Tài liệu Bài giảng Stent Thrombosis: Cập nhật vai trò kháng tiểu cầu kép – Nguyễn Thượng Nghĩa: Stent Thrombosis
Cập nhật vai trò kháng tiểu cầu kép
TS.BS. NGUYỄN THƯỢNG NGHĨA
Trưởng khoa Tim mạch can thiệp
Phó Giám đốc Trung tâm tim mạch
BV. Chợ Rẫy
Let’s review the Arterial Disease Process
When the plaque ruptures, a blood clot can form that partially or completely blocks the artery.
Rupture of stable plaque is the initial pathologic event leading to 75% of all heart attacks
1964 1961 1974 1977 1987 1988 1989 2001 2003 2009
PTA BES
CCU CABG PTCA
Coiled stent, POBA PTCA
BMS
Trans Am Clin Climatol Assoc. 2006;116:41-53
Anesth Analg. 2008;107:552-69
Lancet. 1994;344:1383-1389
N Engl J Med. 1998;339:1665-1671
Historical Perspective of treatment cardiovascular diseases
Cypher
DES BVS
NC RAVEL
Hoa Kỳ hằng năm 600.000 BN đặt stent
Việt Nam hằng năm: 2014 = 10455 Stent
Taxus Xience
Promus
What happens after stent implant?
Intervention (POBA, stent)
Vessel Injury
Plaque Rupture Inflammation
Endothelial damage
Vessel Stre...
47 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 450 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Stent Thrombosis: Cập nhật vai trò kháng tiểu cầu kép – Nguyễn Thượng Nghĩa, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Stent Thrombosis
Cập nhật vai trò kháng tiểu cầu kép
TS.BS. NGUYỄN THƯỢNG NGHĨA
Trưởng khoa Tim mạch can thiệp
Phó Giám đốc Trung tâm tim mạch
BV. Chợ Rẫy
Let’s review the Arterial Disease Process
When the plaque ruptures, a blood clot can form that partially or completely blocks the artery.
Rupture of stable plaque is the initial pathologic event leading to 75% of all heart attacks
1964 1961 1974 1977 1987 1988 1989 2001 2003 2009
PTA BES
CCU CABG PTCA
Coiled stent, POBA PTCA
BMS
Trans Am Clin Climatol Assoc. 2006;116:41-53
Anesth Analg. 2008;107:552-69
Lancet. 1994;344:1383-1389
N Engl J Med. 1998;339:1665-1671
Historical Perspective of treatment cardiovascular diseases
Cypher
DES BVS
NC RAVEL
Hoa Kỳ hằng năm 600.000 BN đặt stent
Việt Nam hằng năm: 2014 = 10455 Stent
Taxus Xience
Promus
What happens after stent implant?
Intervention (POBA, stent)
Vessel Injury
Plaque Rupture Inflammation
Endothelial damage
Vessel Stretch
Chemotactic Responses
(GF, CytoKines,)
Platelet Activation
Acute Close Migration / Proliferation of SMC
Restenosis
Thrombus
Platelet Aggregation Extracellular Matrix formation
Neointimal Hyperplasia
Remodelling
Restenosis
Elastic Recoil
- Plaque Rupture
- POBA disrupts endothelial injury to
arterial media
- Barotrauma from high-pressure balloon
inflation / angioplasty
- Stenting injure artery by acting as a
foreign body, tissue reaction
Thrombosis/Restenosis
Cascade
Stent Thrombosis: History & Histopathology
Schatz et al. Circulation.1991;83:148;
Fischman et al. N Engl J Med. 1994;331496;
Colombo et al. Circulation.1995;91:1676;
Schömig et al.Circulation.1994,90:2716;
Leon et al. N Engl J Med. 1998;339:1665;
Joner et al. J Am Coll Cardiol. 2006;48:193.
