Tài liệu Bài giảng Sử dụng thuốc điều trị bệnh trầm cảm – Nguyễn Ngọc Khôi: 3/7/2017
1
1
SỬ DỤNG THUỐC ĐIỀU TRỊ
BỆNH TRẦM CẢM
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi
BM. Dược lâm sàng, Khoa Dược
ĐH Y Dược TP.Hồ Chí Minh
Mục tiêu
2
1. Trình bày được đặc điểm bệnh học, nguyên nhân,
cách chẩn đoán bệnh trầm cảm
2. Trình bày được các tính chất của thuốc sử dụng
trong trị liệu
3. Áp dụng được trong các trường hợp điều trị
3/7/2017
2
Nội dung
1. Mở đầu
2. Bệnh học
3. Điều trị
4. Các ca lâm sàng
3
Mở đầu
4
Rối loạn tính khí (Mood disorders)
Jeffrey E. Kelsey, D. Jeffrey Newport, and Charles B. Nemeroff, Principles of Psychopharmacology for Mental Health Professionals,
John Wiley & Sons, 2006
Trầm cảm (Major Depressive Disorder)
Rối loạn lưỡng cực (Bipolar Disorders)
Rối loạn trầm cảm nhẹ (Dysthymic Disorder)
3/7/2017
3
Mở đầu
5
Tỷ lệ trầm cảm
Portrait du Dr. Garchet
by Vincent van Gogh
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression,
The Parthenon Publishing Group, 2002
Bệnh học
6
Nguyên ...
30 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 11/07/2023 | Lượt xem: 289 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sử dụng thuốc điều trị bệnh trầm cảm – Nguyễn Ngọc Khôi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
3/7/2017
1
1
SỬ DỤNG THUỐC ĐIỀU TRỊ
BỆNH TRẦM CẢM
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Khôi
BM. Dược lâm sàng, Khoa Dược
ĐH Y Dược TP.Hồ Chí Minh
Mục tiêu
2
1. Trình bày được đặc điểm bệnh học, nguyên nhân,
cách chẩn đoán bệnh trầm cảm
2. Trình bày được các tính chất của thuốc sử dụng
trong trị liệu
3. Áp dụng được trong các trường hợp điều trị
3/7/2017
2
Nội dung
1. Mở đầu
2. Bệnh học
3. Điều trị
4. Các ca lâm sàng
3
Mở đầu
4
Rối loạn tính khí (Mood disorders)
Jeffrey E. Kelsey, D. Jeffrey Newport, and Charles B. Nemeroff, Principles of Psychopharmacology for Mental Health Professionals,
John Wiley & Sons, 2006
Trầm cảm (Major Depressive Disorder)
Rối loạn lưỡng cực (Bipolar Disorders)
Rối loạn trầm cảm nhẹ (Dysthymic Disorder)
3/7/2017
3
Mở đầu
5
Tỷ lệ trầm cảm
Portrait du Dr. Garchet
by Vincent van Gogh
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression,
The Parthenon Publishing Group, 2002
Bệnh học
6
Nguyên nhân
1. Yếu tố di truyền
2. Rối loạn các chất dẫn truyền thần kinh
3. Các yếu tố ảnh hưởng tâm lý
3/7/2017
4
Bệnh học
7
Yếu tố nguy cơ
Có tình trạng trầm cảm trước đây
Tiền sử gia đình
Nữ giới
Sinh con (trầm cảm sau khi sinh)
Sang chấn lúc nhỏ
Cuộc sống căng thẳng
Ít hoạt động xã hội
Bệnh nặng
Mất trí nhớ
Lạm dụng thuốc
Bệnh học
8
Nguyên nhân
Sex
Ngon miệng
Gây hấn
Tập trung
Hứng thú
Hoạt động
Trầm cảm
Lo âu
Đau
Khó chịu
Suy nghĩ
1. Stahl SM. In: Essential Psychopharmacology: Neuroscientific Basis and
Practical Applications: 2nd ed. Cambridge University Press 2000.
