Tài liệu Bài giảng Suy nhược thận mạn và cấp - Hoàng Thanh Huyền: BSNT. HOÀNG THANH HUYỀN
1. Đại cương
2. Nguyên nhân và Sinh lý bệnh
3. Triệu chứng
4. Chẩn đoán
5. Điều trị
Lớp cầu:
Mineralocorticoid
Lớp bó:
Glucocorticoid
Lớp lưới: hormon
sinh dục
Tủy thượng thận:
catecholamin
Vỏ
thượng
thận
HORMON vỏ thượng thận
Đặc điểm chung:
Bản chất: Steroid
Tổng hợp: tiền chất cholesterol, acetyl CoA
Trong máu: vận chuyển chủ yếu dạng kết hợp
Chuyển hóa ở gan, bài tiết qua đường mật và thận
Cholesterol
Pregnenolone
Progesterone 17-OH-Pregnenolone
17-OH-Progesterone
Cortisol AndrogenAldosterone
ALDOSTERON – tính sinh m ngạ
Tăng tái h p thu Na+ và bài xu t K+ ng l n xa và ấ ấ ở ố ượ
ng góp:ố
Tăng th tích d ch ngo i bào 5-15% , tăng HA đ ng ể ị ạ ộ
m ch 15 -25 mmHgạ
Tăng tái h p thu Na+ và bài xu t K+ ng tuy n m hôi ấ ấ ở ố ế ồ
và n c b tướ ọ
Đi u hòa bài ti t:ề ế
•Tăng K ngo i bào: tăng ti tạ ế
•Tăng ho t đ ng h RAA: tăng ti t ạ ộ ệ ế
•Tăng Na ngo i bào: gi m ti tạ ả ế
CORTISOL – chuy n hóaể
Chuy n hóa ...
35 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 03/07/2023 | Lượt xem: 369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Suy nhược thận mạn và cấp - Hoàng Thanh Huyền, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BSNT. HOÀNG THANH HUYỀN
1. Đại cương
2. Nguyên nhân và Sinh lý bệnh
3. Triệu chứng
4. Chẩn đoán
5. Điều trị
Lớp cầu:
Mineralocorticoid
Lớp bó:
Glucocorticoid
Lớp lưới: hormon
sinh dục
Tủy thượng thận:
catecholamin
Vỏ
thượng
thận
HORMON vỏ thượng thận
Đặc điểm chung:
Bản chất: Steroid
Tổng hợp: tiền chất cholesterol, acetyl CoA
Trong máu: vận chuyển chủ yếu dạng kết hợp
Chuyển hóa ở gan, bài tiết qua đường mật và thận
Cholesterol
Pregnenolone
Progesterone 17-OH-Pregnenolone
17-OH-Progesterone
Cortisol AndrogenAldosterone
ALDOSTERON – tính sinh m ngạ
Tăng tái h p thu Na+ và bài xu t K+ ng l n xa và ấ ấ ở ố ượ
ng góp:ố
Tăng th tích d ch ngo i bào 5-15% , tăng HA đ ng ể ị ạ ộ
m ch 15 -25 mmHgạ
Tăng tái h p thu Na+ và bài xu t K+ ng tuy n m hôi ấ ấ ở ố ế ồ
và n c b tướ ọ
Đi u hòa bài ti t:ề ế
•Tăng K ngo i bào: tăng ti tạ ế
•Tăng ho t đ ng h RAA: tăng ti t ạ ộ ệ ế
•Tăng Na ngo i bào: gi m ti tạ ả ế
CORTISOL – chuy n hóaể
