Tài liệu Bài giảng Siêu âm bệnh lý bánh nhau - Lê Thị Thu Hà: 1
SIÊU ÂM BỆNH LÝ BÁNH NHAU
TS.BS. LÊ THỊ THU HÀ
2
ĐẠI C ƯƠ NG
- Bánh nhau đư ợc quan sát qua siêu âm từ tuần 9
- Vôi hóa nhau: tiến trình sinh lý th ư ờng xảy ra suốt thai kỳ:
6m đ ầu Vôi hóa vi thể
3 tháng sau : Vôi hóa đ ại thể
- Tích tụ calci : Bản đ áy, vách, bản đ ệm
- Tần suất vôi hóa : theo tuổi thai từ 29 tuần
- Không t ă ng vôi hóa nhau ở thai quá ngày
- Vôi hóa nhau: th ư ờng gặp ở phụ nữ có PARA thấp, không liên quan đ ến bệnh lý khác
3
VÒNG TĂNG ÂM /THAI 5.5W
4
VỊ TRÍ NHAU BÁM / 9W
5
6
ECHO NHAU ECHO C Ơ TỬ CUNG
7
VÔI HÓA NHAU
8
Thay đ ổi vị trí bám của màng đ ệm vào bánh nhau
- Bình th ư ờng : màng đ ệm bám phủ đ ến tận rìa BN
- Thay đ ổi : - màng đ ệm chỉ che phủ 1 phần
màng đ ệm không bao hết rìa BN và có 1 nếp gấp ngay chỗ bám gây tai biến: sẩy thai, đ ẻ non, xuất huyết rìa BN hay trong buồng ối.
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ HÌNH DẠNG BÁNHNHAU
9
10
Thay đ ổi về hình dạng bánh nhau
- Bình th ư ờng : BN có hình đ...
52 trang |
Chia sẻ: Đình Chiến | Ngày: 28/06/2023 | Lượt xem: 406 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng Siêu âm bệnh lý bánh nhau - Lê Thị Thu Hà, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
1
SIÊU ÂM BỆNH LÝ BÁNH NHAU
TS.BS. LÊ THỊ THU HÀ
2
ĐẠI C ƯƠ NG
- Bánh nhau đư ợc quan sát qua siêu âm từ tuần 9
- Vôi hóa nhau: tiến trình sinh lý th ư ờng xảy ra suốt thai kỳ:
6m đ ầu Vôi hóa vi thể
3 tháng sau : Vôi hóa đ ại thể
- Tích tụ calci : Bản đ áy, vách, bản đ ệm
- Tần suất vôi hóa : theo tuổi thai từ 29 tuần
- Không t ă ng vôi hóa nhau ở thai quá ngày
- Vôi hóa nhau: th ư ờng gặp ở phụ nữ có PARA thấp, không liên quan đ ến bệnh lý khác
3
VÒNG TĂNG ÂM /THAI 5.5W
4
VỊ TRÍ NHAU BÁM / 9W
5
6
ECHO NHAU ECHO C Ơ TỬ CUNG
7
VÔI HÓA NHAU
8
Thay đ ổi vị trí bám của màng đ ệm vào bánh nhau
- Bình th ư ờng : màng đ ệm bám phủ đ ến tận rìa BN
- Thay đ ổi : - màng đ ệm chỉ che phủ 1 phần
màng đ ệm không bao hết rìa BN và có 1 nếp gấp ngay chỗ bám gây tai biến: sẩy thai, đ ẻ non, xuất huyết rìa BN hay trong buồng ối.
