Tài liệu Bài giảng Sinh học và khái niệm hệ sinh thái: Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
Ch ng 1ươ
SINH THÁI H C VÀ KHÁI NI M H SINH THÁIỌ Ệ Ệ
1.1. KHOA HOC SINH THÁI VÀ L CH S PHÁT TRI N C A NÓỊ Ử Ể Ủ
Thu t ng sinh thái h c ậ ữ ọ “Ecology” b t ngu n t ti ng Hy-L p: Oikos,ắ ồ ừ ế ạ
nghĩa là “nhà” ho c là “n i sinh s ng”; Logosặ ơ ố , nghĩa là môn h c. Theo nghĩa c aọ ủ
sinh thái h c, sinh thái h c là khoa h c v c th s ng trong “nhà c a mình”.ọ ọ ọ ề ơ ể ố ủ
Theo nghĩa thông th ng, sinh thái h c là khoa h c v quan h c a các sinh v tườ ọ ọ ề ệ ủ ậ
v i môi tr ng xung quanh chúng. Sinh thái h c là m t môn h c c a khoa h cớ ườ ọ ộ ọ ủ ọ
sinh v t, nghiên c u s phân b , m t đ , ch c năng c a các sinh v t, s t ngậ ứ ự ố ậ ộ ứ ủ ậ ự ươ
tác qua l i gi a các sinh v t v i nhau và gi a các sinh v t v i môi tr ng vô cạ ữ ậ ớ ữ ậ ớ ườ ơ
c a chúng. Đây là môn khoa h c t ng đ i tr so v i khoa h c v t lý và hóaủ ọ ươ ố ẻ ớ ọ ậ
h c. Theo Odum (1971), sinh thái h c là môn khoa h c nghiên c u c u trúc vàọ ọ ọ ứ ấ
ch ...
27 trang |
Chia sẻ: hunglv | Lượt xem: 1231 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Sinh học và khái niệm hệ sinh thái, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
Ch ng 1ươ
SINH THÁI H C VÀ KHÁI NI M H SINH THÁIỌ Ệ Ệ
1.1. KHOA HOC SINH THÁI VÀ L CH S PHÁT TRI N C A NĨỊ Ử Ể Ủ
Thu t ng sinh thái h c ậ ữ ọ “Ecology” b t ngu n t ti ng Hy-L p: Oikos,ắ ồ ừ ế ạ
nghĩa là “nhà” ho c là “n i sinh s ng”; Logosặ ơ ố , nghĩa là mơn h c. Theo nghĩa c aọ ủ
sinh thái h c, sinh thái h c là khoa h c v c th s ng trong “nhà c a mình”.ọ ọ ọ ề ơ ể ố ủ
Theo nghĩa thơng th ng, sinh thái h c là khoa h c v quan h c a các sinh v tườ ọ ọ ề ệ ủ ậ
v i mơi tr ng xung quanh chúng. Sinh thái h c là m t mơn h c c a khoa h cớ ườ ọ ộ ọ ủ ọ
sinh v t, nghiên c u s phân b , m t đ , ch c năng c a các sinh v t, s t ngậ ứ ự ố ậ ộ ứ ủ ậ ự ươ
tác qua l i gi a các sinh v t v i nhau và gi a các sinh v t v i mơi tr ng vơ cạ ữ ậ ớ ữ ậ ớ ườ ơ
c a chúng. Đây là mơn khoa h c t ng đ i tr so v i khoa h c v t lý và hĩaủ ọ ươ ố ẻ ớ ọ ậ
h c. Theo Odum (1971), sinh thái h c là mơn khoa h c nghiên c u c u trúc vàọ ọ ọ ứ ấ
ch c năng c a t nhiên. Krebs (1978) đ nh nghĩa sinh thái h c là khoa h c vứ ủ ự ị ọ ọ ề
nh ng s t ng tác n đ nh s phân b và m t đ c a các sinh v t. M c dù cĩữ ự ươ ấ ị ự ố ậ ộ ủ ậ ặ
th cĩ nhi u đ nh nghĩa khác nhau v sinh thái h c, nh ng chúng ta c n nhể ề ị ề ọ ư ầ ớ
r ng: “ằ M c tiêu c b n c a sinh thái h c là nghiên c u m i liên h qua l i gi aụ ơ ả ủ ọ ứ ố ệ ạ ữ
các sinh v t và gi a chúng v i mơi tr ng vơ cậ ữ ớ ườ ơ”.
L ch s ra đ i mơn sinh thái h c đ c k t đ u th k 20, nh ng ngu nị ử ờ ọ ượ ể ừ ầ ế ỷ ư ồ
g c c a mơn h c này đã cĩ t r t lâu. Th t v y, mu n nuơi tr ng đ c các lồiố ủ ọ ừ ấ ậ ậ ố ồ ượ
cây-con, nh ng ng i c x a ph i cĩ hi u bi t ít nhi u v m i quan h c aữ ườ ổ ư ả ể ế ề ề ố ệ ủ
chúng v i mơi tr ng. S thành cơng c a ng i c x a trong vi c thu hái hoaớ ườ ự ủ ườ ổ ư ệ
qu và săn b n thú hoang dã cho th y h ph i cĩ r t nhi u ki n th c v t pả ắ ấ ọ ả ấ ề ế ứ ề ậ
tính, nhu c u v th c ăn, n i sinh s ng c a thú ăn th t và v t m i...Sau s tuy tầ ề ứ ơ ố ủ ị ậ ồ ự ệ
di t c a nhi u sinh v t k Pleistocene, ki n th c v sinh thái th c v t c a conệ ủ ề ậ ở ỷ ế ứ ề ự ậ ủ
ng i th i đĩ cĩ l đ c phát tri n đáng k , b i vì lúc này h đã chuy n tườ ờ ẽ ượ ể ể ở ọ ể ừ
ng i săn b n-hái l m thành ng i tr ng tr t. Tuy nhiên, nh ng hi u bi t c aườ ắ ượ ườ ồ ọ ữ ể ế ủ
con ng i th i đĩ cịn r t h n ch . Các quan sát và ghi chép t ng đ i đ y đườ ờ ấ ạ ế ươ ố ầ ủ
v m i liên h gi a sinh v t v i mơi tr ng v t lý ph i ch đ n s phát tri nề ố ệ ữ ậ ớ ườ ậ ả ờ ế ự ể
c a n n văn minh Ai C p và Hy L p. Nh ng ng i Ai C p c đ i cĩ l làủ ề ậ ạ ữ ườ ậ ổ ạ ẽ
nh ng ng i đ u tiên đã bi t ghi chép v sinh thái th c v t và đ ng v t. thữ ườ ầ ế ề ự ậ ộ ậ Ở ế
k th 4 tr c cơng nguyên, Aristotle đã bi t ghi l i b nh d ch c a chu t đ ngỷ ứ ướ ế ạ ệ ị ủ ộ ồ
và châu ch u. Ơng cũng đã bi t chia đ ng v t thành hai nhĩm là nhĩm n c vàấ ế ộ ậ ở ướ
nhĩm c n. Đi u này ch ng t ng i Hy L p và xã h i Babylon đã s m cĩở ạ ề ứ ỏ ườ ạ ộ ớ
m i quan tâm đ n s bùng n c a đ ng v t gây h i. Ngày nay, ng i ta cũngố ế ự ổ ủ ộ ậ ạ ườ
tìm đ c m t s b ng ch ng cho th y nh ng ng i Ai C p và Hy L p c đ iượ ộ ố ằ ứ ấ ữ ườ ậ ạ ổ ạ
đã bi t nh n ra “s cân b ng c a t nhiên” và s hài hịa trong s các lồi cơnế ậ ự ằ ủ ự ự ố
trùng, đ ng v t và con ng i. ộ ậ ườ
1
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
Vào kho ng 300 năm tr c cơng nguyên, Theophrastus, m t h c trị c aả ướ ộ ọ ủ
Aristotle, đã cĩ nh ng hi u bi t nh t đ nh v ngu n th c ăn, s ch n l c n i ữ ể ế ấ ị ề ồ ứ ự ọ ọ ơ ở
c a đ ng-th c v t, nh h ng c a mơi tr ng đ n s sinh tr ng và hình tháiủ ộ ự ậ ả ưở ủ ườ ế ự ưở
th c v t (Kormondy, 1965). Nh ng hi u bi t nh th nĩi chung cịn r t s l c.ự ậ ữ ể ế ư ế ấ ơ ượ
Nh ng t khi con ng i bi t làm nơng nghi p (kho ng 14-15 ngàn năm tr cư ừ ườ ế ệ ả ướ
đây), các ki n th c v cây-con, v m i quan h c a sinh v t và mơi tr ng đãế ứ ề ề ố ệ ủ ậ ườ
phát tri n đáng k . Vào kho ng 1100 - 400 năm sau cơng nguyên, nh ng tu sĩể ể ả ữ
ng i châu Âu đã cĩ cơng b sung nhi u ki n th c v th c v t và r ng, h cũngườ ổ ề ế ứ ề ự ậ ừ ọ
quan tâm đ n dân s và l ch s t nhiên. Vào th k 18, ng i ta đã nh n th yế ố ị ử ự ế ỷ ườ ậ ấ
con ng i cũng gi ng nh các sinh v t khác đ u b ki m sốt b i các quá trìnhườ ố ư ậ ề ị ể ở
gi ng nhau. Năm 1798, trong ti u lu n n i ti ng c a mình v qu n th , Thomasố ể ậ ổ ế ủ ề ầ ể
Malthus đã nĩi r ng “Con ng i cũng gi ng nh các sinh v t khác cu i cùngằ ườ ố ư ậ ố
đ u b gi i h n b i ngu n tài nguyên”. T t ng này đã đ t n n t ng cho sề ị ớ ạ ở ồ ư ưở ặ ề ả ự
phát tri n h c thuy t c a Darwin v s ti n hĩa và ch n l c t nhiên.ể ọ ế ủ ề ự ế ọ ọ ự
C n nh n th y r ng s phát tri n c a t duy sinh thái h c đã b t ngu nầ ậ ấ ằ ự ể ủ ư ọ ắ ồ
t nh ng m i quan tâm c a con ng i đ i v i các sinh v t gây b nh cho câyừ ữ ố ủ ườ ố ớ ậ ệ
nơng nghi p. Cu i th k 19, ng i ta đã cĩ nh ng hi u bi t v các qu n xãệ ố ế ỷ ườ ữ ể ế ề ầ
đ ng v t và th c v t. T nh ng nh n th c v m i liên h qua l i gi a các sinhộ ậ ự ậ ừ ữ ậ ứ ề ố ệ ạ ữ
v t v i mơi tr ng v t lý đã đ a đ n nh n th c v nhu c u phát tri n m tậ ớ ườ ậ ư ế ậ ứ ề ầ ể ộ
ngành khoa h c m i, khoa h c sinh thái. Nh ng nh n th c này phát tri n r tọ ớ ọ ữ ậ ứ ể ấ
s m các nhà th nh ng và lâm h c (Sukachev và Đ lis, 1964). Nh ng ph iớ ở ổ ưỡ ọ ư ư ả
đ n năm1900 nh n th c này m i ph bi n đ n nhi u ng i, và đ a đ n sế ậ ứ ớ ổ ế ế ề ườ ư ế ự
kh i đ u c a khoa h c sinh thái. Tên c a ngành khoa h c m i này đã đ c haiở ầ ủ ọ ủ ọ ớ ượ
nhà đ ng v t h c ng i Đ c, Reither và Haekle, đ t tên là sinh thái h c t nămộ ậ ọ ườ ứ ặ ọ ừ
1869 (Kormondy, 1965). Nh ng sau đĩ thu t ng sinh thái h c đã b quên lãng điư ậ ữ ọ ị
m t th i gian. Cho đ n năm 1895, Warming, m t nhà th c v t h c ng i Đanộ ờ ế ộ ự ậ ọ ườ
M ch, l i nh c đ n thu t ng này trong bài báo v đ a lý sinh thái th c v t. ạ ạ ắ ế ậ ữ ề ị ự ậ
Th k 19 đ c xem là th i kỳ các nhà khoa h c sinh v t tích lũy nh ngế ỷ ượ ờ ọ ậ ữ
d n li u v t nhiên. Tuy v y, các nhà khoa h c t nhiên th i đĩ cũng ch d ngẫ ệ ề ự ậ ọ ự ờ ỉ ừ
l i vi c mơ t “l ch s t nhiên c a các sinh v t”, ph ng th c sinh s ng c aạ ở ệ ả ị ử ự ủ ậ ươ ứ ố ủ
sinh v t, n i sinh s ng và ngu n th c ăn c a sinh v t, ph n ng c a sinh v tậ ơ ố ồ ứ ủ ậ ả ứ ủ ậ
tr c s thay đ i c a mơi tr ng. V i nh ng cách th c nghiên c u và mơ tướ ự ổ ủ ườ ớ ữ ứ ứ ả
nh th , cĩ th xem đây là giai đo n phát tri n c a sinh thái cá th . M c dù v y,ư ế ể ạ ể ủ ể ặ ậ
nh ng nghiên c u này cũng h t s c quan tr ng đ i v i th c ti n, đ c bi t làữ ứ ế ứ ọ ố ớ ự ễ ặ ệ
trong ki m tra sinh h c.ể ọ
S phát tri n m nh m c a sinh thái h c t p trung ch y u vào hai th pự ể ạ ẽ ủ ọ ậ ủ ế ậ
k đ u c a th k 20, nh ng h u h t s ti n b c a sinh thái h c đ t đ cỷ ầ ủ ế ỷ ư ầ ế ự ế ộ ủ ọ ạ ượ
trong kho ng 60 năm qua (t 1920 đ n nay). Vào kho ng gi a nh ng năm 1920,ả ừ ế ả ữ ữ
sinh thái cá th đã phát tri n cao h n thành sinh thái h c qu n thể ể ơ ọ ầ ể1 và sinh thái
h c qu n xãọ ầ 2. Nhi m v c b n c a sinh thái h c qu n th và sinh thái h cệ ụ ơ ả ủ ọ ầ ể ọ
qu n xã là nghiên c u s t ng tác qua l i gi a các sinh v t v i ngo i c nh vàầ ứ ự ươ ạ ữ ậ ớ ạ ả
quá trình hình thành các m i liên h đĩ. Đ gi i quy t nh ng nhi m v trên đây,ố ệ ể ả ế ữ ệ ụ
sinh thái h c qu n th và sinh thái h c qu n xã ph i nghiên c u các n i dung:ọ ầ ể ọ ầ ả ứ ộ
1 Population ecology
2 Community ecology
2
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
(1) kh năng thích nghi c a c th sinh v t v i ngo i c nh, (2) các m i liên hả ủ ơ ể ậ ớ ạ ả ố ệ
trong lồi và c u trúc đ c tr ng c a qu n th ng v i ph ng th c sinh s ng,ấ ặ ư ủ ầ ể ứ ớ ươ ứ ố
(3) ph ng th c sinh s n và phát tán, (4) quy lu t hình thành qu n xã thơng quaươ ứ ả ậ ầ
nh ng m i quan h khác lồi, (5) quan h gi a qu n xã và ngo i c nh... Vàoữ ố ệ ệ ữ ầ ạ ả
năm 1926, Venadxki đ x ng h c thuy t n i ti ng v sinh quy nề ướ ọ ế ổ ế ề ể 3. Theo
Venadxki, sinh quy n là l p v c a trái đ t ch a s s ng - đĩ là t p h p các hể ớ ỏ ủ ấ ứ ự ố ậ ợ ệ
sinh thái trên b m t trái đ tề ặ ấ . Ơng cho r ng s s ng trên trái đ t phát tri n nhằ ự ố ấ ể ư
là s t ng h p các m i liên h qua l i gi a các c th s ng, đ m b o cho cácự ổ ợ ố ệ ạ ữ ơ ể ố ả ả
y u t cĩ ngu n g c sinh v t t o thành dịng liên t c trong quá trình trao đ i v tế ố ồ ố ậ ạ ụ ổ ậ
ch t. ấ
Trong vịng 30 năm qua, sinh thái h c đã đ c cơng nh n nh m t ngànhọ ượ ậ ư ộ
ch y u c a khoa h c sinh v t. Cách đây 20 năm, thu t ng sinh thái h c cũngủ ế ủ ọ ậ ậ ữ ọ
cịn ít đ c các nhà khoa h c quan tâm, nh ng gi đây nĩ tr thành m t t c aượ ọ ư ờ ở ộ ừ ử
mi ng r t thơng d ng. Tuy v y, đơi khi cĩ th th y m t s ng i s d ng saiệ ấ ụ ậ ể ấ ộ ố ườ ử ụ
t sinh thái h c, h đ ng nghĩa t sinh thái h c v i t b o t nừ ọ ọ ồ ừ ọ ớ ừ ả ồ 4 và b o vả ệ5; ho cặ
xem nĩ nh m t bi u ng c a “phong trào mơi tr ng”. Nh là m t khoa h c,ư ộ ể ữ ủ ườ ư ộ ọ
sinh thái h c là khoa h c khơng d a trên b t kỳ quy t c luân lý nào. Nĩ khơngọ ọ ự ấ ắ
đ a ra nh n xét cĩ giá tr nào v m t s mong mu n ho c thi u mong mu n đ iư ậ ị ề ộ ự ố ặ ế ố ố
v i m t đi u ki n ho c m t s ki n sinh thái nào đĩ. Nĩ ch mơ t các đ c tínhớ ộ ề ệ ặ ộ ự ệ ỉ ả ặ
sinh thái h c ho c k t qu c a các s ki n. Nh ng nh n xét c a nĩ v đ c tínhọ ặ ế ả ủ ự ệ ữ ậ ủ ề ặ
c a m t h sinh thái c th ho c c a đi u ki n sinh thái nào đĩ ch nên xen làủ ộ ệ ụ ể ặ ủ ề ệ ỉ
m t trong nhi u c s khoa h c đ xã h i l a ch n m c tiêu s d ng. T ng tộ ề ơ ở ọ ể ộ ự ọ ụ ử ụ ươ ự
nh v y, nh ng nh n xét nh hi u qu sinh thái c a m t s ki n c th là t tư ậ ữ ậ ư ệ ả ủ ộ ự ệ ụ ể ố
hay x u, mong mu n hay khơng mong mu n, cĩ th ch đ c s d ng đ đoấ ố ố ể ỉ ượ ử ụ ể
l ng giá tr v kinh t - xã h i. Nh ng thơng tin sinh thái ch đ c s d ng nhườ ị ề ế ộ ữ ỉ ượ ử ụ ư
là m t y u t tr giúp đ chúng ta đ a ra nh ng quy t đ nh cĩ giá tr . Trong th cộ ế ố ợ ể ư ữ ế ị ị ự
t , các quy t đ nh đ c đ a ra th ng d a trên c s các tiêu chu n v xã h iế ế ị ượ ư ườ ự ơ ở ẩ ề ộ