Stent Thrombosis: Definition
Tỉ
lệ
%
tắ
c
st
en
t
ASA + Kháng đông
ASA + Ticlopidin
ASA + Clopidogrel,
Prasugrel , Ticargrelor
0.3-0.4 % mỗi
năm
Daemen, et al. Lancet 2007;369:667-78
Bern - Rotterdam
Cohort Study
Definite/Confirmed (Xác định)
HC vành cấp Và
Chụp ĐMV kiểm tra huyết khối tắc
cấp trong stent
Hoặc
Bằng chứng trên giải phẫu bệnh lý
Probable ( Nhiều khả năng)
Đột tử không rõ nguyên nhân trong
30 ngày
NMCT cấp mà nhánh ĐMV thủ phạm
không thấy huyết khối khi chụp ĐMV
kiểm tra
Possible (có thể)
Đột tử không rõ nguyên nhân trong
30 ngày
P
ro
p
o
rt
io
n
o
f
p
o
p
u
la
ti
o
n
(
%
)
13.3 13.5
20
10
0
Acute Subacute Late Very Late
Dutch Stent Thrombosis Registry
N=437 BN (2.1%) bị Stent thrombosis/ 21,009 patients đặt Stent
50
41.2
40
32
30
Van Werkum et al. JACC 2009;53:1399-1409
Stent Thrombosis Incidence in general
Stent Thrombosis in DES Studies
4
Daemen J et al. Lancet 2007 369: 667–78
C
u
m
u
la
ti
v
ep
ro
b
ab
il
it
y
o
f
S
T
(
%
)
0 200 400 600 800 1000
0
1
2
Median
3 9 Days
N=8,146Patients
Predictive factors: ACS, diabetes
1200 Days
Late & Very Late Stent Thrombosis
Keep going up for time
Secmsky, Am J Cardiol 2015;115:1678-1684
PROTECT Trial: Mortality rate of Stent Thrombosis
N= 9727 ST = 1.9%
Tỉ lệ tử vong: 32,1%
Stent Thrombosis of DES:
What factors that should be paid more attention ?
Bệnh nhân
Ngừng thuốc kháng TC
Drug
Chậm trễ
nội mạc hóa
Stent
Áp sát thành mạch
không hoàn toàn
muộn
Polymer
Viêm, Dị ứng
Stent
Thrombosis
Stent Components affected stent thrombosis
Sources from Medronic
Stents
Polymers
(Drug Carrier)
Drugs
1st generation DES
2nd generation DES
Räber et al, Circulation 2012
Nghiên cứu Bern – Rotterdam : Tỉ lệ huyết khối /Stent
CoCr- EES Stent vs Sirolimus/Palitaxel Stent
Huyết khối tắc Stent /30 ngày
Huyết khối tắc Stent / 12 tháng
Stent Thrombosis : 2nd DES Stent vs 1st DES Stent
Meta-Analysis: 49 RCTs, N= 50844
Palmerini, Biondi-Zoccai et al, Lancet 2012
Why Are Polymers Important in DES?
• The use of polymers is currently the best mechanism to achieve desired drug
elution levels and timing of release
• Polymers help to:
– Locally deliver drugs
– Drug Elution Control
– Improve drug stability in vivo
• Polymers should be:
– Biocompatibility
– Non–thrombogenic, Non- inflammatory
– Biodegradable
tháng
Lancet. 2011 Dec 3;378(9807):1940-8
N= 1707 BN
Nghiên cứu LEADER FREE: Landmark Analysis
Biodegradable Polymer Stent vs Durable Polymer Stent
ARC Definite Stent Thrombosis:
BP-DES vs. SES
DES polymer
biodegradable
DES polymer
durable
VS
Meta-analysis: Safety of 2nd DES
126 trials
Bangalor et al. BMJ. 2013 Nov 8;347
Stent Thrombosis of DES:
What factors that should be paid more attention ?
