Tài liệu Bài giảng Siêu âm phần phụ của thai: SIÊU ÂM PHẦN PHỤ CỦA THAI
Siêu âm phần phụ của thai bao gồm
Bánh rau
Dây rau (dây rốn)
N ư ớc ối
BÁNH RAU
VỊ TRÍ
TÍNH CHẤT ÂM VANG
ĐỘ DẦY
CÁC HÌNH ẢNH BẤT TH Ư ỜNG
Kích th ư ớc :
Đ ư ờng kính bánh rau: 20cm
Độ dày: 35mm và không đư ợc v ư ợt quá 50mm khi thai đ ủ tháng
Diện tích trao đ ổi của bánh rau:10m vuông
Cấu trúc:
Mặt đ áy: áp vào thành tử cung
Mặt màng: Nội sản mạc, về phía ối
Nhu mô rau: Giữa hai mặt
Múi rau: 16 đ ến 20 múi
Xoang mạch
Cấu trúc bánh rau
Hình ảnh cấu trúc bánh rau
Một số hình ảnh đ ặc biệt :
- Can xi hoá bánh rau
- Các nang trong bánh rau
- Các hồ huyết d ư ới nội sản mạc
- Các ổ tập trung sợi huyết
- Nhồi máu bánh rau
Độ can xi hoá của bánh rau
Độ can xi hoá của bánh rau chỉ có giá trị nói về đ ộ tr ư ởng thành của rau và gián tiếp đ ánh giá sự tr ư ởng thành của thai
Độ 0
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ tr ư ởng thành của bánh rau
I
II
III
Hình ảnh canxi hoá đ ộ III
Can xi hoá sớm ở ng ư ời h...
76 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 448 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Siêu âm phần phụ của thai, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SIÊU ÂM PHẦN PHỤ CỦA THAI
Siêu âm phần phụ của thai bao gồm
Bánh rau
Dây rau (dây rốn)
N ư ớc ối
BÁNH RAU
VỊ TRÍ
TÍNH CHẤT ÂM VANG
ĐỘ DẦY
CÁC HÌNH ẢNH BẤT TH Ư ỜNG
Kích th ư ớc :
Đ ư ờng kính bánh rau: 20cm
Độ dày: 35mm và không đư ợc v ư ợt quá 50mm khi thai đ ủ tháng
Diện tích trao đ ổi của bánh rau:10m vuông
Cấu trúc:
Mặt đ áy: áp vào thành tử cung
Mặt màng: Nội sản mạc, về phía ối
Nhu mô rau: Giữa hai mặt
Múi rau: 16 đ ến 20 múi
Xoang mạch
Cấu trúc bánh rau
Hình ảnh cấu trúc bánh rau
Một số hình ảnh đ ặc biệt :
- Can xi hoá bánh rau
- Các nang trong bánh rau
- Các hồ huyết d ư ới nội sản mạc
- Các ổ tập trung sợi huyết
- Nhồi máu bánh rau
Độ can xi hoá của bánh rau
Độ can xi hoá của bánh rau chỉ có giá trị nói về đ ộ tr ư ởng thành của rau và gián tiếp đ ánh giá sự tr ư ởng thành của thai
Độ 0
Độ 1
Độ 2
Độ 3
Độ tr ư ởng thành của bánh rau
I
II
III
Hình ảnh canxi hoá đ ộ III
Can xi hoá sớm ở ng ư ời hút thuốc lá: canxi hoá rải rác
Hình ảnh của khoang chứa dịch
Hình khoang chứa dịch giữa các múi rau
Hình ảnh khoang chứa dịch giữa các múi rau
Hình ảnh khoang chứa dịch d ư ới nội sản mạc
Xoang tĩnh mạch d ư ới nội sản mạc
Hình ảnh nếp gấp của màng ối
Hình ảnh nếp gấp của màng ối
Giới hạn của bánh rau:
- Xác đ ịnh đư ợc lỗ trong của CTC
- Xác đ ịnh đư ợc mép d ư ới của bánh rau
Tr ư ớc 20 tuần phần lớn bánh rau bám thấp.
Sau 20 tuần bánh rau di chuyển dần lên cao
Giới hạn bánh rau:
Xác đ ịnh lỗ trong CTC và mép d ư ới .