nhi u h n là các tiêu chu n v sinh thái.ề ơ ẩ ề
1.2. CÁC PHÂN MƠN C A SINH THÁI H C, KHÁI NI M V M C TỦ Ọ Ệ Ề Ứ Ổ
CH C SINH H CỨ Ọ
Trong th c t , đơi khi th y cĩ s nh m l n gi a mơn sinh thái h c và cácự ế ấ ự ầ ẫ ữ ọ
mơn khoa h c khác nh đ t, khí t ng - th y văn, th c v t h c, đ ng v t h c,ọ ư ấ ượ ủ ự ậ ọ ộ ậ ọ
vi sinh v t h c... Đ th y s đĩng gĩp riêng c a sinh thái h c, theo Rowe (1961),ậ ọ ể ấ ự ủ ọ
tr c h t chúng ta c n ph i hi u rõ khái ni m v các m c t ch c sinh h cướ ế ầ ả ể ệ ề ứ ổ ứ ọ 6 và
khái ni m v các m c h p nh t sinh h c cĩ th cệ ề ứ ợ ấ ọ ự 7. N u so sánh các ki n th cế ế ứ
sinh h c v i các khoa h c cĩ liên quan, chúng ta cĩ th s p x p chúng theo tr tọ ớ ọ ể ắ ế ậ
t tăng d n tính ự ầ ph c t p v sinh h c (hình 1.1).ứ ạ ề ọ Trong tr t t này, m i m c trênậ ự ỗ ứ
bao g m nh ng ki n th c c a các m c d i. M c th p nh t là m c các phân tồ ữ ế ứ ủ ứ ướ ứ ấ ấ ứ ử
3 Biosphere
4 Conservation
5 Preservation
6 Levels of biological organization
7 True levels of biological integration
3
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
trong h sinh h c. M c phân t trong h sinh h c l i đ c d a trên các m c vơệ ọ ứ ử ệ ọ ạ ượ ự ứ
sinh c a nguyên t và các phân t hĩa h c, năng l ng và v t ch t, khơng gianủ ử ử ọ ượ ậ ấ
và các con s . Các m c t ch c sinh h c ph c t p h n bao g m các m c d iố ứ ổ ứ ọ ứ ạ ơ ồ ứ ướ
t bào, các t bào, các mơ, các c quan, các h th ng c quan và các cá th . ế ế ơ ệ ố ơ ể Trên
hình 1.1 cịn ch ra nh ng mơn khoa h c truy n th ng cĩ liên quan v i các m cỉ ữ ọ ề ố ớ ứ
t ch c này. Nh ng tr t t t ng t nh nhau đ c v bên c nh, b t đ u tổ ứ ữ ậ ự ươ ự ư ượ ẽ ở ạ ắ ầ ừ
m c nguyên t và phân t , sau đĩ đ n các khoa h c v khí quy n và trái đ t. ứ ử ử ế ọ ề ể ấ
Nh đã th y tư ấ ừ hình 1.1, các mơn khoa h c sinh v t truy n th ng c a sinhọ ậ ề ố ủ
h c (hình thái h c, gi i ph u h c, sinh lý h c, sinh h c t bào, hĩa sinh) quanọ ọ ả ẫ ọ ọ ọ ế
tâm đ n các m c t ch c cá th và d i cá th nh h th ng c quan, c quan,ế ứ ổ ứ ể ướ ể ư ệ ố ơ ơ
mơ, t bào, thành ph n d i t bào, các phân t trong h sinh h c. Ng c l i,ế ầ ướ ế ử ệ ọ ượ ạ
sinh thái h c ch quan tâm đ n các cá th cùng lồi (qu n th ) trong m i liên họ ỉ ế ể ầ ể ố ệ
v i các sinh v t khác và mơi tr ng v t lý, ho c nh ng nhĩm cá th c a các lồiớ ậ ườ ậ ặ ữ ể ủ
gi ng nhau (các qu n th ), các t p h p t nhiên c a các qu n th khác nhauố ầ ể ậ ợ ự ủ ầ ể
(qu n xã) và tồn b h th ng t nhiên hình thành t các qu n xã và mơi tr ngầ ộ ệ ố ự ừ ầ ườ
v t lý c a chúng (các h sinh thái). Tĩm l i, sinh thái h c ch quan tâm đ n cácậ ủ ệ ạ ọ ỉ ế
4
Các
tr t t ậ ự
cĩ liên
quan
Tr t t t ch c c a các m c sinh h cậ ự ổ ứ ủ ứ ọ
Khoa h c liên quanọ
Sinh quy nể
H sinh tháiệ (*)
Qu n xãầ
Qu n thầ ể
Cá thể(*)
Sinh thái c nh quanả
Sinh thái h sinh tháiệ
Sinh thái qu n xãầ
Sinh thái qu n thầ ể
Sinh thái cá thể
H th ng c quanệ ố ơ
C quanơ
Mơ
T bàoế (*)
Thành ph n d i t bàoầ ướ ế
Các phân t trong h th ng ử ệ ố
sinh h cọ
Gi i ph u h cả ẫ ọ
Hình thái h cọ
Sinh lý h cọ
Sinh h c t bàoọ ế
Hĩa sinh
Nguyên t và phân tử ử
Năng l ng và v t ch tượ ậ ấ
Các con s và khơng gianố
Hĩa h cọ
V t lýậ
Tốn h cọ
Khoa
h cọ
về
trái đ tấ
Khoa
h cọ
v ề
khơng
khí
Hình 1.1. Các m c t ch c sinh h c và khoa h c cĩ liên quanứ ổ ứ ọ ọ
Ba tr t t ki n th c xu t phát t các mơn khoa h c c b n: tốn, lý, hĩa. ậ ự ế ứ ấ ừ ọ ơ ả
Ba tr t t ki n th c này k t h p thành kh i m c h sinh thái.ậ ự ế ứ ế ợ ố ở ứ ệ
Nh ng m c h p nh t sinh h c cĩ th c đ c ghi b ng d u (ữ ứ ợ ấ ọ ự ượ ằ ấ *) bên c nh. ạ
(Ph ng theo Rowe, 1961)ỏ
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
m c t ch c t cá th tr lên. Tuy v y, sinh thái h c và các mơn khoa h c khácứ ổ ứ ừ ể ở ậ ọ ọ
khơng cĩ ranh gi i rõ ràng. Ch ng h n: nh ng ki n th c v hình thái, gi i ph uớ ẳ ạ ữ ế ứ ề ả ẫ
và sinh lý (th c v t, cơn trùng, đ ng v t) cĩ th đ c áp d ng cho vi c nghiênự ậ ộ ậ ể ượ ụ ệ
c u sinh thái (th c v t, cơn trùng và đ ng v t). Nĩi khác đi, sinh thái h c ch làứ ự ậ ộ ậ ọ ỉ
m t mơn h c c a khoa h c sinh v t đ c phân chia theo ch c năng và t ch c.ộ ọ ủ ọ ậ ượ ứ ổ ứ
Sinh thái h c bao g m m t s mơn h c khác nhau, trong đĩ m i mơn h cọ ồ ộ ố ọ ỗ ọ
nghiên c u m t m c t ch c sinh h c nh t đ nh. Sinh thái h c cá th nghiên c uứ ộ ứ ổ ứ ọ ấ ị ọ ể ứ
l ch s s s ng và ph n ng c a cá th ho c lồi v i mơi tr ng. Ví d : Nghiênị ử ự ố ả ứ ủ ể ặ ớ ườ ụ
c u quan h c a lồi cây sao đen ứ ệ ủ (Hopea odorata) v i mơi tr ng c a nĩ nhớ ườ ủ ư
ánh sáng, nhi t đ , m đ , dinh d ng khống c a đ t, khơng khí... Sinh tháiệ ộ ẩ ộ ưỡ ủ ấ
h c qu n th ch quan tâm đ n các nhĩm cá th c a m t lồi hình thành qu nọ ầ ể ỉ ế ể ủ ộ ầ
th . Ví d : Nghiên c u đi u ki n mơi tr ng hình thành qu n th , c u trúc tu iể ụ ứ ề ệ ườ ầ ể ấ ổ
và s bi n đ ng s l ng cá th d i tác đ ng c a mơi tr ng, m t đ qu nự ế ộ ố ượ ể ướ ộ ủ ườ ậ ộ ầ
th , su t sinh s n và t vong c a qu n th ... Sinh thái h c qu n xã nghiên c uể ấ ả ử ủ ầ ể ọ ầ ứ
nh ng đ c tính c a các nhĩm qu n th lồi gi ng nhau (qu n xã). Ch ng h n:ữ ặ ủ ầ ể ố ầ ẳ ạ
nghiên c u v thành ph n lồi, đ phong phú c a lồi, s phân b c a qu n xãứ ề ầ ộ ủ ự ố ủ ầ
trong khơng gian và th i gian, quá trình di n th và nguyên nhân c a nĩ, sờ ễ ế ủ ự
chuy n hĩa v t ch t và năng l ng trong n i b qu n xã và gi a qu n xã vàể ậ ấ ượ ộ ộ ầ ữ ầ
ngo i c nh, tính n đ nh và kh năng t đi u ch nh, phân lo i và v b n đ cácạ ả ổ ị ả ự ề ỉ ạ ẽ ả ồ
th m th c v t r ng...Sinh thái qu n th và sinh thái qu n xã đơi khi đ c g pả ự ậ ừ ầ ể ầ ượ ộ
thành m t mơn h c là sinh thái qu n thộ ọ ầ ể8. Sinh thái h c h sinh tháiọ ệ 9 nghiên c uứ
các qu n xã sinh v t cùng v i mơi tr ng vơ c c a chúng (khí h u, đ t). Ví d :ầ ậ ớ ườ ơ ủ ậ ấ ụ
Nghiên c u phân lo i và l p b n đ các h sinh thái (r ng); các nghiên c u vứ ạ ậ ả ồ ệ ừ ứ ề
ch c năng c a h sinh thái nh s t ng tác qua l i gi a th c v t (r ng) và đ t,ứ ủ ệ ư ự ươ ạ ữ ự ậ ừ ấ
chu trình v n đ ng c a v t ch t và năng l ng trong h sinh thái và gi a các hậ ộ ủ ậ ấ ượ ệ ữ ệ
sinh thái...
Nĩi chung, s phân chia đ i t ng nghiên c u c a sinh thái h c theo b nự ố ượ ứ ủ ọ ố
m c đ nh trên là nh m t o ra s thu n l i cho vi c tìm hi u quy lu t s ngứ ộ ư ằ ạ ự ậ ợ ệ ể ậ ố
c a các sinh v t. B i vì m i quan h c a cá th trong qu n th v i mơi tr ngủ ậ ở ố ệ ủ ể ầ ể ớ ườ
khác v i quan h c a qu n th (ho c qu n xã) đ i v i đi u ki n bên ngồi. Víớ ệ ủ ầ ể ặ ầ ố ớ ề ệ
d : M t qu n th cĩ nh h ng đ n mơi tr ng rõ r t h n m t cá th ; tính nụ ộ ầ ể ả ưở ế ườ ệ ơ ộ ể ổ
đ nh và kh năng t đi u ch nh c a m t cá th kém h n m t qu n th ; t ng tị ả ự ề ỉ ủ ộ ể ơ ộ ầ ể ươ ự
nh th , qu n th kém n đ nh h n qu n xã. ư ế ầ ể ổ ị ơ ầ
Sinh thái r ng nghiên c u quy lu t s ng c a r ng, quy lu t hình thành vàừ ứ ậ ố ủ ừ ậ
phát tri n c a r ng, s t ng tác gi a r ng v i mơi tr ng v t lý (khí h u,ể ủ ừ ự ươ ữ ừ ớ ườ ậ ậ
đ t...). Do đĩ, nĩ cĩ m i liên h h t s c ch t ch v i các mơn h c khác: th cấ ố ệ ế ứ ặ ẽ ớ ọ ự
v t r ng, sinh lý th c v t, sinh thái th c v t, khí t ng - th y văn r ng, đ t,ậ ừ ự ậ ự ậ ượ ủ ừ ấ
b nh h i cây r ng, cơn trùng, th ng kê sinh h c, đi u tra r ng...Ngồi ng d ngệ ạ ừ ố ọ ề ừ ứ ụ
nh ng ki n th c và ph ng pháp nghiên c u c a các khoa h c chuyên ngành,ữ ế ứ ươ ứ ủ ọ
sinh thái r ng cũng t xây d ng nh ng cách th c và ph ng pháp nghiên c uừ ự ự ữ ứ ươ ứ
riêng cho mình. Ví du: Ph ng pháp phân lo i r ng, ph ng pháp xác đ nh nhươ ạ ừ ươ ị ả
h ng c a đ tàn che tán r ng đ n tái sinh c a các lồi cây g ; ph ng pháp mơưở ủ ộ ừ ế ủ ỗ ươ
t c u trúc t ng tán; ph ng pháp tính đ th ng g p lồi cây, đ phong phúả ấ ầ ươ ộ ườ ặ ộ
8 Synecology
9 Ecosystem ecology
5
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
c a lồi...R ng là m t hi n t ng t nhiên r t ph c t p, do đĩ trình t nghiênủ ừ ộ ệ ượ ự ấ ứ ạ ự
c u r ng ph i b t đ u t s mơ t các hi n t ng và quá trình x y ra r ng.ứ ừ ả ắ ầ ừ ự ả ệ ượ ả ở ừ
Ti p theo, chúng ta c g ng tìm l i gi i thích cho các hi n t ng và quá trình yế ố ắ ờ ả ệ ượ ấ
b ng các ki n th c đã cĩ. T các hi n t ng và quá trình đ c phát hi n, chúngằ ế ứ ừ ệ ượ ượ ệ
ta cĩ th đi đ n d báo đi u gì s x y ra cho cá th , qu n th và qu n xã d iể ế ự ề ẽ ả ể ầ ể ầ ướ
tác đ ng c a mơi tr ng. Sau cùng, trên c s quan sát và d báo các hi n t ngộ ủ ườ ơ ở ự ệ ượ
và quá trình x y ra r ng, chúng ta đi đ n xây d ng mơ hình ki m tra ho c làmả ở ừ ế ự ể ặ
chính xác chúng. Ví d : Mu n h n ch tác h i c a d ch sâu h i đ i v i r ng,ụ ố ạ ế ạ ủ ị ạ ố ớ ừ
chúng ta ph i d báo khi nào chúng x y ra và bi n pháp phịng ch ng cĩ hi uả ự ả ệ ố ệ
qu . Khi gi i thích m t hi n t ng hay m t quá trình nào đĩ, chúng ta cĩ th cĩả ả ộ ệ ượ ộ ể
hai cách gi i thích: g n đúng và đúng. Ví d : Khi quan sát th y h t gi ng c aả ầ ụ ấ ạ ố ủ
m t lồi cây khơng n y m m d i tán r ng kín, chúng ta cĩ th gi i thích g nộ ả ầ ướ ừ ể ả ầ
đúng là do thi u ánh sáng; nh ng câu tr l i đúng ph i đ c tìm t đ c tính sinhế ư ả ờ ả ượ ừ ặ
h c c a nĩ. Trong khi nghiên c u r ng, nhà lâm h c th ng g p nh ng v n đọ ủ ứ ừ ọ ườ ặ ữ ấ ề
mà khơng d dàng cĩ câu tr l i s n. Đ i v i nh ng tr ng h p nh th , sễ ả ờ ẵ ố ớ ữ ườ ợ ư ế ự
c ng tác ch t ch gi a nhà lâm h c v i nh ng nhà khoa h c thu c các chuyênộ ặ ẽ ữ ọ ớ ữ ọ ộ
ngành khác là h t s c c n thi t và b ích.ế ứ ầ ế ổ
1.3. M T S QUY LU T SINH THÁI H CỘ Ố Ậ Ọ
1.3.1. Nhân t sinh thái và nhân t sinh t nố ố ồ
Nh chúng ta đã bi t, th gi i vơ c (khí quy n, th y quy n và th chư ế ế ớ ơ ể ủ ể ạ
quy n) t n t i tr c khi xu t hi n gi i sinh v t. Nh ng ch khi các v t s ngể ồ ạ ướ ấ ệ ớ ậ ư ỉ ậ ố
xu t hi n, chúng ta m i g i th gi i vơ c là “mơi tr ng xung quanh “ ho cấ ệ ớ ọ ế ớ ơ ườ ặ
ngo i c nh. Nh v y, cĩ th đ nh nghĩa “Mơi tr ng là t p h p t t c nh ngạ ả ư ậ ể ị ườ ậ ợ ấ ả ữ
đi u ki n bên ngồi tác đ ng lên c th s ng ho c lên các qu n xã sinh v tề ệ ộ ơ ể ố ặ ầ ậ
(qu n xã th c v t, đ ng v t, vi sinh v t...) trong n i c a chúng”. N i hayầ ự ậ ộ ậ ậ ơ ở ủ ơ ở
sinh c nhả 10 là t p h p nh ng đi u ki n sinh thái, bao g m sinh thái c nhậ ợ ữ ề ệ ồ ả 11 và các
y u t sinh h cế ố ọ 12. Sinh thái c nh là t p h p các đi u ki n vơ sinh c a mơiả ậ ợ ề ệ ủ
tr ng s ng đã t n t i t tr c và ti p t c b bi n đ i d i tác đ ng c a cácườ ố ồ ạ ừ ướ ế ụ ị ế ổ ướ ộ ủ
v t s ng. Nghĩa là sinh thái c nh bao g m khí h u, đ t đai (đ a hình, đ t, đáậ ố ả ồ ậ ấ ị ấ
m ...), đi u ki n th y văn... Các y u t sinh h c bao g m th c v t, đ ng v t vàẹ ề ệ ủ ế ố ọ ồ ự ậ ộ ậ
vi sinh v t. Ngồi ra, sinh v t c nh cịn bao g m c các y u t l ch s - tậ ậ ả ồ ả ế ố ị ử ự
nhiên ( nh h ng c a khí h u, đ a ch t, h th c v t và đ ng v t...trong quáả ườ ủ ậ ị ấ ệ ự ậ ộ ậ
kh ) và l ch s lồi ng i (ho t đ ng s ng c a con ng i trong quá kh ).ứ ị ử ườ ạ ộ ố ủ ườ ứ
Ng i ta g i nhân t sinh thái là nh ng thành ph n b t kỳ nào c a mơiườ ọ ố ữ ầ ấ ủ
tr ng cĩ nh h ng tr c ti p ho c gián ti p đ n đ i s ng c a các sinh v t,ườ ả ưở ự ế ặ ế ế ờ ố ủ ậ
ho c đ n đ c tính c a m i quan h gi a các sinh v t. Song theo m c đ tácặ ế ặ ủ ố ệ ữ ậ ứ ộ
đ ng c a chúng đ n sinh v t, các nhân t sinh thái cĩ vai trị khơng nh nhau. Vìộ ủ ế ậ ố ư
th , khi phân tích các nhân t sinh thái, ng i ta th ng phân bi t chúng thành:ế ố ườ ườ ệ
