Bài giảng Siêu âm sản phụ khoa (Đánh giá bánh nhau và dây rốn) - Huỳnh Văn Nhàn

Tài liệu Bài giảng Siêu âm sản phụ khoa (Đánh giá bánh nhau và dây rốn) - Huỳnh Văn Nhàn: 1 SIÊU ÂM SẢN PHỤ KHOA ( đ ánh giá bánh nhau và dây rốn ) CKII. BS. HUỲNH VĂN NHÀN 2 BÁNH NHAU I/ SỰ THÀNH LẬP BÁNH NHAU > 9W SÂ thấy bánh nhau 12W bánh nhau biệt hóa < 12W SÂ không cần đ ịnh vị > 12W SÂ cần đ ịnh vị tổng quát mặt tr ư ớc và sau. < 12W SÂ đ ịnh rõ bánh nhau, và đ ã có sự thành lập đ oạn d ư ới TC 3 *Thành phần bánh nhau / SÂ Bản đ ệm: phần chia nhau và ối Mô nhau Bản đ áy: tiếp giáp mô nhau. Phức hợp d ư ới bánh nhau: là mạng m/m d ư ới bánh nhau có vai trò giúp phân biệt bánh nhau- c ơ tử cung-u x ơ T/C. Hiện t ư ợng calxi hóa bánh nhau (sinh lý 1). SÂ là hình ảnh chấm t ă ng sáng trong mô nhau, đư ờng t ă ng sáng, vùng t ă ng sáng. >33W bánh nhau mới có hiện t ư ợng calci hóa ít nhiều. 4 *Phân loại đ ộ tr ư ởng thành nhau Độ 0: +Bản đ ệm nhẵn, bằng phẳng +Mô nhau đ ồng nhất, không đ iểm vôi hóa, thai kỳ I-II Độ 1: +Bản đ ệm l ư ợn sóng, nhấp nhô. +Mô nhau phản âm rải rác các đ iểm sáng vôi hóa Độ...

ppt50 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 467 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Siêu âm sản phụ khoa (Đánh giá bánh nhau và dây rốn) - Huỳnh Văn Nhàn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1 SIÊU ÂM SẢN PHỤ KHOA ( đ ánh giá bánh nhau và dây rốn ) CKII. BS. HUỲNH VĂN NHÀN 2 BÁNH NHAU I/ SỰ THÀNH LẬP BÁNH NHAU > 9W SÂ thấy bánh nhau 12W bánh nhau biệt hóa < 12W SÂ không cần đ ịnh vị > 12W SÂ cần đ ịnh vị tổng quát mặt tr ư ớc và sau. < 12W SÂ đ ịnh rõ bánh nhau, và đ ã có sự thành lập đ oạn d ư ới TC 3 *Thành phần bánh nhau / SÂ Bản đ ệm: phần chia nhau và ối Mô nhau Bản đ áy: tiếp giáp mô nhau. Phức hợp d ư ới bánh nhau: là mạng m/m d ư ới bánh nhau có vai trò giúp phân biệt bánh nhau- c ơ tử cung-u x ơ T/C. Hiện t ư ợng calxi hóa bánh nhau (sinh lý 1). SÂ là hình ảnh chấm t ă ng sáng trong mô nhau, đư ờng t ă ng sáng, vùng t ă ng sáng. >33W bánh nhau mới có hiện t ư ợng calci hóa ít nhiều. 