Giới hạn của bánh rau:
xác đ ịnh lỗ trong CTC và mép d ư ới
Rau bám thấp
Định nghĩa: Rau bám thấp là mép d ư ới bánh rau cách lỗ trong CTC d ư ới 10cm sau khi sổ rau
Trên siêu âm rau bám thấp khi:
<1cm ở thai 5 tháng
<2cm ở thai 7 tháng
<3cm ở thai những tháng cuối
Rau bám mép
Phân loại rau theoDenhez
- Nhóm 1: Bờ trên của bánh rau nằm ở giữa đ áy tử cung
- Nhóm 2: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa trên của tử cung
- Nhóm 3: Bờ trên của bánh rau nằm ở nửa d ư ới của tử cung: nhóm rau tiền đ ạo
Phân loại vị trí bám của bánh rau theo DenHez
Nhóm 1
Nhóm 2
Nhóm 3
Nhóm 1: Mép trên nằm giữa đ áy tử cung
Nhóm 3: Rau tiền đ ạo trung tâm
Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn
Rau tiền đ ạo trung tâm hoàn toàn
Máu tụ sau rau
U bánh rau
U bánh rau
Hình ảnh khoang chứa dịch d ư ới nội sản mạc: Phân biệt với u bánh rau
Nhồi máu bánh rau
Tụ máu trong nhu mô rau
DÂY RỐN
Dây rốn quí đ ầu
Dây rốn
Dây rốn
Hình ảnh của dây rốn
U dây rốn
Một đ ộng mạch rốn
Một đ ộng mạch rốn
N Ư ỚC ỐI
Sinh lý n ư ớc ối:
Sản xuất và
tiêu thụ n ư ớc ối
Sinh lý n ư ớc ối
Thể tích
n ư ớc ối
Sinh lý n ư ớc ối
Thể tích bình th ư ờng:800-1000ml trong khoảng từ 20-40 tuần
Thiểu ối 2000ml
Thai 10-20 tuần n ư ớc ối gần giống với huyết thanh, sự sản sinh = tiêu thụ
Vào 20 tuần: Thận bài tiết khoảng 7-14ml/24h và thai hấp thu:4-11ml/24h
Sản sinh n ư ớc ối:
- Tiết niệu: Đây là nguồn sản xuất chủ yếu: 800-1200ml/24h
- Sự bài tiết của đư ờng hô hấp:20-30% l ư ợng n ư ớc ối: 300-400ml/24h
- Các màng, da thai: một phần nhỏ
Tiêu thụ n ư ớc ối:
- Tiêu hoá: Hoạt đ ộng nuốt n ư ớc ối đư ợc bắt đ ầu vào 18-20 tuần và có thể quan sát thấy từ 25 tuần: 500ml/24h ở thai đ ủ tháng
- Các màng của thai: Da, màng ối tiêu thụ khoảng 250ml/24h.
- Dây rốn.
Đánh giá thể tích n ư ớc ối
Ph ươ ng pháp đ o 4 góc của Phelan và Rutherford : Chia buồng ối làm 4 phần sau đ ó đ o k/t lớn nhất của mỗi góc và cộng lại:
- Thiểu ối nặng <5 cm:
- ối trung bình: 5,1-8
- ối bình th ư ờng: 8,1-18cm
- D ư ối: 18,1-25
-Đa ối >25
Trong thực hành:
Thiểu ối: CSO < 5cm (sau 16 tuần)
Bình th ư ờng: CSO khoảng 8-18 cm
Trung bình: CSO trong khoảng 5-8 D ư ối CSO 18-25 cm
Đa ối CSO > 25
Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain
< 1 cm:thiểu ối nặng
1-2 cm: Thiểu ối
2-8 cm: ối BT
>8 cm: Đa ối
Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain
< 1 cm:thiểu ối nặng
1-2 cm: Thiểu ối
2-8 cm: ối BT
>8 cm: Đa ối
Đo chỉ số ối, ph ươ ng pháp Chamberlain
< 1 cm:thiểu ối nặng
1-2 cm: Thiểu ối
2-8 cm: ối BT
>8 cm: Đa ối
Hình ảnh của n ư ớc ối
N ư ớc ối
Các loại Dopper :
Doppler liên tục
Doppler xung
Doppler màu
Doppler t ă ng c ư ờng n ă ng l ư ợng
Hình ảnh của phổ Doppler
Các vị trí th ă m dò
Động mạch rốn
Động mạch não của thai
Động mạch tử cung ng ư ời mẹ
Động mạch chủ thai nhi
Động mạch thận thai nhi
Tĩnh mạch rốn
ống Arantius
Chỉ số Doppler
Chỉ số trở kháng ngoại biên
chỉ số Pourcelot: RI =S-D/S
-Chỉ số xung: PI= S-D/M
-Chỉ số Stuart-Drumm:ISD= S/D
-Chỉ số tâm tr ươ ng: ID=D/S
Hình ảnh Doppler ĐM rốn
Doppler ĐM rốn bình th ư ờng
Doppler ĐM rốn bệnh lý
Doppler ĐM TC bình th ư ờng
Doppler ĐM TC bệnh lý
Doppler ĐM TC bệnh lý
Hình ảnh đ a giác Willis
Hình ảnh đ a giác Willis
Doppler ĐM Nã O
ống Arantius
S
D
A
Phổ Doppler Ductus bình th ư ờng
Phổ Doppler Ductus bệnh lý
Phổ Doppler Ductus bệnh lý
Doppler ống Arantius có giá trị đ ánh giá mức đ ộ bão hoà oxy của thai và gián tiếp đ ánh giá chức n ă ng của tim thai
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sieu_am_phan_phu_cua_thai.ppt