Chuy n hóa glucid: tăng đ ng huy t (G)ể ườ ế
Tăng E chuy n hóa aa ể G ganở
Tăng huy đ ng aa t mô (c ) vào ganộ ừ ơ
Gi m tiêu th G t bàoả ụ ở ế
Chuy n hóa protid: gi m protein c a t bàoể ả ủ ế
Gi m protein c a t bào: tăng thoái hóa, gi m t ng h pả ủ ế ả ổ ợ
Tăng v n chuy n aa vào t bào gan ậ ể ế G
Tăng aa huy t t ng, gi m v n chuy n aa vào t bào (-gan)ế ươ ả ậ ể ế
Chuy n hóa lipid: tăng lipid máu ể
Tăng thoái hóa mô m ở ỡ
Tăng oxy hóa ch t béo t do ấ ự năng l ngượ
Tăng l ng đ ng m và r i lo n phân b m : m t, ng c, ắ ọ ỡ ỗ ạ ố ỡ ặ ự
b ng: n ng đ caoụ ồ ộ
CORTISOL:
Ch ng stress – tính sinh m ngố ạ : feedback (+), do tăng năng
l ng, tăng d ch ngo i bàoượ ị ạ
Ch ng viêmố : gi m t t c các giai đo n c a quá trình viêmả ấ ả ạ ủ
V ng b n màng lysosomữ ề
c ch E PPL- A2: gi m t ng h p PG và LTỨ ế ả ổ ợ
Ch ng d ngố ị ứ : c ch gi i phóng histaminứ ế ả
H t o máuệ ạ :
Gi m Eo và Lp; Tăng t o h ng c uả ạ ồ ầ
Gi m kích th c các mô lympho, gi m s n xu t Lp T và ả ướ ả ả ấ
kháng thể
Khác: Tăng bài ti t HCl d ch v ; Tăng áp l c nhãn c u; c ế ị ị ự ầ Ứ
ch hình thành x ngế ươ
Đi u hòa bài ti tề ế : ACTH t tuy n yên theo c ch feedback ừ ế ơ ế
và theo nh p sinh h cị ọ
ANDROGEN: hormon sinh d cụ
Nam gi i: ớ
tr nam: tăng kích th c d ng v t, phát tri n đ c ẻ ướ ươ ậ ể ặ
tính sinh d c th phát. ụ ứ
Ít vai trò ng i l n do l ng bài ti t không đáng kở ườ ớ ượ ế ể
N gi i: ữ ớ
Hi n t ng nam hóa: HC Cushing, u tuy n th ng ệ ượ ế ượ
th n, tăng s n th ng th n b m sinhậ ả ượ ậ ẩ
Ít vai trò khi tuy n sinh d c n bình th ngế ụ ữ ườ
Tác d ng và phá h y t i mô đích c a cortisol sau 1-2h ụ ủ ạ ủ
và aldosteron sau 30p
Aldosteron: 6 ng/dl. Bài ti t 150 – 250 mcg/24hế
Cortisol: 12 mcg/dl. Bài ti t: 15-20 mg/24hế
Sinh lý n i ti t – sinh lý h c 2006 – tr ng đ i h c Y Hà N iộ ế ọ ườ ạ ọ ộ
ĐN: gi m glucocorticoid +/- mineralcorticoid do:ả
Nguyên phát: suy v th ng th n (b nh Addison)ỏ ượ ậ ệ
Th phát: gi m s n xu t ACTH ứ ả ả ấ
Nguyên nhân ch y uủ ế
Tr c 1920: do laoướ
T 1950: do t mi n (80%), AIDS, suy ganừ ự ễ
Đ i t ng: n /nam: 2,6/1, tu i 30 – 40ố ượ ữ ổ
STT c p: th ng th phát c a b nh Addison: gây tr y ấ ườ ứ ủ ệ ụ
m ch, h đ ng huy t, r i lo n đi n gi iạ ạ ườ ế ố ạ ệ ả