10 Biotop
11 Ecotop
12 Biocenose
6
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
(1) nhân t sinh t n, (2) nhân t sinh thái ch đ o, (3) nhân t sinh thái gi i h n,ố ồ ố ủ ạ ố ớ ạ
(4) nhân t sinh thái đ c l p, (5) nhân t sinh thái ph thu c…Nh ng nhân tố ộ ậ ố ụ ộ ữ ố
sinh thái t i c n thi t cho s t n t i c a sinh v t đ c g i là nhân t sinh t n.ố ầ ế ự ồ ạ ủ ậ ượ ọ ố ồ
Ví d : Đ i v i th c v t, nhân t sinh t n là ánh sáng, nhi t, m, COụ ố ớ ự ậ ố ồ ệ ẩ 2 và O2
khơng khí, ch t khống c a đ t... Nhân t sinh thái ch đ o là nhân t sinh tháiấ ủ ấ ố ủ ạ ố
cĩ nh h ng l n nh t đ i v i đ i s ng sinh v t, ho c s bi n đ i c a nĩ kéoả ưở ớ ấ ố ớ ờ ố ậ ặ ự ế ổ ủ
theo s bi n đ i c a các nhân t khác. Ví d : Trong đi u ki n d i tán r ng,ự ế ổ ủ ố ụ ề ệ ướ ừ
ánh sáng là nhân t sinh thái ch đ o, b i vì s thay đ i c a nĩ kéo theo s thayố ủ ạ ở ự ổ ủ ự
đ i c a đ m đ t, quá trình khống hĩa v t r ng, đ c tính đ t…Nhân t sinhổ ủ ộ ẩ ấ ậ ụ ặ ấ ố
thái gi i h n là nhân t sinh thái n m m c th p h n ho c cao h n tính ch ngớ ạ ố ằ ở ứ ấ ơ ặ ơ ố
ch u c a sinh v t/ho c khi nĩ v ng m t. Nhân t sinh thái đ c l p là nhân t màị ủ ậ ặ ắ ặ ố ộ ậ ố
đ c tính và s bi n đ i c a nĩ là đ c l p v i qu n xã sinh v t. Ví d : Đ a hình,ặ ự ế ổ ủ ộ ậ ớ ầ ậ ụ ị
ch đ ánh sáng và m a m t trên tán r ng là nh ng nhân t sinh thái đ c l p,ế ộ ư ở ặ ừ ữ ố ộ ậ
b i vì s bi n đ i c a chúng là đ c l p v i qu n xã sinh v t r ng. Ng c l i,ở ự ế ổ ủ ộ ậ ớ ầ ậ ừ ượ ạ
nhân t sinh thái ph thu c là nhân t mà đ c tính và s bi n đ i c a nĩ là phố ụ ộ ố ặ ự ế ổ ủ ụ
thu c vào (ho c b ki m sốt b i) qu n xã sinh v t. Ví d : Ch đ ánh sáng vàộ ặ ị ể ở ầ ậ ụ ế ộ
m a r i d i tán r ng là ph thu c vào k t c u và c u trúc c a tán r ng; hayư ơ ướ ừ ụ ộ ế ấ ấ ủ ừ
m c đ c nh tranh gi a các cá th trong qu n th là ph thu c vào m t đứ ộ ạ ữ ể ầ ể ụ ộ ậ ộ
qu n th . ầ ể
Trong sinh thái h c cịn t n t i khái ni m tính ch ng ch u sinh thái ho cọ ồ ạ ệ ố ị ặ
tính m m d o ho c tính co dãn c a lồi. Khái ni m này đ c rút ra t nguyênề ẻ ặ ủ ệ ượ ừ
t c c a nhân t sinh thái gi i ắ ủ ố ớ h n (xem m c 1.3.2).ạ ụ Tính ch ng ch u sinh thái c aố ị ủ
lồi đ c hi u là kh năng c a lồi xâm chi m các l p đ a khác nhau. Ng i taượ ể ả ủ ế ậ ị ườ
phân bi t nh ng lồi cĩ tính ch ng ch u sinh thái th p – đĩ là nh ng lồi ch cĩệ ữ ố ị ấ ữ ỉ
kh năng ch u đ ng đ c s bi n đ i/ho c s dao đ ng c a các nhân t sinhả ị ự ượ ự ế ổ ặ ự ộ ủ ố
thái gi i h n th p hay h p, và nh ng lồi cĩ tính ch ng ch u sinh thái cao hayở ớ ạ ấ ẹ ữ ố ị
r ng – đĩ là nh ng lồi cĩ kh năng ch u đ ng đ c s bi n đ i/ho c s daoộ ữ ả ị ự ượ ự ế ổ ặ ự
đ ng c a các nhân t sinh thái gi i h n cao hay r ng. Nh ng lồi cĩ tínhộ ủ ố ở ớ ạ ộ ữ
ch ng ch u sinh thái cao th ng cĩ kh năng xâm chi m nhi u n i khác nhauố ị ườ ả ế ề ơ ở
và cĩ vùng phân b r ng. Ng c l i, nh ng lồi cĩ tính ch ng ch u sinh thái h pố ộ ượ ạ ữ ố ị ẹ
ch cĩ kh năng xâm chi m m t s l p đ a nh t đ nh và cĩ vùng phân b h p. Víỉ ả ế ộ ố ậ ị ấ ị ố ẹ
d : Đa s cây g c a r ng ng p m n là nh ng lồi cĩ tính ch ng ch u h p, cịnụ ố ỗ ủ ừ ậ ặ ữ ố ị ẹ
ph n l n cây g c a r ng m c trên c n là nh ng lồi cĩ biên đ sinh thái r ng.ầ ớ ỗ ủ ừ ọ ạ ữ ộ ộ
Trong t nhiên, các nhân t sinh thái đ u tác đ ng đ ng th i và t ng h p đ nự ố ề ộ ồ ờ ổ ợ ế
đ i s ng sinh v t. Đ thu n ti n cho vi c nghiên c u, ng i ta đã phân chiaờ ố ậ ể ậ ệ ệ ứ ườ
chúng thành 5 nhĩm:
(1) Các nhân t khí h u: ánh sáng, nhi t đ , m đ , khơng khí, giĩ ...ố ậ ệ ộ ẩ ộ
(2) Các nhân t đ t đai: đ phì và đ m đ t, tính ch t v t lý và hĩa h c c aố ấ ộ ộ ẩ ấ ấ ậ ọ ủ
đ t, đ a hình (đ cao các dáng đ t, h ng d c và đ d c...). ấ ị ộ ấ ướ ố ộ ố
(3) Nhân t sinh v t: nh h ng qua l i gi a các sinh v t.ố ậ ả ưở ạ ữ ậ
(4) Nhân t con ng i nh khai thác r ng, làm n ng r y, bĩn phân và t iố ườ ư ừ ươ ẫ ướ
n c cho cây tr ng, s nhi m b n n c và khơng khí...ướ ồ ự ễ ẩ ướ
(5) Nhĩm nhân t l ch s bao g m l ch s t nhiên ( nh h ng c a khí h u,ố ị ử ồ ị ử ự ả ườ ủ ậ
đ a ch t, h th c v t và đ ng v t trong quá kh ) và l ch s lồi ng iị ấ ệ ự ậ ộ ậ ứ ị ử ườ
(ho t đ ng s ng c a con ng i trong quá kh ).ạ ộ ố ủ ườ ứ
7
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
1.3.2. Quy lu t tác đ ng c a các nhân t sinh thái đ n đ i s ng sinh v tậ ộ ủ ố ế ờ ố ậ
Khi nghiên c u v nh h ng c a các nhân t sinh thái đ n đ i s ng sinhứ ề ả ưở ủ ố ế ờ ố
v t, ng i ta phát hi n ra nh ng “quy lu t” sau đây:ậ ườ ệ ữ ậ
1. Quy lu t tác đ ng t ng h p c a các nhân t sinh thái. S tác đ ng c aậ ộ ổ ợ ủ ố ự ộ ủ
các nhân t sinh thái lên đ i s ng sinh v t là đ ng th i và t ng h p. Tuy nhiên,ố ờ ố ậ ồ ờ ổ ợ
m i nhân t sinh thái cĩ vai trị đ c l p t ng đ i c a nĩ trong m t t h p sinhỗ ố ộ ậ ươ ố ủ ộ ổ ợ
thái. Th t v y, ho t đ ng s ng c a th c v t nh quang h p và hơ h p đ ng th iậ ậ ạ ộ ố ủ ự ậ ư ợ ấ ồ ờ
ph thu c vào các nhân t khí h u (ánh sáng, nhi t, m a...) và đ t. M t khác,ụ ộ ố ậ ệ ư ấ ặ
các nhân t sinh thái cĩ quan h ch t ch v i nhau, do đĩ khi m t nhân t thayố ệ ặ ẽ ớ ộ ố
đ i cũng kéo theo s thay đ i c a nhân t khác.ổ ự ổ ủ ố
2. Theo E. Rubel (1935), m i nhân t sinh thái ch th hi n rõ vai trị c aỗ ố ỉ ể ệ ủ
mình khi các nhân t sinh thái khác khơng m c gi i h n. Ví d : các vùngố ở ứ ớ ạ ụ Ở
đ m l y ven sơng và bi n, n c khơng cĩ vai trị quan tr ng, ng c l i hàmầ ầ ể ướ ọ ượ ạ
l ng ơxy và ch t khống trong đ t cĩ ý nghĩa l n h n. Nh ng lúc đ t thi uượ ấ ấ ớ ơ ư ấ ế
n c ng t thì hàm l ng khống trong đ t dù nhi u cũng khơng th đem l i l iướ ọ ượ ấ ề ể ạ ợ
ích gì cho cây tr ng.ồ
3. Theo V.Viliams, b n nhân t sinh t n - ánh sáng, nhi t, n c và mu iố ố ồ ệ ướ ố
khống, cĩ vai trị ngang nhau đ i v i th c v t và khơng th thay th l n nhau.ố ớ ự ậ ể ế ẫ
Ch ng h n, khi cây đang thi u n c thì khơng th thay n c b ng nhân t ánhẳ ạ ế ướ ể ướ ằ ố
sáng ho c ch t khống và ng c l i. ặ ấ ượ ạ
4. Khi nghiên c u v các nhân t gi i h n, Liebig (1840) đ a ra nguyênứ ề ố ớ ạ ư
t c:“ Ch t cĩ hàm l ng t i thi u đi u khi n năng su t, xác đ nh đ i l ng vàắ ấ ượ ố ể ề ể ấ ị ạ ượ
tính n đ nh c a mùa màng theo th i gian”. Đ khơng b nh m l n, ng i ta choổ ị ủ ờ ể ị ầ ẫ ườ
r ng đ nh lu t này ch nên nĩi v các ch t hĩa h c (ơxy, COằ ị ậ ỉ ề ấ ọ 2, Bo...) c n thi tầ ế
cho s phát tri n và sinh s n c a th c v t.ự ể ả ủ ự ậ
5. Đ nh lu t gi i h n sinh thái c a Shelford (1913). Theo Shelford, s tácị ậ ớ ạ ủ ự
đ ng c a các nhân t sinh thái lên c th khơng ch ph thu c vào tính ch t c aộ ủ ố ơ ể ỉ ụ ộ ấ ủ
nhân t mà cịn ph thu c vào c ng đ (l ng) c a nhân t đĩ. S gi m hayố ụ ộ ườ ộ ượ ủ ố ự ả
tăng c ng đ tác đ ng c a nhân t v t ra ngồi gi i h n thích h p c a c thườ ộ ộ ủ ố ượ ớ ạ ợ ủ ơ ể
thì làm gi m kh năng s ng c a c th ; cịn khi c ng đ lên đ n ng ng caoả ả ố ủ ơ ể ườ ộ ế ưỡ
nh t ho c xu ng t i ng ng th p nh t đ i v i kh năng ch u đ ng c a c thấ ặ ố ớ ưỡ ấ ấ ố ớ ả ị ự ủ ơ ể
thì sinh v t s khơng th t n t i. ậ ẽ ể ồ ạ
T ng ng v i các gi i h n ch u đ ng c a các sinh v t, ng i ta phânươ ứ ớ ớ ạ ị ự ủ ậ ườ
bi t các vùng ệ sau đây (hình 1.2):
(a) Vùng ho t đ ng bình th ng, trong đĩ cĩ vùng t i u cho s t n t i c a cạ ộ ườ ố ư ự ồ ạ ủ ơ
th . vùng t i u đ c tr ng b ng t c đ phát tri n đ u đ n c a c th v iể Ở ố ư ặ ư ằ ố ộ ể ề ặ ủ ơ ể ớ
m c chi phí năng l ng th p nh t và ch t ít nh t, đ ng th i sinh s n m nhứ ượ ấ ấ ế ấ ồ ờ ả ạ
và tu i th cao. ổ ọ
8
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
(b) Vùng b kìm hãm, trong đĩ cĩ gi i h n d i và gi i h n trên c a ho t đ ngị ớ ạ ướ ớ ạ ủ ạ ộ
s ng. ố
(c) Vùng t vong cũng bao g m gi i h n d i t vong và gi i h n trên tử ồ ớ ạ ướ ử ớ ạ ử
vong.
T quy lu t gi i h n sinh thái cĩ th rút ra m t s nh n xét:ừ ậ ớ ạ ể ộ ố ậ
(1) M t lồi sinh v t nào đĩ cĩ th cĩ gi i h n sinh thái r ng đ i v i nhân tộ ậ ể ớ ạ ộ ố ớ ố
sinh thái này, nh ng l i cĩ gi i h n h p đ i v i nhân t sinh thái khác.ư ạ ớ ạ ẹ ố ớ ố
(2) Lồi nào cĩ gi i h n sinh thái r ng đ i v i t t c các nhân t sinh thái thì lồiớ ạ ộ ố ớ ấ ả ố
đĩ s cĩ vùng phân b r ng.ẽ ố ộ
(3) Gi i h n sinh thái đ i v i m i nhân t thay đ i ngay c nh ng lồi g nớ ạ ố ớ ỗ ố ổ ả ở ữ ầ
nhau, thay đ i tùy theo gi ng và tu i.ổ ố ổ
(4) N u lồi sinh v t nào đĩ s ng trong đi u ki n khơng thích h p đ i v i nhânế ậ ố ề ệ ợ ố ớ
t nào đĩ, thì gi i h n sinh thái đ i v i các nhân t khác cĩ th b co h p l i.ố ớ ạ ố ớ ố ể ị ẹ ạ
(5) So v i các pha khơng sinh s n và pha tr ng thành, các pha sinh s n và phaớ ả ưở ả
non tr cĩ gi i h n sinh thái h p h n.ẻ ớ ạ ẹ ơ
1.4. KHÁI NI M V H SINH THÁI VÀ SINH Đ A QU N XÃ Ệ Ề Ệ Ị Ầ
Đ i t ng nghiên c u c a sinh thái h c là các h sinh thái. Thu t ng nàyố ượ ứ ủ ọ ệ ậ ữ
do nhà sinh thái h c ng i Anh, A.Tansley, xác đ nh vào năm 1935. H sinh tháiọ ườ ị ệ
là thu t ng bi u th m t t p h p các v t s ng (th c v t, đ ng v t, vi sinh v t)ậ ữ ể ị ộ ậ ợ ậ ố ự ậ ộ ậ ậ
và mơi tr ng vơ c n i chúng sinh s ng (khí h u, đ t). Các nhà sinh thái h cườ ơ ơ ố ậ ấ ọ
M cịn đ a ra nhi u đ nh nghĩa khác nhau v h sinh thái. Theo Lindermanỹ ư ề ị ề ệ
(1942), h sinh thái là m t h th ng bao g m các quá trình v t lý, hĩa h c, sinhệ ộ ệ ố ồ ậ ọ
h c ho t đ ng trong m t đ n v khơng gian và th i gian nào đĩ. Odum (1971)ọ ạ ộ ộ ơ ị ờ
đ nh nghĩa “H sinh thái là m t đ n v b t kỳ nào bao g m t t c các v t s ngị ệ ộ ơ ị ấ ồ ấ ả ậ ố
9
Gi i h n tính ch ng ớ ạ ố
ch u sinh tháiị
M c ứ
thu n l i ậ ợ
c a y u ủ ế
tố
Vùng t i uố ư
Gi i ớ
h n ạ
trên t ử
vong
Gi i ớ
h n ạ
d i t ướ ử
vong
Vùng
b c ị ứ
ch ế
d iướ
Vùng
b c ị ứ
chế
trên
C ng đ c a y u tườ ộ ủ ế ố
Hình 1.2. Nh ng vùng tác đ ng c a các nhân t sinh tháiữ ộ ủ ố
Vùng ho t đ ng ạ ộ
bình th ngườ
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
(th c v t, đ ng v t, vi sinh v t) trong m t khu v c nh t đ nh cĩ s t ng tácự ậ ộ ậ ậ ộ ự ấ ị ự ươ
v i mơi tr ng v t lý b ng các dịng năng l ng t o nên c u trúc dinh d ngớ ườ ậ ằ ượ ạ ấ ưỡ
xác đ nh, s đa d ng v lồi và chu trình tu n hồn v t ch t (nghĩa là s trao đ iị ự ạ ề ầ ậ ấ ự ổ
v t ch t gi a các thành ph n h u sinh và vơ sinh bên trong h th ng đĩ).ậ ấ ữ ầ ữ ệ ố
Whittaker (1975) đ nh nghĩa “H sinh thái là m t h th ng ch c năng bao g mị ệ ộ ệ ố ứ ồ
m t t p h p các v t s ng (th c v t, đ ng v t, vi sinh v t) và mơi tr ng v t lýộ ậ ợ ậ ố ự ậ ộ ậ ậ ườ ậ
(khí h u, đ t) t ng tác qua l i l n nhau”.ậ ấ ươ ạ ẫ
Thu t ng h sinh thái c a Tansley t ng đ ng v i khái ni m sinh đ aậ ữ ệ ủ ươ ồ ớ ệ ị
qu n xãầ 13 do V. N. Xukachev, ng i Nga, đ xu t vào năm 1944. Theo Xukachevườ ề ấ
“Sinh đ a qu n xã bi u th m t kho nh c th c a sinh thái quy n mà đ c tr ngị ầ ể ị ộ ả ụ ể ủ ể ặ ư
tr c h t b i m t qu n xã th c v t xác đ nhướ ế ở ộ ầ ự ậ ị ”. M c dù hai khái ni m h sinhặ ệ ệ
thái và sinh đ a qu n xã là t ng đ ng, nh ng gi a chúng cĩ s khác nhau nh tị ầ ươ ồ ư ữ ự ấ
đ nh. H sinh thái cĩ th bao trùm lên m t khơng gian b t kỳ: t m t g c cây,ị ệ ể ộ ấ ừ ộ ố
cái ao nh đ n c vũ tr . Ng c l i, sinh đ aỏ ế ả ụ ượ ạ ị
qu n xã cĩ m t khơng gian nghiêm ng t h n -ầ ộ ặ ơ
đĩ là nh ng b ph n c a b m t đ t ho cữ ộ ậ ủ ề ặ ấ ặ
n c thu n nh t v các đi u ki n đ a hình, viướ ầ ấ ề ề ệ ị
khí h u, đ t, th y văn và các y u t sinh h cậ ấ ủ ế ố ọ .