2. Blier P, et al. J Psychiatry Neurosci. 2001;26(1):37-43.
3. Doraiswamy PM. J Clin Psychiatry. 2001;62(suppl 12):30-35.
4. Verma S, et al. Int Rev Psychiatry. 2000;12:103-114.
Norepinephrine (NE) Serotonin (5-HT)
3/7/2017
5
Bệnh học
9
Nguyên nhân
Mary Anne Koda-Kimble, Applied Therapeutics: The Clinical Use of Drugs,
Lippincott Williams & Wilkins, 2008
Bệnh học
10
Nguyên nhân
Mary Anne Koda-Kimble, Applied Therapeutics: The Clinical Use of Drugs,
Lippincott Williams & Wilkins, 2013
Các thuốc tim mạch
β-blocker
Clonidin
Methyldopa
Reserpin
Thuốc tác động TKTW
Barbiturat
Cloral hydrat
Ecstasy (MDMA)
Ethanol
Vareniclin
Các thuốc hormon
Anabolic steroid
Corticosteroid
Gonadotropin-releasing hormone
Progestin
Tamoxifen
Các thuốc khác
Efavirenz
Interferon
Isotretinoin
Mefloquin
Levetiracetam
Do sử dụng thuốc
3/7/2017
6
Bệnh học
11
Chẩn đoán
1. Trạng thái u uất cả ngày
2. Giảm hay mất mọi hứng thú
3. Giảm cân, chán ăn (có khi thèm ăn quá mức)
4. Mất ngủ (có khi ngủ nhiều quá mức)
5. Cảm thấy bồn chồn lo âu, đứng ngồi không yên
6. Mệt mỏi, cảm giác mất hết năng lượng
7. Cảm giác mình rất vô dụng hay phạm nhiều khuyết điểm, tội lỗi
8. Giảm khả năng tập trung hay đưa ra quyết định
9. Có ý nghĩ chết chóc, muốn tự sát
Bảng tiêu chuẩn DSM V
Bệnh học
12
Chẩn đoán
1. 5 triệu chứng (2 tuần)
ít nhất tiêu chí (1) / (2)
2. Các triệu chứng ảnh hưởng hoạt động xã hội,
nghề nghiệp
3. Không do ảnh hưởng sinh lý của một chất (thuốc)
hoặc một tình trạng bệnh lý (suy giáp)
Bảng tiêu chuẩn DSM V
4. Phân biệt một số tình trạng tâm lý (mất người thân),
bệnh tâm thần khác
3/7/2017
7
Bệnh học
13
Chẩn đoán PHQ-9
Điều trị
14
Phân loại
ỨC CHẾ TÁI HẤP THU MONOAMIN
SSRI Citalopram, Escitalopram, Fluoxetin, Fluvoxamin
Paroxetin, Sertralin
SNRI Venlafaxin, Desvenlafaxin, Duloxetin
TCA Amitriptylin, Clomipramin, Doxepin, Desipramin
Imipramin, Nortriptylin
TÁC ĐỘNG TRÊN NHIỀU CƠ CHẾ KHÁC NHAU
Aminoketon Bupropion
Triazolopyridin Nefazodon,Trazodon
Tetracyclic Mirtazapin
ỨC CHẾ MEN PHÂN HỦY MONOAMIN
IMAO Phenelzin, Selegelin,Tranylcypromin
3/7/2017
8
Điều trị
15
Các thuốc SSRI
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002
Citalopram
Escitalopram
Fluoxetin
Fluvoxamin
Paroxetin
Sertralin
Điều trị
16
Các thuốc
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Ức chế
tái hấp thu
chọn lọc
trên 5-HT
T1/2 33 h
Tmax 2-4 h
Chuyển hóa
ở gan
CYP2C19
và 3A4
Khởi đầu:
20 mg/ngày
1 tuần
tăng thêm
20 mg
8/2011: FDA
≤ 40 mg
Buồn nôn, khô