4 *Phân loại đ ộ tr ư ởng thành nhau Độ 0: +Bản đ ệm nhẵn, bằng phẳng +Mô nhau đ ồng nhất, không đ iểm vôi hóa, thai kỳ I-II Độ 1: +Bản đ ệm l ư ợn sóng, nhấp nhô. +Mô nhau phản âm rải rác các đ iểm sáng vôi hóa Độ 2: +Bản đ áy có phản âm calci hóa +T ă ng âm dấu phẩy từ bản đ ệm bánh nhau đ i vào mô nhau, t ươ ng ứng sự vôi hóa của những vách ng ă n múi nhau. Độ 3: +Vết hằn bản đ ệm +Mô nhau có những vòng tròn calci hóa +Sự calci hóa bản đ áy +Đ ư ờng t ă ng âm đ i từ bản đ ệm bản đ áy. 5 II/ BÁNH NHAU BẤT TH Ư ỜNG 1/ Bánh nhau phụ : ở bánh nhau ra huyết bất th ư ờng chú ý xem vị trí đ oạn d ư ới có bánh nhau phụ 2/ Bánh nhau màng : SÂ không thấy bánh nhau hoặc chỗ nào cũng thấy bánh nhau. 3/ Bánh nhau hình vòng : bờ bánh nhau nhô lên và cuộn vào. SÂ cắt ngang 2 bờ bánh nhau dầy lên nhiều. 6 * hình dạng Vị trí Độ dày Huyết tụ Khối u 7 III/ VỊ TRÍ NHAU BÁM: 3loại GRANNUM *Nhóm 1: bờ trên bánh nhau v ư ợt qua vị trí đ áy T/C hoặc ngay vị trí đ áy. *Nhóm 2: bờ trên bánh nhau v ư ợt lên trên ½ thân T/C hoặc ở ngang. *Nhóm 3: +T ươ ng ứng nhau bám thấp, nhau tiền đ ạo +Bờ trên bánh nhau v ư ợt lên thấp h ơ n ½ d ư ới thân T/C. 8 Type I : nhau bám thấp Type II : nhau bám mép Type III : nhau tiền đ ạo bán trung tâm Type IV : nhau tiền đ ạo trung tâm H/d thực hành Nhau tiền đ ạo/SÂ 9 +Chú ý tam giác KOBAYASHI gh: Cổ trong CTC Phần thấp nhất ngôi thai (BQ phải đ ầy) + Không là nhau tiền đ ạo Tam giác KOBAYASHI trống Khoảng cách ngôi thai và mặt sau T/C <1,5 cm Từ CTC lên 4cm không có bánh nhau mặt sau Nhóm II 10 + Chẩn đ oán lầm nhau tiền đ ạo < 20W Định vị trí nhau quá sớm / thai kỳ Co thắt c ơ T/C Trừ cas có ra huyết âm đ ạo nhau bám thấp về ph ươ ng diện siêu âm = PBIE (placenta bas inséré echographiquement) 11 + Nghi ngờ nhau bám thấp mặt sau. Để bệnh nhân nằm sấp ) Đẩy đ ầu thai nhi lên ) Siêu âm Dùng đ ầu dò âm đ ạo ) 12 NHAU ĐÓNG THẤP NHAU CỔ TỬ CUNG DÂY RỐN 13 NHAU ĐÓNG THẤP A B THAI NHAU 14 VÔI HÓA NHAU 15 IV/ ĐỘ DÀY BÁNH NHAU Hoddick Bề dày bánh nhau # tuổi thai 20W # 20 mm 30W # 30 mm 40W # 40 mm Cas đ a ối: bánh nhau dầy thực sự nh ư ng bị ối ép không phát hiện đư ợc. 16 V/ KHỐI HUYẾT TỤ 1 - D ư ới bánh nhau nhau bong non 2 - D ư ới màng ối 3 - D ư ới bánh nhau 4 - D ư ới màng đ ệm 5 - Giữa các gai nhau 17 Khối huyết tụ d ư ới bánh nhau + Nguyên nhân: Cao huyết áp, TSG, SG, chấn th ươ ng + Siêu âm: Echo trống T ă ng âm Aâm trung bình: nhau bong non mới +Nhau bong non xảy ra sau vài tuần Siêu âm-phản âm trống sau bánh nhau Siêu âm chẩn đ oán # Cixic phức hợp d ư ới màng nhau. 18 KHỐI MÁU TỤ D Ư ỚI MÀNG NHAU 19 VI/ KHỐI U BÁNH NHAU +U máu: Hémangiome Hiếm To vỡ chảy máu tử vong thai + Khối u di c ă n: K vú, phổi, melanome + U quái * L ư u ý: - Vị trí - Độ tr ư ởng thành 20 NANG MÀNG ĐỆM 21 NGUYÊN BÀU NUÔI TRONG NHAU 22 DÂY RỐN + Siêu âm cắt ngang 2 đ ộng mạch + 1 tỉnh mạch 2 vòng nhỏ 1 vòng to Bất th ư ờng về hình thái học chiếm 25 – 30% kèm theo bất th ư ờng hệ tiết niệu Định vị dây rốn cắm vào bánh nhau lấy máu cuống rốn làm Karyotype. 