Bài giảng Siêu âm tim thai - Phạm Nguyễn Vinh

Tài liệu Bài giảng Siêu âm tim thai - Phạm Nguyễn Vinh: Siêu âm tim thai : - Hoán vị đ ại đ ộng mạch(chuyển vị đ ại đ ộng mạch – dTGV) - Bất t ươ ng hợp nhĩ thất và thất ĐĐM (l – TGV) - Nối liền bất th ư ờng TMP toàn phần - Thất phải 2 đư ờng ra và thất trái 2 đư ờng ra - B ư ớu tim PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Viện Tim TP. HCM 2 S ơ đ ồ hoán vị ĐĐM so với tim bình th ư ờng TL: Fink BW: Congenital Heart Disease: a deductive approach to diagnosis. Year book Medical 1985; pp 147 - 150 3 S ơ đ ồ dòng máu l ư u thông trong HVĐĐM TL : Kidd L, Humphries JO. Cardiovasc Clin 1979; 10: 366 4 Hoán vị ĐĐM: tần suất 5 – 8% s ơ sinh bị BTBS Nam/ nữ: 2/1 5 Tiêu chuẩn siêu âm tim thai HVĐĐM Mặt cắt: 4 buồng d ư ới s ư ờn; d ư ới s ư ờn trục dọc; d ư ới s ư ờn trục ngang 2 ĐĐM song song 2 cấu trúc vòng tròn nằm cạnh: ĐMC, ĐMP 20% có TLT 6 HVĐĐM: ĐMC và ĐMP song song TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p207 7 Bất t ươ ng hợp nhĩ thất và thất ĐĐM: s ơ đ ồ giải phẫu TL: Fink BW: Conge...