miệng, mất ngủ,
đổ mồ hôi, rối loạn
chức năng sinh
dục, ngủ gật
Citalopram
SSRI
3/7/2017
9
Điều trị
17
Các thuốc
T1/2
168-216 h
Ức chế
mạnh 2D6
3A4
Khởi đầu:
20 mg/ngày
Max:
60-80 mg/ngày
Lo âu, mất ngủ,
nhức đầu, ↓ cân,
RL chức năng
sinh dục
Fluoxetin
I
SSRI
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Ức chế
tái hấp thu
chọn lọc
trên 5-HT
Điều trị
18
Các thuốc
T1/2 24h
Chuyển hóa
CYP1A2
2C9
2D6
và 3A4
Fluvoxamin
Mất ngủ, lơ mơ
nhức đầu,
RL chức năng
sinh dục
II
CĐ chính: OCD
Khởi đầu:
50 mg/ngày
Liều điều trị:
100-300mg/ngày
SSRI
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Ức chế
tái hấp thu
chọn lọc
trên 5-HT
3/7/2017
10
Điều trị
19
Các thuốc
T1/2 21 h
Chuyển hóa
CYP 2D6
Ức chế
CYP 2D6
và 3A4
(ít hơn)
TK: Ngủ lơ mơ
TH: Khô miệng,
táo bón,
tăng cân nhẹ
SD: RL chức năng
sinh dục
Paroxetin
I
Sd tốt cho
BN khó ngủ
Khởi đầu:
20 mg/ngày (tối)
TB:
40-50 mg/ngày
SSRI
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Ức chế
tái hấp thu
chọn lọc
trên 5-HT
Điều trị
20
Các thuốc
I
Khởi đầu:
50 mg/ngày
Liều điều trị:
150-200mg/ngày
T1/2 25 h Buồn nôn, tiêu
chảy / phân lỏng,
khó tiêu, khô
miệng, lơ mơ,
chóng mặt, mất
ngủ, run, chậm
xuất tinh, đổ mồ
hôi
Sertralin
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Ức chế
tái hấp thu
chọn lọc
trên 5-HT
SSRI
3/7/2017
11
Điều trị
21
Các thuốc SNRI
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002
Venlafaxin
Desvenlafaxin
Duloxetin
Điều trị
22
Các thuốc
Ức chế
tái hấp thu
NE, 5-HT
T1/2 11h
Chuyển hóa
CYP2D6
II
Là chất thay thế tốt
khi thất bại với các
SSRI khác
Khởi đầu:
75 mg/ngày
225–375 mg/ngày (nội trú)
150–225 mg/ngày (ngoại trú)
Venlafaxin
Chán ăn, suy
nhược, táo bón,
chóng mặt, khô
miệng, buồn nôn,
căng thẳng, lơ
mơ, đổ mồ hôi
SNRI
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
3/7/2017
12
Điều trị
23
Các thuốc
Ức chế
tái hấp thu
norepinephrin,
serotonin
T1/2 11h
Chuyển hóa
CYP2D6
1A2
Khởi đầu:
40mg/ngày
Max:
120mg/ngày
Không tăng hiệu
quả khi
> 60mg/ngày
Duloxetin
Buồn nôn, khô
miệng, táo bón,
tiêu chảy, giảm
ngon miệng, nôn
mửa, mệt mỏi, lơ
mơ, mất ngủ,
chóng mặt, suy
nhược, kích
động, tăng đổ mồ
hôi và giảm chức
năng tình dục
SNRI
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Điều trị
24
Các thuốc
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002
TCA
3/7/2017
13
Điều trị
25
Các thuốc
Ức chế tái
hấp thu
NE và 5-HT
T1/2 10–50 h
Chuyển hóa:
CYP1A2
2C
2D6
3A4
Trầm cảm
Lo âu
Mất ngủ
Ngoại trú:
max 150 mg/ngày
Nội trú:
max 300 mg/ngày
Sử dụng buổi tối
Tác dụng kháng
cholinergic (khô
miệng, táo bón, rối
loạn thị giác)
Tăng cân
Hạ huyết áp tư thế
Buồn ngủ
Mệt mỏi
IMAO ↔ TCA
(2 tuần)
Amitriptylin
TCA
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Điều trị
26
Các thuốc
ức chế
tái hấp
thu
chọn lọc
NE
T1/2 20-25h
Chuyển hóa:
CYP1A2
2C
2D6
3A4
-nt-
Khởi đầu
75 -150mg/ngày
Điều trị:
100–200mg/ngày
Max:
300 mg/ngày
Desipramin
TCA
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Tác dụng kháng
cholinergic (khô
miệng, táo bón,
rối loạn thị giác)
Tăng cân
Hạ huyết áp tư
thế
Buồn ngủ
Mệt mỏi
3/7/2017
14
Điều trị
27
Các thuốc
Ức chế tái
hấp thu
NE và 5-HT
NE > 5-HT
T1/2 8–20h
Chuyển hóa
thành
desipramin
Chuyển hóa:
CYP1A2
2C
2D6
3A4
Trầm cảm
Rối loạn hoảng sợ
Lo âu
Mất ngủ
Khởi đầu
75 mg/ngày
Có thể tăng đến
150–200mg/ngày
Imipramin
TCA
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
Tác dụng kháng
cholinergic (khô
miệng, táo bón, rối
loạn thị giác)
Hạ huyết áp tư thế
Buồn ngủ
Mệt mỏi
Điều trị
28
Các thuốc
Ức chế tái
hấp thu:
Dopamin
NE
5-HT
T1/2 21 h
Chuyển hóa
CYP2B6
Bupropion
Lo âu, mất ngủ,
buồn nôn,
nhức đầu
CCĐ:
bệnh nhân có
tiền sử động kinh
II / I: khi BN muốn
cai thuốc lá, hay
rối loạn CNSD
khi sd SSRI
Khởi đầu:
150 mg/ngày
↑: 150 mg x 2l /ngày
Max: 450 mg/ngày
Aminoketon
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
3/7/2017
15
Điều trị
29
Các thuốc
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002
Nefazodon
Triazolopyridin
Điều trị
30
Các thuốc
Ức chế tái
hấp thu và
vị trí tác
động của
serotonin
T1/2 8h
Chuyển hóa
CYP3A4
Ức chế
CYP3A4
2C6
Qua nhau thai
Buồn ngủ
CCĐ: có thai
Nefazodon
II: BN mất ngủ,
rối loạn CNSD
khi sd SSRI
Khởi đầu
100 mgx2 lần/ngày
Gia tăng đến
liều điều trị:
300–600 mg/ngày
Triazolopyridin
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
3/7/2017
16
Điều trị
31
Các thuốc
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002
Trazodon
Triazolopyridin
Điều trị
32
Các thuốc
T1/2 5-9 h
Chuyển hóa
CYP3A4
Ngủ gật,
chóng mặt,
buồn nôn,
bồn chồn
Trazodon
II:
Thường phối
hợp để đề
phòng mất ngủ
khi sd SSRI
200-500
mg/ngày
Triazolopyridin
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
3/7/2017
17
Điều trị
33
Các thuốc
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002
Mirtazapin
Tetracyclic
Điều trị
34
Các thuốc
Tác động
trên
nhiều loại
receptor
khác nhau
T1/2 30 h
Dung nạp tốt
Chuyển hóa
CYP2D6
3A4
1A2
Buồn ngủ, thèm ăn,
lên cân, chóng mặt
Mirtazapin
