Bài giảng Siêu âm qua thóp - Phạm Minh Thông

Tài liệu Bài giảng Siêu âm qua thóp - Phạm Minh Thông: Siêu âm qua thóp PGS.TS Phạm Minh thông kỹ thuật th ă m khám Máy siêu âm: -Máy di đ ộng làm tại gi ư ờng BN -Có Dop và Dop màu -Đầu dò 5MHz hay dùng nhất khám sâu, hố sau -Đầu dò 10MHz khám nông -NC GP quanh não thất nhân xám: đ ầu dò7,5MHz -Nên dùng đ ầu dò thay đ ổi tần số 5-10MHz -Đầu dò nhỏ, góc quét hẹp Nghiên cứu huyết đ ộng: -SS có hệ thống tự đ iều chỉnh tuần hoàn máu lên não, không phụ thuộc áp lực đ ại tuần hoàn -Mất chức n ă ng này, RL-> gi ư ờng mao mạch não bị tác đ ộng trực tiếp thay đ ổi áp lực-> xuất huyết d ư ới nhện, trong NT -Trẻ SS bị ngạt bị mất chức n ă ng này: XH, thiếu máu -SÂ qua thóp phát hiện sớm thiếu máu, chảy máu SS -Soi phổ cộng h ư ởng từ cho phép chẩn đ oán sớm kỹ thuật th ă m khám Đ ư ờng vào th ă m khám -Khám qua đư ờng thóp tr ư ớc -Thóp đ óng lại sau 15-18 th , 12 th thóp <1,5cm khó khám; tốt nhất trẻ còn bú -Bệnh bẩm sinh: 3 NST 21, 3 NST 13, bệnh tạo x ươ ng không hoàn chỉnh: thóp rộng, giãn NT ...