Ngày nay, thu t ng h sinh thái đ c các nhàậ ữ ệ ượ
sinh thái h c s d ng r ng rãi h n, b i vì nĩọ ử ụ ộ ơ ở
d hi u. N u đ i t ng nghiên c u là sinhễ ể ế ố ượ ứ
v t r ng (các lồi cây g , cây b i, th m cậ ừ ỗ ụ ả ỏ
s ng d i tán cây g , h đ ng v t và vi sinhố ướ ỗ ệ ộ ậ
v t r ng) và mơi tr ng v t lý c a chúng (khíậ ừ ườ ậ ủ
h u, đ t) đ c g i là h sinh thái r ng.ậ ấ ượ ọ ệ ừ
Chúng ta cũng s s d ng thu t ng h sinhẽ ử ụ ậ ữ ệ
thái r ng trong các ph n ti p theo.ừ ầ ế
T nh ng đ nh nghĩa v h sinh tháiừ ữ ị ề ệ
trên đây cho th y, h sinh thái là m t kháiấ ệ ộ
ni m r ng, bao g m 5 đ c tính ch y u sauệ ộ ồ ặ ủ ế
đây:
1. Đ c tính v c u ặ ề ấ trúc (hình 1.3). H sinh thái đ c t o thành b i haiệ ượ ạ ở
nhĩm thành ph n ch y u: (1) các qu n xã sinh v t (sinh v t c nh) - th c v t,ầ ủ ế ầ ậ ậ ả ự ậ
đ ng v t, vi sinh v t v i các m i quan h dinh d ng và v trí c a chúng; (2) cácộ ậ ậ ớ ố ệ ưỡ ị ủ
nhân t ngo i c nh (sinh thái c nhố ạ ả ả ) - khí h u, đ t, n c.ậ ấ ướ
2. Đ c tính v ch c năng, s trao đ i v t ch t và năng l ng liên t cặ ề ứ ự ổ ậ ấ ượ ụ
gi a mơi tr ng v t lý và qu n xã sinh v t.ữ ườ ậ ầ ậ Trong t nhiên cĩ hai lo i h th ng:ự ạ ệ ố
kín và h . h th ng kín, v t ch t và năng l ng ch trao đ i trong n i b hở Ở ệ ố ậ ấ ượ ỉ ổ ộ ộ ệ
th ng. Ng c l i, trong h sinh thái t nhiên, s trao đ i năng l ng và v t ch tố ượ ạ ệ ự ự ổ ượ ậ ấ
qua l i gi a các thành ph n h u sinh và vơ sinh khơng ch x y ra trong n i b hạ ữ ầ ữ ỉ ả ộ ộ ệ
th ng mà cịn đi qua ranh gi i c a h th ng. Ví d : V t ch t và năng l ngố ớ ủ ệ ố ụ ậ ấ ượ
ch a trong ph n thân cây g đ c đ a ra kh i r ng thơng qua khai thác đ n cácứ ầ ỗ ượ ư ỏ ừ ế
h sinh thái nơng nghi p và thành th ... Vì th , h sinh thái là m t h th ng mệ ệ ị ế ệ ộ ệ ố ở
13 Biogeocenose
10
H SINH THÁIỆ
Sinh thái c nhả
Qu n xã sinh v tầ ậ
Khí h uậ Đ tấ
Th c ự
v tậ
Đ ng ộ
v tậ
Vi sinh
v tậ
Hình 1.3. Các thành ph n c a h ầ ủ ệ
sinh thái và s tác đ ng qua l i ự ộ ạ
gi a chúng trong h sinh thái. ữ ệ
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
v m t đ ng l c h c trong quan h thu nh n và th i v t ch t vào khơng khí, vàề ặ ộ ự ọ ệ ậ ả ậ ấ
nĩ khơng ph i là m t h th ng lý hĩa đ n thu n.ả ộ ệ ố ơ ầ
3. Đ c tính ph c t p.ặ ứ ạ Đ c tính này là k t qu c a m c h p nh t cao c aặ ế ả ủ ứ ợ ấ ủ
các thành ph n sinh v t. Đây là đ c tính v n cĩ c a h sinh thái. T t c nh ngầ ậ ặ ố ủ ệ ấ ả ữ
đi u ki n và s ki n x y ra trong h sinh thái đ u đ c n đ nh b i r t nhi uề ệ ự ệ ả ệ ề ượ ấ ị ở ấ ề
sinh v t. Do đĩ, n u thi u s hi u bi t đ y đ v c u trúc và các quá trình ch cậ ế ế ự ể ế ầ ủ ề ấ ứ
năng c a h sinh thái thì chúng ta r t khĩ d báo chính xác các s ki n và đi uủ ệ ấ ự ự ệ ề
ki n x y ra trong h sinh thái.ệ ả ệ
4. Đ c tính t ng tác và ph thu c qua l i.ặ ươ ụ ộ ạ S liên k t c a các thànhự ế ủ
ph n vơ sinh và h u sinh trong m t h sinh thái là h t s c ch t ch . Tính ch tầ ữ ộ ệ ế ứ ặ ẽ ặ
ch bi u hi n ch s bi n đ i c a b t kỳ thành ph n nào cũng s gây ra sẽ ể ệ ở ỗ ự ế ổ ủ ấ ầ ẽ ự
bi n đ i ti p theo c a h u h t các thành ph n khác; sau đĩ, các thành ph n bế ổ ế ủ ầ ế ầ ầ ị
bi n đ i này l i tác đ ng ng c tr l i (hay ph n h i tr l i) thành ph n bi nế ổ ạ ộ ượ ở ạ ả ồ ở ạ ầ ế
đ i ban đ u. Cĩ hai lo i tác đ ng ng c: tiêu c c và tích c c. Tác đ ng tiêu c cổ ầ ạ ộ ượ ự ự ộ ự
là nh ng tác đ ng d n đ n k t qu làm gi m th p nh p đi u thay đ i c a thànhữ ộ ẫ ế ế ả ả ấ ị ệ ổ ủ
ph n gây ra bi n đ i ban đ u, và nh đĩ h th ng cĩ th tr l i tr ng thái cânầ ế ổ ầ ờ ệ ố ể ở ạ ạ
b ng, n đ nh ban đ u ho c g n nh ban đ u. Nĩi khác đi, đây là m t c ch tằ ổ ị ầ ặ ầ ư ầ ộ ơ ế ự
đi u ch nh c a h th ng đ ch ng l i nh ng tác đ ng t bên ngồi ho c nh ngề ỉ ủ ệ ố ể ố ạ ữ ộ ừ ặ ữ
bi n đ i t bên trong h th ng nh m đ a h th ng tr l i th cân b ng, nghĩaế ổ ừ ệ ố ằ ư ệ ố ở ạ ế ằ
là các thành ph n c a h n m trong s t ng tác v i nhau m t cách hài hịa vàầ ủ ệ ằ ự ươ ớ ộ
n đ nh. C s c a s t đi u ch nh là nh vào kh năng thích nghi cao c a cácổ ị ơ ở ủ ự ự ề ỉ ờ ả ủ
c th , qu n th và qu n xã sinh v t. Đ ng th i nĩ cịn nh cĩ đ c tr ng khépơ ể ầ ể ầ ậ ồ ờ ờ ặ ư
kín c a các chu trình năng l ng và v t ch t t sinh v t s n xu t (th c v t tủ ượ ậ ấ ừ ậ ả ấ ự ậ ự
d ng) đ n sinh v t d d ng (sinh v t tiêu th ) và sinh v t phân h y (sinh v tưỡ ế ậ ị ưỡ ậ ụ ậ ủ ậ
ho i sinh).ạ
N u dịng năng l ng đi vào đ , cịn dịng v t ch t đi ra khơng b pháế ượ ủ ậ ấ ị
h y, thì khi y s cân b ng c u trúc lồi và s trao đ i ch t gi a các qu n xãủ ấ ự ằ ấ ự ổ ấ ữ ầ
sinh v t v i mơi tr ng bên ngồi là n đ nh. M t ví d v s tác đ ng ng c làậ ớ ườ ổ ị ộ ụ ề ự ộ ượ
tr ng h p khai thác ch n m t b ph n cây g thành th c r ng làm xu t hi nườ ợ ọ ộ ộ ậ ỗ ụ ở ừ ấ ệ
các l tr ng. K t qu d n đ n s tăng c ng ánh sáng d i tán r ng, và đ nỗ ố ế ả ẫ ế ự ườ ướ ừ ế
l t mình, ánh sáng thay đ i l i gây ra s thay đ i đ m đ t, th m c , th mượ ổ ạ ự ổ ộ ẩ ấ ả ỏ ả
m c, s tăng c ng tái sinh và sinh tr ng c a cây g ... Cu i cùng nh ng thayụ ự ườ ưở ủ ỗ ố ữ
đ i c a các thành ph n sau l i làm cho r ng ph c h i tr l i. Ph n h i tích c cổ ủ ầ ạ ừ ụ ồ ở ạ ả ồ ự
ít x ra h n. Trong ph n h i tích c c, m t thành ph n ban đ u c a h th ngả ơ ả ồ ự ộ ầ ầ ủ ệ ố
thay đ i cũng d n đ n nh ng thay đ i c a các thành ph n khác. Nh ng khác v iổ ẫ ế ữ ổ ủ ầ ư ớ
ph n h i tiêu c c, ph n h i tích c c làm cho h th ng càng tr nên m t cânả ồ ự ả ồ ự ệ ố ở ấ
b ng h n. Ví d : Khai thác tr ng m t kho nh r ng trên đ t d c, đ t cĩ thànhằ ơ ụ ắ ộ ả ừ ấ ố ấ
ph n c gi i nhi u cát; k t qu làm cho đ t b xĩi mịn nghiêm tr ng, n c bầ ơ ớ ề ế ả ấ ị ọ ướ ị
khơ ki t, đ t tr nên nghèo dinh d ng... Do s thay đ i này mà r ng khơng thệ ấ ở ưỡ ự ổ ừ ể
ph c h i tr l i, và đi u đĩ càng làm cho đ t b thĩai hĩa m nh h n. ụ ồ ở ạ ề ấ ị ạ ơ
5. Đ c tính bi n đ i theo th i gian.ặ ế ổ ờ H sinh thái ch là m t h n đ nhệ ỉ ộ ệ ổ ị
t ng đ i theo th i gian. Các h sinh thái khơng ph i là h th ng tĩnh, các hươ ố ờ ệ ả ệ ố ệ
b t bi n. Ng c l i, b i vì hai quá trình trao đ i v t ch t và năng l ng liên t cấ ế ượ ạ ở ổ ậ ấ ươ ụ
di n ra trong h sinh thái, nên tồn b c u trúc và ch c năng c a h th ng ch uễ ệ ộ ấ ứ ủ ệ ố ị
11
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
s bi n đ i theo th i gian. Thơng qua s bi n đ i lâu dài, các h sinh thái đ cự ế ổ ờ ự ế ổ ệ ượ
ph c t p d n trong quá trình ti n hĩa.ứ ạ ầ ế
Nhà lâm h c c n nh n th y r ng, t m quan tr ng c a khái ni m h sinhọ ầ ậ ấ ằ ầ ọ ủ ệ ệ
thái chính là s th a nh n v tính ph c t p, s t ng tác và ph thu c qua l i,ự ừ ậ ề ứ ạ ự ươ ụ ộ ạ
các quá trình trao đ i ch t và năng l ng (quá trình ch c năng) và s bi n đ iổ ấ ươ ứ ự ế ổ
theo th i gian. Tuy v y, đi m y u c a khái ni m h sinh thái là ch , theo kháiờ ậ ể ế ủ ệ ệ ở ỗ
ni m này, chúng ta s g p r t nhi u khĩ khăn trong vi c mơ t , xác đ nh ranhệ ẽ ặ ấ ề ệ ả ị
gi i, v b n đ và nghiên c u nh ng đ c tr ng c a m t h sinh thái riêng bi t.ớ ẽ ả ồ ứ ữ ặ ư ủ ộ ệ ệ
M t cá th là m t th c th t nhiên hi n nhiên. Các qu n th và qu n xã cũng làộ ể ộ ự ể ự ể ầ ể ầ
nh ng th c th t nhiên đ c đ nh nghĩa r t rõ ràng, m c dù kích th c c aữ ự ể ự ượ ị ấ ặ ướ ủ
chúng đơi khi cĩ th khĩ xác đ nh chính xác. Ví d : M t đàn bị r ng, m t đàn cịể ị ụ ộ ừ ộ
tr ng..., m i lồi l p thành m t qu n th rõ ràng. Tuy v y, ranh gi i c a t ngắ ỗ ậ ộ ầ ể ậ ớ ủ ừ
qu n th cĩ th là khơng rõ ràng, b i vì khơng gian mà chúng xu t hi n cĩ thầ ể ể ở ấ ệ ể
thay đ i theo th i gian. Cũng t ng t nh th , vi c xác đ nh ranh gi i c aổ ờ ươ ự ư ế ệ ị ớ ủ
qu n th Sao đen ầ ể (Hopea odorata) ho c D u rái ặ ầ (Dipterocapus alatus) trong r ngừ
kín th ng xanh m a m nhi t đ i n c ta là r t khĩ khăn, và vì th đơi khiườ ư ẩ ệ ớ ở ướ ấ ế
chúng ta ch đ a ra m t đ nh nghĩa tùy h ng v nh ng qu n th này. M c dùỉ ư ộ ị ứ ề ữ ầ ể ặ
v y, qu n th , qu n xã và h sinh thái là nh ng th c th t nhiên r t rõ ràng,ậ ầ ể ầ ệ ữ ự ể ự ấ
chúng cĩ th đ c đ nh nghĩa đ y đ . Ví d : Qu n xã sinh v t c a m t hể ượ ị ầ ủ ụ ầ ậ ủ ộ ồ
n c n m d i m t thung lũng đ c mơ t và đ nh nghĩa rõ ràng v ranh gi i.ướ ằ ướ ộ ượ ả ị ề ớ
M t khác, c n nh r ng thu t ng h sinh thái ch nh m vào c u trúc, tính ph cặ ầ ớ ằ ậ ữ ệ ỉ ắ ấ ứ
t p v t ch c, s t ng tác và ph thu c qua l i gi a các thành ph n và ch cạ ề ổ ứ ự ươ ụ ộ ạ ữ ầ ứ
năng c a h th ng, mà khơng chú ý đ n ranh gi i đ a lý c a h th ng.ủ ệ ố ế ớ ị ủ ệ ố
1.5. KHÁI NI M V CÁC M C H P NH T SINH H CỆ Ề Ứ Ợ Ấ Ọ
M c dù các m c t ch c sinh h c là trung tâm c a đ i t ng nghiên c uặ ứ ổ ứ ọ ủ ố ượ ứ
c a sinh thái h c, nh ng chúng v n khơng th thay th đ c hồn tồn các m củ ọ ư ẫ ể ế ượ ứ
h p nh t sinh h c cĩ th cợ ấ ọ ự 14. Các m c h p nh t sinh h c cĩ th c là t bào, cá thứ ợ ấ ọ ự ế ể
và h sinh thái. Theo Rowe (1961), m t m c h p nh t sinh h c cĩ th c là tồnệ ộ ứ ợ ấ ọ ự
b mơi tr ng c a t t c các m c t ch c sinh h c th p h n và là m t thànhộ ườ ủ ấ ả ứ ổ ứ ọ ấ ơ ộ
ph n c u trúc và ch c năng c a m c sinh h c k ti p cao h n. Rowe l u ý r ngầ ấ ứ ủ ứ ọ ế ế ơ ư ằ
vi c d báo chính xác các s ki n và đi u ki n c a b t kỳ m t m c t ch cệ ự ự ệ ề ệ ủ ấ ộ ứ ổ ứ
sinh h c nào ch cĩ th làm đ c trên c s ki n th c c a m t m c h p nh tọ ỉ ể ượ ơ ở ế ứ ủ ộ ứ ợ ấ
sinh h c k ti p cao h n. Ví d : Chúng ta khơng th d báo chính xác s ph nọ ế ế ơ ụ ể ự ố ậ
c a m t cá th ch b ng ki n th c c a qu n th mà cá th này là m t thànhủ ộ ể ỉ ằ ế ứ ủ ầ ể ể ộ
viên, ho c t ki n th c c a qu n xã mà qu n th này đang s ng. Ch trên c sặ ừ ế ứ ủ ầ ầ ể ố ỉ ơ ở
ki n th c c a h sinh thái, chúng ta m i cĩ th d báo chính xác t t c nh ng gìế ứ ủ ệ ớ ể ự ấ ả ữ
nh h ng đ n cá th này; b i vì, h sinh thái là m t m c h p nh t cĩ th c caoả ưở ế ể ở ệ ộ ứ ợ ấ ự
h n cá th . ơ ể
T m quan tr ng c a khái ni m m c h p nh t sinh h c trong sinh tháiầ ọ ủ ệ ứ ợ ấ ọ
r ng và kinh doanh r ng là nĩ l u ý đ n s “nguy hi m” c a vi c c g ng dừ ừ ư ế ự ể ủ ệ ố ắ ự
báo các s ki n và đi u ki n c a qu n th và qu n xã trên c s ch cĩ ki nự ệ ề ệ ủ ầ ể ầ ơ ở ỉ ế
14 True levels of biological integration
12
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
th c v hai m c t ch c này. Đi u này khơng h ph nh n các giá tr c a ki nứ ề ứ ổ ứ ề ề ủ ậ ị ủ ế
th c v sinh thái h c qu n th và qu n xã. S hi u bi t nh ng gì x y ra m cứ ề ọ ầ ể ầ ự ể ế ữ ả ở ứ
qu n th và qu n xã là h t s c b ích. Tuy v y, các s ki n và đi u ki n đ cầ ể ầ ế ứ ổ ậ ự ệ ề ệ ượ
n đ nh b i r t nhi u y u t , nên chúng ta khơng th d báo chính xác các sấ ị ở ấ ề ế ố ể ự ự
ki n và đi u ki n x y ra trong h sinh thái ch trên c s nh ng c ch nhânệ ề ệ ả ệ ỉ ơ ở ữ ơ ế
qu rút ra t vi c nghiên c u m c qu n th và qu n xã. Ch ng h n: vi c dả ừ ệ ứ ở ứ ầ ể ầ ẳ ạ ệ ự
báo tăng tr ng c a lồi D u rái s ch ng m y thành cơng, n u vi c d báo nàyưở ủ ầ ẽ ẳ ấ ế ệ ự
ch d a trên ki n th c v kh năng tăng tr ng v n cĩ c a lồi này mà b quaỉ ự ế ứ ề ả ưở ố ủ ỏ
nh ng ki n th c v quan h c nh tranh gi a nĩ v i các lồi khác, v tính nữ ế ứ ề ệ ạ ữ ớ ề ổ
đ nh c a nĩ v i sâu b nh, v quan h c a nĩ v i s bi n đ i c a khí h u vàị ủ ớ ệ ề ệ ủ ớ ự ế ổ ủ ậ
đ t... Đi u đĩ cho th y r ng vi c d báo tăng tr ng c a lồi D u rái s đ cấ ề ấ ằ ệ ự ưở ủ ầ ẽ ượ
c i thi n khi chúng ta hi u đ y đ v quan h c a nĩ v i nh ng lồi cây khácả ệ ể ầ ủ ề ệ ủ ớ ữ
và các sinh v t khác. N u chúng ta cĩ thêm nh ng ki n th c v s bi n đ ngậ ế ữ ế ứ ề ự ế ộ
c a các nhân t khí h u, đ t, n c... tác đ ng đ n qu n th D u rái thì vi c dủ ố ậ ấ ướ ộ ế ầ ể ầ ệ ự
báo s cĩ m c đ thành cơng cao h n. Cách gi i quy t v n đ nh v y khơngẽ ứ ộ ơ ả ế ấ ề ư ậ
cĩ nghĩa là nhà lâm h c ph i thay đ i s chú ý t qu n th cây g sang các y uọ ả ổ ự ừ ầ ể ỗ ế
t khác c a h sinh thái. đây, ng i ta ch l u ý r ng vi c nghiên c u m tố ủ ệ Ở ườ ỉ ư ằ ệ ứ ộ
qu n th nào đĩ ph i đ c th c hi n song song v i các nghiên c u v nhầ ể ả ượ ự ệ ớ ứ ề ả
h ng c a các nhân t khác đ n qu n th y.ưở ủ ố ế ầ ể ấ
Evans (1956) đ xu t đ n v c b n c a sinh thái h c là h sinh thái thayề ấ ơ ị ơ ả ủ ọ ệ
vì cá th , qu n th hay qu n xã. Khi đi u này đ c ch p nh n thì sinh thái h cể ầ ể ầ ề ượ ấ ậ ọ
cá th ch nghiên c u s t ng tác c a m t cá th v i mơi tr ng h u sinh vàể ỉ ứ ự ươ ủ ộ ể ớ ườ ữ
vơ sinh c a nĩ, trong đĩ h sinh thái cùng v i sinh v t này là trung tâm nghiênủ ệ ớ ậ
c u. Sinh thái qu n th s nghiên c u m t nhĩm cá th ho c các nhĩm sinh v tứ ầ ể ẽ ứ ộ ể ặ ậ
t ng tác qua l i v i mơi tr ng h u sinh và vơ sinh, trong đĩ qu n th ho cươ ạ ớ ườ ữ ầ ể ặ