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ HÌNH DẠNG BÁNHNHAU
9
10
Thay đ ổi về hình dạng bánh nhau
- Bình th ư ờng : BN có hình đ ĩa tròn gồm nhiều múi nhau, giữa dày 3 -4cm, ngoài rìa giảm dần
- Thay đ ổi : - BN hình nhẫn : ả h ư ởng tuần hoàn nhau thai
BN màng : gai nhau bao bọc hoàn toàn màng ối ở giai đ oạn thai đ ủ tháng, gây xuất huyết tr ư ớc và sau sanh
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ HÌNH DẠNG BÁNHNHAU
11
Thay đ ổi về chiều dày bánh nhau
- Bình th ư ờng : Thai 15 tuần: 2.2cm 0.3cm
Thai 37 tuần: 3.5cm 0.6cm
Thai > 37 tuần: có giảm dần
- T ă ng : - Khi chiều dày BN > 5cm. (Đái đư ờng, bất đ ồng nhóm máu, TSG, bệnh lý tán huyết của thai )
- Giảm : - Thai kém phát triển, đ a ối
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ HÌNH DẠNG BÁNHNHAU
12
13
Thay đ ổi về vị trí nhau bám
- Bình th ư ờng : BN bám đ áy lan mặt tr ư ớc hoặc mặt sau, phải hoặc trái nh ư ng rìa không bám tới đ oạn d ư ới TC
- Thay đ ổi: Nhau tiền đ ạo loại I, II III IV
Nhau bám màng
NHỮNG THAY ĐỔI VỀ HÌNH DẠNG BÁNHNHAU
14
15
16
17
Tích tụ fibrine d ư ới bản đ ệm
(Subchorionic fibrin Depositon)
- Tần suất : 10- 15% nhau đ ủ tháng
- Vị trí : ngay chỗ bám dây rốn, giữa bản đ ệm và vi nhung mao
- Hình ảnh SA :
Những phiến mỏng
Có dòng chảy chậm
Chorioangioma
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bình th ư ờng
18
Tích tụ fibrine quanh vi nhung mao
(Perivillous fibrin Depositon)
- Vị trí : quanh vi nhung mao và d ư ới bản đ ệm
- Hình ảnh SA :
echo trống hay kém trong nhau
- Không biểu hiện lâm sàng
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bình th ư ờng
19
Huyết khối khoảng liên gai nhau (Intervillous Thrombosis)
- Tần suất : 50% thai tr ư ởng thành (t ă ng Rh )
- Vị trí : trong nhau
- Huyết khối khác nhau tuỳ vào tuổi sang th ươ ng: đ ỏ sậm nâu vàng trắng
- Có cả tế bào máu thai và mẹ trong huyết khối
- MSAFP cao ( )
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bình th ư ờng
20
Huyết khối khoảng liên gai nhau (Intervillous Thrombosis)
- Hình ảnh SA :
echo trống hay kém trong nhau
Kích th ư ớc thay đ ổi (vài mm đ ến vài cm)
Nằm rải rác từ bản đ ệm đ ến bản đ áy
xuất hiện từ thai 19 tuần
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bình th ư ờng
21
Hồ huyết mẹ (Maternal Lakes)
- Sang th ươ ng giai đ oạn đ ầu của hiện t ư ợng tích tụ Fibrin và huyết khối khoảng liên giai nhau
- Vị trí : quanh vi nhung mao và d ư ới bản đ ệm
- Hình ảnh SA :
echo trống hay kém bờ không đ ều trong nhau
Có dòng chảy chậm
tích tụ Fibrine
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bình th ư ờng
22
Nhồi máu (infarcts)
- Do vỡ mạch máu mẹ hoại tử vi nhung mao
- Vị trí : bản đ áy.
- Kích th ư ớc: thay đ ổi từ vài mm vài cm
- Nhỏ: 25% thai kỳ không biến chứng, t ă ng khi có TSG, CHA
- Lớn: kích th ư ớc > 10% nhu mô nhau, liên quan bệnh mạch máu mẹ
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bình th ư ờng
23
Nhồi máu (infarcts)
- Hình ảnh SA :
Nhồi máu nhỏ: không quan sát thấy, trừ khi có biến chứng xuất huyết
Nhồi máu lớn: Echo hỗn hợp (dịch và fibrin)
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bình th ư ờng
24
25
TÍCH TỤ FIBRIN D Ư ỚI BẢN ĐỆM
26
HUYẾT KHỐI KHOẢNG LIÊN GAI NHAU
27
28
HỒ HUYẾT MẸ
29
Bệnh nguyên bào nuôi
(Gestational Trophoblastic Disease)
- Hai loại: TT toàn phần và bán phần. HCG
- Thai trứng toàn phần :
Gai nhau thoái hóa n ư ớc, không có phôi thai
1 Trứng trống + 1 Tinh trùng (nhân đ ôi bộ NST)
1 trứng trống + 2 tinh trùng (dispermy)
SA : Chùm nang echo trống kích th ư ớc khác nhau
Có thể thấy phôi thai nếu là song thai
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bất th ư ờng
30
Bệnh nguyên bào nuôi
(Gestational Trophoblastic Disease)
- Thai trứng bán phần :
Gai nhau thoái hóa n ư ớc xen kẻ gai nhau bình th ư ờng
Có thể thấy phôi thai
Tam bội thể (69NST)
Dấu hiệu TSG xuất hiện sớm
SA : Bánh nhau lớn, có nhiều vùng echo trống trong nhau + có thai bất th ư ờng.