Suy th ng th n m n tính – b nh h c n i khoa t p 2 – 2012 – tr ng đ i h c Y Hà N iượ ậ ạ ệ ọ ộ ậ ườ ạ ọ ộ
T mi n (80%)ự ễ
Lao th ng th n (20%)ượ ậ
Phá h y tuy n th ng th n: ủ ế ượ ậ
- C t b tuy n th ng th n 2 bênắ ỏ ế ượ ậ
- Thu c Mitotan, ketoconazol, aminoglutethimid, rifampicin, ố
gardenal, dihydan,
Ho i t tuy n th ng th n: nhi m n m, giang mai, HIV ạ ử ế ượ ậ ễ ấ
(nhi m CMV ?)ễ
R i lo n đông máu, viêm t c đ ng m ch,nhi m trùng ố ạ ắ ộ ạ ễ
huy t, HC Waterhouse - Friderichsenế
Thâm nhi m: nhi m s t, sarcoidose, K di cănễ ễ ắ
Thoái tri n tuy n th ng th n b m sinh, lo n d ng ch t ể ế ượ ậ ẩ ạ ưỡ ấ
tr ngắ
R i lo n genố ạ
Dùng corticoid ngo i sinh kéo dàiạ
U tuy n yên ho c vùng d i đ iế ặ ướ ồ
Nhi m khu n, thâm nhi m: lao, di căn, ung th , sarcoidose ễ ẩ ễ ư
th n kinhầ
Nh i máu não, ch y máu não: hc Sheehan, phình đm c nh ồ ả ả
trong
Ch n th ng s nãoấ ươ ọ
Viêm tuy n yên lympho bàoế
B t th ng tuy n yên do đ t bi n genấ ườ ế ộ ế
Thi u ACTH đ n đ cế ơ ộ
Thi u globulin có tính ch t gia đìnhế ấ
Stress trên suy tuy n yên m nế ạ
Ch y máu, ho i t th ng th n c pả ạ ử ượ ậ ấ
Ho i t tuy n yên c pạ ử ế ấ
Suy th ng th n m n b đi u tr ho c có stress, h ượ ậ ạ ỏ ề ị ặ ạ
Na
90% STT m n di n bi n t t và không có bi u hi n lâm ạ ễ ế ừ ừ ể ệ
sàng. 25% BN STT c p trên n n STT m n không đ c ch n ấ ề ạ ượ ẩ
đoán khi g p các y u t gây stressặ ế ố
Xu t huy t tuy n th ng th n: gi m đ t ng t 2 lo i ấ ế ế ượ ậ ả ộ ộ ạ
hormon gây STT c pấ
STT nguyên phát do gi m ti t ACTH trong máuả ế
Tri u ch ng c a STT: do gi m ti t hormonệ ứ ủ ả ế
- Cortisol: m t m i, chán ăn, bu n nôn, h áp, h Na, h ệ ỏ ồ ạ ạ ạ
đ ng huy tườ ế
- Mineralcorticoid: m t n c, h huy t áp, h Na, tăng K, ấ ướ ạ ế ạ
nhi m toanễ
- Androgen: r ng lông, m t kinh (n ); suy sinh d c (nam)ụ ấ ữ ụ
- Gi m hormon corticoid ả tăng ti t ACTH, MSH: x m daế ạ
Mệt mỏi:
Thể xác, tinh thần, sinh dục.
Ngay từ khi ngủ dậy, tăng dần về chiều, tăng khi gắng sức
Chậm chạp, vô cảm, trầm cảm
Gầy sút: do mất muối nước, kém ăn
Rối loạn tiêu hóa:
Đau bụng thượng vị, có thể buồn nôn
làm tăng nặng bệnh; bài tiết dịch vị giảm
Xạm da, niêm mạc (nền STT tiên phát):
Da nâu đồng điển hình: vùng da hở, nếp gấp, cọ sát, sẹo
mới, đầu vú, bộ phận sinh dục.