Discontinuation
/Interuption
DAPT
Drug
Chậm trễ
nội mạc hóa
Stent
Áp sát thành mạch
không hoàn toàn
muộn
Polymer
Viêm, dị ứng
Stent
Thrombosis
Cơ chế HCVC cấp
Thuốc chống đông_kháng kết tập tiểu cầu
Yếu tố mô
Dòng thác đông máu
Prothrombin
Thrombin
Fibrinogen Fibrin
Thrombus
Huyết khối đỏ
Kết tập tiểu cầu
Huyết khối trắng
Hoạt hóa GPIIb/IIIa
Collagen
Thromboxane A2
ADP
AT
AT
Aspirin
Clopidogrel
Prasugrel
Ticargrelor
GPIIb/IIIa
inhibitors
Factor
Xa
Bivalirudin
Hirudin
Argatroban
LMWH
Heparin
Thrombo-
lytics
Dòng thác
đông máu
Dòng thác
tiểu cầu
Thrombo-
lytics
Tiểu cầu đóng vai trò trung tâm trong HCMVC
Thrombin
Serotonin
Epinephrine
Collagen
Activation
Activated
Platelet
COX
Degranulation
Aspirin
Gp IIb/IIIa
fibrinogen
receptor
ADP P2Y12 receptor
antagonists
Platelet agonists
ADP
ATP
serotonin
calcium
magnesium
Adhesive proteins
thrombospondin
fibrinogen
p-selectin
vWF
Coagulation factors
factor V
factor XI
PAI-1
Inflammatory factors
platelet factor 4
CD 154 (CD 40 ligand)
PDGF
IV Gp IIb/IIIa
Inhibitors
Ticlodipine Prasugrel
Clopidogrel Ticagrelor
Hiệu quả cộng hợp giữa ASA
& Clopidogrel/Prasugrel/Ticargrelor
Collagen
Thrombin
TXA2
Aspirin
ADP
(Fibrinogen
Receptor)
Clopidogrel
Prasugrel
Ticargrelor
TXA2
ADP
ADP
Gp IIb/
IIIa
Hoaït hoùa
ADP = adenosine diphosphate, TXA2 = thromboxane A2, COX = cyclooxygenase.
Schafer AI. Am J Med. 1996;101:199–209.
Hiệu quả Aspirin trong HCVC
Tiêu chí chính: Chết / NMCT
Antiplatelet Trialists’ Collaboration
Phân tích gộp: 195 nc, > 143000 bn HCVC
Tiêu chí chính: Tử vong do tim mạch, NMCT hoặc Đột quỵ
Liều dùng Aspirin Nhóm chứng RR
ASA 500 - 1500 14.5% 17.2% 19%±3%
ASA 160 - 325 11.5% 14.8% 26%±3%
ASA 75 - 150 10.9% 15.2% 32%±6%
ASA <75 17.3% 19.4% 13%±8%
Aspirin 12.9% 16.0% 23%±2%
(P<0.00001)
1.0 0.5 0.0 1.5 2.0
Antithrombotic Trialists’ Collaboration. BMJ. 2002;324:71-86.
Xuất huyết
Tần suất
tích
lũy
MACE
(%)
30
ngày
NC STARS: KHÁNG KẾT TẬP TIỂU CẦU KÉP (DAPT) GIẢM
BIẾN CỐ TIM MẠCH NẶNG, HUYẾT KHỐI TRONG STENT
N=1965 BN
3.6%
2.7%
0.5%
Leon MB et al. N Engl J Med 1998;339:1665-71
N=1965 BN
Kháng kết tập tiểu cầu kép (DAPT)
là bắt buộc cho HCVC được Can
thiệp đặt Stent ĐMV
†
Lieäu phaùp chuaån luoân duøng aspirin, vaø cuõng coù theå coù Heparin troïng löôïng phaân töû thaáp, thuoác öùc
cheá thuï theå Gp IIb/IIIa sau khi choïn ngaãu nhieân, thuoác cheïn beâta, thuoác öùc cheá men chuyeån, thuoác
haï lipid maùu, vaø/hay caùc ñieàu trò hay can thieäp khaùc (nhö nong maïch vaønh qua da, phaãu thuaät baéc
caàu) tuyø theo chæ ñònh cuûa baùc só.