ppt22 trang | Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 30/06/2023 | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Siêu âm qua thóp - Phạm Minh Thông, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Siêu âm qua thóp PGS.TS Phạm Minh thông kỹ thuật th ă m khám Máy siêu âm: -Máy di đ ộng làm tại gi ư ờng BN -Có Dop và Dop màu -Đầu dò 5MHz hay dùng nhất khám sâu, hố sau -Đầu dò 10MHz khám nông -NC GP quanh não thất nhân xám: đ ầu dò7,5MHz -Nên dùng đ ầu dò thay đ ổi tần số 5-10MHz -Đầu dò nhỏ, góc quét hẹp Nghiên cứu huyết đ ộng: -SS có hệ thống tự đ iều chỉnh tuần hoàn máu lên não, không phụ thuộc áp lực đ ại tuần hoàn -Mất chức n ă ng này, RL-> gi ư ờng mao mạch não bị tác đ ộng trực tiếp thay đ ổi áp lực-> xuất huyết d ư ới nhện, trong NT -Trẻ SS bị ngạt bị mất chức n ă ng này: XH, thiếu máu -SÂ qua thóp phát hiện sớm thiếu máu, chảy máu SS -Soi phổ cộng h ư ởng từ cho phép chẩn đ oán sớm kỹ thuật th ă m khám Đ ư ờng vào th ă m khám -Khám qua đư ờng thóp tr ư ớc -Thóp đ óng lại sau 15-18 th , 12 th thóp <1,5cm khó khám; tốt nhất trẻ còn bú -Bệnh bẩm sinh: 3 NST 21, 3 NST 13, bệnh tạo x ươ ng không hoàn chỉnh: thóp rộng, giãn NT -Khớp sọ không liền: cắt ngang qua khớp trán, qua khớp chẩm -Đ ư ờng vào tình cờ: sau mổ, ứ dịch màng não(meningocele) kỹ thuật th ă m khám Chuẩn bị bệnh nhân: -Không cần dùng tiền mê -Có thể cho bú thuốc an thần -S ư ởi ấm cho BN khi trời rét -Giữ thẳng đ ầu không cử đ ộng kỹ thuật th ă m khám Các lớp cắt: -Cắt theo MP trán: .Xoay đ ầu dò ra tr ư ớc và sau: nhìn tổng thể não .Chếch ra tr ư ớc NC các thuỳ trán .V ư ông góc lỗ tai đ uôi mắt: qua sừng trán NT bên .4 lớp chếch ra sau qua lỗ Monro, NT bên, cầu não, thân NTB, tiểu não và thuỳ chẩm phía sau kỹ thuật th ă m khám KỸ THUẬT TH Ă M KHÁM Các lớp cắt dọc: Xoay đ ầu dò 90 đ ô, cắt 5 lớp -Lớp cắt dọc giữa qua trục NT3 và 4 -Hai lớp cạnh dọc giữa chếch ra ngoài 15-20 đ ộ qua trục lớn các NT bên -Hai lớp cạnh dọc giữa nh ư ng chếch nhiều h ơ n qua khe Sylvius. SÂ Dop: ĐM não tr ư ớc, các nhánh viền thể trai, trai viền, ĐM não giữa Có bất th ư ờng: NC thêm não sau, thân nền, cảnh trong Xoang dọc trên, xoang bên. KỸ THUẬT TH Ă M KHÁM Biến thể giải phẫu bình th ư ờng: -Não thất bên xẹp, không cân đ ối hai bên( BT sau vài giờ, vài ngày) -T ă ng âm góc ngoài sừng trán, chẩm đ ối xứng nhau( cấp máu và phát triển không giống nhau TB TK) -SS thiếu tháng: hình hai bờ của vách trong suốt, nang đ ám rối mạch mạc DẤU HIỆU SIÊU ÂM DẤU HIỆU SIÊU ÂM Nang vách trong suốt Nang đ ám rối mạch mạc SÂ Kiểm tra tình trạng não trẻ s ơ sinh Chảy máu hay thiếu máu não trẻ SS thiếu tháng -Đẻ non, ít cân: nguy c ơ chảy máu, thiếu máu não -Chảy máu màng não, trong não thất, hay lan toả chảy và thiếu máu nhu mô; thiếu máu chất trắng quanh NT -SÂ Dop có phổ Dop dao đ ộng : dự báo chảy máu ( mất đ iều chỉnh) DẤU HIỆU SIÊU ÂM DẤU HIỆU SIÊU ÂM Trẻ SS chấn th ươ ng sản khoa: khối máu tụ t ă ng âm hố sau Chảy máu hay thiếu máu não trẻ SS thiếu tháng -Đánh giá tiên l ư ợng thiếu máu, chảy máu ở trẻ SS thiếu tháng. .Tốt: khu trú nhu mô .Không tốt: có nhuyễn chất trắng cạnh NT .Chảy máu NT: khó tiên l ư ợng, hay đ ể di chứng -Khi có TT: kiểm tra nhiều lần, tiên l ư ợng xa - Dop phát hiện thay đ ổi huyết đ ộng: RI t ă ng, phổ dao đ ộng... DẤU HIỆU SIÊU ÂM DẤU HIỆU SIÊU ÂM Trẻ 7 tháng t ă ng ALNS: giãn NT và u hố sau DẤU HIỆU SIÊU ÂM Cùng BN sau 24h: tràn máu NT khối máu tụ nhu mô não Dop 4h sau đ ẻ có phổ Dop dao đ ộng, SÂ chảy máu NT vừa phải Trẻ SS đ ủ tháng có nguy c ơ thiếu oxy-thiếu máu não - SS đ ủ tháng ngạt có nguy c ơ thiếu oxy-thiếu máu: tiên l ư ợng gần ko chính xác, hay có biến chứng xa: thiếu hụt VĐ, chậm PT trí tuệ -SÂ: vùng thiếu máu, thiếu máu chất trắng hay vở-d ư ới vỏ -Dop: RI giảm thứ phát do t ă ng Vd DẤU HIỆU SIÊU ÂM DẤU HIỆU SIÊU ÂM SS 1 ngày, nhiễm đ ộc thai nghén, co giật SÂ: t ă ng âm chất trắng , chất xám giẳm âm quanh các rãnh cuộn não, phân biệt rõ trắng- xám( thiếu máu chất trắng) CT có tổn th ươ ng giảm tỷ trọng d ư ới vỏ DẤU HIỆU SIÊU ÂM T ă ng Vd và giảm RI trẻ SS thiếu máu não lan toả vỏ và d ư ới vỏ Theo dõi trẻ có nguy c ơ về não cao Theo dõi bệnh lý mạch máu não. - Máu tiêu đ ể lại hốc, giãn NT -Đo KT NT không tiên l ư ợng tiến triển, Dop RI t ă ng tức ứ n ư ớc tiến triển -SÂ có thể thấy c ơ chế ứ n ư ớc: tắc Monro, sylvius -KT vị trí ống dẫn l ư u NT DẤU HIỆU SIÊU ÂM Theo dõi sau nhiễm trùng -Sau viêm màng não nhất do nhiễm trùng: SÂ TD biến chứng .apxe não .Thiếu máu thứ phát sau áp xe .Viêm hệ thống NT: âm bất th ư ờng trong NT .ứ n ư ớc thứ phát sau ap xe DẤU HIỆU SIÊU ÂM Siêu âm phát hiện các dị dạng não. Khi có dị dạng mặt: hay có dị dạng não, mắt xa nhau hay gần nhau kèm dị dạng nặng não Khi có bất th ư ờng TK hay sọ . -Chứng đ ầu to: do giãn ra của não .ứ n ư ớc não thất .Tụ dịch d ư ới màng nhện DẤU HIỆU SIÊU ÂM -Phát hiện các tiếng thổi trong sọ .Th ư ờng là thông đ ộng TM và giãn thành túi của bóng Gralien. LS nghèo, tiếng thổi, tim to .SÂ: rỗng âm tròn lớn sau đ ồi thị, có một hay nhiều mạch nuôi vào túi. .Dop thấy nguồn gốc mạch máu .Suy tim nặng, SÂ rõ: không làm thêm Angio vì chỉ đ ịnh đ iều trị .Tim h ơ i to: CT,chụp mạch đ ể phẫu thuật, nút mạch DẤU HIỆU SIÊU ÂM

Các file đính kèm theo tài liệu này:

  • pptbai_giang_sieu_am_qua_thop_pham_minh_thong.ppt
Tài liệu liên quan