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bất th ư ờng
31
THAI TRỨNG BÁN PHẦN
32
U tân sinh nguyên phát
(Primary Neoplasm)
- Hai loại: Chorioangioma và teratome
- Chorioangioma: th ư ờng gặp
Dị dạng mm (1%)
Những u nhỏ trong nhau
Những u lớn nhô lên mặt con bánh nhau
Vi thể: T ă ng sinh mm trong mô đ ệm lỏng lẻo
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bất th ư ờng
33
U tân sinh nguyên phát
(Primary Neoplasm)
- Chorioangioma: th ư ờng gặp
SA : khối đ ặc tròn trong nhau, bên trong có mạch máu. Có thể kèm thai tích dịch, tim lớn, thai SDD, thai dị tật
SA Doppler : dòng chảy bên trong
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bất th ư ờng
34
U tân sinh nguyên phát
(Primary Neoplasm)
- Hai loại: Chorioangioma và teratome
- Teratome: hiếm gặp
Nằm giữa màng ối và màng đ ệm
Không có dấu hiệu lâm sàng
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bất th ư ờng
35
U tân sinh thứ phát
(Secondary Neoplasm)
Những ung th ư nguyên phát di c ă n đ ến bánh nhau gồm:
Melanoma
Carcinoma của vú
Carcinoma của phổi
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bất th ư ờng
36
Abcess
- Hiếm gặp
- Vi khuẩn:
Staphylococcus, -hemolytic streptococcus, Mycobacterium tuberculosis A. đ ại thể
Listeria monocytogenes A. vi thể
NHỮNG SANG TH ƯƠ NG ĐẠI THỂ NHAU Bất th ư ờng
37
C ơ n gò tử cung
- Th ư ờng xuất hiện TCN II
- C ơ TC dày lên thay đ ổi vị trí theo thời gian
- :
NTĐ
Leiomyoma
NHỮNG VÙNG SAU NHAU
38
39
40
Nhau cài r ă ng l ư ợc (Placenta Creta)
- Khiếm khuyết khu trú hay lan tỏa màng rụng đ áy
- Tần suất t ă ng: VMC, tiền thai t ă ng, nạo thai, sẹo trên TC
- >30% tr ư ờng hợp nhau cài r ă ng l ư ợc kèm NTĐ
- NCRL có thể gây xuất huyết ồ ạt và th ư ờng phải cắt TC
- Vỡ TC có thể xảy ra (14%)
NHỮNG VÙNG SAU NHAU
41
Nhau cài r ă ng l ư ợc (Placenta Creta)
- Chia thành 3 loại:
Placenta accreta vera : vi nhung mao gắn vào nh ư ng không xâm lấn c ơ TC
Placenta increta : vi nhung mao xâm lấn c ơ TC
Placenta percreta : vi nhung mao xuyên c ơ TC
- Hình ảnh SÂ:
Không thấy vùng giảm âm sau nhau của màng rụng giáp c ơ TC
Có sự gia t ă ng hồ huyết trong nhau
NHỮNG VÙNG SAU NHAU
42
NHAU BÁM CHẶT
43
Huyết tụ sau nhau (Retroplacetal Hematoma)
- Xuất huyết sau nhau có thể biểu hiện 3 cách:
XH ra ngoài : Không tạo thành khối máu tụ trong TC
Tạo thành khối máu tụ sau nhau hoặc bờ nhau : Có hoặc không chảy máu ra ngoài
Tạo thành khối máu tụ d ư ới màng ối : cách xa bánh nhau. Có hoặc không chảy máu ra ngoài
- Hình ảnh SÂ:
Khối echo kém hoặc hỗn hợp
TD kích th ư ớc khối hematoma qua SA
Đánh giá bánh nhau sau sanh
XUẤT HUYẾT TR Ư ỚC CHUYỂN DẠ
44
Nhau bong non (Abruptio Placentae)
- Bong nhau cấp: XH ồ ạt, đ au bụng, shock giảm thể tích.
- Th ư ờng kèm mẹ CHA, nghiện cocaine
Hình ảnh SÂ:
Bánh nhau dày lên
Echo kém hoặc hỗn hợp sau nhau
XUẤT HUYẾT TR Ư ỚC CHUYỂN DẠ
45
Nhau tiền đ ạo (Placenta Previa)
- Bánh nhau bao phủ 1 phần hay hoàn toàn CTC
- Th ư ờng đư ợc lạm dụng trong 2 TCN đ ầu vì:
BQ c ă ng
C ơ n gò TC
- Sau 20 tuần khó quan sát lỗ trong cổ TC vì đ ầu thai che (khi đ ó dùng đ ầu dò ÂĐ)
XUẤT HUYẾT TR Ư ỚC CHUYỂN DẠ
46
HỒ HUYẾT MẸ
47
48
HUYẾT KHỐI KHOẢNG LIÊN GAI NHAU
49
HUYẾT KHỐI KHOẢNG LIÊN GAI NHAU
50
51
HUYẾT TỤ SAU NHAU
52
Các file đính kèm theo tài liệu này:
- bai_giang_sieu_am_benh_ly_banh_nhau_le_thi_thu_ha.ppt