qu n xã và h sinh thái là trung tâm nghiên c u. Sinh thái h sinh thái s b quaầ ệ ứ ệ ẽ ỏ
nhi m v nghiên c u s t ng tác và ph thu c qua l i gi a các sinh v t, sệ ụ ứ ự ươ ụ ộ ạ ữ ậ ự
trao đ i năng l ng và v t ch t gi a các thành ph n c a h sinh thái, nh ngổ ượ ậ ấ ữ ầ ủ ệ ữ
bi n đ i c a h sinh thái theo th i gian và khơng gian, mà h ng đ n m c tiêuế ổ ủ ệ ờ ướ ế ụ
nghiên c u c u trúc, ch c năng và bi n đ ng c a h sinh thái. ứ ấ ứ ế ộ ủ ệ
Nh v y, b ng vi c áp d ng khái ni m h sinh thái trên t t c các m cư ậ ằ ệ ụ ệ ệ ấ ả ứ
c a sinh thái h c, chúng ta s kh c ph c đ c nh ng thi u sĩt c a ph ng phápủ ọ ẽ ắ ụ ượ ữ ế ủ ươ
nghiên c u “truy n th ng” v sinh thái qu n th và qu n xã. Ngồi ra, b ngứ ề ố ề ầ ể ầ ằ
vi c xem các cá th , qu n th và qu n xã trong b i c nh c a h sinh thái, chúngệ ể ầ ể ầ ố ả ủ ệ
ta đã coi t p h p các nhân t n đ nh m t đ , s phân b và năng su t c a qu nậ ợ ố ấ ị ậ ộ ự ố ấ ủ ầ
th , qu n xã sinh h c là nh nhau. C n nh n th y r ng, các hi n t ng t nhiênể ầ ọ ư ầ ậ ấ ằ ệ ượ ự
t n t i/ho c xu t hi n trong nh ng c nh quan t nhiên g m ba chi u là khí h u,ồ ạ ặ ấ ệ ữ ả ự ồ ề ậ
đ a lý và sinh h c, và chúng bi n đ i trong chi u th t là th i gian. Do v y,ị ọ ế ổ ề ứ ư ờ ậ
chúng ta khơng th hi u và d báo đ c các hi n t ng này n u khơng xemể ể ự ượ ệ ượ ế
chúng nh là các thành ph n c a c nh quan và c a h sinh thái. đây cũng c nư ầ ủ ả ủ ệ Ở ầ
l u ý r ng gi a quan đi m nghiên c u truy n th ng (t c là vi c nghiên c u cáư ằ ữ ể ứ ề ố ứ ệ ứ
th , qu n th , qu n xã và h sinh thái m t cách tách bi t) và quan đi m h sinhể ầ ể ầ ệ ộ ệ ể ệ
thái khơng cĩ s khác nhau m c h sinh thái, nh ng khác nhau các m c khác.ự ở ứ ệ ư ở ứ
Khí h u t o ra m t khuơn m u đ y đ cho ti m năng sinh h c c a m tậ ạ ộ ẫ ầ ủ ề ọ ủ ộ
vùng. Ví d : R ng m a nhi t đ i, hoang m c nhi t đ i, r ng khơ nghèo và r ngụ ừ ư ệ ớ ạ ệ ớ ừ ừ
13
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
đài nguyên, m i lo i r ng t ng ng v i m t đi u ki n khí h u nh t đ nh.ỗ ạ ừ ươ ứ ớ ộ ề ệ ậ ấ ị
Trong m t vùng khí h u, các đ c tr ng c a b m t đ t (hình dáng b ngồi c aộ ậ ặ ư ủ ề ặ ấ ề ủ
m t đ t nh s n trên, s n gi a, s n d i ho c vùng thung lũng chân núi...),ặ ấ ư ườ ườ ữ ườ ướ ặ
ngu n g c c a các v t li u b m t đ t (các tr m tích và v t ch t khác do n cồ ố ủ ậ ệ ề ặ ấ ầ ậ ấ ướ
và giĩ mang l i...), các khống v t c a đ t (s phong hĩa đá, các v t li u giàuạ ậ ủ ấ ự ậ ệ
dinh d ng...) làm thay đ i ít nhi u ti m năng do khí h u t o ra b ng vi c nưỡ ổ ề ề ậ ạ ằ ệ ấ
đ nh s thích h p c a l p n n và kh năng đ m b o n c và dinh d ngị ự ợ ủ ớ ề ả ả ả ướ ưỡ
khống cho th c v t và đ ng v t. ự ậ ộ ậ
Ti m năng sinh h c cũng đ c n đ nh b i đi u ki n đ a lý. Trongề ọ ượ ấ ị ở ề ệ ị
tr ng h p này, ti m năng sinh h c cịn ph thu c vào ki u sinh v t cĩ khườ ợ ề ọ ụ ộ ể ậ ả
năng xâm chi m và đ nh c trên lãnh th này. Kh năng c a sinh v t đ c quyế ị ư ổ ả ủ ậ ượ
đ nh b i c u trúc di truy n c a chúng (c u trúc di truy n là s thích ng và nhuị ở ấ ề ủ ấ ề ự ứ
c u c a sinh v t đ i v i mơi tr ng) và s t ng tác c a chúng v i các sinh v tầ ủ ậ ố ớ ườ ự ươ ủ ớ ậ
khác. S phát sinh, s phân b , m t đ và năng su t c a b t kỳ sinh v t nào đ uự ự ố ậ ộ ấ ủ ấ ậ ề
đ c n đ nh b i các đ c tr ng c a khí h u quá kh và hi n t i, đ c tr ng c aượ ấ ị ở ặ ư ủ ậ ứ ệ ạ ặ ư ủ
b m t đ t, đ c tính khống v t, ki u đ t và đ c tính sinh h c c a vùng đĩ. ề ặ ấ ặ ậ ể ấ ặ ọ ủ
Khái ni m h sinh thái là m t khái ni m r t quan tr ng trong sinh thái h cệ ệ ộ ệ ấ ọ ọ
nĩi chung sinh thái h c r ng nĩi riêng. Nĩ khơng ch là c s khoa h c cho kinhọ ừ ỉ ơ ở ọ
doanh r ng v i c ng đ cao, mà cịn là đi u ki n cho s t n t i c a con ng iừ ớ ườ ộ ề ệ ự ồ ạ ủ ườ
trên hành tinh này. Chúng ta c n nh n th c r ng con ng i là m t thành ph nầ ậ ứ ằ ườ ộ ầ
c a h sinh thái. Ho t đ ng c a chúng ta cĩ th nh h ng đ n h sinh thái tủ ệ ạ ộ ủ ể ả ưở ế ệ ự
nhiên. Nh ng thay đ i to l n v thành ph n hĩa h c c a khí quy n (m a axít, sữ ổ ớ ề ầ ọ ủ ể ư ự
tăng n ng đ COồ ộ 2, NOx...) s khơng ch nh h ng đ n s s ng c a th c v t,ẽ ỉ ả ưở ế ự ố ủ ự ậ
đ ng v t mà cịn nh h ng đ n con ng i, b i vì chúng ta cũng là m t thànhộ ậ ả ưở ế ườ ở ộ
ph n c a h sinh thái ho c sinh quy n. Nhà lâm h c c n ph i nh n th y r ngầ ủ ệ ặ ể ọ ầ ả ậ ấ ằ
kinh doanh r ng cĩ nh h ng đ n h sinh thái r ng, b i vì các lồi cây g vàừ ả ưở ế ệ ừ ở ỗ
các lâm s n khác là thành ph n c a h sinh thái. ả ầ ủ ệ
1.6. S THAY Đ I C A H SINH THÁIỰ Ổ Ủ Ệ
ph n 1.4Ở ầ , chúng ta đã th y r ng h sinh thái khơng ph i là m t h b tấ ằ ệ ả ộ ệ ấ
bi n, khơng cĩ thay đ i theo th i gian và khơng gian. Ng c l i, h sinh thái làế ổ ờ ượ ạ ệ
m t h th ng đ ng, nghĩa là luơn di n ra s thay đ i v c u trúc, v ch c năng,ộ ệ ố ộ ễ ự ổ ề ấ ề ứ
v m c đ ph c t p và s t ng tác gi a các thành ph n. M t vài h sinh tháiề ứ ộ ứ ạ ự ươ ữ ầ ộ ệ
cĩ t c đ thay đ i ch m, t n s và ph m vi khơng gian b thay đ i nh . Nh ngố ộ ổ ậ ầ ố ạ ị ổ ỏ ư
m t s h sinh thái khác cĩ s thay đ i r t l n và di n ra th ng xuyên trênộ ố ệ ự ổ ấ ớ ễ ườ
khơng gian r ng. Ch đ v s thay đ i c a h sinh thái s đ c gi i thi u chiộ ủ ề ề ự ổ ủ ệ ẽ ượ ớ ệ
ti t ch ng 11.ế ở ươ Nh ng vì t m quan tr ng c a v n đ này, nên đây gi iư ầ ọ ủ ấ ề ở ớ
thi u m t s khái ni m đ cĩ th hi u rõ h n nh ng v n đ s đ c trình bàyệ ộ ố ệ ể ể ể ơ ữ ấ ề ẽ ượ
ch ng 2-10.ở ươ
S thay đ i c a các h sinh thái di n ra do nhi u nguyên nhân khác nhau:ự ổ ủ ệ ễ ề
s thay đ i c a khí h u và đ t, s thay đ i trong quan h gi a các thành ph nự ổ ủ ậ ấ ự ổ ệ ữ ầ
sinh h c, thay đ i do s r i lo n (ch ng h n nh giĩ bão, l a, đ ng đ t...).ọ ổ ự ố ạ ẳ ạ ư ử ộ ấ
14
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
Ng i ta g i ườ ọ “Quá trình bi n đ i c a h sinh thái di n ra sau khi cĩ nh ng r iế ổ ủ ệ ễ ữ ố
lo n (nhi u lo n)ạ ễ ạ 15 là di n th sinh tháiễ ế 16”. Theo th i gian, cùng v i s thay đ iờ ớ ự ổ
c a khí h u và đ t cĩ m t lo t nh ng qu n xã sinh v t chi m gi l n l t vàủ ậ ấ ộ ạ ữ ầ ậ ế ữ ầ ượ
thay th l n nhau trên m t kho nh đ t nh t đ nh. Tồn b chu i bi n đ i c aế ẫ ộ ả ấ ấ ị ộ ỗ ế ổ ủ
qu n xã và h sinh thái trên m t kho nh đ t nh t đ nh đ c g i là m t chu iầ ệ ộ ả ấ ấ ị ượ ọ ộ ỗ
di n thễ ế17. M t chu i di n th g m nhi u giai đo n, m i giai đo n c a m tộ ỗ ễ ế ồ ề ạ ỗ ạ ủ ộ
chu i di n th đ c đ c tr ng b i m t qu n xã th c v t nh t đ nh đ c g i làỗ ễ ế ượ ặ ư ở ộ ầ ự ậ ấ ị ượ ọ
m t giai đo n di n thộ ạ ễ ế18 (hình 1.4).
M t s nguyên nhân d n đ n s thay đ i c a qu n xã th c v t là doộ ố ẫ ế ự ổ ủ ầ ự ậ
chính các lồi cây tham gia trong các giai đo n di n th t o ra. Ví d : S l n átạ ễ ế ạ ụ ự ấ
c a lồi m i, s thay đ i mơi tr ng ánh sáng do các lồi cây hình thành qu n xãủ ớ ự ổ ườ ầ
t o ra, s thay th lồi này b ng lồi khác. Nh ng c ch (hay nguyên nhân) làmạ ự ế ằ ữ ơ ế
thay đ i qu n xã do chính nh ng lồi tham gia hình thành qu n xã t o ra đ cổ ầ ữ ầ ạ ượ
g i là nh ng c ch /hay nguyên nhân n i sinh (t sinh hay n i t i). Ng c l i,ọ ữ ơ ế ộ ự ộ ạ ượ ạ
s bi n đ i c a qu n xã d i nh h ng c a nh ng tác nhân khơng cĩ m i liênự ế ổ ủ ầ ướ ả ưở ủ ữ ố
h v i qu n xã hay đ c l p v i qu n xã (ch ng h n: bão l t, đ ng đ t, l aệ ớ ầ ộ ậ ớ ầ ẳ ạ ụ ộ ấ ử
r ng...) đ c g i là nh ng c ch hay nguyên nhân bên ngồi (ngo i sinh). M từ ượ ọ ữ ơ ế ạ ộ
c ch /hay nguyên nhân th ba làm bi n đ i qu n xã là các c ch sinh h cơ ế ứ ế ổ ầ ơ ế ọ . Ví
d : Khai thác r ng, s bùng n c a cơn trùng ăn lá cây, s gia tăng s l ngụ ừ ự ổ ủ ự ố ượ
đ ng v t ăn lá, s xu t hi n c a nh ng lồi m i...ộ ậ ự ấ ệ ủ ữ ớ
Nh ng ki n th c v các cữ ế ứ ề ơ
ch /hay nguyên nhân di n th là h tế ễ ế ế
s c quan tr ng. Th t v y, mu n hi uứ ọ ậ ậ ố ể
rõ các h sinh thái và đi u khi n chúngệ ề ể
đ đ t t i các đi u ki n di n thể ạ ớ ề ệ ễ ế
mong mu n thì địi h i nhà lâm h cố ỏ ọ
ph i hi u đ c các h sinh thái bi nả ể ượ ệ ế
đ i nh th nào và t i sao chúng bi nổ ư ế ạ ế
đ i?. Mu n hi u đ c nh ng bi n đ iổ ố ể ượ ữ ế ổ
c a các đ c tính v t lý, hĩa h c, sinhủ ặ ậ ọ
h c c a h sinh tháiọ ủ ệ , tr c h t nhàướ ế
lâm h c c n ph i hi u vai trị c a b cọ ầ ả ể ủ ứ
x măt tr i, nhi t đ , khơng khí, đ tạ ờ ệ ộ ấ
và n c, quá trình tu n hồn v t ch tướ ầ ậ ấ
và năng l ng, s tích lũy v t ch t vơượ ự ậ ấ
c và h u c , và chúng bi n đ i d iơ ữ ơ ế ổ ướ
nh h ng c a qu n xã th c v t, đ ng v t và vi sinh v t nh th nào?. Mu nả ưở ủ ầ ự ậ ộ ậ ậ ư ế ố
hi u đ c nh ng quá trình bi n đ i c a qu n xã sinh v t và nh ng tác đ ng c aể ượ ữ ế ổ ủ ầ ậ ữ ộ ủ
chúng đ n mơi tr ng v t lý và hĩa h c, nhà lâm h c c n ph i hi u đ c sinhế ườ ậ ọ ọ ầ ả ể ượ
thái h c s n l ngọ ả ượ 19 và quá trình sinh đ a hĩaị 20. T t c nh ng v n đ này sấ ả ữ ấ ề ẽ
15 Disturbence
16 Ecological succession
17 Sere
18 Seral stage
19 Production ecology
20 Biogeochemistry
15
(*) (1) (2) (3) (4)
Hình 3.4. S đ v m t chu i di n th t ơ ồ ề ộ ỗ ễ ế ự
sinh c a qu n xã th c v t r ng:ủ ầ ự ậ ừ
(*) Qu n xã tr c khi b r i lo nầ ướ ị ố ạ
1-4: Các giai đo n di n th k ti p nhauạ ễ ế ế ế
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
đ c trình bày ch ng 2-10. ượ ở ươ Ngồi ra, nh ng ki n th c v di n th c a hữ ế ứ ề ễ ế ủ ệ
sinh thái theo th i gian là h t s c c n thi t cho vi c xây d ng các ph ng th cờ ế ứ ầ ế ệ ự ươ ứ
lâm sinh nh m đ t đ n m c tiêu mà xã h i mong đ i. Vi c l a ch n chi n l cằ ạ ế ụ ộ ợ ệ ự ọ ế ượ
nào đ đ t đ c m c tiêu y là m t v n đ khơng ch thu n túy v khoa h c.ể ạ ượ ụ ấ ộ ấ ề ỉ ầ ề ọ
Nh ng hi u bi t v di n th các h sinh thái cịn cho phép chúng ta quy t đ nhữ ể ế ề ễ ế ệ ế ị
cĩ nên ti p t c duy trì lâu dài nh ng giá tr c a r ng mà xã h i mong mu n hayế ụ ữ ị ủ ừ ộ ố
khơng. Đi u này x y ra là vì, năng su t, tính đa d ng sinh h c và nhi u đ c tínhề ả ấ ạ ọ ề ặ
cĩ giá tr khác c a r ng là k t qu c a nh ng thay đ i đ nh kỳ c a các nhân tị ủ ừ ế ả ủ ữ ổ ị ủ ố
mơi tr ng và các giai đo n di n th ti p theo. Vi c kinh doanh r ng nh m cườ ạ ễ ế ế ệ ừ ằ ố
g ng duy trì lâu dài đi u ki n r ng trong m t giai đo n di n th nào đĩ b ngắ ề ệ ừ ộ ạ ễ ế ằ
nhi u th h cây g s làm bi n đ i nh ng đ c tính c a r ng, và cĩ th nh nề ế ệ ỗ ẽ ế ổ ữ ặ ủ ừ ể ậ
đ c k t qu x u h n h sinh thái r ng cĩ nh ng cây g thích ng v i giaiượ ế ả ấ ơ ệ ừ ữ ỗ ứ ớ
đo n di n th k ti p.ạ ễ ế ế ế
1.7. KHÁI NI M V R NG VÀ CÁC THÀNH PH N C A R NG Ệ Ề Ừ Ầ Ủ Ừ
1.7.1. Khái ni n v r ng ệ ề ừ
Khi so sánh nh ng cây g cùng lồi m c r ng và n i đ t tr ng (cơngữ ỗ ọ ở ừ ở ơ ấ ố
viên, ven đ ng...), chúng ta nh n th y: cây m c n i đ t tr ng cĩ chi u caoườ ậ ấ ọ ở ơ ấ ố ề
th p h n, chi u dài tán lá th ng chi m kho ng 75-90% so v i chi u cao thânấ ơ ề ườ ế ả ớ ề
cây; thân cĩ đ thon l n, trên thân cĩ nhi u cành to và đ i s ng dài. Trái l i, m cộ ớ ề ờ ố ạ ặ
dù đi u ki n đ t đai và tu i gi ng nhau, nh ng cây m c trong r ng cĩ thân caoề ệ ấ ổ ố ư ọ ừ
h n, tán lá nh , chi u dài tán lá trung bình b ng kho ng 25-30% chi u cao thânơ ỏ ề ằ ả ề
cây; đ thon thân cây nh , g n gi ng hình paraboloit, thân trịn đ u và ti cànhộ ỏ ầ ố ề ả
t t h n cây m c n i tr ng. Cây m c trong r ng đ c bao b c kín b i nh ngố ơ ọ ở ơ ố ọ ừ ượ ọ ở ữ
cây xung quanh, nên chúng chèn ép l n nhau bên s n. M t khác, do ánh sángẫ ở ườ ặ
phân b t ng trên nhi u h n nên đã t o ra đi u ki n t t đ cây g phát tri nố ở ầ ề ơ ạ ề ệ ố ể ỗ ể
chi u cao. Ph n l n ch t dinh d ng c a cây g m c trong r ng t p trung ề ầ ớ ấ ưỡ ủ ỗ ọ ừ ậ ở
ph n thân và lá, nh ng cành bên do thi u ánh sáng b lo i b (ti th a) m nhầ ữ ế ị ạ ỏ ả ư ạ
h n.ơ
Nh v y, m t t p h p cây g cĩ m t đ th a, tán lá và h th ng r c aư ậ ộ ậ ợ ỗ ậ ộ ư ệ ố ễ ủ
chúng khơng giao nhau thì khơng đ c g i là r ng; khu đ t cĩ cây m c nh thượ ọ ừ ấ ọ ư ế
th ng đ c g i là cơng viên, hay v n cây. Ng c l i, r ng ph i là m t t pườ ượ ọ ườ ượ ạ ừ ả ộ ậ
h p vơ s cây thân g , cây thân b i, th m c và các sinh v t khác đ nh c trênợ ố ỗ ụ ả ỏ ậ ị ư
m t kho nh đ t nh t đ nh, và gi a chúng cĩ m i quan h qua l i ch t ch v iộ ả ấ ấ ị ữ ố ệ ạ ặ ẽ ớ
nhau, tán lá và h r c a chúng ph i giao nhau. ệ ễ ủ ả
Nhà bác h c ng i Nga, G. F. Morozov (1912), đ nh nghĩa “ọ ườ ị R ng là m từ ộ
qu n xã cây g , trong đĩ chúng bi u hi n nh h ng qua l i l n nhau, làm n yầ ỗ ể ệ ả ưở ạ ẫ ả
sinh các hi n t ng m i mà khơng đ c tr ng cho nh ng cây m c l . Trong r ngệ ượ ớ ặ ư ữ ọ ẻ ừ
khơng nh ng ch cĩ các quan h qua l i gi a các cây r ng v i nhau mà cịn cĩữ ỉ ệ ạ ữ ừ ớ
nh h ng qua l i gi a cây r ng v i đ t và mơi tr ng khơng khí; r ng cĩ khả ưở ạ ữ ừ ớ ấ ườ ừ ả
năng t ph c h iự ụ ồ ”.