II: có thể sd ở
BN đề kháng
với các trị liệu
khác
Khởi đầu:
15 mg/ngày (đêm)
Max:
45 mg/ngày
Tetracyclic
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
3/7/2017
18
Điều trị
35
Các thuốc
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The Parthenon Publishing Group, 2002
IMAO
Điều trị
36
Các thuốc
IMAO T1/2 0,5-4 h BN ngoại trú với
triệu chứng
không điển hình
Không gây
buồn ngủ
45–90 mg/ngày
TK: chóng mặt, nhức đầu,
buồn ngủ, rối loạn giấc ngủ
TH: táo bón, khô miệng, rối
loạn tiêu hóa), tăng
transaminase huyết thanh
tăng cân
TM: hạ huyết áp thế đứng,
SD: rối loạn xuất tinh, liệt
dương
“Hội chứng phômai”
Phenelzin
IMAO
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
3/7/2017
19
Điều trị
37
Các thuốc
IMAO T1/2 1-2 h 30 mg/ngày,
Khi cần có thể
tăng lên
60 mg/ngày
Tranylcypromin
IMAO
Cơ chế DĐH Điều trị Tác dụng phụ
TK: mất ngủ, chóng mặt,
nhức đầu
TH: khô miệng, chán ăn,
buồn nôn, tiêu chảy, đau
bụng, táo bón
TM: hạ huyết áp thế
đứng, tăng huyết áp, nhịp
tim nhanh, phù ngoại
biên, đánh trống ngực
SD: liệt dương, chậm
xuất tinh, bí tiểu
Tăng cân
Điều trị
38
Các thuốc
David S. Baldwin, Jon Birtwistle, An Atlas of Depression, The
Parthenon Publishing Group, 2002
Chủ yếu để điều trị rối loạn
lưỡng cực, ngăn ngừa
giai đoạn hưng cảm
Không đáp ứng với
các thuốc điều trị trầm cảm khác
PO 600 mg chia làm 2 lần /ngày
hay 900 mg chia làm 3 lần /ngày
Lithium
3/7/2017
20
Điều trị
39
Các thuốc dược liệu Saint John's wort
Hypericum perforatum - Hypericaceae
300 mg cao chiết
(chứa 0,3 % hypericin) x 3 lần mỗi ngày
Có nhiều tương tác với các thuốc
Điều trị
40
Các pha của trầm cảm
Marie A. Chisholm-Burns et al, Pharmacotherapy: Principle and Practice, 4th Edition, McGraw-Hill, 2016
3/7/2017
21
Phác đồ
Joseph T. DiPiro et al, Pharmacotherapy: A Pathophysiologic Approach, 9th Edition, McGraw-Hill, 2014
Điều trị
SSRI
ĐÁP ỨNG MỘT PHẦN
(liều max)
Trầm cảm
Không có chống CĐ
ĐÁP ỨNG TỐT
/TÁI DIỄN
41
KHÔNG ĐÁP ỨNG
TÁC DỤNG PHỤ
MỘT PHẦN
(liều max)
TỐT
/TÁI DIỄN
KHÔNG MỘT PHẦN
(liều max)
TỐT
/TÁI DIỄN
KHÔNG
Thêm
(Non –SSRI,
lithium,
thyroid hormon
thuốc tâm thần
Duy trì 4-9 tháng
(12-36 tháng
– khi cần)
Thay
(non –SSRI)
Thêm
(Non –SSRI,
lithium,
thyroid hormon
thuốc tâm thần
Duy trì 4-9 tháng
(12-36 tháng
– khi cần)
Thay
(non –SSRI)
Thay
(SSRI khác,
non –SSRI)
ĐÁP ỨNG ĐÁP ỨNG
Duy trì 4-9 tháng
(12-36 tháng
– khi cần)
Thêm (Non –SSRI, lithium,
thyroid hormon, thuốc tâm thần
Hay thay
(SSRI khác, non –SSRI)
Tuân thủ?