R
Ngaøy 0
12 thaùng
12 thaùng
Clopidogrel
300 mg
lieàu naïp
Clopidogrel 75mg1laàn/ngaøy
+ lieäu phaùp chuaån
†
(n=6259)
Giaû döôïc 1 vieân /ngaøy
+ lieäu phaùp chuaån
†
(n=6303)
Giaû döôïc
lieàu naïp
Beänh nhaân bò
hoäi chöùng maïch
vaønh caáp
(ñau TN khoâng oån ñònh
& NMCT khoâng soùng Q
khoâng coù ñoaïn ST
cheânh leân)
R=ngaãu nhieân, trong voøng 24 giôø sau khi coù trieäu chöùng
Ngaøy 1
Ngaøy 1
CURE Study Investigators. Eur Heart J 2000; 21:2033–2041
The CURE Investigators. N Eng J Med August 2001
CURE: Hiệu quả hơn khi kết hợp Clopidogrel với ASA
Clopidogrel +ASA: Hiệu quả sau 12 tháng
20% RRR
p=0.00009
n=12,562
Lôïi ích xuaát hieän ngay trong nhöõng giôø
ñaàu vaø tieáp tuïc gia taêng trong 12 thaùng
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Thaùng theo doõi
% beänh nhaân bò
bieán coá taùi phaùt*
0
10
14
12
4
8
6
2
Lieäu phaùp chuaån
‡
Clopidogrel + lieäu phaùp chuaån
‡
‡
goàm Aspirin
*Töû vong tim maïch, NMCT, hay ñoâït quî
The CURE Investigators. N Eng J Med August 2001
Clopidogrel: Y học bằng chứng
NS, not significant; RR, risk reduction
1. Yusuf S et al. N Engl J Med 2001;345:494–502; 2. Mehta SH et al. Lancet 2001;8;358:527–533;
3. Sabatine MS. N Engl J Med 2005;352;1179‒1189; 4. Sabatine MS. JAMA 2005;294;1224‒1232;
5. Bhatt DL et al. N Engl J Med 2006;354:1706–1717; 6. Mehta et al. N Engl J Med 2010;363:930–942
Nghiên
cứu
Điều trị
Tiêu chí chính
RR (95% CI)
Tử vong (Tiêu chí phụ)
RR (95% CI)
Xuất huyết nặng
(Tiêu chí an toàn
RR (95% CI)
CURE
1
Clopidogrel + ASA
versus ASA
0.80 (0.72–0.90);
P<0.001
Tử vong TM: 0.93 (0.79–1.08); P=NS
Tử vong chung: No data
1.38 (1.13–1.67);
P=0.001
PCI -CURE
2
Clopidogrel + ASA
versus ASA
0.75 (0.56–1.00);
P=0.047
Tử vong TM: 1.07 (0.65–1.75); P=NS
Tử vong chung: No data
1.12 (0.70–1.78);
P=0.64
CLARITY-
TIMI 28
3
Clopidogrel + ASA +
lysis versus ASA +
lysis
0.64 (0.53–0.76);
P<0.001
Tử vong TM: no data
Tử vong chung: 1.17 (0.75‒1.82);
P=0.49
No RR available;
P=0.64
PCI-
CLARITY
4
Clopidogrel + ASA +
lysis versus ASA +
lysis
0.59 (0.43–0.81);
P=0.001
Tử vong TM: 0.49 (0.24‒1.03); P=NS
Tử vong chung: No data
No RR available;
P=0.21
CHARISMA
5
Clopidogrel + ASA
versus ASA
0.93 (0.83–1.05);
P=0.22
Tử vong TM: 1.04 (0.87–1.25); P=0.68
