Tài liệu Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán dị dạng thai - Lăng Thị Hữu Hiệp: 1
SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN
DỊ DẠNG THAI
BS.LĂNG THỊ HỮU HIỆPTR Ư ỞNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BV. TỪ DŨ
2
NHỮNG BẤT TH Ư ỜNG Ở HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠ NG:
Gồm:
Những rối loạn cấu trúc về giải phẫu của não bộ
Những rối loạn kết hợp bên trong của sọ não
Hoặc là cả 2 rối loạn trên
3
Cần khảo sát siêu âm những vùng sau:
Bất th ư ờng viền x ươ ng sọ
Bất th ư ờng đư ờng giữa
Dãn não thất
Bất th ư ờng của hố sau
4
Bất th ư ờng viền x ươ ng sọ:
Không có hộp sọ
Khiếm khuyết hộp sọ
Bất th ư ờng về lỗ
Bệnh lý về x ươ ng
5
Thai vô sọ (Anencephalie):
Không có vòm sọ
Cấu trúc của bán cầu đ ại não bị tiêu huỷ
Không thấy phía trên hốc mắt
Có thể chẩn đ oán sớm ở thai 12_14 tuần
6
Lồi não (Exencephalie):
Không có vòm sọ
Thấy khối thoát vị não b ơ i lội trong n ư ớc ối
7
Thoát vị não:
Đây là khối thoát vị có bờ viền rõ, khu trú ở chỗ x ươ ng không khép kín.
Vị trí thay đ ổi, th ư ờng gặp ở phía saụ vùng chẩm, đ ôi khi ở vùng trán, hi...
28 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 379 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Siêu âm trong chẩn đoán dị dạng thai - Lăng Thị Hữu Hiệp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
SIÊU ÂM TRONG CHẨN ĐOÁN
DỊ DẠNG THAI
BS.LĂNG THỊ HỮU HIỆPTR Ư ỞNG KHOA CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
BV. TỪ DŨ
2
NHỮNG BẤT TH Ư ỜNG Ở HỆ THẦN KINH TRUNG ƯƠ NG:
Gồm:
Những rối loạn cấu trúc về giải phẫu của não bộ
Những rối loạn kết hợp bên trong của sọ não
Hoặc là cả 2 rối loạn trên
3
Cần khảo sát siêu âm những vùng sau:
Bất th ư ờng viền x ươ ng sọ
Bất th ư ờng đư ờng giữa
Dãn não thất
Bất th ư ờng của hố sau
4
Bất th ư ờng viền x ươ ng sọ:
Không có hộp sọ
Khiếm khuyết hộp sọ
Bất th ư ờng về lỗ
Bệnh lý về x ươ ng
5
Thai vô sọ (Anencephalie):
Không có vòm sọ
Cấu trúc của bán cầu đ ại não bị tiêu huỷ
Không thấy phía trên hốc mắt
Có thể chẩn đ oán sớm ở thai 12_14 tuần
6
Lồi não (Exencephalie):
Không có vòm sọ
Thấy khối thoát vị não b ơ i lội trong n ư ớc ối
7
Thoát vị não:
Đây là khối thoát vị có bờ viền rõ, khu trú ở chỗ x ươ ng không khép kín.
Vị trí thay đ ổi, th ư ờng gặp ở phía saụ vùng chẩm, đ ôi khi ở vùng trán, hiếm ở phần đ ỉnh.
Có 2 loại thoát vị não:
Thoát vị màng não: là khối thoát vị có siêu âm dạng dịch, chứa chất trong là dịch não tủy (không có não)
Thoát vị não: cấu trúc siêu âm hỗn hợp vừa có phần đ ặc của não + phần dịch của dịch não tủy. Do đ ó ĐKLĐ sẽ nhỏ h ơ n bình th ư ờng.
Th ư ờng có những dị tật kết hợp nh ư : dị tật vùng mắt, các chi, thận, tuỷ sống
Đa số có bất th ư ờng NST. Do đ ó cần làm NST đ ồ.
8
Những bất th ư ờng trong cấu trúc đư ờng giữa:
Những bất th ư ờng của liềm não
Chẻ đư ờng giữa
9
Holoprosencephalies:
Là dị tật vùng não và khiếm khuyết phát triển của não tr ư ớc. Siêu âm sẽ thấy bất th ư ờng ở não. Có 1 não thất duy nhất, và có bất th ư ờng ở vùng mặt.