16
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
Vi n s V. I. Xukachev (1945, 1960), ng i Nga, đ nh nghiã “ệ ỹ ườ ị R ng làừ
m t qu n l c sinh đ a. Qu n l c sinh đ a là m t khu r ng thu n nh t v thànhộ ầ ạ ị ầ ạ ị ộ ừ ầ ấ ề
ph n lồi cây và c u trúc, v các tính ch t c a các thành ph n h p thànhầ ấ ề ấ ủ ầ ợ (các
v t s ng, mơi tr ng vơ c ) ậ ố ườ ơ cùng v i các m i quan h qua l i đ c tr ng choớ ố ệ ạ ặ ư
r ng, cũng nh cĩ m t ki u trao đ i v t ch t và năng l ng xác đ nh gi a cácừ ư ộ ể ổ ậ ấ ượ ị ữ
thành ph n c a qu n l c sinh đ a và mơi tr nầ ủ ầ ạ ị ườ g”.
Xu t phát t quan đi m h th ng, X.B. Belov (1976), ng i Nga, đ nhấ ừ ể ệ ố ườ ị
nghĩa “R ng là m t h th ng sinh h c t đi u ch nh, bao g m th m cây g , câyừ ộ ệ ố ọ ự ề ỉ ồ ả ỗ
b i, th m c , đ ng v t, vi sinh v t, đ t và ch đ th y văn, khơng khí và cácụ ả ỏ ộ ậ ậ ấ ế ộ ủ
sinh v t s ng trong đ tậ ố ấ ”.
C n nh n th y r ng trong h sinh thái r ng, các quá trình trao đ i v tầ ậ ấ ằ ệ ừ ổ ậ
ch t và năng l ng gi a các v t s ng và mơi tr ng đ u đ c hồn thi n; thi uấ ượ ữ ậ ố ườ ề ượ ệ ế
các quá trình này s s ng c a r ng khơng th t n t i. Các quá trình trao đ i v tự ố ủ ừ ể ồ ạ ổ ậ
ch t và năng l ng di n ra r ng theo hai quy lu t c b n c a t nhiên - đĩ làấ ượ ễ ở ừ ậ ơ ả ủ ự
đ nh lu t b o tồn năng l ng và v t ch t. Chúng ta cĩ th d dàng nh n ra sị ậ ả ượ ậ ấ ể ễ ậ ự
cân b ng c a các quá trình trao đ i v t ch t và năng l ng thơng qua theo dõi sằ ủ ổ ậ ấ ượ ự
t o thành m t t n g khơ tuy t đ i nh sau (ví d : r ng vân sam; theo X. B.ạ ộ ấ ỗ ệ ố ư ụ ừ
Belov, 1976):
1. R ng thu vàoừ
o CO2 t khơng khí: 1,84 t n.ừ ấ
o H2O t đ t đ c u t o g : 0,55 t n.ừ ấ ể ấ ạ ỗ ấ
o Các ch t khống t đ t: 0,03 t n.ấ ừ ấ ấ
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
T ng c ng thu vào: 2,42 t nổ ộ ấ
o Tiêu hao n c cho thĩat h i: 450 t n.ướ ơ ấ
o Chi phí năng l ng b c xa m t tr i cho quang h p: 5.10ượ ứ ặ ờ ợ 6 kcal
o Chi phí năng l ng cho thĩat h i n c 2,66.10ượ ơ ướ 8kcal
2. R ng th i raừ ả
o Hình thành g : 1,0 t n.ỗ ấ
o Ơxy: 1,42 t nấ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
T ng c ng th i ra: 2,42 t nổ ộ ả ấ
o Th i n c vào khơng khí: 450 t nả ướ ấ
o Năng l ng ch a trong g : 5.10ượ ứ ỗ 6 kcal
o Năng l ng th h i n c: 2,66.10ượ ở ể ơ ướ 8kcal
R ng cũng ch a trong chúng hai nhĩm v t s ng: (1) m t b ph n xâyừ ứ ậ ố ộ ộ ậ
d ng và tích lũy v t ch t h u c (sinh v t s n xu t - th c v t), (2) m t b ph nự ậ ấ ữ ơ ậ ả ấ ự ậ ộ ộ ậ
th c hi n s bi n đ i và phân gi i ch t h u c (sinh v t phân h y - các đ ngự ệ ự ế ổ ả ấ ữ ơ ậ ủ ộ
v t, vi sinh v t và n m) thành v t ch t khống.ậ ậ ấ ậ ấ C hai nhĩm v t s ng này đ uả ậ ố ề
cĩ ý nghĩa h t s c to l n đ i v i s s ng c a r ng. Khơng cĩ quá trình phân gi iế ứ ớ ố ớ ự ố ủ ừ ả
v t ch t h u c đã ch t thì r ng khơng th t n t i, b i vì cĩ s tích lũy m t l pậ ấ ữ ơ ế ừ ể ồ ạ ở ự ộ ớ
dày xác h u c trên sàn r ngữ ơ ừ 21.
Nh v y, r ng đ c đ c tr ng b i ba đ c đi m c b n sau đây:ư ậ ừ ượ ặ ư ở ặ ể ơ ả
21 Forest floor
17
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
(1) Các lồi cây g và gi a cây g v i các lồi cây khác (cây b i, c , rêu, dâyỗ ữ ỗ ớ ụ ỏ
leo...) cĩ nh h ng qua l i v i nhau. Đ c đi m nh h ng qua l i cĩ th cĩả ưở ạ ớ ặ ể ả ưở ạ ể
ích cho cây g , nh ng cũng cĩ th cĩ h i cho cây g (ch ng h n: chèn ép,ỗ ư ể ạ ỗ ẳ ạ
c nh tranh v n c, ánh sáng và dinh d ng khống c a đ t).ạ ề ướ ưỡ ủ ấ
(2) Các thành ph n c a r ng khơng ch ph thu c vào mơi tr ng mà chính b nầ ủ ừ ỉ ụ ộ ườ ả
thân chúng cũng tác đ ng tr l i mơi tr ng. S tác đ ng này d n đ n hìnhộ ở ạ ườ ự ộ ẫ ế
thành ti u khí h u và đ t đ c tr ng cho r ng.ể ậ ấ ặ ư ừ
(3) R ng cĩ kh năng t ph c h i, đ m b o s thay th các th h ; nh ng khừ ả ự ụ ồ ả ả ự ế ế ệ ư ả
năng này ch cĩ đ c khi r ng khơng b tác đ ng x u t bên ngồi.ỉ ượ ừ ị ộ ấ ừ
1.7.2. Các thành ph n c a r ng ầ ủ ừ
Cũng gi ng nh các h sinh thái khác, r ng bao g m hai nhĩm thànhố ư ệ ừ ồ
ph n: qu n xã sinh v t (th c v t, đ ng v t, vi sinh v t) và mơi tr ng vơ c c aầ ầ ậ ự ậ ộ ậ ậ ườ ơ ủ
chúng (khí h u, đ t...). M t khu r ng thu n nh t v thành ph n cây g , cây b iậ ấ ộ ừ ầ ấ ề ầ ỗ ụ
và th m c s ng trên m t kho nh đ t nh t đ nh đ c g i là m t lâm ph n. Kháiả ỏ ố ộ ả ấ ấ ị ượ ọ ộ ầ
ni m này cũng t ng đ ng v i khái ni m qu n xã th c v t - th c ng đ ng c aệ ươ ồ ớ ệ ầ ự ậ ể ộ ồ ủ
nhi u lồi th c v t. D i đây chúng ta nghiên c u nh ng thành ph n c b nề ự ậ ướ ứ ữ ầ ơ ả
c a r ng ủ ừ (hình 1.5).
(1) Qu n thầ ụ
Qu n thầ ụ22 là t pậ
h p các lồi cây gợ ỗ
hình thành b ph nộ ậ
c b n nh t c aơ ả ấ ủ
r ng. Qu n th cĩừ ầ ụ
th đ c phân chiaể ượ
nh thành: qu n thỏ ầ ụ
t ng 1, qu n thầ ầ ụ
t ng 2, qu n thầ ầ ụ
t ng 3; t ng cây gầ ầ ỗ
tái sinh c a các lồiủ
cây g . D i đâyỗ ướ
chúng xem xét các
thành ph n c aầ ủ
qu n th và cách mơầ ụ
t m t qu n th . ả ộ ầ ụ
a. T thành t ng cây ổ ầ
22 Stand
18
Lớp cây bụi
Lớp đất
khoáng
Đá mẹ
Sàn rừng
Lớp
cây
gỗ
Dây leo
H ình 3.5. Các thành phần của rừngHình 1.5. Nh ng thành ph n c a r ngữ ầ ủ ừ
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
T thành c a t ng cây g ổ ủ ầ ỗ (t thành r ng) ổ ừ ch thành ph n và t ng quanỉ ầ ươ
s l ng đ n v cá th (ho c th tích thân cây, ti t di n ngang thân cây) c a lồiố ượ ơ ị ể ặ ể ế ệ ủ
so v i ch tiêu t ng ng c a t t c các lồi hình thành r ng, đ n v tính theoớ ỉ ươ ứ ủ ấ ả ừ ơ ị
ph n m i ho c ph n trăm. ầ ườ ặ ầ
Ví d : M t qu n th bao g m 70 cá th Sao đen (Sđ) và 30 cá th D u ráiụ ộ ầ ụ ồ ể ể ầ
(Dr), cơng th c t thành đ c vi t nh sau: 7Sđ3Dr ho c 0,7Sđ + 0,3Dr, nghĩa làứ ổ ượ ế ư ặ
lâm ph n cĩ 70% Sao đen và 30% D u rái. ầ ầ
Căn c vào thành ph n lồi cây và t ng quan s l ng gi a chúng,ứ ầ ươ ố ượ ữ
ng i ta phân bi t r ng h n lo i (h n giao, h n lồi) và r ng thu n lo i (thu nườ ệ ừ ỗ ạ ỗ ỗ ừ ầ ạ ầ
lồi, đ n gi n). R ng h n lo i là r ng đ c hình thành t hai lồi cây g trơ ả ừ ỗ ạ ừ ượ ừ ỗ ở
lên, cịn r ng thu n lo i là r ng ch đ c hình thành t m t lồi cây g .ừ ầ ạ ừ ỉ ượ ừ ộ ỗ
C n nh n th y r ng, các lồi cây g trong m t qu n th cĩ th cĩ sầ ậ ấ ằ ỗ ộ ầ ụ ể ự
khác nhau v s l ng cá th , v kh năng c i bi n mơi tr ng s ng và ý nghĩaề ố ượ ể ề ả ả ế ườ ố
kinh t . Nh ng lồi cây v t lên trên các lồi khác v s l ng (đ n v cá th ,ế ữ ượ ề ố ượ ơ ị ể
th tích...) và m c đ nh h ng đ n mơi tr ng đ c g i là lồi u th hayể ứ ộ ả ưở ế ườ ượ ọ ư ế
lồi l p qu n (lồi cĩ vai trị chính trong quá trình hình thành qu n xã). Tùy theoậ ầ ầ
s l ng lồi u th , ng i ta phân bi t hai ki u qu n th : (1) qu n th (qu nố ượ ư ế ườ ệ ể ầ ụ ầ ụ ầ
xã) đ n u th - qu n th ch cĩ m t lồi u th , (2) qu n th (qu n xã) đa uơ ư ế ầ ụ ỉ ộ ư ế ầ ụ ầ ư
th - qu n th cĩ t hai lồi u th tr lên. R ng nhi t đ i bi u hi n rõ làế ầ ụ ừ ư ế ở ừ ệ ớ ể ệ
nh ng qu n xã th c v t đa u th (cĩ th là đa u th lồi, chi, h ). Nh ng lồiữ ầ ự ậ ư ế ể ư ế ọ ữ
cây u th cĩ ý nghĩa v kinh t đ c g i là lồi cây m c đích ho c lồi câyư ế ề ế ượ ọ ụ ặ
kinh t .ế
b. Xác đ nh tu i cây g và qu n thị ổ ỗ ầ ụ
Tu i c a cây g và qu n th (đ n v tính là năm) cĩ th xác đ nh theo haiổ ủ ỗ ầ ụ ơ ị ể ị
gía tr sau đây: theo năm vo trịn và theo c p tu i. C p tu i đ c phân chia tùyị ấ ổ ấ ổ ượ
theo lồi cây: nh ng lồi cây m c nhanh, ng i ta chia thành 3-5 năm/c p tu i,ở ữ ọ ườ ấ ổ
cịn cây m c ch m - t ng ng 10-20 năm/c p tu i. Nh ng lâm ph n (qu nở ọ ậ ươ ứ ấ ổ ữ ầ ầ
th ) mà các cá th hình thành chúng cĩ tu i b ng nhau (tuy t đ i hay t ng đ iụ ể ổ ằ ệ ố ươ ố
- h n kém nhau m t c p tu i) đ c g i là r ng đ ng tu i. Ng c l i, nh ngơ ộ ấ ổ ượ ọ ừ ồ ổ ượ ạ ữ
lâm ph n mà các cá th hình thành chúng cĩ tu i khác nhau tuy t đ i (các cá thầ ể ổ ệ ố ể
cĩ tu i h n kém nhau l n h n m t c p tu i) đ c g i là lâm ph n (qu n th ,ổ ơ ớ ơ ộ ấ ổ ượ ọ ầ ầ ụ
r ng) khác tu i. T ng t nh v y, ng i ta cịn phân bi t qu n th (lâm ph n,ừ ổ ươ ự ư ậ ườ ệ ầ ụ ầ
r ng) h n giao đ ng tu i, qu n th h n giao khác tu i, qu n th thu n lồiừ ỗ ồ ổ ầ ụ ỗ ổ ầ ụ ầ
đ ng tu i và qu n th thu n lồi khác tu i. Nh ng qu n th (lâm ph n, r ng)ồ ổ ầ ụ ầ ổ ữ ầ ụ ầ ừ
h n giao đ ng tu i là nh ng qu n th c u thành t các lồi cây cĩ tu i b ngỗ ồ ổ ữ ầ ụ ấ ừ ổ ằ
nhau, cịn nh ng qu n th h n giao khác tu i là nh ng qu n th c u thành tữ ầ ụ ỗ ổ ữ ầ ụ ấ ừ
các lồi cây cĩ tu i khác nhau. Nh ng qu n th thu n lồi đ ng tu i là nh ngổ ữ ầ ụ ầ ồ ổ ữ
qu n th c u thành t các cá th cùng lồi cĩ tu i b ng nhau; cịn nh ng qu nầ ụ ấ ừ ể ổ ằ ữ ầ
th thu n lồi khác tu i là nh ng qu n th c u thành t các cá th cùng lồi cĩụ ầ ổ ữ ầ ụ ấ ừ ể
tu i khác nhau. Trong th c t , tu i th c c a cây g là ch tiêu r t khĩ xác đ nh.ổ ự ế ổ ự ủ ỗ ỉ ấ ị
Vì th , ng i ta thay vi c xác đ nh tu i th c c a cây b ng vi c xác đ nh tu iế ườ ệ ị ổ ự ủ ằ ệ ị ổ
19
Hình 1.6. Bi u đ tr c di n r ng ể ồ ắ ệ ừ
theo cách mơ t c a Davis và ả ủ
Richards (1933, 1934)
M t ặ
c t ắ
đ ng ứ
c a ủ
qu n ầ
thụ
H, m
M t c t ngang ặ ắ
tán qu n thầ ụ
50m
0 m
0
10 m
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
kinh doanh hay tu i kinh t . Tu i kinh t là s năm c n thi t đ cây r ng ho cổ ế ổ ế ố ầ ế ể ừ ặ
lâm ph n đ t đ n kích th c khai thác theo quy đ nh/ho c cĩ l i nh t v kinhầ ạ ế ướ ị ặ ợ ấ ề
t .ế
c. Đo đ ng kính và chi u cao thân câyườ ề
Theo quy c, nh ng cây g cĩ đ ng kính thân cây v trí 1,3 m cáchướ ữ ỗ ườ ở ị
m t đ t (kí hi u Dặ ấ ệ 1,3, cm) b ng 8-10 cm đ c g i là cây tr ng thành hay “câyằ ượ ọ ưở
l n, cây đ ng”. Khi mơ t lâm ph n, nh ng cây này đ u đ c th ng kê tên lồi,ớ ứ ả ầ ữ ề ượ ố
đo tính đ ng kính, chi u cao, th tích...Tùy theo m c đích nghiên c u, chi uườ ề ể ụ ứ ề
cao thân cây g cĩ th đ c đo theo chi u cao vút ng n (kí hi u Hỗ ể ượ ề ọ ệ vn, m) và chi uề
cao d i cành l n nh t cịn s ng (kí hi u Hướ ớ ấ ố ệ dc, m).
d. Mơ t s phân t ng c a qu n xã cây gả ự ầ ủ ầ ỗ
S phân t ng (l p cây) c a r ng bi u th s phân b cây r ng theo chi uự ầ ớ ủ ừ ể ị ự ố ừ ề
th ng đ ng. Đ mơ t s phân t ng c a qu n xã cây g m c trong r ng nhi tẳ ứ ể ả ự ầ ủ ầ ỗ ọ ừ ệ
đ i, ng i ta th ng áp d ng ph ngớ ườ ườ ụ ươ
pháp v bi u đ tr c di n (m t c t c aẽ ể ồ ắ ệ ặ ắ ủ
r ng theo chi u đ ng và ngang) c a Davisừ ề ứ ủ
và Richards (1933, 1934) (hình 1.6).