23 DÂY RỐN 24 GỐC NHAU DÂY RỐN 25 ĐỘNG MẠCH RỐN 26 DÂY RỐN ĐỘNG MẠCH TĨNH MẠCH 27 VÒNG RỐN QUẤN CỔ 28 MÀNG ỐI 1/ Giải phẩu học Ngoại sản mạc - màng tr ư ớc Trung sản mạc - màng đ ệm Nội sản mạc - màng ối 2 / Sự phân ly màng ối + màng đ ệm Bình th ư ờng cách biệt nhau. Màng ối phát triển nhanh > màng đ ệm > 16W 2 màng dính lại Hiện t ư ợng phân ly của màng đ ệm, màng ối trong bọc dò màng ối, rút ối bình th ư ờng. < 16 W có một màng phập phều/ màng ối là bình th ư ờng Amniotic band $ 29 3. Hội chứng dãi sợi ối: ABS Xảy ra trong màng ối, màng đ ệm bị thủng tạo thành 1 dải sợi ối Nếu thai nhi đư a chân qua lổ dải sợi máu nuôi giảm phù nặng đ ứt chi Tỉ lệ tử vong cao. 30 DÃI SỢI ỐI 31 N Ư ỚC ỐI L Ư ỢNG N Ư ỚC ỐI: - Date tb gh - Quí I 60ml 35 - 100ml - 16W VK 200 ml 125 – 400ml - 40W VK 900ml 500 –1000ml > 42W VK 250 – 500ml 32 1 . Thay đ ổi theo thai kỳ 2 . Tùy thuộc cân nặng thai nhau CN < tuổi thai = SGA ối ít CN > tuổi thai = LGA ối t ă ng 3. Tùy huyết đ ộng học / mẹ Cao huyết áp ) TSG, SG ) thiểu ối 33 N Ư ỚC ỐI BẤT TH Ư ỜNG Phổi thai nhi phát triển Cử đ ộng thai nhi N ư ớc đ iện giải Tránh sang chấn nhiễm trùng 34 ĐA ỐI 1. Định nghĩa Tuổi thai nhất đ ịnh L ư ợng ối nhiều h ơ n bình th ư ờng 2. Nguyên nhân: 20% do thai 20% do mẹ 60% không rõ nguyên nhân 35 ĐA ỐI 36 Do thai Tổn th ươ ng THAI KỲ: Sự nuốt bị cản trở, khiếm khuyết ống THẦN KINH Thoát vị não Thoát vị màng não Tràn dịch màng não 37 Tổn th ươ ng hệ tiêu hóa Giảm hấp thu đư ờng tiêu hóa Teo thực quản Teo hẹp tá tràng Teo đ oạn gần ruột non 38 Tổn th ươ ng lồng ngực - c ơ hoành – chèn ép thực quản U trung thất Thoát vị hoành Màng phổi d ư ỡng trấp Cystic adenoid laiformation 39 Dị tật khác : Ngắn chi U mặt B ư ớu + hạch cổ Sứt môi, chẻ vòm hầu Phá thai nhiều lần 40 Do mẹ: Tiểu đư ờng đ a ối Xử trí: Đa ối + dị tật thai chấm dứt Đa ối + không dị dạng + chèn ép, mẹ khó thở chọc rút ối Đa ối đ iều trị nội: Endomethacine ức chế prostaglandine tác dụng phụ Suy thận thai nhi Kênh đ ộng mạch thai đ óng sớm tuần hoàn bất th ư ờng 41 THIỂU