Điều trị
42
Marie A. Chisholm-Burns et al, Pharmacotherapy: Principle and Practice, 4th Edition, McGraw-Hill, 2016
3/7/2017
22
Marie A. Chisholm-Burns et al, Pharmacotherapy: Principle and Practice, 4th Edition, McGraw-Hill, 2016
Điều trị
43
Điều trị
44
Phác đồ Liệu pháp sốc điện
(Electroconvulsive Therapy - ECT)
Trầm cảm (tự tử)
Hiệu quả 60-80%
Nhược điểm:
mất trí nhớ 2-3 tuần
Chống chỉ định:
BN gia tăng áp lực nội sọ
400 mA
70 -120 V
0,1 đến 0,5 s
3/7/2017
23
Điều trị
45
Phác đồ Kích thích thần kinh phế vị
(Vagus nerve stimulation - VNS)
FDA: chấp nhận
từ 2005
Dùng trong trầm
cảm kháng trị
Điều trị
46
Phác đồ Liệu pháp sốc điện
Anderson I. M., Fundamentals of Clinical Psychopharmacology, Taylor & Francis, 2004
3/7/2017
24
Điều trị
47
Lưu ý khi điều trị
Thuốc Kháng
cholinergic
Buồn
ngủ
Chóng mặt
(tư thế)
Tăng
cân
Rối loạn
CNSD
SSRI +/- 0 0 +/- +++
TCA +++ +++ +++ ++ ++
Trazodon +++ 0 ++ ++ +a
Bupropion 0 0 0 0 0
Nefazodon ++ 0 0 0 0
Venlafaxin +/- 0 0b 0 ++
Mirtazapin ++ 0 0 ++ 0
IMAO 0 + +++ ++ +
Tác dụng phụ
Charles R Craig and Robert E Stitzel, Modern Pharmacology With Clinical Applications (6th ed), Lippincott Williams & Wilkins, 2003
Điều trị
48
Lưu ý khi điều trị Tác dụng ức chế CYP
Thuốc 1A2 2C 2D6 3A4
Bupropion 0 0 + 0
Citalopram 0 0 + NA
Escitalopram 0 0 + 0
Fluoxetin 0 ++ ++++ ++
Fluvoxamin ++++ ++ 0 +++
Mirtazapin 0 0 0 0
Nefazodon 0 0 0 ++++
Paroxetin 0 0 ++++ 0
Sertralin 0 ++ + +
Venlafaxin 0 0 0/+ 0
Joseph T. DiPiro et al, Pharmacotherapy: A Pathophysiologic Approach, 8th Edition, McGraw-Hill, 2011
++++, cao; +++, TB; ++, thấp; +, rất thấp; 0, không có
3/7/2017
25
Cà phê, trà, coca (cafein)
Điều trị
49
Lưu ý khi điều trị
Phô mai
Các loại mắm từ cá, cá khô
Rượu vang đỏ, bia
Gan bò, heo, gà
Yaourt
Roach S, Introductory Clinical Pharmacology, Lippincott Williams & Wilkins, 2003
Nước tương
Sôcôla
Trái cây: bơ, chuối, nho khô
Tránh sử dụng với IMAO
Điều trị
50
Lưu ý khi điều trị Đối tượng đặc biệt
Giới tính (phụ nữ)
Jeffrey A. Lieberman and Allan Tasman, Handbook of Psychiatric Drugs, John Wiley & Sons, 2006
Yếu tố Ảnh hưởng Lý do
Sự hấp thu qua
tiêu hóa
Ít acid tiêu hóa
Làm trống dạ dày chậm
Chậm hơn
nam giới
Thể tích phân bố Thay đổi Tỷ lệ mô mỡ cao
Giữ nước trong lúc có
kinh nguyệt
Sử dụng thuốc
ngừa thai
Thay đổi sự
chuyển hóa ở
gan của TCA
Người già
Chọn thuốc ít bị ảnh hưởng về T1/2 và nồng độ ổn định (SSRI)
3/7/2017
26
Điều trị
51
Lưu ý khi điều trị Đối tượng đặc biệt
Jeffrey A. Lieberman and Allan Tasman, Handbook of Psychiatric Drugs, John Wiley & Sons, 2006
Các bệnh đi kèm
Suy giảm chức năng thận
điều chỉnh liều (fluoxetin và sertralin không cần hiệu chỉnh)
Suy giảm chức năng gan
TCA: ↑ nồng độ (TDM: định lượng nồng độ trong máu)
SSRI: ↓ liều (SSRI chuyển hóa nhiều ở gan)
CCĐ: Nefazodon (gây tổn thương gan)
Phụ nữ có thai, cho con bú
Cân nhắc lợi/hại khi điều trị
Chưa có bằng chứng gây quái thai của thuốc
Qua sữa: thận trọng
Các ca lâm sàng
52
Ca LS 1.a
M.C là BN nam 26 tuổi, được đem vào BV sau khi có ý định nhảy
cầu để tự tử. M.C. nói rằng cuộc sống rất buồn và tội lỗi. M.C không
thể ngủ và kém ăn. Các thông số sinh hóa đều ở giá trị bình
thường.