Tử vong chung: 0.99 (0.86–1.14);
P=0.90
1.25 (0.97–1.61);
P=0.09
CURRENT
6
Standard dose
versus high-dose
lopidogrel
0.94 (0.83–1.06);
P=0.30
Tử vong TM: 0.95 (0.81–1.13); P=0.57
Tử vong chung: 0.96 (0.82–1.13);
P=0.61
1.24 (1.05–1.46);
P=0.01
71.5%
26.3%
2.2%
0
1
2
Không mang allele CYP2C19 giảm
chức năng
CYP2C19 reduced function allele
Dị hợp tử
Đồng hợp tử
Mega J, et al. JAMA. 2010;304(16):1821-1830
Phân tích sổ bộ 9685 bệnh nhân, trong đó 95,8% da trắng, 91,3% làm PCI
Giảm chức năng allele CYP2C19 trong dân số
30% Whites
50% Asians
34% African Americans
Dân số Châu Á: gần 50% mang kiểu gen dị hợp tử bất thường chức năng
CYP2C19
Kiểu gene ảnh hưởng tới Huyết khối tắc Stent
Mega et al, New Engl J Med 2009
Bệnh nhân có mang allele CYP2C19 giảm chức năng:
Nguy cơ cao cho biến cô ́ tim mạch nặng & huyết khối trong stent
Mega J, et al. JAMA. 2010;304(16):1821-1830
Meta-analysis:
− 9 trials
− 9685 patients
010
20
30
40
50
60
70
80
90
100
1
IP
A
(
%
)
Clopidogrel - tmax = 4-6 hours
Graphic for illustration only – not real data
Tăng mức độ ức chế kết tập tiểu cầu?
Mehta SR, et al. J Am Coll Cardiol. 2003;41:79S-88S. Mehta S, et al. Lancet. 2001;358:527-353. Angiolillo DJ, et al. Am Heart J.
2008a;156:S3-S9. Breet NJ, et al. JAMA. 2010;303:754-762.
Tính biến thiên của thuốc có giảm?
Ức chế kết tập tiểu cầu phù hợp và
kéo dài:
• không có người không đáp ứng
• ít tương tác thuốc – thuốc
Khởi phát/ngừng tác dụng nhanh?
• Tác dụng trực tiếp không cần
chuyển hóa thành dạng có hoạt tính
• Gắn kết có hồi phục không cần
sinh tiểu cầu mới để khôi phục chức
năng tiểu cầu
Liệu có thuốc ức chế thụ thể P2Y12 tốt hơn: Ticargrelor?
Figure adapted from Schömig A (2009). CYP, cytochrome P450.
Schömig A. N Engl J Med 2009;361:1108–1111.
Gắn kết
P2Y12
Tiểu cầu
TICAGRELOR
Prasugrel
Clopidogrel
Oxi hóa
phụ thuộcCYP
CYP3A4/5
CYP2B6
CYP2C19
CYP2C9
CYP2D6
Thủy phân
bởi esterase
Oxi hóa
phụ thuộcCYP
CYP1A2
CYP2B6
CYP2C19
Oxi hóa
phụ thuộcCYP
CYP2C19
CYP3A4/5
CYP2B6
Chất có hoạt tính
Chất chuyển hóa trung gian
Tiền thuốc
TICAGRELOR
KHÔNG yêu cầu chuyển hoá để
thành dạng có hoạt tính
Tiền thuốc
Cơ chế tác động khác biệt của thuốc ức chế P2Y12
Wallentin L, et al. N Engl J Med. 2009;361:1045–1057.