Không chia thùy: th ư ờng rất nặng và chết, không có liềm não, có 1 não thất duy nhất, đ ồi thị không có vân nhỏ, bất th ư ờng ở mặt.
Dạng trung gian: (Semi _ Lobaires): là dạng không hoàn toàn, không có vách trong suốt.
Dạng có chia thùy: không có xoang của vách trong suốt, và dị dạng vùng mặt.
Th ư ờng có tam bội 13
Có thể gặp trong bệnh lý: mẹ tiểu đư ờng, nghiện r ư ợu, nhiễm trùng: TORCH.
10
Teo thể trai:
Bình th ư ờng thể trai phải thấy từ tuần thứ 22 - 24 (<26 tuần)
Bất th ư ờng:
Không thấy vách trong suốt, liềm não không liên tục, hoặc thiếu hoàn toàn.
Đôi khi thấy dãn sừng sau của não thất bên.
Nếu trễ h ơ n có thể thấy dãn não thất III, dãn sừng trán của não thất bên.
Cần làm NST đ ồ (th ư ờng gặp ở bé gái) cộng h ư ởng từ giúp chẩn đ oán xác đ ịnh.
11
Không có vách trong suốt:
Th ư ờng kèm DTBS não úng thuỷ, là DTBS nặng vì th ư ờng có đ a dị tật.
Phình đ ộng mạch của bao GaLen:
Là 1 dị tật của mạch máu đ ổ vào xoang tĩnh mạch của vùng não, có hình ảnh của một vợt Tennis.
12
Dãn não thất:
Não úng thuỷ:
Th ư ờng 30% có kết hợp bất th ư ờng hệ thân kinh trung ươ ng
Tỉ lệ 0,5_2% trẻ sinh ra.
C ơ chế:
T ă ng sản xuất dịch não tuỷ.
Tắc nghẽn ở các não thất.
Sự tiêu huỷ của mô não.
13
Siêu âm:
ĐKLĐ t ă ng nhiều so với bình th ư ờng
Các cấu trúc não trôi nổi trong dịch
Các kích th ư ớc não thất gia t ă ng rõ ràng
Kèm theo các bất th ư ờng khác: chẻ đ ôi sống l ư ng, bất th ư ờng hệ thần kinh trung ươ ng.
XN caryotype phát hiện bất th ư ờng NST.
Th ư ờng phát hiện trễ ở tam cá nguyệt 3.
14
Bất th ư ờng của hố sau:
DTBS Dandy _ Walker:
Dãn dạng nang của não thất IV
Bất sản hoàn toàn sang 1 phần của cấu trúc tiểu não.
Bất th ư ờng của lều tiểu não gây t ă ng sản của xoang tĩnh mạch não úng thủy
15
BẤT TH Ư ỜNG Ở MẶT THAI NHI:
Bất th ư ờng 2 hốc mắt:
Hai hốc mắt xa nhau hay gần nhau.
Không có 2 hốc mắt, th ư ờng thành 1 vòi con con ở mặt.
Bất th ư ờng ở môi, vòm hầu:
Sứt môi đơ n thuần
Chẻ vòm hầu kết hợp sứt môi
16
Bất th ư ờng ở lỗ tai:
Bất th ư ờng ở vị trí đ óng: lỗ tai đ óng thấp, rất nhỏ có RL NST 21, 18, 13.
Bất th ư ờng hình dạng lỗ tai: có hiện diện trong đ a dị tật.
Bất sản lỗ tai.
Cằm lẹm, cằm tụt phía sau.
B ư ớu phần mềm ở mặt:
Nang bạch huyết ở mặt (Hygroma Kystique)
17
TIM VÀ LỒNG NGỰC
Tim:
Động mạch chủ: khởi đ ầu từ thất (T)
Kích th ư ớc bình th ư ờng đư ờng kính:
5mm (thai 22 tuần)
8mm (thai 28 tuần)
Động mạch phổi: khởi đ ầu từ thất (P)
Kích th ư ớc bình th ư ờng đư ờng kính:
5mm (thai 22 tuần)
8mm (thai 27 tuần)
10mm (thai 36 tuần)
18
Cần quan sát xem có bắt chéo ĐMC hay không.
Bình th ư ờng 2 ĐM này không cùng mặt phẳng. Nếu thấy DTBS tim phải xác đ ịnh bệnh tim có mổ hay không, thời đ iểm mổ, phải có cuộc hội chẩn với chuyên khoa tim mạch và sản phụ khoa.