ppt27 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 446 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Siêu âm tim thai - Phạm Nguyễn Vinh, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Siêu âm tim thai : - Hoán vị đ ại đ ộng mạch(chuyển vị đ ại đ ộng mạch – dTGV) - Bất t ươ ng hợp nhĩ thất và thất ĐĐM (l – TGV) - Nối liền bất th ư ờng TMP toàn phần - Thất phải 2 đư ờng ra và thất trái 2 đư ờng ra - B ư ớu tim PGS. TS. Phạm Nguyễn Vinh Viện Tim TP. HCM 2 S ơ đ ồ hoán vị ĐĐM so với tim bình th ư ờng TL: Fink BW: Congenital Heart Disease: a deductive approach to diagnosis. Year book Medical 1985; pp 147 - 150 3 S ơ đ ồ dòng máu l ư u thông trong HVĐĐM TL : Kidd L, Humphries JO. Cardiovasc Clin 1979; 10: 366 4 Hoán vị ĐĐM: tần suất 5 – 8% s ơ sinh bị BTBS Nam/ nữ: 2/1 5 Tiêu chuẩn siêu âm tim thai HVĐĐM Mặt cắt: 4 buồng d ư ới s ư ờn; d ư ới s ư ờn trục dọc; d ư ới s ư ờn trục ngang 2 ĐĐM song song 2 cấu trúc vòng tròn nằm cạnh: ĐMC, ĐMP 20% có TLT 6 HVĐĐM: ĐMC và ĐMP song song TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p207 7 Bất t ươ ng hợp nhĩ thất và thất ĐĐM: s ơ đ ồ giải phẫu TL: Fink BW: Congenital Heart Disease: a deductive approach to diagnosis. Year book Medical 1985; pp 147 - 150 8 Bất t ươ ng hợp nhĩ thất và thất ĐĐM: s ơ đ ồ dòng chẩy TL : Kidd L, Humphries JO. Cardiovasc Clin 1979; 10: 366 9 Bất t ươ ng hợp nhĩ thất và thất ĐĐM: tiêu chuẩn siêu âm Định danh nhĩ: * tiểu nhĩ trái: dài, giống ngón tay * tiểu nhĩ phải: đ áy rộng * miếng đ ắp lỗ bầu dục: dấu hiệu nhĩ trái Định danh thất: * vị trí van nhĩ thất * c ơ bè Định danh đ ại đ ộng mạch 10 T ươ ng quan giữa các ĐĐM ở tim bình th ư ờng (A) và tim bị bất t ươ ng hợp nhĩ thất và thất ĐĐM TL: Fink BW: Congenital Heart Disease: a deductive approach to diagnosis. Year book Medical 1985; pp 147 - 150 11 Các vị trí của Nối liền bất th ư ờng TMP toàn phần TL: YooS, Choi Y: Angiocardiograms in Congenital Heart Disease. Oxford University Press, 1991 p156 12 NLBT TMP/ TP vào TMC trên trái và vào xoang vành TL: Amplatz K, Moller JH (eds): Radiology of Congenital Heart Disease. Mosby 1993, p807 13 NLBT – TMP/ TP vào TMC trên phải và vào nhĩ phải TL: Amplatz K, Moller JH (eds): Radiology of Congenital Heart Disease. Mosby 1993, p808 14 NLBT TMP/TP vào tĩnh mạch cửa TL: Amplatz K, Moller JH (eds): Radiology of Congenital Heart Disease. Mosby 1993, p808 15 NLBT TMP/TP vào TMC d ư ới TL: Amplatz K, Moller JH (eds): Radiology of Congenital Heart Disease. Mosby 1993, p808 16 NLBT TMP/TP: tiêu chuẩn siêu âm tim thai Mặt cắt 4 buồng từ mỏm, mặt cắt 4 buồng d ư ới s ư ờn: TMP đ ổ vào nhĩ trái Thất phải và ĐMP: dãn nhẹ -> gợi ý NLBT TMP/TP Dấu hiệu: * TP và ĐMP dãn nhẹ kèm không thấy TMP đ ổ vào nhĩ trái -> NLBT TMP/TP * ống thu thập 17 Mặt cắt 4 buồng từ mỏm và 4 buồng d ư ới s ư ờn: TMP đ ổ vào nhĩ trái TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p221 18 Mặt cắt 4 buồng từ mỏm: TP và nhĩ phải dãn nhẹ trong NLBT TMP/TP TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p223 19 Thất phải 2 đư ờng ra: 4 vị trí TLT A – TLT d ư ới ĐMC B – TLT d ư ới ĐMP C – TLT d ư ới ĐĐM (doubly – committed VSD) D – TLT giữa c ơ bè TL : Nichols DG, Cameron DE, Greeky WJ et al. Critical Heart Disease in Infants and Children. Mosby. Yearbook 1995, p626 20 T ươ ng quan giữa ĐĐM và vị trí TLT ở 70 tr ư ờng hợp TP2ĐR d – MGA = dextro malposition of great arteries l – MGA: levo malposition of great arteries TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p229 21 S ơ đ ồ hội chứng Taussig – Bing với TLT d ư ới ĐMP . ĐMP và ĐĐM nằm cạnh nhau (side by side) TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p230 22 T ươ ng quan giữa ĐĐM và vị trí TLT trong 71 tr ư ờng hợp Thất trái 2 đư ờng ra TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p231 23 Tiêu chuẩn siêu âm tim thai: TP2ĐR và TT2ĐR Mặt cắt trục dọc ĐMC và ĐMP: 2 ĐĐM song song Mặt cắt trục 2: 2 vòng tim nằm cạnh (cắt ngang 2 ĐĐM) Khảo sát vị trí TLT 24 TP2ĐR: mặt cắt trục dọc thấy 2 ĐĐM song song TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p234 25 B ư ớu tim bẩm sinh Tần suất: * 0.027% ở s ơ sinh và trẻ em * 90% lành tính Các loại: * Rhabdomyoma: 62% * Teratoma: 21% * Fibroma: 13% * Hemangioma: 2% * Atrioventricular node mesothelioma: 2% * Myxoma, neurofibroma: hiếm 26 Tiêu chuẩn siêu âm của b ư ớu tim TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p243 27 Thai nhi có Rhabdomyomas cả 2 buồng thất TL : Drose JA. Fetal Echocardiography WB Saunders 1998, p244

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_sieu_am_tim_thai_pham_nguyen_vinh.ppt
Tài liệu liên quan