Đốm màu đen ở niêm mạc má, lợi, sàn miệng
S t, tr y m ch: m ch y u, h HA, t t HA t th , HA k tố ụ ạ ạ ế ạ ụ ư ế ẹ
H đ ng huy t: ạ ườ ế
Th n kinh: b n ch n, lãnh đ m ho c lú l n, không t p ầ ồ ồ ạ ặ ẫ ậ
trung, bu n ng , l m , ho c kích thíchồ ủ ơ ơ ặ
Đau c kh p, chu t rútơ ớ ộ
T l g p c a các TCỷ ệ ặ ủ :
• M t m i, sút cân: 100%ệ ỏ
• X m da: 92%ạ
• H HA 88%ạ
• R i lo n tiêu hóa: 56%ố ạ
• Thèm ăn m n: 19%ặ
• Ch m ch p, tr m c m: 12%ậ ạ ầ ả
Xét nghi m thông th ngệ ườ
ĐTĐ: đi n th th p, hình nh do r i lo n natriệ ế ấ ả ố ạ
XQ ng c: tim nh hình gi t n cự ỏ ọ ướ
XQ b ng: vôi hóa tuy n th ng th n do laoụ ế ượ ậ
CTM: thi u máu nh c s c, gi m Ba, tăng Eoế ượ ắ ả
Đ ng máu khi đói th pườ ấ
ĐGĐ: gi m Na, tăng Kả
Toan máu, tăng Ca máu
Cô đ c máu: tăng ure, creặ
Gi m kh năng th i n c t do, Na ni u tăngả ả ả ướ ự ệ
Đ nh l ng hormonị ượ
Cortisol huy t t ng (8h sáng): < 80-540 nmol/lế ươ
17 OH corticosteroid ni u th p < 3 mg/24hệ ấ
17 cetosteroid ni u th p <5 mg/24h (nam), <3 mg/24h ệ ấ
(n )ữ
Aldosteron <140 – 690 nmol/24h
ACTH (BT: <11 pmol/l)
• >55,5: STT tiên phát
• <4,4: STT th phátứ
Nghiệm pháp động
Test synacthene (cosyntropin) nhanh: định lượng cortisol
8h synacthene immediate 0,15mg IV hoặc IM định
lượng cortisol sau 1h (bt: >500 – 550 nmol/l)
• STT tiên phát: cortisol máu không đổi hoặc tăng ít
• STT thứ phát: thay đổi ít hoặc không đủ cao
Test synathene chậm: định lượng cortisol 8h
synacthene retard 1 mg IM định lượng cortisol sau 30p,
1h, 2h, 3h, 4h, 5h (bt: >500 – 550 nmol/l)
• Kết quả (-): sau 1h: cortisol tăng gấp 2; sau 2-3h: tăng gấp
3; sau 4-5h: tăng gấp 4 STT nguyên phát
• Kết quả (+): không tăng cortisol máu STT tiên phát
Nghiệm pháp động
Nghiệm pháp Robinson (gây đái nhiều): bn uống 15 ml
nước/kg lúc 7-8h sáng lấy nước tiểu 9h, 11h, 12h đo
số lượng, tỉ trọng
• Bình thường: nước tiểu nhiều nhất sau 2h, sau 3h được
¾ số lượng, tỉ trọng < 1,005
• STT: 2/3 số lượng nước tiểu sau 3h, tỉ trọng > 1,005
Test khác (nguy hiểm)
• Test metopyrone:
• Test giảm đường huyết bằng insulin: tiêu chuẩn vàng
phân biệt STT cấp tiên phát và thứ phát
Mệt do nguyên nhân tâm thần
Da đen, xạm da: hemochromatose, dân tộc, tăng
nhạy cảm tia cực tím sau dùng thuốc, bệnh Crohn
STT t iên phát STT thứ phát
Lâm sàng • TC của thiếu cả 3 hormon
• Sạm da, sạm niêm mạc
• Không có suy tuyến yên:
sinh dục, suy giáp
• TC của thiếu glucocorticoid,
• Da niêm mạc nhợt nhạt
• Biểu hiện suy tuyến yên: sinh
dục, suy giáp, đái tháo nhạt, đau
đầu, giảm thị lực
Xét nghiệm • Cortisol máu nền 8h thấp
• Định lượng ACTH máu cao
• Cortisol máu nền 8h thấp
• Định lượng ACTH máu thấp
hoặc bình thường
Nghiệm pháp
thăm dò
• Nghiệm pháp kích thích
ACTH (synacthen nhanh)
(-)
• Nghiệm pháp kích thích ACTH
(synacthen nhanh) đáp ứng
• Test insulin: không đáp ứng
STT tiên phát:
Lao tuyến thượng thận: 1-2 năm sau, vôi hóa tuyến thượng thận,
không có kháng thể kháng tuyến thượng thận
Tự miễn; nữ trẻ; HLAB8, DW3 (+); kháng thể kháng thượng thận