19
Lồng ngực:
Tràn dịch (Hydrothorax): th ư ờng gặp trong phù nhau thai
Tràn dịch d ư ỡng chấp lồng ngực: th ư ờng 1 hoặc 2 bên, xuất hiện ở 22_24 tuần.
Tràn dịch màng ngoài tim
Bệnh lý khác:
Nang phế quản.
Thoát vị c ơ hoành.
B ư ớu tuyến ở phổi.
20
DỊ TẬT BẨM SINH Đ Ư ỜNG TIÊU HOÁ
Vị trí:
Vòm hầu: không thấy cử đ ộng nuốt của bé
Dạ dày:
Thấy 100% ở thai 12 tuần, nằm ở ¼ trên (T) của bụng
Kích th ư ớc tùy tuổi thai
Nếu không thấy => bất th ư ờng
Ruột non:
Thấy ruột trong ổ bụng thai nhi khi thai 15tuần
Không thể nói bất th ư ờng vùng bụng khi thai <12 tuần.
21
Đại tràng:
Thấy ở thai 28_29 tuần
Ơ û tuần 31 có thể thấy rõ nhu đ ộng ruột.
Trực tràng:
Ơ û giữa bàng quang và cột sống.
Gan và túi mật:
Thấy ở tuần thứ 12, chiếm khoảng 10% trọng l ư ợng thai
Túi mật thấy ở tuần 16_18 ở bên (P) gan
Lách:
Thấy ở tuần 18
Có echo kém h ơ n gan nh ư ng đ ồng nhất, nằm ở bên (T) và sau dạ dày .
22
Các DTBS:
Teo tá tràng:
Thấy bóng đ ôi khi thai 24 – 28 tuần, có dị dạng ở tam bội 21, th ư ờng kèm đ a ối.
Nghẽn tắc ruột – tá tràng:
Có hình ảnh dãn ống tiêu hoá
Teo hậu môn – trực tràng:
Khó chẩn đ oán tr ư ớc sanh.
23
Bất th ư ờng về thành bụng:
Thoát vị rốn: tạo thành túi chứa gan, mật, ruột; có dây rốn cắm vào túi thoát vị.
Hở thành bụng: đ ây là lỗ cạnh dây rốn, các c ơ quan bên trong ổ bụng sẽ đ i ra ngoài -> không có bao bọc bởi túi.
Th ư ờng có kèm bất th ư ờng khác, dây rốn ở bên (P) do hoại tử TM rốn, chỉ thấy có ruột non mà thôi.
Nếu lỗ hở càng nhỏ thì tiên l ư ợng càng xấu và gây hoại tử ruột.
24
Thoát vị c ơ hoành:
Tim lệch (P)
Túi dịch trong lồng ngực (dạ dày)
Tim đ ập truyền xuống dạ dày.
25
DỊ TẬT BẨM SINH Đ Ư ỜNG TIẾT NIỆU:
Cần nghiên cứu trên ba nhát cắt: dọc, ngang, và đ ứng ngang đ ể nghiên cứu bể thận.
Có thể quan sát đư ợc ở 18 – 26 tuần.
26
Vô sản thận:
Ơ û một hoặc hai bên
Thiểu ối, không thấy bàng quang, không thấy 2 thận
Th ư ờng kèm suy dinh d ư ỡng
Th ư ờng do rối loạn NST.
27
Thận lạc chỗ:
Nằm trong vùng chậu
Sự gia t ă ng thể tích của thận:
Kích th ư ớc lớn gấp 2 đ ộ chuẩn bình th ư ờng : t ă ng sản thận 2 bên.
Bất th ư ờng trong cấu trúc thận:
Thận đ a nang
Loạn sản thận
B ư ớu ở thận
Dãn của đư ờng ngoại tiết thận: trên bàng quang, d ư ới bàng quang.
28
DỊ TẬT BẨM SINH CHI:
Bàn tay và các ngón có thể khảo sát ở thai 13 – 14 tuần, th ư ờng khảo sát ở thai 19 – 22 tuần vì các chi duỗi ra, n ư ớc ối dễ quan sát.
Điểm hoá cốt đ ầu d ư ới x ươ ng đ ùi xuất hiện ở thai 32 – 35 tuần
2 mm: thai 32 tuần
> 7 mm: thai > 37 tuần
10 mm: thai đ ủ tháng.
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sieu_am_trong_chan_doan_di_dang_thai_lang_thi_huu.ppt