Tài liệu Bài giảng Sơ lược về cấu trúc và chức năng của tế bào chân hạch: Chương 2- Sơ lược về cấu trúc &
chức năng của tb chân hạch
• 1- Phương pháp quan sát & kích thước và
hình dạng tb
• 2- Tổ chức tb & các bào quan và chức
năng liên hệ
• 3- Sự phân ngăn và hợp tác trong tế bào
1- Phương pháp
quan sát & kích
thước, hình dạngvà
tổ chức tb
“Khv là cửa sổ
nhìn vào thế giới
tb”
°Leeuwenhoek (1674): động vật
nguyên sinh và vi khuẩn.
K.h.v. đơn giản
do Leeuwenhoek
chế tạo
• Kích thước & hình dạng tb thay đổi
• theo chức năng
• [Tb TV & ĐV: 10-100mm / vk: 0,1-1mm]
• ° Tb thần kinh dài
• truyền luồng thần kinh
• ° Tb trứng to
• chứa đầy chất dinh dưỡng
• ° Tb hồng cầu nhỏ ( 8µm)
• qua các mạch máu nhỏ nhất
Kiểm soát kích thước tế bào
V = 27 V = 30 . 30 . 30 = 27.000 mm3
S = 6 . 30 . 30 = 5.400 mm2
27 s = 27 . 6 . 10 = 16.200 mm2
S/V = 5.400 / 27.000 = 0,2
s/v = 600 / 1.000 = 0,6 > S/V
S/V k. soát k. thước tb: > tối thie...
43 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1967 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sơ lược về cấu trúc và chức năng của tế bào chân hạch, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chương 2- Sơ lược về cấu trúc &
chức năng của tb chân hạch
• 1- Phương pháp quan sát & kích thước và
hình dạng tb
• 2- Tổ chức tb & các bào quan và chức
năng liên hệ
• 3- Sự phân ngăn và hợp tác trong tế bào
1- Phương pháp
quan sát & kích
thước, hình dạngvà
tổ chức tb
“Khv là cửa sổ
nhìn vào thế giới
tb”
°Leeuwenhoek (1674): động vật
nguyên sinh và vi khuẩn.
K.h.v. đơn giản
do Leeuwenhoek
chế tạo
• Kích thước & hình dạng tb thay đổi
• theo chức năng
• [Tb TV & ĐV: 10-100mm / vk: 0,1-1mm]
• ° Tb thần kinh dài
• truyền luồng thần kinh
• ° Tb trứng to
• chứa đầy chất dinh dưỡng
• ° Tb hồng cầu nhỏ ( 8µm)
• qua các mạch máu nhỏ nhất
Kiểm soát kích thước tế bào
V = 27 V = 30 . 30 . 30 = 27.000 mm3
S = 6 . 30 . 30 = 5.400 mm2
27 s = 27 . 6 . 10 = 16.200 mm2
S/V = 5.400 / 27.000 = 0,2
s/v = 600 / 1.000 = 0,6 > S/V
S/V k. soát k. thước tb: > tối thiểu / < tối đa
2- Tổ chức tb & các bào quan và chức
năng liên hệ
• °Lớp phủ bề mặt
• ° Màng nguyên sinh chất
• ° Tế bào chất
• ° Nhân
Tế bào
(cell)
mô
bần
được
Hooke
vẽ
1665
• °Khoảng ngoài tb
• °Bề mặt tb
• °Chỗ nối
Lớp phủ bề mặt tế bào động vật
° Khoảng ngoài tế bào
(khoảng giữa hai màng)
• = polysacarid +
protein
• (lớp nhày / lớp xi
măng)
° Bề mặt tế bào
Lông nhung Chỗ lồng
tăng diện tích bề mặt trao đổi chất
• khoảng giữa 2 tb:
• - biến mất kín: dán
dính & cản rò rỉ
• - rộng + các sợi
bám: thắt chặt
• - kênh liên lạc:
nước & ph. tử nhỏ qua
°Chỗ nối
Lớp phủ bề mặt tế bào thực vật
• °Vách
• °Chỗ nối
• = cầu liên
bào
Lớp đôi phospholipid
Màng nguyên sinh chất
= ranh giới ngoài : trao đổi chất / chuyển thông tin
Mô hình màng thể khảm lỏng
= lớp đôi phospholipid khảm protein
= màng đơn vị
• + màng đơn vị
• + màng thể khảm lỏng
• + lớp đôi phospholipid khảm protein
• [nhân, ti thể, lục lạp: bao (2 màng đv)]
Tất cả các màng tế bào
• Cytosol
• - Chứa nước (~85%) + protein + nhiên
liệu + nguyên liệu (tiền chất)
• - Chứa mạng sợi protein (bộ xương tb)
• - Treo các bào quan
• - Nơi thực hiện nhiều p.ứ.: glyco-giải...
Tế bào chất = cytosol + bào quan
Các bào quan
• = cấu trúc có vai trò chuyên biệt
trong tb
• Bào quan thuộc hệ thống nội màng:
• Mạng nội chất nhám
• Mạng nội chất trơn
• Bộ máy Golgi
• Lysosom
• Không bào
Mạng nội chất nhám: tổng hợp protein
Mạng nội chất trơn: tổng hợp lipid
Bộ máy Golgi: tiếp tục chế biến
protein từ m.n.c. nhám
3 mức độ tổ chức:
° các túi màng
° thể Golgi (dictyosome): 5-8
°bộ máy Golgi: (vài - hàng trăm / tế bào)
• Lysosome:
• Thủy giải: tiêu hóa thực phẩm &
diệt vi khuẩn (tế bào bạch huyết)
* Bảo đảm an toàn cho tế bào chất
Không bào thực vật
2 không bào co rút ở Paramecium
• Ti thể
• Chuyển: glucoz
ATP
• Lục lạp
• Đổi: photon
hóa năng
Bào quan (cấu trúc)
không có màng
• Ribosome
• Trung tử
• Bộ xương tế bào
• Proteasome
Bộ xương tb (huỳnh quang)
Proteasome
Nhân
Các bào quan riêng biệt của
tế bào động vật và thực vật
• °Tế bào thực vật
• vách
• lục lạp
• không bào trung tâm
• °Tế bào động vật
• cặp trung tử
• Tế bào tiền hạch
• °Không nhân (DNA trong tbc)
• °Không có các bào quan có màng
• Tế bào chân hạch
• ° Có nhân (DNA trong bao nhân)
• ° Có các bào quan có màng
3- Sự phân ngăn và hợp tác trong tế bào
• Ngăn = vùng, bộ phận tế bào có
chức năng riêng biệt:
• tế bào
• màng
• cytosol
• bào quan: diệp lạp, lysosome...
• Phân ngăn
• ° Màng nguyên sinh chất: trao đổi vật chất
• ° Cytosol: chứa nhiên liệu, nguyên liệu, enzyme
• ° Mạng nội chất nhám: tổng hợp protein
• ° Mạng nội chất trơn: tổng hợp lipid
• ° Thể Golgi: tiếp tục sự chế biến
• ° Lysosome: thủy giải
• ° Không bào: chứa nước & thực phẩm, bơm nước
• ° Ti thể: hô hấp
• ° Lục lạp: quang hợp
• ° Nhân: chứa DNA
° Liên hệ trực
tiếp về cấu trúc
° Liên hệ về chức
năng
Hợp tác
Ý nghĩa của sự phân ngăn &
hợp tác trong tế bào
• - Phân ngăn: hoạt động đồng thời
• - Hợp tác: hoạt động hoàn hảo
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- shtb pp ch 2 cau truc tb.pdf