Thiết kế nghiên cứu PLATO
Hiệu quả & Tính an toàn Ticagrelor với Clopidogrel trên BN HCMVC
Trên tất cả thể lâm sàng Bất kể chiến lược điêu trị
Phân ngẫu nhiên trước chụp
mạch vành
Trên phổ rộng đặc điểm BN
ST chênh (n=7026)
ST không chênh (n=7955)
ĐTN không ÔĐ (n=3112)
72% Dự định can thiệp xâm
lấn: PCI hoặc CABG
(n=13,408)
28% Dự định điều trị nội
khoa bảo tồn (n=5216)
Tiền sử đột quỵ hoặc TIA
Tuổi (18+)
Cân nặng
Giới tính
Đái tháo đường
Kiểu gen CYP2C19
Sử dụng Clopidogrel trước đó
18.624 BN HCMVC
862 trung tâm
43 quốc gia
Ticagrelor giảm biến cố tim mạch & không tăng xuất
huyết nặng chung so với Clopidogrel
Wallentin L et al. N Engl J Med 2009;361:1045–1057
BIẾN CỐ TIM MẠCH
(Tử vong TM/NMCT/đột quỵ)
(N=18.624)
Tháng
12
10
8
6
4
2
0
T
ầ
n
s
u
ấ
t
c
ộ
n
g
d
ồ
n
(
%
)
9.8%
11.7%
HR 0.84 (95% CI 0.77–0.92),
P<0.001
Clopidogrel
Ticagrelor
0 2 4 6 8 10 12
Giảm
16%
HR: 1.04 (95% CI, 0.95–1.13) X
u
ất
h
u
yế
t
n
ặn
g
ch
u
n
g
(
%
)
Ngày
10
5
0
15
0 60 120 180 240 300 360
Clopidogrel
Ticagrelor
11.2%
11.6%
P= 0,43
Tiêu chí an toàn chính
(Xuất huyết nặng chung)
Ticagrelor làm giảm biến cố tim mạch nhưng KHÔNG làm tăng tỷ lệ xuất huyết nặng
so với Clopidogrel
Hiệu quả trên các phân nhóm đồng nhất với kết quả chung
nghiên cứu PLATO
Nhóm NSTEACS Nhóm STEMI
Giảm huyết khối trong stent
Nhóm kiểu gen CYP2C19
Huyết khối tắc Stent:
Hiệu quả thuốc kháng kết tập tiểu cầu mới
Ticagrelor
(n=5,640)
Clopidogrel
(n=5,649)
HR
(95% CI)
p value
Huyết khối trong stent**, n (%)
Xác định
Xác định hoặc nhiều khả năng
Xác định, nhiều kha ̉ năng, có thê ̉
71 (1.3)
118 (2.1)
155 (2.8)
106 (1.9)
158 (2.8)
202 (3.6)
0.67 (0.50–0.91)
0.75 (0.59–0.95)
0.77 (0.62–0.95)
0.009
0.02
0.01
)
*Time-at-risk is calculated from first stent insertion in the study or date of randomisation
**Nominal p value
Ticagrelor giảm huyết khối trong stent
khác biệt rõ rệt so với Clopidodrel
Iakovou I, et al. JAMA.2005; 293: 2126–2130
Risk factors of Stent thrombosis
(0.6%)
(0.7%)
(1.3 %)
N=2229 BN = 26 BN
0.6%
1.3%
0.7%
Risk factors of Stent thrombosis
29.0%
8.7%
5.5%
3.5% 3.2% 2.6% 1.3%
*ngừng thuốc
kháng TC
ĐTĐ Prior
brachy
Suy thận Tổn thương
chỗ chia nhánh
ULM ĐTN không
ổn định
*Premature discontinuation.
*Iakovou et al. JAMA. 2005;293:2126-2130.
Theo đặc tính BN được chọn
ULM: unprotected left main artery
Dutch Stent Thrombosis Registry
Risk factors of Stent thrombosis
Van Werkum et al. JACC
2009;53:1399-1409
Conclusion
Understanding all the components of drug eluting stents,
especially properties and characteristics of DES will provide
better information for preventing the stent thrombosis in
clinical practices
2nd generation DES, especially with CoCr/PtCr &
biodegradable polymers, is the “first of choice” from clinical
practices of PCI
DAPT post DES should be at least 12 months
Discontinuation of antiplatelet Rx is very strong Predictor of
Stent Thrombosis
Học chính là đường duy nhất mở mang tầm mắt
Chân thành cám ơn sự theo dõi của quý đồng nghiệp
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_stent_thrombosis_cap_nhat_vai_tro_khang_tieu_cau_k.pdf