Khi mơ t t ng cây g s đ a vàoả ầ ỗ ẽ ư
nuơi d ng nh m t o g cĩ giá tr , hìnhưỡ ằ ạ ỗ ị
thân đ p và ti cành t t, nhà lâm h c cịnẹ ả ố ọ
ph i xác đ nh các nhĩm sinh h c hay sả ị ọ ự
k t nhĩm gi a các lồi câyế ữ 23 - đĩ là nh ngữ
lồi cây s ng bên nhau, cĩ quan h g n gũiố ệ ầ
v i nhau v đ c tính sinh h c - sinh thái.ớ ề ặ ọ
Trong m i nhĩm sinh h c, chúng ta c nỗ ọ ầ
ch ra lồi cây đ c nuơi d ng (lồi câyỉ ượ ưỡ
kinh t , lồi u th ) và lồi cây đĩng vaiế ư ế
trị tr giúp cho nh ng cây cĩ ý nghĩa kinhợ ữ
t phát tri n t t.ế ể ố
e. Phân c p sinh tr ng cây r ngấ ưở ừ
Trong nh ng m c đích c n tuy n ch n cây g trong ch t nuơi r ng, đánhữ ụ ầ ể ọ ỗ ặ ừ
giá quan h c nh tranh và chèn ép l n nhau gi a các cây g trong lâm ph n,ệ ạ ẫ ữ ỗ ầ
ph n ánh quan h c a cây g v i mơi tr ng, đánh giá s b v năng su t c aả ệ ủ ỗ ớ ườ ơ ộ ề ấ ủ
l p đ a..., nhà lâm h c c n ph i th c hi n vi c phân c p sinh tr ng cây r ng.ậ ị ọ ầ ả ự ệ ệ ấ ưở ừ
23 Biological Groups = Iinterspecific associations
20
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
Th c ch t c a phân c p sinh tr ng cây r ng hay phân c p năng su t cây r ngự ấ ủ ấ ưở ừ ấ ấ ừ
là phân chia cây r ng thành nh ng nhĩm t ng đ ng v hình thái (thân, tán lá vàừ ữ ươ ồ ề
m c phân cành), v m c đ ra hoa qu , v tr ng thái s c s ng và c p sinhứ ề ứ ộ ả ề ạ ứ ố ấ
tr ng hay năng su t... ưở ấ
Hi n nay cĩ nhi u ph ng pháp phân c p sinh tr ng cây r ng, nh ngệ ề ươ ấ ưở ừ ư
thơng d ng nh t là ph ng pháp phân c p cây r ng c a nhà lâm h c ng i Đ c,ụ ấ ươ ấ ừ ủ ọ ườ ứ
G. Kraft (1884). Theo Kraft, tồn b cây g trong m t qu n th cĩ th đ cộ ỗ ộ ầ ụ ể ượ
phân chia thành 5 c p sinh tr ng c b n (ho c c p “ u th “ và c p b “chènấ ưở ơ ả ặ ấ ư ế ấ ị
ép”) theo th t gi m d n s c s ng: cây c p I – nh ng cá th t t nh t, cây c pứ ự ả ầ ứ ố ấ ữ ể ố ấ ấ
II và III - t ng ng là nh ng cá th khá và trung bình, cây c p IV và V - t ngươ ứ ữ ể ấ ươ
ng là nh ng cá th x u (b chèn ép) và s p b đào th iứ ữ ể ấ ị ắ ị ả . Hình 1.7 mơ t hình tháiả
c b n c a 5 c p sinh tr ng cây r ng theo cách phân lo i c a Kraft. Ch tiêuơ ả ủ ấ ưở ừ ạ ủ ỉ
đ c Kraft s d ng đ phân c p sinh tr ng cây r ng bao g m v trí tán câyượ ử ụ ể ấ ưở ừ ồ ị
trong tán r ng, đ l n và hình d ng tán lá, kh năng ra hoa qu , tình tr ng sinhừ ộ ớ ạ ả ả ạ
l c, cây cịn s ng hay đã ch t...M i ch tiêu cĩ m t h th ng tiêu chu n đ nh nự ố ế ỗ ỉ ộ ệ ố ẩ ể ậ
bi t và đánh giá.ế
Cây c p I.ấ Đĩ là nh ng cá th cao nh t, đ ng kính thân cây to nh t, tánữ ể ấ ườ ấ
lá phát tri n t t nh t. Chi u cao c a chúng b ng 1,2 - 1,3Hể ố ấ ề ủ ằ bq, v i Hớ bq là chi uề
cao bình quân lâm ph n. Đây là nhĩm cây sinh s n m nh nh t, cho ch t l ngầ ả ạ ấ ấ ượ
h t t t nh t.ạ ố ấ
Cây c p II.ấ Nhĩm này bao g m nh ng cá th sinh tr ng và phát tri nồ ữ ể ưở ể
t t, nh ng cĩ các tiêu chu n th p h nố ư ẩ ấ ơ
cây c p I. So v i Hấ ớ bq c a qu n th ,ủ ầ ụ
chi u cao cây c p II đ t 1,1 - 1,15Hề ấ ạ bq.
Cây c p II cũng cĩ kh năng sinh s nấ ả ả
t t, ch t l ng di truy n t t, ti cànhố ấ ượ ề ố ả
t nhiên t t và th ng chi m sự ố ườ ế ố
l ng cá th khá l n.ượ ể ớ
Cây c p III.ấ Đây là nh ng cáữ
th trung bình, chi u cao đ t 0,95-ể ề ạ
1,0Hbq, l ng hoa qu đ t 35-40% soượ ả ạ
v i cây c p I. S l ng cây c p IIIớ ấ ố ượ ấ
l n nh t.ớ ấ
Cây c p IVấ . Đĩ là nh ng cáữ
th b chèn ép, nh ng chúng v n cĩể ị ư ẫ
th tham gia vào t ng th p c a tánể ầ ấ ủ
r ng. Cây c p IV đ c phân nhừ ấ ượ ỏ
thành hai nhĩm: IVa - cây cĩ tán h p nh ng đ u, và IVb - cây cĩ tán d ng cẹ ư ề ạ ờ
l ch v m t phía. Nĩi chung, cây c p IV khơng ra hoa qu . N u lo i b cây c pệ ề ộ ấ ả ế ạ ỏ ấ
IVb ra kh i tán r ng thì khơng đ l i l tr ng trong tán r ng; ng c l i, khi lo iỏ ừ ể ạ ỗ ố ừ ượ ạ ạ
b cây c p IVa thì đ l i l tr ng nh trong tán r ng.ỏ ấ ể ạ ỗ ố ỏ ừ
Cây c p Vấ . C p V bao g m nh ng cá th đang ch t ho c đã ch t, nh ngấ ồ ữ ể ế ặ ế ư
chúng ch a b đ g y. Cây c p V g m hai phân c p nh : Va - cây đang ch tư ị ổ ẫ ấ ồ ấ ỏ ế
nh ng m t vài b ph n cịn s ng, Vb - cây đã ch t, cây khơ nh ng ch a b đư ộ ộ ậ ố ế ư ư ị ổ
21
1
1
3
4
V
2
4
2
2
H, m
0,m
30, m
V
0, m
3
5
Hình 1.7. Phân c p cây r ng theo m c đ ấ ừ ứ ộ
sinh tr ng c a chúngưở ủ
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
gãy. Nhĩm cây c p V đ c g i là nhĩm cây b đào th i. N u lo i b cây c p Vấ ượ ọ ị ả ế ạ ỏ ấ
thì khơng đ l i l tr ng trong tán r ng.ể ạ ỗ ố ừ
Phân c p sinh tr ng cây r ng c a Kraft cĩ nh ng u đi m c b n sauấ ưở ừ ủ ữ ư ể ơ ả
đây: (1) đ n gi n, (2) s d ng nhi u ch tiêu bi u th vai trị c a m i cá th trongơ ả ử ụ ề ỉ ể ị ủ ỗ ể
qu n th , (3) cĩ ý nghĩa trong tuy n ch n cây gi ng và ch t nuơi d ng, (4) dầ ể ể ọ ố ặ ưỡ ễ
áp d ng trong phân lo i cây theo c p sinh tr ng r ng thu n lo i đ ngụ ạ ấ ưở ở ừ ầ ạ ồ
tu i...Tuy nhiên, h th ng phân lo i c a Kraft cũng cĩ nhi u nh c đi m: ổ ệ ố ạ ủ ề ượ ể
(1) Ch áp d ng t t cho r ng thu n lồi đ ng tu i và r ng ch a qua ti th a.ỉ ụ ố ừ ầ ồ ổ ừ ư ả ư
(2) S d ng các ch tiêu đ nh tính nên khĩ đ a ra tiêu chu n đ nh l ng. Ví d :ử ụ ỉ ị ư ẩ ị ượ ụ
B ng m t th ng chúng ta r t khĩ so sánh đ c nh ng cây ra hoa qu nhi uằ ắ ườ ấ ượ ữ ả ề
v i cây ra hoa qu ít, cây sinh tr ng m nh và y u...ớ ả ưở ạ ế
(3) Khơng ph n ánh rõ đ ng thái bi n đ i c a cây r ng theo th i gian. Th t v y,ả ộ ế ổ ủ ừ ờ ậ ậ
cây u th và cây b chèn ép khơng ph i lúc nào cũng gi v trí n đ nh đ nư ế ị ả ữ ị ổ ị ế
tu i tr ng thành. Do t ng tác qua l i gi a các cá th cây r ng và gi a câyổ ưở ươ ạ ữ ể ừ ữ
r ng v i mơi tr ng, nên m t b ph n cây c p I và II cĩ th chuy n xu ngừ ớ ườ ộ ộ ậ ấ ể ể ố
nhĩm cây c p III và c p IV, cịn m t b ph n cây c p III và IV l i chuy nấ ấ ộ ộ ậ ấ ạ ể
lên nhĩm cây thu c c p cao h n.ộ ấ ơ
(4) Ch a cho bi t rõ ch t l ng cây r ng v m t k thu t. Ví d : Hai cây cĩ vư ế ấ ượ ừ ề ặ ỹ ậ ụ ị
trí tán trong tán r ng nh nhau, nh ng ch t l ng thân cây cĩ th khác nhauừ ư ư ấ ượ ể
(cây này cĩ thân th ng và trịn đ u, cịn cây kia cĩ thân cong ho c hai thân...)ẳ ề ặ
M c dù cịn m t vài nh c đi m, nh ng h th ng phân lo i c a Kraft r tặ ộ ượ ể ư ệ ố ạ ủ ấ
thơng d ng và đ c áp d ng nhi u trong nghiên c u và s n xu t. Nh ng hụ ượ ụ ề ứ ả ấ ữ ệ
th ng phân c p sinh tr ng cây r ng khác đ c gi i thi u trong mơn lâm sinhố ấ ưở ừ ượ ớ ệ
h c.ọ
f. Xác đ nh c p đ tị ấ ấ
C p đ t là ch tiêu đ c nhà lâm h c s d ng đ bi u th năng su t ho cấ ấ ỉ ượ ọ ử ụ ể ể ị ấ ặ
đ phì nhiêu c a l p đ a. C p đ t cịn ph n ánh kh năng thích nghi c a lồi câyộ ủ ậ ị ấ ấ ả ả ủ
v i đi u ki n l p đ a. Ch tiêu c p đ t đ c xác đ nh theo nhi u ph ng phápớ ề ệ ậ ị ỉ ấ ấ ượ ị ề ươ
khác nhau: tr l ng lâm ph n, năng su t, chi u cao lâm ph n…; trong đĩ phữ ượ ầ ấ ề ầ ổ
bi n nh t là ph ng pháp xác đ nh theo chi u cao bình quân lâm ph n và chi uế ấ ươ ị ề ầ ề
cao cây t ng tr i (nh ng cây cao nh t) c u thành qu n th t ng ng v i tu iầ ộ ữ ấ ấ ầ ụ ươ ứ ớ ổ
nh t đ nh. C p đ t đ c chia thành 5 c p theo m c đ gi m d n năng su t: c pấ ị ấ ấ ượ ấ ứ ộ ả ầ ấ ấ
I - c p cao nh t, c p V – c p th p nh t. ấ ấ ấ ấ ấ ấ
C p đ t là ch tiêu đ ng, nghĩa là nĩ thay đ i tùy theo lồi cây, tu i r ngấ ấ ỉ ộ ổ ổ ừ
và đi u ki n l p đ a. C p đ t th ng đ c xây d ng riêng cho m i lồi câyề ệ ậ ị ấ ấ ườ ượ ự ỗ
ho c nhĩm lồi cây cĩ đ c tính sinh h c - sinh thái t ng đ ng v i nhau. Ngồiặ ặ ọ ươ ồ ớ
ra, c p đ t cịn cĩ th đ c xây d ng riêng cho t ng vùng sinh thái ho c nhĩmấ ấ ể ượ ự ừ ặ
vùng sinh thái. C p đ t đ c xây d ng và l p thành bi u; các bi u này đ c ghiấ ấ ượ ự ậ ể ể ượ
l i trong “s tay đi u tra r ng”. ạ ổ ề ừ
22
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
C u l u ý r ng, vì c p đ t ch đ c xây d ng d a trên ch tiêu chi u caoầ ư ằ ấ ấ ỉ ượ ự ự ỉ ề
bình quân lâm ph n ho c chi u cao t ng tr i, nên nĩ khơng th ph n ánh đ y đầ ặ ề ầ ộ ể ả ầ ủ
đ phì nhiêu c a l p đ a. Ng c l i, c p đ t ch là m t trong nh ng ch tiêu choộ ủ ậ ị ượ ạ ấ ấ ỉ ộ ữ ỉ
bi t m c đ phù h p c a l p đ a đ i v i sinh tr ng c a m t lồi cây ho cế ứ ộ ợ ủ ậ ị ố ớ ưở ủ ộ ặ
nhĩm lồi cây nào đĩ. Đ đánh giá chính xác đ phì nhiêu c a l p đ a, chúng taể ộ ủ ậ ị
c n ph i nghiên c u chi ti t các đ c tr ng c a đ t và nhi u nhân t khác c uầ ả ứ ế ặ ư ủ ấ ề ố ấ
thành l p đ a.ậ ị
g. Xác đ nh đ đ y qu n th ị ộ ầ ầ ụ
Đ đ y qu n th (kí hi u P) là ch tiêu bi u th m c đ l i d ng khơngộ ầ ầ ụ ệ ỉ ể ị ứ ộ ợ ụ
gian s ng c a các cây g . Đ đ y qu n th đ c xác đ nh theo ba ph ng phápố ủ ỗ ộ ầ ầ ụ ượ ị ươ
c b n sau đây: ơ ả
(1) Ph ng pháp d a vào vi c so sánh phân b các c p đ ng kính c a qu nươ ự ệ ố ấ ườ ủ ầ
th (lâm ph n) đi u tra và qu n th chu n. ụ ầ ề ầ ụ ẩ
(2) Ph ng pháp d a vào t ng quan ti t di n ngang c a lâm ph n đi u tra (Gươ ự ươ ế ệ ủ ầ ề đt,
m2) và lâm ph n chu n (Gc, mầ ẩ 2).
