kế toán là thu thập và phản ánh các dữ liệu tài chính (financial data); người phụ trách tài chính chủ yếu tập trung vào việc ra quyết định thông qua phân tích các dữ liệu tài chính do kế toán cung cấp.. (Focus on Decision Making) 2/14/2011 69 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt Ví dụ  Trong năm ở Doanh nghiệp A phát sinh nghiệp vụ: Bán hàng, khách hàng chấp nhận thanh toán nhưng chưa thu được tiền: $100.000 Chi phí đã trả bằng tiền mặt: $80.000 2/14/2011 70 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt 2/14/2011 36 Quan điểm Kế toán và Tài chính Quan điểm kế toán (Cơ sở dồn tích) Báo cáo thu nhập Công ty A Kết thúc năm tài chính 31/12 Quan điểm tài chính (Cơ sở tiền mặt) Báo cáo lưu chuyển tiền Công ty A Kết thúc năm tài chính 31/12 Doanh thu $100,000 Trừ: Chi phí 80,000 Lợi nhuận ròng $ 20,000 Tiền thu vào: $ 0 Trừ: Tiền chi ra 80,000 Dòng tiền ròng ($80,000) 2/14/2011 71 Chương 1: Những nội dung cơ bản - minhtanlt

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pdfLecture1 - Introduction.pdf
Tài liệu liên quan