Thuốc nào sau đây có thể sử dụng?
a. Paroxetin
b. Amitriptilin
c. Imipramin và olanzapin
d. Trazodon
3/7/2017
27
Các ca lâm sàng
53
Ca LS 1.b (tt)
Cần bao lâu để M.C. phục hồi về trạng thái bình thường?
a. Một tuần
b. Hai tuần
c. Bốn tuần
d. Tám tuần
Các ca lâm sàng
54
Ca LS 1.c (tt)
Khi M.C. đã phục hồi về trạng thái bình thường, cần tiếp tục trị liệu
bao lâu?
a. Một tháng
b. Hai tháng
c. Sáu tháng
d. Mãi mãi
3/7/2017
28
Các ca lâm sàng
55
Ca LS 2
Một BN nữ 40 tuổi mắc chứng trầm cảm tái diễn. Năm vừa qua, bà
có 3 đợt trầm cảm. 6 tháng gần đây, tình trạng này đáp ứng một
phần khi điều trị bằng fluoxetin 20 mg/ngày. Xử trí?
a. Ngừng fluoxetin và chuyển sang paroxetin
b. Tiếp tục sử dụng fluoxetin, đồng thời thêm lithium
c. Gia tăng liều fluoxetin lên 40 mg/ngày
d. Giảm liều fluoxetin từ từ và thay dần bằng venlafaxin
Các ca lâm sàng
56
Ca LS 3
Thuốc chống trầm cảm nào sau đây rất nguy hiểm khi phối hợp với
fluvoxamin?
a. Phenelzin
b. Paroxetin
c. Sertralin
d. Imipramin
3/7/2017
29
Các ca lâm sàng
57
Ca LS 4a.
R.S. là một phụ nữ 36 tuổi, vừa sinh con 4 tuần. Sau khi kiểm tra cho
thấy bà mắc chứng trầm cảm sau khi sinh. BS ghi toa sertralin 50
mg/ngày sử dụng liên tục trong 6 tháng, sau đó mới tái khám.
Là dược sĩ, bạn không đồng ý với toa này. Với lý do:
a. Sử dụng sertralin làm gia tăng rối loạn tâm thần
b. Cần phải theo dõi R.S. chặt chẽ hơn
c. Không sd sertralin cho người có ý muốn tự tử
d. Nên cho R.S. nhập viện ngay
Các ca lâm sàng
58
Ca LS 4b.
R.S. tái khám sau 6 tháng. Bà không có đáp ứng với với sertralin.
Thay đổi?
a. Ngừng sử dụng sertralin và thay bằng fluoxetin
b. Tối ưu hóa liều sertralin
c. Ngừng sertralin và bắt đầu ECT
d. Giảm liều sertralin và từ từ thay bằng venlafaxin
3/7/2017
30
Các ca lâm sàng
59
Ca LS 5.
BN nam 85 tuổi, có tiền sử 35 năm mắc chứng trầm cảm (thể trạng
gầy yếu). 4 tuần gần đây, ông có những biểu hiện nặng hơn: luôn
nói về cái chết, không chịu ăn uống, sụt 10 kg trong vòng 1
tháng.
Cách điều trị như thế nào sau đây là phù hợp?
a. Sd mirtazapin
b. Sd fluoxetin
c. ECT
d. Sd olanzapin
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_su_dung_thuoc_dieu_tri_benh_tram_cam_nguyen_ngoc_k.pdf