(+), bệnh tự miễn phổi hợp; không có tiền sử lao, không vôi hóa
Do thầy thuốc: điều trị op’DDD, ketoconazol (nizoral), Cushing,
phẫu thuật cắt tuyến thượng thận 2 bên, PT cắt u thượng thận 1
bên
Bệnh hệ thống: hemochromatose, Wilson
Xâm lấn thượng thận: leucemia, Hodgkin, di căn ung thư phổi,
lưỡi, dạ dày, lympho
Nhiễm trùng: HIV, mycobacteria, toxoplasma
Chảy máu thượng thận 2 bên: sau PT, điều trị chống đông, HC
W-F
STT thứ phát
Tiến triển từ từ:
• Adenome tuyến yên, u sọ hầu, di căn ung thư tới tuyến
yên
• Điều trị: tia xạ tuyến yên hoặc vùng đầu; phẫu thuật sọ
não
• Điều trị corticoid dài ngày, HC hố yên rỗng
Tiến triển đột ngột:
• Tràn máu tuyến yến, phình động mạch cảnh trong, HC
Sheehan
• Sau PT tuyến yên trong HC Cushing
• Chấn thương sọ não,
Glucocorticoid:
Hydrocortison:
• Thể trung bình: 20 -30 mg/kg/ngày chia 2-3 lần
(sáng 2/3, chiều 1/3) (uống hoặc tiêm)
• Khi stress: tăng liều gấp 2-3 lần
Hoặc prednison: 5-7,5 mg/ngày
Mineralcorticoid: flurohydrocortison
9-alpha flurohydrocortison: florinef 50mcg*1-2
viên/ngày, uống sáng. Liều cao có thể gây phù,
suy tim, tăng huyết áp (10% -20% TH cấp chỉ cần
dùng GC)
hormon thay thế khi phẫu thuật
trước mổ: Hydrocortison 100 mg IM
Tại phòng mổ: hydrocorison 50 mg IV/6h
Sau mổ: hydrocortison 25 mg/6h * 3-5 ngày
Bn sốt, hạ HA: tăng liều hydrocortison lên 200 –
400 mg/ngày
chế độ ăn, sinh hoạt
Ăn đủ đường muối
Tăng liều hydrocotisol khi cần
Tránh các yếu tố mất bù
Bảo đảm dấu hiệu sống
Bù nước điện giải: 2-3 l NaCl 0,9% hoặc Glu 5%
pha thêm NaCl nếu đường huyết thấp duy trì CVP
Hormon thay thế
Hidrocortison: 100 mg IV/6h ổn định: 50 mg
IV/6h * 4-5 ngày. Có thể kết hợp flurohydrocortion
(không cần dùng khi liều cortisol > 50 mg/ngày)
Duy trì (STT mạn).Tăng liều khi có stress
Khi chưa rõ chẩn đoán: dùng dexamethasone 4 –
6 mg IV/12h trước np
Theo dõi:
Dấu hiệu sinh tồn
Cận lâm sàng: điện giải, đường huyết,
STT xảy ra khi thiếu hụt tương đối hoặc tuyệt đối
glucocorticoid +/- mineralcorticoid
Triệu chứng chính: rối loạn nước, điện giải, đường
huyết
Chẩn đoán: giảm cortisol máu + test synacthene
Điều trị STT cấp:điều chỉnh các rối loạn + cortisol thay
thế
Điều trị STT mạn: duy trì cortisol thay thế + hạn chế đợt
mất bù
Cần nghĩ tới STT cấp ở bn trụy mạch không đáp ứng
điều trị
1. W. Arlt và B. Allolio (2003). Adrenal insufficiency. The Lancet, 361 (9372), 1881-1893.
1. K. L. Becker (2001). Principles and practice of endocrinology and metabolism, Lippincott Williams &
Wilkins,
1. W. Arlt và P. M. Stewart (2005). Adrenal corticosteroid biosynthesis, metabolism, and action.
Endocrinology and Metabolism Clinics, 34 (2), 293-313.
1. S. Melmed (2016). Williams textbook of endocrinology, Elsevier Health Sciences,
1. K. E. Henderson, T. J. Baranski, P. E. Bickel và cộng sự (2008). The Washington Manual
Endocrinology Subspecialty Consult, Lippincott Williams & Wilkins,
MIMS Endocrinology Guide
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_suy_nhuoc_than_man_va_cap_hoang_thanh_huyen.pdf