(3) Ph ng pháp m c tr c b ng m t trên c s so sánh lâm ph n đi u tra và lâmươ ụ ắ ằ ắ ơ ở ầ ề
ph n chu n. ầ ẩ
Đ đ y c a qu n th cĩ hai cách tính: đ đ y tuy t đ i và đ đ y t ngộ ầ ủ ầ ụ ộ ầ ệ ố ộ ầ ươ
đ i. Đ đ y tuy t đ i đ c xác đ nh theo t ng ti t di n ngang thân cây trên m tố ộ ầ ệ ố ượ ị ổ ế ệ ộ
hécta. Ví d : M t lâm ph n tu i 10 cĩ ti t di n ngang G = 15 mụ ộ ầ ở ổ ế ệ 2/ha, tu i 20ở ổ
là 30 m2/ha...Ng c l i, đ đ y t ng đ i đ c xác đ nh b ng t l ph n m iượ ạ ộ ầ ươ ố ượ ị ằ ỷ ệ ầ ườ
gi a ti t di n ngang thân cây c a lâm ph n đi u tra (Gữ ế ệ ủ ầ ề đt, m2) và lâm ph n chu nầ ẩ
(Gc, m2), nghĩa là P = Gđt/Gc. Lâm ph n chu n là lâm ph n s d ng đ y đ nh tầ ẩ ầ ử ụ ầ ủ ấ
ti m năng c a t nhiên đ cĩ đ đ y gi i h n. Trong lâm h c, ng i ta quy cề ủ ự ể ộ ầ ớ ạ ọ ườ ướ
lâm ph n chu n cĩ P = 1. Do đĩ, các lâm ph n đi u tra luơn cĩ P ầ ẩ ầ ề ≤ 1; ví d : P =ụ
0,5, 0,7...
h. Xác đ nh tr l ng qu n thị ữ ượ ầ ụ
Tr l ng qu n th (kí hi u M, mữ ượ ầ ụ ệ 3) là t ng th tích các thân cây trên 1 ha,ổ ể
đ n v tính là mơ ị 3/ha. Tùy theo m c đích, ng i ta cĩ th tính tr l ng cho cụ ườ ể ữ ượ ả
qu n th ho c cho t ng t ng, t ng lồi và nhĩm lồi cây.ầ ụ ặ ừ ầ ừ
i. Xác đ nh m t đ qu n thị ậ ộ ầ ụ
23
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
M t đ qu n th bi u th s l ng cá th (s cây - kí hi u là N) trên đ nậ ộ ầ ụ ể ị ố ượ ể ố ệ ơ
v di n tích (th ng là 1 ha). Đây là ch tiêu quan tr ng dùng đ đánh giá đ ngị ệ ườ ỉ ọ ể ộ
thái qu n th , c u trúc lâm ph n, đ c đi m sinh thái lồi cây...T ch tiêu m tầ ụ ấ ầ ặ ể ừ ỉ ậ
đ , chúng ta cĩ th tính đ c di n tích dinh d ng trung bình (F, mộ ể ượ ệ ưỡ 2) cho m t cáộ
th b ng cách chia di n tích 1 ha đ t cho s l ng cá th hi n cĩ (N, cây), nghĩaể ằ ệ ấ ố ượ ể ệ
là F (m2/cây) = 10.000/N.
k. Xác đ nh đ tàn che và đ khép tán c a r ngị ộ ộ ủ ừ
Đ tàn che (kí hi u b ng ch C) là t l ph n m i ho c ph n trăm di nộ ệ ằ ữ ỷ ệ ầ ườ ặ ầ ệ
tích hình chi u n m ngang c a tán r ng (Sế ằ ủ ừ t, m2) trên m t ph ng n m ngang c aặ ẳ ằ ủ
lơ đ t cĩ r ng (S, mấ ừ 2), nghĩa là C = St/S. Giá tr c a C thay đ i trong gi i h nị ủ ổ ớ ạ
nh h n ho c b ng 1 (hay nh h n ho c b ng 100% ). ỏ ơ ặ ằ ỏ ơ ặ ằ
Đ khép tán gi a các cây r ng là ch tiêu bi u th m c đ giao nhau gi aộ ữ ừ ỉ ể ị ứ ộ ữ
các tán lá. Ch tiêu này đ c tính b ng cách chia t ng di n tích hình chi u n mỉ ượ ằ ổ ệ ế ằ
ngang c a t t c các tán lá cây cá l (cịn g i t t là t ng tán - Sủ ấ ả ẻ ọ ắ ổ tt, m2) cho di nệ
tích lơ đ t cĩ r ng (S, mấ ừ 2), nghĩa là đ khép tán = Sộ tt/S. Ch tiêu này cĩ th nhỉ ể ỏ
h n hay l n h n 1. ơ ớ ơ
Đ tàn che và đ khép tán là nh ng ch tiêu cĩ ý nghĩa quan tr ng trongộ ộ ữ ỉ ọ
vi c đánh giá m c đ thi u h t ánh sáng d i tán r ng, m c đ che bĩng cây táiệ ứ ộ ế ụ ướ ừ ứ ộ
sinh, m c đ ti th a qu n th trong khai thác chính và khai thác trung gian (ch tứ ộ ả ư ầ ụ ặ
nuơi d ng r ng hay ti th a r ng) và tình tr ng lâm ph n...Đ tàn che và đưỡ ừ ả ư ừ ạ ầ ộ ộ
khép tán cĩ th đ c tính tr c ti p thơng qua bi u đ tr c di n ngang ho c đoể ượ ự ế ể ồ ắ ệ ặ
b ng th c chuyên dùng ho c m c tr c b ng m t.ằ ướ ặ ụ ắ ằ ắ
2. L p cây tái sinhớ
Trong lâm h c, cây tái sinh là thu t ng bi u th nh ng th h non c aọ ậ ữ ể ị ữ ế ệ ủ
các lồi cây g s ng và phát tri n d i tán r ng, cĩ kh năng t o thành m tỗ ố ể ướ ừ ả ạ ộ
qu n th m i n u khai thác và lo i b t ng cây m .ầ ụ ớ ế ạ ỏ ầ ẹ Nh ng đ c đi m này choữ ặ ể
th y cây tái sinh khác v i cây b i và th m t i s ng d i tán r ng. Tùy theoấ ớ ụ ả ươ ố ướ ừ
tu i, các th h cây tái sinh c a các lồi cây g cĩ quan h v i mơi tr ng khácổ ế ệ ủ ỗ ệ ớ ườ
nhau, đ ng th i cĩ ý nghĩa kinh t - lâm sinh khác nhau. Theo đĩ, ng i ta phânồ ờ ế ườ
bi t cây tái sinh thành m t s giai đo n sau đây:ệ ộ ố ạ
a. Cây m m.ầ Đây là l p cây cĩ tu i n m trong kho ng m t vài tháng.ớ ổ ằ ả ộ
Đ c tr ng c b n c a cây m m là chúng cịn s ng nh vào ch t dinh d ng dặ ư ơ ả ủ ầ ố ờ ấ ưỡ ự
tr trong h t, s c s ng ph thu c căn b n vào ngu n d tr và đ c đi m diữ ạ ứ ố ụ ộ ả ồ ự ữ ặ ể
truy n c a h t gi ng. Trong quan h v i mơi tr ng, chúng r t d b dao đ ng,ề ủ ạ ố ệ ớ ườ ấ ễ ị ộ
th m chí cĩ th ch t nhanh chĩng khi mơi tr ng lâm vào tình tr ng thi u n cậ ể ế ườ ạ ế ướ
ho c d th a ánh sáng.ặ ư ừ
24
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
b. Cây m .ạ Đĩ là nh ng th h cây g th ng cĩ tu i kho ng m t vàiữ ế ệ ỗ ườ ổ ả ộ
tháng đ n 1-2 năm, chi u cao quy c khơng v t quá 50cm, đã cĩ kh năng tế ề ướ ượ ả ự
đ ng hĩa. L p cây m cũng d b thay đ i khi g p đi u ki n b t l i. Trong quanồ ớ ạ ễ ị ổ ặ ề ệ ấ ợ
h v i ánh sáng và n c, chúng c n s che bĩng cao, đ t m và thống khí. N uệ ớ ướ ầ ự ấ ẩ ế
b ph i ra ánh sáng đ t ng t thì chúng cĩ th b đào th i hàng lo t.ị ơ ộ ộ ể ị ả ạ
c. Cây con hay cây non. Đĩ là nh ng th h cây tái sinh th ng cĩ tu iữ ế ệ ườ ổ
trên hai năm, chi u cao đã v t kh i t ng cây c và cây b i cùng m t s câyề ượ ỏ ầ ỏ ụ ộ ố
t ng th p. Trong quan h v i ánh sáng, chúng c n ánh sáng khá cao. Do đĩ, vi cầ ấ ệ ớ ầ ệ
m tán r ng đ đ a ánh sáng xu ng g n m t đ t là c n thi t. Trong kinh doanh,ở ừ ể ư ố ầ ặ ấ ầ ế
nhà lâm nghi p xem l p cây con là th h cây d tr quan tr ng.ệ ớ ế ệ ự ữ ọ
3. Cây t ng th p hay cây t ng d iầ ấ ầ ướ
Cây t ng th p là t p h p nh ng cây b i và m t s lồi cây thân g khácầ ấ ậ ợ ữ ụ ộ ố ỗ
mà trong nh ng đi u ki n khí h u và đ t đai nh t đ nh khơng th hình thànhữ ề ệ ậ ấ ấ ị ể
r ng m i. Trong sinh thái r ng, nhà lâm h c xem cây b i cĩ hai vai trị trái ng cừ ớ ừ ọ ụ ươ
nhau: cĩ l i và cĩ h i. M t cĩ l i c a cây b i bi u hi n khi chúng ngăn c n sợ ạ ặ ợ ủ ụ ể ệ ả ự
phát sinh c d i, làm giàu dinh d ng đ t, t o n i c trú cho đ ng v t và cơnỏ ạ ưỡ ấ ạ ơ ư ộ ậ
trùng, che ph đ t ch ng khơ h n và ch ng xĩi mịn đ t...M t cĩ h i c a câyủ ấ ố ạ ố ấ ặ ạ ủ
b i bi u hi n khi chúng ngăn c n ánh sáng và c nh tranh dinh d ng v i l p câyụ ể ệ ả ạ ưỡ ớ ớ
tái sinh, ngăn c n s ti p đ t c a h t gi ng, chi m khơng gian s ng c a cây gả ự ế ấ ủ ạ ố ế ố ủ ỗ
non...Vì th , tùy theo t ng tr ng h p c th , nhà lâm nghi p cĩ th đ a raế ừ ườ ợ ụ ể ệ ể ư
quy t đ nh x lý cây b i m t cách thích h p.ế ị ử ụ ộ ợ
4. L p th m t i ớ ả ươ
Th m t i ả ươ (th m c ) ả ỏ là thu t ng bi u th các lồi cây thân th o. Trongậ ữ ể ị ả
sinh thái r ng, th m t i cũng cĩ hai ý nghĩa t ng t nh cây b i – đĩ là m từ ả ươ ươ ự ư ụ ặ
cĩ l i và m t cĩ h i. Trong lâm nghi p, ng i ta d a vào kh năng ch th c aợ ặ ạ ệ ườ ự ả ỉ ị ủ
cây c đ nh n bi t và phân chia đi u ki n l p đ a. Vi c x lý th m c nh thỏ ể ậ ế ề ệ ậ ị ệ ử ả ỏ ư ế
nào là tùy thu c vào ý nghĩa c a chúng trong nh ng đi u ki n c th c a l p đ aộ ủ ữ ề ệ ụ ể ủ ậ ị
và tình tr ng cây r ng. ạ ừ
5. Sàn r ng ừ
Sàn r ngừ 24 (th m m c r ng hay l p đ m) ả ụ ừ ớ ệ là l p v t r ng (lá, hoa, qu ,ớ ậ ụ ả
v …) và xác ch t c a cây g (thân cây ch t ) tr ng thái bán phân h y ph trênỏ ế ủ ỗ ế ở ạ ủ ủ
b m t đ t r ng. Đây là m t b ph n h t s c quan tr ng trong s trao đ i v tề ặ ấ ừ ộ ộ ậ ế ứ ọ ự ổ ậ
24 Forest floor
25
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
ch t và năng l ng gi a qu n xã sinh v t và đ t. Nh chúng mà sinh v t đ t cĩấ ượ ữ ầ ậ ấ ờ ậ ấ
th s ng đ c, đ c bi t là giun đ t và các sinh v t phân h y khác. Sàn r ng cĩể ố ượ ặ ệ ấ ậ ủ ừ
ba ý nghĩa l n v lâm sinh: (1) nĩ là ngu n d tr ch t khống và đ m c n thi tớ ề ồ ự ữ ấ ạ ầ ế
cho cây r ng; (2) nĩ làm tăng s h p th n c m a, h n ch dịng ch y bừ ự ấ ụ ướ ư ạ ế ả ề
m t...; (3)ặ nĩ là n i ho t đ ng tích c c nh t c a h vi sinh v t. Sàn r ng cũngơ ạ ộ ự ấ ủ ệ ậ ừ
đ a đ n m t s b t l i cho r ng: (1) ngăn c n tái sinh r ng, (2) ngăn c n s traoư ế ộ ố ấ ợ ừ ả ừ ả ự
đ i nhi t gi a đ t và khơng khí, (3) ngu n v t li u cháy nguy hi m, nh t là ổ ệ ữ ấ ồ ậ ệ ể ấ ở
nh ng vùng khơ h n. Vì th , tùy theo t ng đi u ki n mơi tr ng c th mà nhàữ ạ ế ừ ề ệ ườ ụ ể
lâm h c đ a ra quy t đ nh x lý th m m c thích h p.ọ ư ế ị ử ả ụ ợ
6. Đ tấ
Đ t là m t thành ph n quan tr ng c a h sinh thái r ng, cĩ liên h h uấ ộ ầ ọ ủ ệ ừ ệ ữ
c v i r ng. Đ t là thành ph n khơng th phân chia c a h sinh thái r ng. Vi cơ ớ ừ ấ ầ ể ủ ệ ừ ệ
nghiên c u đ t là nhi m v c a th nh ng h c.ứ ấ ệ ụ ủ ổ ưỡ ọ
1.8. Ý NGHĨA C A SINH THÁI R NG TRONG LÂM NGHI PỦ Ừ Ệ
Sinh thái r ng là m t b ph n c a sinh thái h c, là m t mơn sinh thái h cừ ộ ộ ậ ủ ọ ộ ọ
ng d ng. Các k t qu nghiên c u c a sinh thái r ng đem l i nh ng ý nghĩa sauứ ụ ế ả ứ ủ ừ ạ ữ
đây:
(1) Xây d ng c s khoa h c cho k thu t lâm sinh - đĩ là khoa h c v gây tr ngự ơ ở ọ ỹ ậ ọ ề ồ
và nuơi d ng r ng: tr ng r ng, nuơi d ng r ng, khai thác và nâng cao năngưỡ ừ ồ ừ ưỡ ừ
su t r ng. ấ ừ
(2) Phân lo i các th m th c v t r ng, l p b n đ th m th c v t và b n đ l pạ ả ự ậ ừ ậ ả ồ ả ự ậ ả ồ ậ
đ a.ị
(3) Phân vùng s n xu t lâm nghi p, xác đ nh c c u cây tr ng h p lý. ả ấ ệ ị ơ ấ ồ ợ
(4) Xây d ng ph ng th c kinh doanh r ng n đ nh, lâu dài. ự ươ ứ ừ ổ ị
(5) K t qu nghiên c u c a sinh thái r ng là c s khoa h c đ tr giúp choế ả ứ ủ ừ ơ ở ọ ể ợ
vi c xác đ nh chi n l c di t tr sâu b nh và nh ng lồi gây h i khác. ệ ị ế ượ ệ ừ ệ ữ ạ
(6) Xây d ng các gi i pháp b o v và b o t n nh ng lồi cây - con quý hi m.ự ả ả ệ ả ồ ữ ế
(7) Xây d ng h th ng các bi n pháp t ng h p đ b o v r ng và mơi tr ng,ự ệ ố ệ ổ ợ ể ả ệ ừ ườ
phịng ch ng ơ nhi m mơi tr ng...ố ễ ườ
1.9. TĨM T TẮ
Sinh thái h c là m t mơn khoa h c phát tri n g n đây, nh ng n i dungọ ộ ọ ể ầ ư ộ
ch đ c a nĩ đã đ c con ng i quan tâm đ n t r t lâu. Ngày nay, mơn h củ ề ủ ượ ườ ế ừ ấ ọ
26
Ch ng 1. Sinh thái h c và khái ni m h sinh tháiươ ọ ệ ệ
này cũng đã đ c r t nhi u nhà khoa h c, nhà lãnh đ o và c ng đ ng h t s cượ ấ ề ọ ạ ộ ồ ế ứ
quan tâm. C n nh n th y r ng các k t qu nghiên c u c a sinh thái h c ch làầ ậ ấ ằ ế ả ứ ủ ọ ỉ
m t trong nh ng c s khoa h c đ đ a ra các quy t đ nh v kinh t - xã h i.ộ ữ ơ ở ọ ể ư ế ị ề ế ộ
Đ i t ng nghiên c u c a sinh thái h c b t đ u t cá th tr lên. Thu tố ượ ứ ủ ọ ắ ầ ừ ể ở ậ
ng h sinh thái cung c p c s khái ni m cho sinh thái h c. Tuy v y, thi u sĩtữ ệ ấ ơ ở ệ ọ ậ ế
c a khái ni m này là ch , n u d a theo khái ni m này thì chúng ta khơng thủ ệ ở ỗ ế ự ệ ể
phân bi t rõ ranh gi i riêng bi t c a t ng h sinh thái ngồi tr i. ệ ớ ệ ủ ừ ệ ở ờ
Sinh thái r ng ch là m t mơn sinh thái h c ng d ng cho m t ki u hừ ỉ ộ ọ ứ ụ ộ ể ệ
sinh thái c th - đĩ là r ng. Đ i t ng nghiên c u c a sinh thái r ng cũng b tụ ể ừ ố ượ ứ ủ ừ ắ
đ u t m c cá th đ n qu n th , qu n xã và h sinh thái. M c dù sinh thái r ngầ ừ ứ ể ế ầ ể ầ ệ ặ ừ
đ c hi u nh là sinh thái qu n xã, nh ng k t qu nghiên c u c a nĩ ch cĩ ýượ ể ư ầ ư ế ả ứ ủ ỉ
nghĩa khi t t c các m c t ch c sinh h c trong h sinh thái đ c nghiên c u.ấ ả ứ ổ ứ ọ ệ ượ ứ
Các nhà lâm h c t ng lai ph i luơn nh r ng r ng là m t h sinh thái, khơngọ ươ ả ớ ằ ừ ộ ệ
ph i là qu n xã cây g ho c qu n xã sinh v t. R ng là m t h th ng r t ph cả ầ ỗ ặ ầ ậ ừ ộ ệ ố ấ ứ
t p, và cĩ s bi n đ i liên t c v c u trúc, v s s p x p c a các lồi và năngạ ự ế ổ ụ ề ấ ề ự ắ ế ủ
su t theo th i gian và khơng gian. Vi c d báo chính xác các đi u ki n và sấ ờ ệ ự ề ệ ự
ki n x y ra trong h sinh thái r ng ph c t p là h t s c khĩ khăn. Do đĩ, đ dệ ả ệ ừ ứ ạ ế ứ ể ự
báo chính xác nh ng k t qu c a kinh doanh r ng, nhà lâm h c khơng ch c n cĩữ ế ả ủ ừ ọ ỉ ầ
s hi u bi t đ y đ v ch c năng và nh ng bi n đ i theo th i gian c a h sinhự ể ế ầ ủ ề ứ ữ ế ổ ờ ủ ệ
thái r ng ch a đ c đ a vào kinh doanh, mà cịn ph i hi u các ph ng th cừ ư ượ ư ả ể ươ ứ
kinh doanh cĩ nh h ng đ n các thành ph n, các quá trình ch c năng và sả ưở ế ầ ứ ự
bi n đ i c a h sinh thái r ng đã đ a vào kinh doanh. Đi u này địi h i nhà lâmế ổ ủ ệ ừ ư ề ỏ
h c ph i ti p c n đ c các ph ng pháp nghiên c u h sinh thái. ọ ả ế ậ ượ ươ ứ ệ
27
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- Chuong1Sinhthaihocvakhainiemhesinhthai.pdf