ỐI 1. Nguyên nhân Đ ư ờng niệu, thai nhi giảm l ư ờng n ư ớc tiểu Vô sản thận 2 bên Van niệu đ ạo sau Thận đ a nang 2 bên Thai quá ngày – loạn sản + bội nang 2 bên NST < 20W Rỉ ối 42 THIỂU ỐI 43 2. Hậu quả Phổi thai nhi kém phát triển suy hô hấp sau sanh Thai cử đ ộng ít t ư thế bất th ư ờng sau khi sanh Chèn ép dây rốn suy dinh d ư ỡng tử vong 44 H/c Potter Trật khớp háng ) Tay chân co quắp ) Cằm lẹm, mũi tẹt ) vô sản thận thai nhi Tai đ óng thấp ) Chân khoèo ) H/c Potter sequense ) + nguyên nhân khác 45 3.Xử trí Chấm dứt thai kỳ – t ă ng co - mổ Thai nhỏ quá - Siêu âm / W/ lần - Mất TT chấm dứt thai kỳ Amnio infusion – b ơ m n ư ớc muối sinh lý vào buồng ối xem hình thái học thai bình th ư ờng hay bất th ư ờng chấm dứt thời kỳ nguy c ơ nhiễm trùng, có sự đ ồng ý của bệnh nhân 46 CÁC PH ƯƠ NG PHÁP ĐÁNH GIÁ L Ư ỢNG N Ư ỚC ỐI 1. Ph ươ ng pháp chủ quan 5  đ a ối 4  h ơ i nhiều 3  trung bình 2  h ơ i ít 1  rất ít 47 2. Ph ươ ng pháp cắt ngang bụng thai nhi Xem một khoang ối cạnh thai nhi có thể chứa thêm 1 bé Đa ối 3. Ph ươ ng pháp đ o khoang ối Chọn rộng, lớn, sâu nhất < 1cm = vô ối < 2 cm = thiểu ối > 8 cm = đ a ối Đ ơ n giản, nhanh, không chuẩn: 30W ối nhiều t ươ ng đ ối. 4. Ph ươ ng pháp đ ánh giá 4 ô: Đo đ ộ sâu khoang ối lớn nhất trong 4 ô < 5 thiểu ối > 18 đ a ối Chỉ số ối: AFI (Amniotic fluid index) 48 5. Ph ươ ng pháp đ o thể tích toàn phần khối l ư ợng tử cung: Quét tử cung nhiều lớp, đ ều đ ặn diện tích x chiều dầy cộng lại Mất thời gian Tử cung < d ư ới rốn Ối ít khác không chẩn đ oán thai kém phát triển Cho chẩn đ oán sức khỏe thai nhi (3M) 49 Phản âm n ư ớc ối Giúp chẩn đ oán sự tr ư ởng thành thai nhi 3 tháng đ ầu ối ít dễ sẩy thai Echo trống: 32 – 33W, sau đ ó có những hạt cho phản âm t ă ng dần ở cuối thai kỳ về âm l ư ợng và số l ư ợng Chú ý những tháng đ ầu có hạt phản âm chảy máu buồng ối “Maning” Điều trị thuốc chống đ ông 50 Xử trí bất th ư ờng thai / siêu âm 1. Bất th ư ờng không phụ thuộc cuộc sống Thai vô sọ Trisomie 18 – 21 2. Bất th ư ờng đ òi hỏi đ iều trị ngay Rhesus (-) , phù thai nhi. 3. Bất th ư ờng đ òi hỏi kéo dài thai kỳ Teo thực quản 4. Bất th ư ờng đ òi hỏi chấm dứt thai kỳ Thiếu ối, thai đ ã tr ư ởng thành 5. Bất th ư ờng đ òi hỏi mổ lấy thai Song thai dính

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_sieu_am_san_phu_khoa_danh_gia_banh_nhau_va_day_ron.ppt
Tài liệu liên quan